Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

Chuyên đề 3 – Phương Trình Toán lớp 10 Có Lời Giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 59 trang )

TuhocOnline.edu.vn

� BÀI 01
KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG TRÌNH
I – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH
1. Phương trình một ẩn
Phương trình ẩn là mệnh đề chứa biến có dạng
trong đó



là những biểu thức của

Ta gọi

là vế trái,

là vế phải của

phương trình
Nếu có số thực

sao cho

là mệnh đề đúng thì

được gọi là một nghiệm của

phương trình
Giải phương trình
là tìm tất cả các nghiệm của nó (nghĩa là tìm tập nghiệm).


Nếu phương trình khơng có nghiệm nào cả thì ta nói phương trình vơ nghiệm (hoặc nói tập
nghiệm của nó là rỗng).
2. Điều kiện của một phương trình
Khi giải phương trình
, ta cần lưu ý với điều kiện đối với ẩn số để

có nghĩa
(tức là mọi phép tốn đều thực hiện được). Ta cũng nói đó là điều kiện xác định của phương trình
(hay gọi tắt là điều kiện của phương trình).
3. Phương trình nhiều ẩn
Ngồi các phương trình một ẩn, ta cịn gặp những phương trình có nhiều ẩn số, chẳng hạn

Phương trình
Khi

là phương trình hai ẩn (



thì hai vế của phương trình

), cịn

là phương trình ba ẩn (

có giá trị bằng nhau, ta nói cặp

và ).



một nghiệm của phương trình
Tương tự, bộ ba số
là một nghiệm của phương trình
4. Phương trình chứa tham số
Trong một phương trình (một hoặc nhiều ẩn), ngồi các chữ đóng vai trị ẩn số cịn có thể có các
chữ khác được xem như những hằng số và được gọi là tham số.
II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ
PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ
1. Phương trình tương đương
Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.
2. Phép biến đổi tương đương
Định lí
Nếu thực hiện các phép biển đổi sau đây trên một phương trình mà khơng làm thay đổi
điều kiện của nó thì ta được một phương trình mới tương đương
a) Cộng hay trừ hai vế với cùng một số hoặc cùng một biểu thức;
b) Nhân hoặc chia hai vế với cùng một số khác hoặc với cùng một biểu thức ln có giá trị
khác


TuhocOnline.edu.vn

Chú ý: Chuyển vế và đổi dấu một biểu thức thực chất là thực hiện phép cộng hay trừ hai vế với
biểu thức đó.
3. Phương trình hệ quả
Nếu mọi nghiệm của phương trình
phương trình
Ta viết

đều là nghiệm của phương trình


thì

được gọi là phương trình hệ quả của phương trình

Phương trình hệ quả có thể có thêm nghiệm khơng phải là nghiệm của phương trình ban đầu. Ta
gọi đó là nghiệm ngoại lai.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA PHƯƠNG TRÌNH

Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình
A.
B.
C.
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình
A.
B.
C.


D.

D.

Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình
A.
B.
C.


D.


Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
A.
B.
C.

D.




Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình
A.
B.
C.


D.

Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình
A.

B.
C.

D.

là:

Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình

A.
hoặc
B.
hoặc
C.
hoặc
D.
hoặc



Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình
A.



B.





TuhocOnline.edu.vn

C.



D.




Câu 9. Điều kiện xác định của phương trình
A.



B.

C.






D.



Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình
A.
C.



B.




D.





Vấn đề 2. PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG – PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ
Câu 11. Hai phương trình được gọi là tương đương khi
A. Có cùng dạng phương trình.
B. Có cùng tập xác định.
C. Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
A.

B.

C.
D.
Câu 13. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
A.

B.

C.

D.

Câu 14. Cho phương trình
phương trình đã cho ?
A.


?

B.

?

. Phương trình nào sau đây tương đương với
C.

D.

Câu 15. Phương trình nào sau đây khơng tương đương với phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
C.
Câu 17. Khẳng định nào sau đây là sai?

B.
D.

?


TuhocOnline.edu.vn


A.

B.

C.
D.
Câu 18. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A.

B.

C.

D.

Câu 19. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A.



B.



C.

D.

Câu 20. Chọn cặp phương trình khơng tương đương trong các cặp phương trình sau:
A.

B.
C.





D.

Câu 21. Tìm giá trị thực của tham số

để cặp phương trình sau tương đương:


.

A.
B.
C.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
B.
Câu 23. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.

D.
để cặp phương trình sau tương đương:


C.


.
D.

B.

C.
D.
Câu 24. Cho phương trình
. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào khơng
phải là hệ quả của phương trình đã cho?
A.

B.

C.

D.

Câu 25. Cho hai phương trình:
đây là đúng?



A. Phương trình

là hệ quả của phương trình

B. Phương trình




. Khẳng định nào sau
.

là hai phương trình tương đương.

C. Phương trình
là hệ quả của phương trình
D. Cả A, B, C đều sai.

.


TuhocOnline.edu.vn

Vấn đề 3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Câu 26. Tập nghiệm của phương trình
A.

B.

Câu 27. Phương trình
A.
B.
C.
Câu 28. Phương trình
A.
B.
C.

Câu 29. Phương trình
A.
B.
C.
Câu 30. Phương trình
A.
B.
C.
Câu 31. Phương trình
A.
B.
C.
Câu 32. Phương trình
A.
B.
C.
Câu 33. Phương trình
A.
B.
C.

là:

C.

D.
có bao nhiêu nghiệm?

D.
có bao nhiêu nghiệm?

D.
có bao nhiêu nghiệm?
D.
có bao nhiêu nghiệm?
D.
có bao nhiêu nghiệm?
D.
có bao nhiêu nghiệm?
D.
có bao nhiêu nghiệm?
D.

Câu 34. Phương trình
A.
B.
C.

có bao nhiêu nghiệm?
D.

Câu 35. Phương trình
A.
B.
C.

D.

có bao nhiêu nghiệm?

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Vấn đề 1. ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA PHƯƠNG TRÌNH

Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình
A.
B.
C.
Lời giải. Chọn D. Vì
với mọi
.
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình
A.
B.
C.

Lời giải. Phương trình xác định khi


D.

D.

Chọn D.


TuhocOnline.edu.vn

Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình
A.
B.
C.



D.

Lời giải. Phương trình xác định khi

Chọn D.

Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
A.
B.
C.

D.

Lời giải. Phương trình xác định khi



. Chọn C.

Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình
A.
B.
C.
Lời giải. Phương trình xác định khi


D.
. Chọn D.


Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình
A.

B.
C.

D.

là:

Lời giải. Phương trình xác định khi

. Chọn A.

Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình
A.
hoặc
B.
hoặc
C.
hoặc
D.
hoặc



Lời giải. Phương trình xác định khi

. Chọn D.


Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình



A.



B.

C.



D.

Lời giải. Phương trình xác định khi




. Chọn B.


TuhocOnline.edu.vn

Câu 9. Điều kiện xác định của phương trình
A.




C.

B.







D.



Lời giải. Phương trình xác định khi

. Chọn C.

Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình
A.
C.



B.




D.





Lời giải. Phương trình xác định khi

. Chọn C.

Vấn đề 2. PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG – PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ
Câu 11. Hai phương trình được gọi là tương đương khi
A. Có cùng dạng phương trình.
B. Có cùng tập xác định.
C. Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải. Chọn C.
Câu 12. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
A.

B.

C.

D.

Lời giải. Ta có
Xét các đáp án:

. Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là


• Đáp án A. Ta có

.

. Do đó, tập nghiệm

của phương trình là

.

• Đáp án B. Ta có
phương trình là

?

. Do đó, tập nghiệm của
.


TuhocOnline.edu.vn

• Đáp án C. Ta có

. Do đó, tập nghiệm của phương trình là

. Chọn C.
• Đáp án D. Ta có
. Do đó, tập nghiệm của phương trình là
Câu 13. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
?

A.

B.

C.

D.

Lời giải. Ta có
Xét các đáp án:

. Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là

• Đáp án A. Ta có

.

. Do đó, tập nghiệm của

phương trình là

.

• Đáp án B. Ta có
trình là

.

. Do đó, tập nghiệm của phương
.


• Đáp án C. Ta có

. Do đó, tập nghiệm của

phương trình là

.

• Đáp án D. Ta có
trình là

. Do đó, tập nghiệm của phương
. Chọn D.

Câu 14. Cho phương trình
phương trình đã cho ?
A.

B.

. Phương trình nào sau đây tương đương với
C.

Lời giải. Ta có
Chọn D.

D.
(vì


Câu 15. Phương trình nào sau đây khơng tương đương với phương trình
A.
C.
Lời giải. Ta có
cho là
.

.

?

B.
D.
(vơ nghiệm). Do đó, tập nghiệm của phương trình đã


TuhocOnline.edu.vn

Xét các đáp án:
• Đáp án A. Ta có
nghiệm của phương trình là

. Do đó, phương trình
.

• Đáp án B. Ta có

(vơ nghiệm). Do đó, phương trình

vơ nghiệm. Tập nghiệm của phương trình là


• Đáp án C. Ta có
nghiệm là

vơ nghiệm. Tập

.

. Do đó, phương trình

có tập

. Chọn C.

• Đáp án D. Ta có
nghiệm. Tập nghiệm của phương trình là
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
C.
Lời giải. Chọn A.
Câu 17. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.

. Do đó, phương trình



.
B.
D.


B.

C.
D.
Lời giải. Chọn D. Vì
.
Câu 18. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A.

B.

C.

Lời giải. Xét các đáp án:
• Đáp án A. Ta có

D.



. Chọn A.
• Đáp án B. Ta có
Do đó,



.
khơng phải là cặp phương trình tương đương.


• Đáp án C. Ta có
khơng phải là cặp phương trình tương đương.

. Do đó,




TuhocOnline.edu.vn

• Đáp án D. Ta có
. Do đó,

khơng phải là cặp
phương trình tương đương.
Câu 19. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A.



C.

Lời giải. Xét các đáp án:



Đáp

án


A.

B.



D.

Ta có




.

đó,

khơng phải là cặp phương trình tương đương.

• Đáp án B. Ta có
phương trình tương đương. Chọn B.

. Do đó,



• Đáp án C. Ta có

là cặp


. Do đó,



khơng phải là cặp phương trình tương đương.

• Đáp án D. Ta có
. Do đó,
khơng phải là cặp phương trình tương đương.
Câu 20. Chọn cặp phương trình khơng tương đương trong các cặp phương trình sau:
A.



B.
C.




D.
Lời giải. Chọn D.



Ta có
Do đó,

Do


.


khơng phải là cặp phương trình tương đương.




TuhocOnline.edu.vn

Câu 21. Tìm giá trị thực của tham số

để cặp phương trình sau tương đương:


A.

B.

.

C.

D.

Lời giải. Ta có
Do hai phương trình tương đương nên
Thay
Với


vào
, ta có

cũng là nghiệm của phương trình

, ta được

.

trở thành

hoặc

trở thành
Suy ra hai phương trình tương đương. Vậy
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.

hoặc
.
thỏa mãn. Chọn B.
để cặp phương trình sau tương đương:


C.

B.

.
D.


Lời giải. Ta có

.

Do hai phương trình tương đương nên
Thay
Với


cũng là nghiệm của phương trình

vào
, ta được
, ta có

trở thành

hoặc

.


trở thành
hoặc
Suy ra hai phương trình khơng tương đương
Với
, ta có



trở thành

hoặc

C.
Lời giải. Chọn C.
Ta có:

.

.


trở thành
hoặc
Suy ra hai phương trình tương đương. Vậy
Câu 23. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.

.

.
thỏa mãn. Chọn C.

B.
D.

.



TuhocOnline.edu.vn



.



.

Do đó, phương trình
khơng phải là hệ quả của phương trình
.
Câu 24. Cho phương trình
. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào khơng
phải là hệ quả của phương trình đã cho?
A.

B.

C.

D.

Lời giải. Ta có
Xét các đáp án:

. Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là

• Đáp án A. Ta có

phương trình là

.

. Do đó, tập nghiệm của
.

• Đáp án B. Ta có

. Do đó, tập nghiệm của phương trình là

.
• Đáp án C. Ta có
nghiệm của phương trình là

• Đáp án D. Ta có

(vơ nghiệm). Do đó, tập
. Chọn C.

. Do đó, tập nghiệm của phương trình là

.
Câu 25. Cho hai phương trình:
đây là đúng?



. Khẳng định nào sau



TuhocOnline.edu.vn

A. Phương trình

là hệ quả của phương trình

B. Phương trình



.

là hai phương trình tương đương.

C. Phương trình
là hệ quả của phương trình
D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải. Ta có:

.

• Phương trình

. Do đó, tập nghiệm của phương trình



• Phương trình


. Do đó, tập nghiệm của phương trình





nên phương trình

là hệ quả của phương trình

. Chọn A.

Vấn đề 3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Câu 26. Tập nghiệm của phương trình
A.

B.

Lời giải. Điều kiện:
Thử lại ta thấy cả

C.



Câu 27. Phương trình
A.
B.
C.
Lời giải. Điều kiện:


là:
D.

đều thỏa mãn phương trình. Chọn C.
có bao nhiêu nghiệm?
D.

Phương trình tương đương với
Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho là
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.
Câu 28. Phương trình
A.
B.
C.

có bao nhiêu nghiệm?
D.

Lời giải. Điều kiện:
Thử lại ta thấy
thỏa mãn phương trình.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.
Câu 29. Phương trình
A.
B.
C.

có bao nhiêu nghiệm?
D.


Lời giải. Điều kiện:
Ta thấy

.

thỏa mãn điều kiện

.
.

.
.


TuhocOnline.edu.vn

Nếu

thì

.

Do đó điều kiện xác định của phương trình là

hoặc

.

Thay


vào phương trình thấy chỉ có
thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.
Câu 30. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Lời giải. Điều kiện
.
Thử lại
thì phương trình khơng thỏa mãn phương trình.
Vậy phương trình đã cho vơ nghiệm. Chọn A.
Câu 31. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A.
B.
C.
D.

Lời giải. Điều kiện:
.
Thử lại phương trình thấy
thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.
Câu 32. Phương trình
A.
B.

C.

có bao nhiêu nghiệm?
D.

Lời giải. Điều kiện:
Thay

vào phương trình thấy chỉ có
thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.
Câu 33. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Lời giải. Điều kiện:
.
Với điều kiện trên phương trình tương đương
Đối chiếu điều kiện ta được phương trình có nghiệm duy nhất
Câu 34. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Lời giải. Điều kiện:
.
∙ Ta có

là một nghiệm.
∙Nếu
thì
. Do đó phương trình tuong đương
hoặc

.

.

hoặc
Chọn B.

.


TuhocOnline.edu.vn

Đối chiếu điều kiện ta được phương trình có nghiệm duy nhất
Câu 35. Phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải. Điều kiện:
.
∙ Ta có
là một nghiệm.
∙ Nếu


Chọn B.

có bao nhiêu nghiệm?

thì

. Do đó phương trình tương đương
hoặc
.
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là
,
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. Chọn C.
� BÀI02
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
I – ƠN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
1. Phương trình bậc nhất
Cách giải và biện luận phương trình dạng
được tóm tắt trong bảng sau
Hệ số

Khi
phương trình
được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
2. Phương trình bậc hai
Cách giải và cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai được tóm tắt trong bảng sau

3. Định lí Vi–ét
Nếu phương trình bậc hai
Ngược lại, nếu hai số

phương trình

có hai nghiệm


có tổng

và tích

thì
thì



là các nghiệm của

II – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
Có nhiều phương trình khi giải có thể biến đổi về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai.


TuhocOnline.edu.vn

Sau đây ta xét hai trong các dạng phương trình đó.
1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
Để giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối ta có thể dùng định nghĩa của giá trị
tuyệt đối hoặc bình phương hai vế để khử dấu giá trị tuyệt đối.
Ví dụ 1. Giải phương trình
Giải
Cách 1
a) Nếu

Giá trị

thì phương trình
trở thành
khơng thỏa mãn điều kiện

b) Nếu
thì phương trình
giá trị này thỏa mãn điều kiện

Từ đó
nên bị loại.

trở thành
nên là nghiệm.

Từ đó

Kết luận. Vậy nghiệm của phương trình là
Cách 2. Bình phương hai vế của phương trình

Phương trình cuối có hai nghiệm là

ta đưa tới phương trình hệ quả



Thử lại ta thấy phương trình
chỉ có nghiệm là
2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn

Để giải các phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai, ta thường bình phương hai vế để đưa về
một phương trình hệ quả khơng chứa ẩn dưới dấu căn.
Ví dụ 2. Giải phương trình
Giải. Điều kiện của phương trình



Bình phương hai vế của phương trình

ta đưa tới phương trình hệ quả

Phương trình cuối có hai nghiệm là



Cả hai giá trị này đều thỏa mãn

điều kiện của phương trình
nhưng khi thay vào phương trình
thì giá trị
(vế trái dương cịn vế phải âm), cịn giá trị
là nghiệm (hai vế cùng bằng
Kết luận. Vậy nghiệm của phương trình



CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. HÀM SỐ BẬC NHẤT

bị loại

).


TuhocOnline.edu.vn

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
B.
C.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.

B.

C.

để phương trình
D.
để phương trình

vơ nghiệm.
vơ nghiệm.

D.

Câu 3. Tìm giá trị thực của tham số
để phương trình
A.
B.
C.

D.
Câu 4. Cho phương trình
để phương trình đã cho vơ nghiệm.
A.
B.

vơ nghiệm.

. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
C.

D.

Câu 5. Cho hai hàm số

của tham số
để đồ thị hai hàm số đã cho khơng cắt nhau.
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
duy nhất.
A.
B.
C.

để phương trình

Câu 8. Gọi


B.

thuộc đoạn

là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số

thuộc đoạn

có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử trong
B.

để phương trình

có nghiệm duy nhất ?
C.
D.

trình
A.

có nghiệm

D.

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A.

. Tìm tất cả các giá trị


C.

để phương
bằng:

D.

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
duy nhất
A.
B.
C.
Câu 10. Cho hai hàm số

để đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau.
A.
B.
C.
D.

để phương trình

có nghiệm

D.
. Tìm tất cả các giá trị của tham số

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có nghiệm

đúng với mọi thuộc
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Cho phương trình
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để
phương trình đã cho có nghiệm.
A.
B.
C.

D.
Câu 13. Cho phương trình
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi thuộc
A.
B.
C.
D. Không tồn tại.


TuhocOnline.edu.vn

Câu 14. Cho phương trình
phương trình đã cho có nghiệm.
A.
B.


Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
C.

D.

Câu 15. Cho hai hàm số

để đồ thị hai hàm số đã cho trùng nhau.
A.

B.

C.

D.

để

. Tìm tất cả các giá trị của tham số



Vấn đề 2. SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Câu 16. Phương trình

có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:

A.

B.


hoặc

C.
D.
Câu 17. Số
là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Nghiệm của phương trình
có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ
thị hàm số nào sau đây?
A.



B.



C.



D.




Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực
vơ nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Phương trình
A.
B.
Câu 21. Số ngun
A.

Câu 24. Phương trình
A.
B.

B.

có nghiệm kép khi:
C.
D.
có nghiệm duy nhất khi:
C.
D.
C.

để phương trình

vơ nghiệm khi:
D.


nhỏ nhất thỏa mãn phương trình
B.
C.
D.

Câu 22. Phương trình
A.
Câu 23. Phương trình
A.
B.

Câu 25. Phương trình

C.

thuộc đoạn

có nghiệm duy nhất khi:
D.
có nghiệm kép khi:

vơ nghiệm là?


TuhocOnline.edu.vn

A.

B.


C.

Câu 26. Phương trình
A.
Câu 27. Gọi

D.

có nghiệm duy nhất khi:

B.
C.
D.
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số

để phương trình

có nghiệm duy nhất. Tổng của các phần tử trong
A.

B.

C.

D.

Câu 28. Phương trình
A.


có hai nghiệm phân biệt khi:
B.

C.

D.

Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực
A.

B.

bằng:

C.

thuộc đoạn

để phương trình

có hai nghiệm phân biệt.
D.

Câu 30. Phương trình
A.
B.
C.
Câu 31. Tìm giá trị thực của tham số
A.
B.

Câu 32. Phương trình
A.
B.

có hai nghiệm phân biệt khi:
D.
để đường thẳng
tiếp xúc với parabol

C.
có nghiệm khi:
C.

D.
D.

Câu 33. Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị ngun của tham số
thuộc
trình
có nghiệm. Tổng của các phần tử trong bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

để hai đồ thị hàm số

để phương




có điểm chung.
A.

B.

C.

Câu 35. Phương trình
A.

D.
có nghiệm khi:

B.

C.

D.

Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
có nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Biết rằng phương trình

có một nghiệm bằng
phương trình bằng:
A.
B.
C.
D.

để phương trình

. Nghiệm cịn lại của


TuhocOnline.edu.vn

Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
một nghiệm gấp đơi nghiệm cịn lại.
A.

B.

C.

Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
một nghiệm gấp ba nghiệm cịn lại.
A.
B.
C.
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm phân biệt.
A.


để phương trình

B.

C.



D.
để phương trình



D.
để phương trình

ba

D.

Vấn đề 3. DẤU CỦA NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Câu 41. Phương trình
A.

có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:
B.

C.


Câu 42. Phương trình

A.

có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:

B.

C.

Câu 43. Phương trình

A.

D.

D.
có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi:

B.

C.

Câu 44. Phương trình

D.
có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:

A.
B.

Câu 45. Phương trình
A.
B.

C.
D.
có hai nghiệm âm phân biệt khi:
C.
D.

Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc
có hai nghiệm âm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
nghiệm âm phân biệt là:
A.

B.

C.

D.

để phương trình


có hai


TuhocOnline.edu.vn

Câu 48. Gọi
A.

là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
có hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử trong
B.
C.
D.

Câu 49. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
có hai nghiệm dương phân biệt là:
A.

B.

để phương trình

C.

Câu 50. Phương trình
A.
B.

C.


để phương trình
bằng:

D.

có hai nghiệm trái dấu khi:
D.

Vấn đề 4. BIỂU THỨC ĐỐI XỨNG GIỮA CÁC NGHIỆM
CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Câu 51. Giả sử phương trình

(

Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 52. Giả sử phương trình
biểu thức
A.
B.
Câu 53. Giả sử phương trình

A.

(


Câu 55. Gọi

C.

D.
có hai nghiệm

C.
trong đó
C.

sao cho biểu thức
B.
C.

Câu 56. Gọi

D.
Nếu hiệu các nghiệm của

D.
(

là tham số). Tìm

có giá trị ngun.
D.

là hai nghiệm của phương trình


để biểu thức

. Tính giá trị

Tính giá trị của biểu thức

là hai nghiệm của phương trình

giá trị nguyên của
A.
Tìm

là tham số) có hai nghiệm là

theo

Câu 54. Cho phương trình
phương trình bằng Khi đó bằng
B.

.

theo

B.

A.

là tham số) có hai nghiệm là


(

là tham số).

đạt giá trị nhỏ nhất.

A.
Câu 57. Gọi

B.
C.
D.
là hai nghiệm của phương trình

giá trị lớn nhất

của biểu thức

(

là tham số). Tìm


TuhocOnline.edu.vn

A.

B.

Câu 58. Gọi


D.

là hai nghiệm của phương trình

số). Tìm giá trị lớn nhất
A.
Câu 59. Gọi

C.

(

là tham

của biểu thức

B.
C.
D.
là hai nghiệm của phương trình

biểu thức

(

là tham số). Tìm

để


(

là tham số). Tìm giá trị

đạt giá trị lớn nhất.

A.
Câu 60. Gọi
nhỏ nhất

B.
C.
D.
là hai nghiệm của phương trình
của biểu thức

A.

B.

C.

D.

Vấn đề 5. TÍNH CHẤT NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Câu 61. Nếu
A.


B.


là các nghiệm của phương trình
C.

thì tổng

bằng:

D.

Câu 62. Giả sử các nghiệm của phương trình
phương trình
. Mệnh đề nào sau đây đúng?

là lập phương các nghiệm của

A.
B.
C.
D.
Câu 63. Cho hai phương trình

Có hai giá trị của
để phương
trình này có một nghiệm là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kia. Tính tổng của
hai giá trị
đó.
A.
B.
C.

D.
Câu 64. Cho hai phương trình

. Có bao nhiêu giá trị của
để
một nghiệm của phương trình này và một nghiệm của phương trình kia có tổng là ?
A.
B.
C.
D.
Câu 65. Cho
là các số thực khác . Biết

là hai nghiệm của phương trình

là hai nghiệm của phương trình
Tính giá trị của biểu thức

A.

B.

C.

D.

Vấn đề 6. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ


TuhocOnline.edu.vn


PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI

Câu 66. Tập nghiệm

của phương trình

A.

B.

là:

C.

D.

Câu 67. Tập nghiệm của phương trình
A.

B.

Câu 68. Phương trình
A.
B.
C.
Câu 69. Gọi
đúng?

là:


C.

D.

có bao nhiêu nghiệm?
D.

là nghiệm của phương trình

A.

B.

Câu 70. Tập nghiệm

C.

trong trường hợp

B.

Câu 71. Tập nghiệm
A.

C.

Câu 73. Phương trình

A.


là:

D.

Câu 72. Có bao nhiêu giá trị của tham số
A.
B.
C.
D.

Câu 74. Gọi

khi

C.

là:

D.

của phương trình
B.

A.

D.

của phương trình


A.

C.

. Mệnh đề nào sau đây

để phương trình

vơ nghiệm?

có nghiệm duy nhất khi:
B.



D.



là tập hợp các giá trị nguyên của tham số
có nghiệm. Tổng các phần tử trong tập
B.
C.
D.

để phương trình

bằng:

Câu 75. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số

có nghiệm.

thuộc đoạn

thuộc đoạn

để phương trình


TuhocOnline.edu.vn

A.

B.

Câu 76. Tập nghiệm
A.

C.

D.

của phương trình
B.

Câu 77. Phương trình
A. 0. B. 1. C. 2.
Câu 78. Tập nghiệm
A.


là:

C.

D.
có bao nhiêu nghiệm?

D. Vơ số.

của phương trình
B.

là:

C.

D.

Câu 79. Tổng các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 80. Gọi

bằng:

là hai nghiệm của phương trình

biểu thức

A.

B.

Câu 81. Tập nghiệm
A.

C.

D.

của phương trình

là:

B.

C.

Câu 82. Tổng các nghiệm của phương trình
A.

B.

C.

Câu 83. Phương trình
A. 0. B. 1. C. 2.
Câu 84. Phương trình
A. 0. B. 1. C. 2.


. Tính giá trị

D.
bằng:

D.
có bao nhiêu nghiệm?
D. 4.
có bao nhiêu nghiệm ?
D. Vơ số.

Câu 85. Tổng các nghiệm của phương trình
A.

B.

C.

Câu 86. Phương trình
A. 0. B. 1. C. 2.

bằng:

D.
có bao nhiêu nghiệm?
D. 4.

Câu 87. Tổng các nghiệm của phương trình
A.

B.
C.
D.
Câu 88. Với giá trị nào của
A.

B.

bằng:

thì phương trình
C.

có nghiệm duy nhất?
D.

Câu 89. Tìm giá trị thực của tham số
để phương trình
A.
B.
C.
D. Khơng có

có nghiệm duy nhất.


TuhocOnline.edu.vn

Câu 90. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
có đúng hai nghiệm phân biệt?

A.
B.
C.
D.
Câu 91. Tập nghiệm của phương trình
A.

B.

Câu 92. Tập nghiệm
A.

D.

của phương trình

là:

C.

D.

Câu 93. Tổng các nghiệm của phương trình
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 94. Phương trình
A. 1. B. 2. C. 3.
Câu 95. Phương trình
A. 0. B. 1. C. 2.

để phương trình


là:

C.

B.

thuộc đoạn

bằng:

có tất cả bao nhiêu nghiệm?
D. 5.
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
D. 3.

Câu 96. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đúng bốn nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vơ số.
Câu 97. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm.
A.

để phương trình



để phương trình




B.

C.

D.

Câu 98. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có đúng hai nghiệm lớn hơn
A.
B.
C.
D.
Câu 99. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

để

phương

trình

để

phương

trình

có đúng hai nghiệm.
A.

Câu

C.
100.

B.
Tìm

tất

cả

các

D.
giá trị

thực

có nghiệm.
A.

B.

của

tham

số



×