Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

giáo án động từ lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.88 KB, 8 trang )

Nhóm 4:
Bạch Thị Tíu
Hồ Thị Diệu My
Lê thị Ngun
Võ tá Cường
GIÁO ÁN BÀI DẠY
Tên bài dạy : ĐỘNG TỪ
Môn học: Ngữ văn 6
Thời gian thực hiện : 45 phút
I.

II.

III.

IV.

MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Phẩm chất
2. Năng lực chung
+ Nhận biết được từ loại
+ Phân biệt được động từ và các từ loại khác
PHƯƠNG TIỆN VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC
1. Phương tiện dạy học
- Máy chiếu
- Phấn
- Bảng
2. Hình thức tổ chức dạy học
- Gợi mở tạo tâm thế vào bài mới, nêu và giải quyết
vấn đề,
- Làm việc nhóm, làm việc cá nhân


- Dạy học cá nhân, nhóm, cả lớp
- Hình thức: giới thiệu, trao đổi thảo luận
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
- Học sinh nắm được các từ loại
Học sinh phát biểu được khái niệm động từ, Chức
năng động từ, khả năng kết hợp động từ, đặt câu với
động từ tìm được
- Phân biệt được động từ và các từ loại khác
MÔ TẢ KHÁI QUÁT TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Giai đoạn chuẩn bị bài của học sinh: Tìm hiểu bài Động
từ, trả lời câu hỏi, tìm tư liệu về động từ,…


2.

3.

Giai đoạn thực hiện bài học trên lớp ( 1 tiết): GV tổ chức
hoạt động học tập, tiếp nối các hoạt động HS đã thực
hiện để đạt mục tiêu bài học
Giai đoạn ôn tập, cũng cố ở nhà sau bài học

1.

Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG


Hoạt động: Huy động tri thức, trải nghiệm nền của học
sinh
Yêu cầu cần đạt


HĐ của GV

HĐ của HS

+ Ôn tập được
các từ loại trước
đã học
+ Tạo tâm thế
vào bài mới

+ Cho chơi
trị chơi
kahoot

+ Trả lời các
câu hỏi trên
kahoot

2.

Tiêu chí
đánh giá
+ Nhớ lại
được bài cũ
+Ứng dụng
được vào
bài mới

Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

KIẾN THỨC
Hoạt động: Bổ sung tri thức nền ( tìm hiểu đặc điểm
động từ)

Yêu cầu cần đạt

HĐ của GV

HĐ của HS

+ Nhắc kn động từ
ở tiểu học
+ Tìm được các
động từ trong câu
+ Nêu được ý
nghĩa khái quát
của động từ
+ So sánh được
động từ và danh
từ
• Ghi bảng
I.Đặc điểm động
từ
1. Ví dụ: (SGK)
2. Ý Nghĩa khái
quát động từ
3. So sánh đặc
điểm động từ với
danh từ
4. Ghi Nhớ


+ Cho HS
nhắc lại
các động
từ đã học ở
tiểu học

+ Dựa vào
kiến thức
đã học ở
tiểu học
trả lời câu
hỏi
+ Dựa vào
kiến thức
chuẩn bị
bài để trả
lời câu hỏi
+ Làm
phiếu bài
tập theo
nhóm ( 6
nhóm)

+ Hướng
dẫn học
sinh tìm
câu trả lời
trong sgk
+ Phát

phiếu bài
tập

Tiêu chí đánh
giá
+ Nếu đúng
các vấn đề đã
được học
 ĐT là
những từ
chỉ Hoạt
động
+ Tìm các
động từ trong
câu:
Các động từ:
a. Đi, đến, ra,
hỏi
b. Lấy, làm, lễ
c. Treo, có, xem,
cười, bảo, bán,
để, cất
+ Ý nghĩa khái
quát của động
từ:
-> Các ĐT có ý
nghĩa chỉ hành
động, trạng thái
của sự vật.



So sánh được
động
từ: ( phiếu bài
tập)
Danh từ
- Làm CN trong câu

- Khơng kết hợp với đã

VN có từ là đứng trước

Hoạt động: TÌM HIỂU CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH
u cầu cần
đạt
+ Xếp các
động từ vào
bảng phân
loại
• Ghi
bảng
II. Các loại
động từ
chính
1. Ví Dụ
2. Ghi
nhớ

Hoạt động
của GV

+ Cho Hs
làm bảng
phân loại
trong sgk

HĐ cuả Tiêu chí cần đạt
HS
+ Làm + xác định được các
bảng
loại động từ chính
phân
Địi hỏi ĐT
loại
Trả lời câu hỏi làm gì?


Trả lời các câu hỏi làm Dám, toan, địn
sao, thế nào?
VD



Muốn, chợt, th

HS xác định được có

2 nhóm ĐT:
+ ĐT tình thái (có ĐT

+ Hỏi ĐT

chia làm
mấy
nhóm?



đi

kèm)
+ ĐT chỉ HĐ, trạng thái
gồm 2 loại nhỏ:
ĐT chỉ HĐ trả lời câu hỏi:
làm gì?
ĐT chỉ trạng thái trả lời
câu hỏi: làm sao?


Hoạt động :TỔNG KẾT BÀI HỌC
Yêu cầu cần đạt
+ Tổng kết các
loại động từ, đặc
điểm động từ
• Ghi bảng:
III. TỔNG KẾT

3.

Hoạt động
của GV
+ Yêu cầu

học sinh
tóm lược
bài học
+ Đọc ghi
nhớ

HĐ cuả HS

Tiêu chí
cần đạt
+ Tóm lược + Tóm lược
bài học
được bài
+ đọc ghi
học
nhớ
+ Hiểu
được động
từ
+ Phân
biệt được
động từ
tình thái và
Động từ chỉ
hoạt động

Hoạt động: LUYỆN TẬP
Yêu cầu cần đạt
Thực hiện làm bài
tập SGK


Hoạt động
của GV
Hướng dẫn
luyện tập
- HS: Đọc
yêu cầu
bài tập
? Tìm ĐT
trong
truyện:
“Lợn cưới
áo mới”
cho biết
những ĐT
ấy thuộc
loại nào?

- HS: Đọc
yêu cầu bài

HĐ cuả HS
Làm bài
tập

Tiêu chí
cần đạt
Bài 1:
- Các ĐT:
khoe, may,

đem, mặc,
đứng, đợi,
khen, thấy,
hỏi, chợt,
chạy, giơ,
bảo, tức.
+ ĐT tình
thái: chợt,
tức, liền,
hay
+ ĐT
hành động:
khoe, may,
đem, đợi,
đứng,
khen, hỏi,


4.

tập

chạy...

? Câu
chuyện
buồn cười
ở chỗ nào?
Từ
nào? Vì

sao?

Bài 2:
- Nằm ở 2
từ: cầm,
đưa
+ Cầm:
nhận lấy từ
người ≠ về
mình.
+ Đưa:
trao vật từ
mình cho
người ≠.
->Cách
dùng từ
này làm
nổi bật tinh
cách keo
kiệt của
nhân vật
-> áp dụng
máy móc,
khơng hợp
hồn cảnh.

Hoạt động: VẬN DỤNG
u cầu cần
đạt
Thực hiện bài

tập vận dụng

HĐ của GV
Giáo viên giao
nhiệm vụ:
Đọc:
1.
Mùa thu của em
Là vàng hoa cúc
Như nghìn con mắt
Mở nhìn trời êm.
2.
Mùa đơng vừa đi

HĐ của
HS
+ Thực
hiện
nhiệm
vụ

Tiêu chí cần
đạt
1. Động
từ : Mở,
nhìn
2. Động từ:
đi, trút,
hiện,
bật



qua
Cây trong vường
trút lá
Chợt mùa xuân
hiện ra
Bật chồi non mượt

+ Xác định động từ
trong đoạn thơ
trên

4.

Hoạt động: TÌM TỊI, MỞ RỘNG

u cầu
cần đạt
Thực hiện
bài tập tìm
tịi, mở
rộng

HĐ của GV

HĐ của HS

Gv giao
nhiệm vụ:

Việt một
đoạn văn
trong đó
có sử dụng
động từ

+ Báo cáo
nhiệm vụ
+ Đọc
đoạn văn
đã làm

Tiêu chí
cần đạt
+ Thực
hiện đúng
yêu cầu



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×