Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Trắc nghiệm giải phẫu học y phạm ngọc thạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.12 MB, 92 trang )

BÀI 1: NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC (37
CÂU)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng
A.
CÂU DỄ
Câu 11: Nghiên cưú giải phẫu từ động vật cấp thấp đến
cấp cao, nhằm mục đích tìm ra các qui luật tiến hóa từ động
vật tới lồi người, gọi là gì ?
A.Giải phẫu nhân trắc học
B.Giải phẫu nhân chủng học
C.Giải phẫu học mỹ thuật
D.Giải phẫu học so sánh
Câu 12: Nghiên cứu cơ thể gồm nhiều cơ quan làm chung


1 chức năng nhất định, gọi là giải phẫu gì?
A.Giải phẫu học phát triển
B.Giải phẫu học hệ thống
C.Giải phẫu học chức năng
D.Giải phẫu từng vùng
Câu 13: Nghiên cứu giải phẫu cơ thể theo các phần như:
chi trên, chi dưới, đầu mặt cổ, ngực bụng, gọi là giải phẫu gì?
A.Giải phẫu học phát triển
B.Giải phẫu học hệ thống
C.Giải phẫu học chức năng
D.Giải phẫu từng vùng
Câu 14: Nghiên cứu giải phẫu nhằm phục vụ cho ngoại

khoa, chú ý nhiều hơn đến liên quan của các thành phần
trong từng lớp từ nông vào sâu, gọi là gì?
A.Giải phẫu học hệ thống
B.Giải phẫu học chức năng
C.Giải phẫu học định khu
D.Giải phẫu từng vùng
Câu 15: Bao gồm cả giải phẫu nội soi và giải phẫu nhấp
nháy bằng phóng xạ cắt lớp, hoặc hình ảnh cộng hưởng từ,
hoặc siêu âm, những hình ảnh nầy đều khác với hình ảnh giải
phẫu nhìn bằng mắt thường, gọi là gì?
A.Giải phẫu học hệ thống
B.Giải phẫu học X quang

C.Giải phẫu từng vùng
D.Giải phẫu học định khu
Câu 16: Giải phẫu học ở thời kỳ phục hưng, từ thế kỷ XVI
đến thế kỷ XVII sau cơng ngun, gọi là giải phẫu gì?
A. Giải phẫu thô sơ


B. Giải phẫu đại thể
C. Giải phẫu vi thể

BÀI 1B: ĐẠI CƯƠNG XƯƠNG-CƠ (17


Câu)

CÂU DỄ
Câu 1: Hệ xương người gồm có bao nhiêu xương?
A. 206 xương
B. 216 xương
C. 226 xương
D. 236 xương
Câu 2: Xương có bao nhiêu chức năng chính?
A. 3 chức năng
B. 4 chức năng
C. 5 chức năng

D. 6 chức năng
Câu 3: Chọn
Câu SAI khi nói về chức năng của xương?
A. Bảo vệ
B. Nâng đỡ
C. Vận động
D. Tạo mỡ
Câu 4: Phần nào của xương tạo ra các tế bào máu?
A. Đầu xương
B. Tế bào xương xốp
C. Tế bào xương đặc
D. Tủy xương

Câu 5: Phần nào bao đầu xương, có chức năng bảo vệ?
A. Chất xương đặc
B. Sụn khớp
C. Bao khớp
D. Dây chằng
Câu 6: Xương cánh tay, xương đùi là loại xương nào?
A.Xương dài.
B.Xương ngắn
C.Xương dẹp.
D.Xương bất định hình
Câu 7: Xương cổ tay, cổ chân là loại xương nào?
A.Xương dài.

A.


B.Xương ngắn
C.Xương dẹp.
D.Xương bất định hình
Câu 8: Xương vịm sọ, xương ức là loại xương nào?
A.Xương dài.
B.Xương ngắn
C.Xương dẹp.
D.Xương bất định hình
Câu 9: Xương thái dương, xương hàm trên, là loại xương

nào?
A.Xương dài.
B.Xương ngắn
C.Xương dẹp.
D.Xương bất định hình
Câu 10: Xương bánh chè , xương đậu, là loại xương nào?
A.Xương dài.
B.Xương ngắn
C.Xương dẹp.
D.Xương vừng
CÂU TRUNG BÌNH
Câu 11: Chọn

Câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài?
A. Xương dài gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to
gọi là đầu xương.
B.Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặC.
C.Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp.
D.Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào
xương.
Câu 12: Ở người lớn tuổi, phần nào ở đầu xương, bị bong
tróc, gây thối hóa khớp ?
A.Màng xương.
B. Bao khớp.
C.Sụn khớp .

D. Bao hoạt dịch.
Câu 13:
Câu nào SAI khi nói về chức năng của xương?
A. Tạo hồng cầu
B. Tạo bạch cầu
C. Tạo tiểu cầu
D. Tạo calci ( dự trữ)
Câu 14: Chọn
Câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài?
B.



A. Xương dài gồm có: thân xương và 2 đầu xương.
B.Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặC.
C.Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp.
D.Xương dài ra là nhờ thân xương .
Câu 15: Chọn
Câu SAI khi nói về cấu tạo khớp ?
A. Mỗi khớp cấu tạo ít nhất 2 xương.
B. Có sụn khớp bao đầu xương.
C. Nằm trong bao khớp là chất hoạt dịch.
D. Các dây chằng bao bên ngồi, khơng nằm trong bao khớp.
CÂU KHĨ
Câu 16: Tế bào gốc tạo tế bào máu, nằm ở phần nào của

xương?
A. Sụn xương.
B. Đầu xương
C. Thân xương
D.Buồng tủy
Câu 17: Bộ xương người gồm có 206 xương, gồm xương
trục như : xương đầu mặt, cột sống, xương sườn và xương
nào?
A. Xương ứC.
B. Xương vai.
C. Xương chậu.
D. Xương đùi.---------------------------------HẾT-----------------------------------------C.


BÀI 2: XƯƠNG KHỚP CHI TRÊN (42 Câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng
CÂU DỄ
Câu 1: Xương nào nối xương ức và xương vai?
A. Xương sườn 1
B. Xướng đòn
C. Xương cánh tay
D. Xương trụ
Câu 2: Củ lớn và củ bé có ở xương nào?
A. Xương địn
B. Xương vai

C. Xương cánh tay
A.


D. Xương trụ
Câu 3: Mỏm vẹt và mỏm khuỷu có ở xương nào?
A. Xương đòn
B. Xương vai
C. Xương cánh tay
D. Xương trụ
Câu 4: Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của
xương vai, tạo nên khớp vai?

A. Mỏm quạ.
B. Mỏm cùng vai
C. Ổ chảo xương vai
D. Gai vai
Câu 5 : Dây thần kinh trụ nằm trong rãnh nào?
A. Rãnh gian củ.
B. Rãnh quay
C. Rãnh ròng rọc khủy
D. Khuyết trụ
Câu 6: Khớp vai được tạo bởi bao nhiêu xương ?
A. 2 xương
B. 3 xương

C. 4 xương
D. 5 xương
Câu 7: Khớp khủy được tạo bởi bao nhiêu xương ?
A. 2 xương
B. 3 xương
C. 4 xương
D. 5 xương
CÂU TRUNG BÌNH
Câu 8: Xương địn thường gãy ở điểm nào?
A. Điểm nối 1/3 trong và 2/3 ngoài.
B. Điểm nối 2/3 trong và 1/3 ngoài.
C.Trung điểm xương đòn

D. Bất cứ điểm nào
Câu 9: Xương đòn khớp với phần nào của xương vai?
A. Gai vai
B. Khuyết trên vai
C. Mỏm cùng vai
D. Mỏm quạ
B.


Câu 10: Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của
xương vai, tạo nên khớp vai?
A.Mỏm cùng vai.

B. Mỏm quạ xương vai.
C. Ổ chảo xương vai.
D. Gai vai
Câu 11: Khớp khuỷu gồm có bao nhiêu xương, bao nhiêu
khớp?
A. 1 xương,1 khớp.
B. 2 xương, 2 khớp.
C. 3 xương, 3 khớp.
D. 2 xương, 3 khớp.
Câu 12: Động mạch và thần kinh trên vai đi qua khuyết vai
nằm ở phần nào của xương vai?
A. Bờ trong xương vai.

B. Bờ ngoài xương vai.
C. Bờ trên xương vai.
D. Góc trên ngồi
Câu 13: Phần nào chia mặt sau xương vai làm 2 hố, trên
gai và dưới gai?
A. Mỏm quạ
B. Mỏm cùng vai
C. Gai vai
D. Khuyết trên vai
Câu 14: Gân cơ nào nằm trong rãnh gian củ?
A. Cơ quạ cánh tay
B. Cơ ngực lớn

C. Cơ nhị đầu
D. Cơ tam đầu
Câu 15: Khi bị ngã, tay chống xuống đất, thường bị gãy
đầu dưới xương nào?
A. Xương đòn
B. Xương cánh tay
C. Xương trụ
D. Xương quay
Câu 16: Tay bị “cán giá” do bị trật mỏm nào của xương
trụ?
A. Mỏm trâm trụ
B. Mỏm trâm quay

C. Mỏm khuỷu


D. Mỏm vẹt.
Câu 17: Xương nào dưới đây thuộc hàng dưới xương cổ
tay,khớp với xương bàn 4 và 5?
A.Xương thang.
B.Xương thê
C.Xương cả.
D. Xương móC.
Câu 18: Vịng nối quanh vai, nằm ở phần nào của xương
vai?

A. Hố trên gai.
B. Hố dưới gai.
C. Hố dưới vai.
D. Ổ chảo xương vai
Câu 19: Rãnh thần kinh quay nằm ở mặt sau xương nào?
A. Xương quay
B. Xương trụ
C. Xương cánh tay
D. Xương vai
Câu 20: Lồi củ delta nằm ở mặt trước xương nào?
A. Xương vai
B. Xương cánh tay

C. Xương trụ
D. Xương quay
Câu 21: Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên
xương cổ tay?
A.Xương nguyệt.
B.Xương thang
C.Xương thuyền.
D. Xương đậu.
Câu 22: Phần nào sau đây nằm trong bao khớp vai?
A. Dây chằng ổ chảo- cánh tay.
B. Dây chằng quạ- cánh tay.
C. Đầu dài gân cơ nhị đầu.

D. Đầu ngắn gân cơ nhị đầu.
Câu 23: Xương vai đi từ xương sườn số mấy đến xương
sườn số mấy ở thành lưng?
A. Xương sườn số 1 đến 4
B. Xương sườn số 1 đến 5
C. Xương sườn số 2 đến 6
D. Xương sườn số 2 đến 7


Câu 24: Đầu dài gân cơ nhị đầu bám vào đâu của xương
vai?
A. Mỏm quạ

B. Mỏm cùng vai
C. Củ trên ổ chảo
D. Củ dưới ổ chảo.
Câu 25: Dây chằng thang và dây chằng nón thuộc dây
chằng nào của khớp vai?
A. Dây chằng quạ mỏm cùng vai
B. Dây chằng quạ đòn
C. Dây chằng ổ chảo-cánh tay
D. Dây chằng ngang vai trên
Câu 26: Xương nào thuộc xương cổ tay khớp với xương
bàn 1?
A. Xương thang

B. Xương thê
C. Xương cả
D. Xương móc
Câu 27: Xương nào của cổ tay khớp vào nền xương bàn
tay 3?
A. Xương thang
B. Xương thê
C. Xương cả
D. Xương móc
Câu 28: Xương nào thuộc xương cổ tay khớp vào nền
xương bàn tay 5?
A. Xương thang

B. Xương thê
C. Xương cả
D. Xương móc
CÂU KHĨ
Có 2 mệnh đề A và B,
- Chọn A (nếu A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả)
- Chọn B (nếu A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân
quả)
- Chọn C (nếu A đúng, B sai, A và B không liên quan nhân
quả)



- Chọn D (nếu A sai, B đúng, A và B không liên quan nhân
quả)
Câu 29: Khi bị ngã, chống bàn tay xuống đất?
- Mệnh đề A ( thường gãy đầu đưới xương quay)
- Mệnh đề B (Vì đầu dưới xương quay thấp hơn đầu dưới
xương trụ )
Đáp án: A
Câu 30: Khi bị ngã, chống bàn tay xuống đất?
- Mệnh đề A ( thường gãy đầu đưới xương quay)
- Mệnh đề B (Vì đầu dưới xương quay nằm gần đầu dưới
xương trụ )
Đáp án: B

Câu 31: Khi bị ngã, chống bàn tay xuống đất?
- Mệnh đề A ( thường gãy đầu đưới xương quay)
- Mệnh đề B (Vì đầu dưới xương quay cao hơn đầu dưới
xương trụ )
Đáp án: C
Câu 32: Khi bị ngã, chống bàn tay xuống đất?
- Mệnh đề A ( thường gãy đầu đưới xương trụ)
- Mệnh đề B (Vì đầu dưới xương trụ cao hơn đầu dưới xương
quay )
Đáp án: D
Câu 33: Dây chằng nào là dây chằng quan trọng nhất của
khớp vai?

A.Dây chằng quạ đòn.
B.Dây chằng quạ cánh tay.
C.Dây chằng ổ chảo cánh tay.
D.Đầu dài gân cơ nhị đầu.
Câu 34: Rãnh thần kinh trụ được tạo bởi 2 thành phần nào
của xương?
A. Lồi cầu ngoài và lồi cầu trong xương cánh tay.
B. Mỏm khuỷu và mỏm vẹt xương trụ.
C. Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay và mỏm khuỷu
xương trụ.
D. Mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay và mỏm khuỷu
xương trụ

Câu 35: Khớp vai thường bị trật ở vị trí nào?
A. Ra sau
B. Ra ngoài


C. Lên trên
D. Vào trong
Câu 36: Xương cánh tay gãy ở vị trí nào, làm tổn thương
thần kinh quay và động mạch cánh tay sâu ?
A. Cổ phẫu thuật
B. Cổ giải phẫu
C. Gãy ở giữa xương cánh tay

D. Gãy ở 1/3 dưới xương cánh tay
Câu 37: Khuyết quay nằm ở đâu ?
A. Đầu trên xương quay
B. Đầu dưới xương quay
C. Đầu trên xương trụ
D. Đầu dưới xương trụ
Câu 38: Giới hạn nào sau đây SAI khi nói về giới hạn của lỗ
tứ giác ?
A. Cạnh trên là cơ tròn bé
B. Cạnh dưới là cơ tròn lớn
C. Cạnh trong là cơ nhị đầu
D. Cạnh ngoài là xương cánh tay

CÂU 39: Xương cánh tay là cạnh nào của lỗ tứ giác?
A. Cạnh trên
B. Cạnh dưới
C. Cạnh trong
D.Cạnh ngồi
CÂU 40 : Cơ trịn bé là cạnh nào của lỗ tứ giác?
A. Cạnh trên
B. Cạnh dưới
C. Cạnh trong
D.Cạnh ngồi
CÂU 41 : Cơ trịn lớn là cạnh nào của lỗ tứ giác?
A. Cạnh trên

B. Cạnh dưới
C. Cạnh trong
D.Cạnh ngoài
CÂU 42: Đầu dài gân cơ tam đầu là cạnh nào của lỗ tứ
giác?
A. Cạnh trên
B. Cạnh dưới
C. Cạnh trong
D.Cạnh ngoài


----------------------------------------HẾT----------------------------------------------------


BÀI 3: NÁCH- ĐÁM RỐI THẦN KINH (50 Câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng
A.
CÂU DỄ
Câu 1: Thần quay vận động cơ nào ở cánh tay?
A. Cơ quạ cánh tay
B. Cơ nhị đầu cánh tay
C. Cơ tam đầu cánh tay
D. Cơ cánh tay



Câu 2: Cơ nào chia tam giác cơ tròn thành 1 lỗ tứ giác và 2
tam giác?
A. Cơ dưới gai
B. Đầu dài cơ tam đầu
C. Đầu ngoài cơ tam đầu
D. Đầu trong cơ tam đầu
Câu 3: Cơ nhị đầu cánh tay, cơ cánh tay, cơ quạ cánh tay
do thần kinh nào vận động?
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh nách
D. Thần kinh cơ bì

Câu 4: Cơ gấp chung các ngón tay nơng, do thần kinh nào
vận động?
A. Thần kinh quay nông
B. Thần kinh quay sâu
C. Thần kinh giữa
D. Thần kinh trụ
Câu 5: Thần kinh nào, thuộc đám rối thần kinh cánh tay,
chui qua lỗ tứ giác, đến vận động cơ delta?
A. Thần kinh cơ bì
B. Thần kinh nách
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh giữa

Câu 6: Thần kinh nách vận động cơ nào?
A. Cơ gấp cổ tay quay
B . Cơ gấp cổ tay trụ
C. Cơ tam đầu cánh tay
D. Cơ del ta
Câu 7: Thần kinh quay vận động cơ nào?
A. Cơ gấp cổ tay quay
B . Cơ gấp cổ tay trụ
C. Cơ tam đầu cánh tay
D. Cơ del ta
Câu 8: Thần kinh trụ vận động cơ nào?
A. Cơ gấp cổ tay quay

B . Cơ gấp cổ tay trụ
C. Cơ tam đầu cánh tay
D. Cơ del ta


Câu 9 : Thần kinh cơ bì, thuộc bó nào của đám rối thần
kinh cánh tay?
A. Bó ngồi
B. Bó trong
C. Bó sau
Câu 10 : Thần kinh nách, thuộc bó nào của đám rối thần
kinh cánh tay?

A. Bó ngồi
B. Bó trong
C. Bó sau
Câu 11 : Thần kinh quay, thuộc bó nào của đám rối thần
kinh cánh tay?
A. Bó ngồi
B. Bó trong
C. Bó sau
Câu 12: Thần kinh trụ, thuộc bó nào của đám rối thần kinh
cánh tay?
A. Bó ngồi
B. Bó trong

C. Bó sau
CÂU TRUNG BÌNH
Câu 13: Cơ gấp cổ tay trụ, bó trong cơ gấp các ngón tay
sâu, ở cẳng tay, do thần kinh nào vận động?
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh gian cốt trước
Câu 14: Cơ cánh tay quay ở vùng cẳng tay, do thần kinh
nào vận động?
A. Thần kinh giữA.
B. Thần kinh quay nông

C. Thần kinh quay sâu
D. Thần kinh gian cốt trước
Câu 15: Cơ duỗi cổ tay trụ, cơ dạng ngón 1 dài, cơ duỗi
ngón 1 ngắn, do thần kinh nào vận động?
A. Thần kinh giữA.
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D. Thần kinh gian cốt trước
B.


Câu 16: Cơ delta, cơ trên gai, dưới gai thuộc nhóm cơ

vùng nào?
A. Nhóm cơ vùng cánh tay sau
B . Nhóm cơ vùng cẳng tay ngồi
C. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước
D. Nhóm cơ vùng vai
Câu 17: Cơ tam đầu cánh tay thuộc nhóm cơ vùng nào?
A. Nhóm cơ vùng cánh tay sau
B . Nhóm cơ vùng cẳng tay ngồi
C. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước
D. Nhóm cơ vùng vai
Câu 18: Cơ cánh tay quay, cơ duỗi cổ tay quay dài, cơ duỗi
cổ tay quay ngắn, thuộc nhóm cơ vùng nào?

A. Nhóm cơ vùng cánh tay sau
B . Nhóm cơ vùng cẳng tay ngồi
C. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước
D. Nhóm cơ vùng vai
Câu 19: Cơ sấp trịn, cơ gấp cổ tay quay, cơ gan tay dài, cơ
gấp cổ tay trụ, thuộc nhóm cơ vùng nào?
A. Nhóm cơ vùng cánh tay sau
B . Nhóm cơ vùng cẳng tay ngồi
C. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước
D. Nhóm cơ vùng vai
Câu 20: Động mạch nào là nhánh lớn nhất của động mạch
cánh tay, vòng ra sau, nằm ở mặt sau xương cánh tay, đi

cùng thần kinh quay?
A. Động mạch mũ cánh tay trước
B. Động mạch mũ cánh tay sau
C. Động mạch cánh tay sâu
D. Động mạch mũ vai
Câu 21: Động mạch nào là nhánh của động mạch dưới vai,
chui qua tam giác vai tam đầu, vòng ra mặt sau xương vai,
tạo nên vòng nối quanh vai?
A. Động mạch mũ cánh tay trước
B. Động mạch mũ cánh tay sau
C. Động mạch cánh tay sâu
D. Động mạch mũ vai

Câu 22: Hai động mạch(động mạch mũ cánh tay trước và
động mạch mũ cánh tay sau)
Nối với nhau, tạo nên vòng nối nào?


C. Vòng nối quanh ngực
B. Vòng nối quanh vai
C. Vòng nối quanh cánh tay
Câu 23: Động mạch nào, là nhánh của động mạch nách,
chui qua lỗ tứ giác?
A. Động mạch dưới vai
B. Động mạch ngực ngoài

C. Động mạch mũ cánh tay trước
D. Động mạch mũ cánh tay sau
Câu 24: Động mạch nào, là nhánh lớn nhất của động mạch
cánh tay, chui qua tam giác cánh tay tam đầu?
A. Động mạch bên quay
B. Động mạch mũ cánh tay trước
C. Động mạch mũ cánh tay sau
D. Động mạch cánh tay sâu
Câu 25: Thần kinh nào, là nhánh của đám rối thần kinh
cánh tay, chui qua tam giác cánh tay tam đầu?
A. Thần kinh cơ bì
B. Thần kinh nách

C. Thần kinh quay
D. Thần kinh trụ
Câu 26: Thần kinh giữa vận động cơ nào?
A. Cơ gấp cổ tay quay
B . Cơ gấp cổ tay trụ
C. Cơ tam đầu cánh tay
D. Cơ del ta


Câu 27 : Chi tiết số 1 trên
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa

C. Thần kinh quay
D. Thần kinh trụ
Câu 28 : Chi tiết số 2 trên
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh bì cánh tay
D. Thần kinh bì cẳng tay
Câu 29 : Chi tiết số 3 trên
A. Cơ trên gai
B. Cơ dưới gai
C. Cơ tròn bé
D. Cơ tròn lớn

Câu 30 : Chi tiết số 4 trên
A. Mạc địn ngực
B. Mạc ngực
C. Mạc nơng của nách
D. Mạc sâu của nách

hình là thần kinh nào?

hình là thần kinh nào?

hình là cơ nào?


hình là gì?


Câu 31 : Vận động và cảm giác cơ delta là dây thần kinh
nào, xuất phát từ bó sau của đám rối thần kinh cánh tay ?
A. Thần kinh cơ bì
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh nách
D. Thần kinh trụ
Câu 32: Thần kinh nào xuất phát từ bó ngồi của đám rối
thần kinh cánh tay, vận động cho cơ quạ cánh tay, cơ nhị
đầu, cơ cánh tay?

A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D.Thần kinh cơ bì
Câu 33:Dây thần kinh nào, xuất phát từ 2 bó ngồi và trong,
vận động hầu hết cơ vùng cẳng tay trước?
A. Thần kinh quay.
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
D.Thần kinh bì cẳng tay trong.
Câu 34: Dây thần kinh nào, đi cùng với động mạch mũ
cánh tay sau, từ thành trước của nách chui qua lỗ tứ giác để

ra thành sau nách?
A. Thần kinh cơ bì
B. Thần kinh nách
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay
Câu 35: Thành phần nào KHÔNG nằm trong ống cánh tay?
( cả 4 điều có)
A. Thần kinh giữa
B. Động mạch cánh tay
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh cơ bì
Câu 36: Vịng nối quanh vai được thành lập bởi động mạch

trên vai, động mạch vai sau và nhánh nào của động mạch
dưới vai ?
A. Động mạch mũ cánh tay trước
B. Động mạch mũ cánh tay sau
C. Động mạch mũ vai
D. Động mạch bên trụ trên


Câu 37 : Cơ ngực lớn, cơ ngực bé, mạc ngực, mạc đòn
ngực, thuộc thành nào của nách?
A. Thành trước
B. Thành sau

C. Thành trong
D. Thành ngoài
Câu 38 : Xương cánh tay,cơ delta,cơ nhị đầu cánh tay,
thuộc thành nào của nách?
A. Thành trước
B. Thành sau
C. Thành trong
D. Thành ngoài
Câu 39: Cơ dưới vai, cơ trên gai, cơ dưới gai, cơ tròn lớn, cơ
tròn bé, thuộc thành nào của nách?
A. Thành trước
B. Thành sau

C. Thành trong
D. Thành ngoài
Câu 40: Các cơ gian sườn và 6 xương sườn đầu tiên, thuộc
thành nào của nách?
A. Thành trước
B. Thành sau
C. Thành trong
D. Thành ngồi
CÂU KHĨ
Câu 41:
Câu nào sau đây SAI khi nói về thần kinh
nách?

A. Thần kinh nách xuất phát từ bó sau
B. Chui qua tam giác cánh tay tam đầu
C. Vận động cơ delta
D. Cảm giác da vùng cơ delta
Câu 42:
Câu nào sau đây SAI, khi nói về thần kinh giữa?
A. Thần kinh giữa nằm trong ống cánh tay
B. Nằm ở rãnh nhị đầu trong ở vùng khuỷu
C. Vận động tất cả các cơ gấp cẳng tay.
D. Cảm giác da ngón 1,2,3 và ½ ngón tay 4 gan tay.
C.



ĐÁM RỐI THẦN KINH CÁNH TAY

Câu 43 : Chi tiết số 1 trên
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh cơ bì
Câu 44 : Chi tiết số 2 trên
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì cánh tay

D. Thần kinh bì cẳng tay
Câu 45 : Chi tiết số 3 trên
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh cơ bì
Câu 46 : Chi tiết số 4 trên
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh cơ bì
Câu 47 : Chi tiết số 5 trên

A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh trụ
Câu 48 : Chi tiết số 6 trên

hình là thần kinh nào?

hình là thần kinh nào?

hình là thần kinh nào?


hình là thần kinh gì?

hình là thần kinh gì?

hình là thần kinh nào?


A. Thần kinh nách
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì cánh tay
D. Thần kinh bì cẳng tay trong
Câu 49 : Chi tiết số 7 trên hình là thần kinh nào?

A. Thần kinh nách
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì cánh tay trong
D. Thần kinh bì cẳng tay
Câu 50 : Vận động và cảm giác cơ delta là dây thần kinh
nào, xuất phát từ bó sau, chui qua lỗ tứ giác ?
A. Thần kinh cơ bì
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh nách
D. Thần kinh trụ
-------------------------------------------HẾT
----------------------------------------------------------



Bài 4: CÁNH, CẲNG TAY,KHUỶU,BÀN TAY(55
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng

CÂU DỄ
Câu 1 : Chi tiết số
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh cơ bì
D. Thần kinh bì cẳng
Câu 2 : Chi tiết số

A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay
Câu 3 : Chi tiết số
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay
A.

1 trên hình là thần kinh nào?


tay
2 trên hình là thần kinh nào?

3 trên hình là thần kinh nào?

Câu)


Câu 4 : Chi tiết số 4 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa

C. Thần kinh bì cẳng trong trong
D. Thần kinh quay
Câu 5 : Chi tiết số 5 trên hình là động mạch nào?
A. Động mạch mũ cánh tay trước
B. Động mạch mũ cánh tay sau
C. Động mạch cánh tay sâu
D. Động mạch quay
Câu 6: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng cánh tay
trước?
A. Cơ nhị đầu
B. Cơ delta
C.Cơ cánh tay

D. Cơ quạ cánh tay.
Câu 7: Vùng cánh tay sau chỉ có 1 cơ nào sau đây?
A. Cơ nhị đầu
B. Cơ cánh tay
C. Cơ quạ cánh tay
D. Cơ tam đầu
Câu 8 : Dây thần kinh nào vận động cho cơ vùng cánh tay
sau ?
A.Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D.Thần kinh cơ bì



Câu 9 : Chi tiết số 1 trên hình là xương nào?
A. Xương cánh tay
B. Xương trụ
C. Xương quay
D. Xương thang
Câu 10 : Chi tiết số 2 trên hình là động mạch nào?
A. Động mạch cánh tay
B. Động mạch bên trụ trên
C. Động mạch bên quay
D. Động mạch trụ

Câu 11 : Chi tiết số 3 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh bì cẳng trong trong
Câu 12 : Chi tiết số 4 trên hình là xương nào?
A. Xương cánh tay
B. Xương trụ
C. Xương quay
D. Xương thang
Câu 13 : Chi tiết số 5 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh giữa

B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh bì cẳng trong trong
Câu 14 : Chi tiết số 6 trên hình là động mạch nào?
A. Động mạch cánh tay


B. Động mạch bên trụ trên
C. Động mạch bên quay
D. Động mạch trụ

Câu 15 : Chi tiết số 1 trên hình

A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh bì cẳng trong trong
Câu 16 : Chi tiết số 2 trên hình
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh bì cẳng trong trong
Câu 17 : Chi tiết số 3 trên hình
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ

C. Thần kinh quay
D. Thần kinh bì cẳng trong trong
Câu 18 : Chi tiết số 4 trên hình
A. Cơ gấp cổ tay trụ
B. Cơ duỗi cổ tay trụ
C. Cơ gấp các ngón tay nơng
D. Cơ gấp các ngón tay sâu
Câu 19 : Chi tiết số 5 trên hình
A. Cơ duỗi các ngón tay
B. Cơ duỗi cổ tay trụ
C. Cơ duỗi ngón út
D. Cơ dạng ngón 1 dài


là thần kinh nào?

là thần kinh nào?

là thần kinh nào?

là cơ nào?

là cơ nào?



Chọn: A. Đúng
B. Sai
Câu 20 : Dây thần kinh giữa vận động cho các cơ vùng
cẳng tay trước, trừ cơ gấp cổ tay trụ và 2 bó trong cơ gấp các
ngón tay sâu, khi bị tổn thương, có dấu hiệu “bàn tay cào” ?
A. Đúng
Câu 21 : Dây thần kinh trụ vận động cơ gấp cổ tay trụ và
2 bó trong cơ gấp chung các ngón sâu, khi bị tổn thương có
dấu hiệu “bàn tay vuốt trụ” ?
A.Đúng
Câu 22 : Dây thần kinh quay sâu vận động cho các cơ:
cánh tay quay, gấp cổ tay quay dài, gấp cổ tay quay nhắn,

khi bị tổn thương có dấu hiệu “bàn tay rũ” ?
B. Sai
Câu 23: Dây thần kinh quay nông vận động cho các cơ:
duỗi các ngón tay , duỗi ngón út, duỗi cổ tay trụ, dạng ngón
cái dài, duỗi ngón cái ngắn, khi bị tổn thương có dấu hiệu
“bàn tay khỉ” ?
B. Sai
Câu 24: Thần kinh giữa, vận động các cơ mơ cái và cảm
giác ngón 1, 2, 3 và nửa ngón 4 ở gan tay?
A.Đúng
Câu 25: Thần kinh trụ, vận động các cơ mơ út, cảm giác
ngón 5, và nửa ngón 4 ở gan tay?

A.Đúng
Câu 26: Thần kinh quay nơng, cảm giác da ngón 1, ngón
2, và nửa ngón 3 ở mu tay?
A.Đúng
Câu 27: Thần kinh giữa, cảm giác da ngón 4, ngón 5, và
nửa ngón 3 ở mu tay?
B. Sai
CÂU TRUNG BÌNH
Câu 28: Động mạch quay đi ở bờ trong cơ nào?
A. Cơ gấp cổ tay quay
B. Cơ gấp cổ tay trụ.
C. Cơ cánh tay quay

D. Cơ duỗi cổ tay quay
B.


×