Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Xây dựng chương trình quản lý công tác thi chuẩn đầu ra cho trung tâm ngoại ngữ tin học trường đại học mỏ địa chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.97 MB, 109 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
---o0o---

BÀI TẬP LỚN MƠN: LẬP TRÌNH .NET + BTL
Đề tài:
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CƠNG TÁC THI CHUẨN
ĐẦU RA CHO TRUNG
TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT

Hà Nội, 2021
1


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU .......................................................................... 5
1.

Mơ hình quan hê. ........................................................................................................... 5

2.

Các bảng dữ liệu ............................................................................................................ 5
2.1.

Bảng 1: Admin ........................................................................................................ 5

2.2.

Bảng 2: Khoa (ngành) ............................................................................................ 5


2.3.

Bảng 3: Khóa học ................................................................................................... 6

2.4.

Bảng 4: Chức vụ ..................................................................................................... 6

2.5.

Bảng 5: Đợt thi........................................................................................................ 6

2.6.

Bảng 6: Buổi thi ...................................................................................................... 6

2.7.

Bang 7: Ca thi ......................................................................................................... 7

2.8.

Bảng 8: Phòng thi ................................................................................................... 7

2.9.

Bảng 9: Lịch thi ...................................................................................................... 7

2.10.


Bảng 10: Cán bộ.................................................................................................. 8

2.11.

Bảng 11: Lớp ....................................................................................................... 8

2.12.

Bảng 12: Sinh Viên ............................................................................................. 9

2.13.

Bảng 13: Kết Quả ............................................................................................... 9

3.

Sơ đồ phân rã chức năng .............................................................................................. 9

CHƯƠNG 2: CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA HỆ THỐNG ......................................... 10
CHƯƠNG 3: GIAO DIỆN CÁC CHỨC NĂNG ................................................................. 11
1.

Giao diện đăng nhập.................................................................................................... 11

2.

Giao diện chương trình chính..................................................................................... 11

3.


Giao diện Quản lý thơng tin khoa(ngành) ................................................................. 12

4.

Giao diện Form thơng tin các khóa học..................................................................... 13

5.

Giao diện Form thông tin các lớp............................................................................... 13

6.

Giao diên Form quản lý các đợt thi ........................................................................... 14

7.

Giao diện Form thêm mới/ cập nhât đợt thi ............................................................. 15

8.

Giao diện form tạo lich thi .......................................................................................... 16

9.

Giao diện form quản lú thông tin sinh viên............................................................... 17

10.

Giao diện thêm mới/ sửa thông tin sinh viên ......................................................... 17


11.

Giao diện Form thông tin cán bộ ............................................................................ 18

12.

Giao diện Form thêm/ sửa thông tin cán bộ .......................................................... 19

13.

Giao diên Form thơng tin Phịng thi ......................................................................19

14.

Giao diện Form thêm/ sửa thơng tin Phịng thi..................................................... 20
3


15.

Giao diện Form Xếp phòng thi cho sinh viên ........................................................ 21

16.

Giao diện Form đánh số báo danh ......................................................................... 22

17.

Giao diện Form quản lý điểm thi của sinh viên .................................................... 22


18.

Giao diện Form thông báo ......................................................................................24

CHƯƠNG 4: MÃ NGUỒN CỦA CÁC CHỨC NĂNG ....................................................... 24
1.

FrmNotification.cs (mã nguồn quản lý thông báo)................................................... 24

2.

BaseDAO.cs (kết nối csdl) ........................................................................................... 27

3.

frmLoginUser.cs (chức năng quản lý giao diện login) ............................................. 27

4.

LoginUser.cs (xử lý logic chức năng login)................................................................ 30

5.

Main.cs (quản lý giao diện mành hình chính) ........................................................... 30

6.

UcKhoa.cs (usercontrol xử lý thao tác các chức năng) ............................................ 33

7.


KhoaDAO.cs (xử lý logic quản lý khoa) .................................................................... 37

8.

UcKhoaHoc.cs (xử lý thao tác các chức năng) .......................................................... 40

9.

KhoaHocDAO.cs (xử lý logic quản lý khóa học) ......................................................44

10.

UcLop.cs (xử lý thao tác chức năng trên giao diện).............................................. 46

11.

LopDAO.cs (xử lý logic quản lý lớp) ...................................................................... 50

12.

UcDotThi.cs (xử lý thao tác chức năng trên giao diện quản lý đợt thi) .............. 52

13.

FrmAddEditDotThi.cs (xử lý thao tác các chức năng thêm/ sửa đợt thi)........... 55

14.

DotThiDAO.cs (xử lý logic quản lý đợt thi)........................................................... 57


15.

UcLichThi.cs (xử lý thao tác trên các chức năng quản lý lịch thi) ...................... 60

16.

LichThiDao.cs ( xử lý logic quản lý lịch thi).......................................................... 63

17.

UcThiSinh.cs (xử lý thao tác các chức năng quản lý sinh viên) ........................... 66

18.

FrmThiSinhAddEdit.cs (xử lý thao tác các chức năng thêm/ sửa sinh vên) ...... 69

20.

UcCanBo.cs (xử lý thao tác các chức năng quản lý cán bộ) ................................. 73

21.

FrmEditCanBo.cs (xử lý thao tác thêm/ xóa cán bộ)............................................ 76

22.

CanBoDAO.cs (xử lý logic quản lý cán bộ) ...........................................................79

23.


UcPhongThi.cs (xử lý thao tác các chức năng quản lý phòng thi) ...................... 81

24.

FrmEditPhongThi.cs (xử lý thao tác các chức năng thêm mới/ sửa phòng thi). 84

25.

PhongThiDAO.cs (xử lý logic quan lý phòng thi) ................................................. 86

26.

UcDanhSoBaoDanh.cs (xử lý thao tác các chức năng quản lý số báo danh) ...... 88

27.

UcXepPhongThi.cs (xử lý thao tác các chức năng xếp phòng thi) ......................91

28.

XepPhongDAO.cs (xử lý logic chức năng xếp phòng thi) ....................................94

29.

UcQuanLyDiem.cs (xử lý thao tác các chức năng quản lý điểm sinh viên) ........ 96

30.

KetQuaDAO.cs (xử lý logic quản lý điểm) ..........................................................108


4


CHƯƠNG 1: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Mơ hình quan hê.

2. Các bảng dữ liệu
2.1. Bảng 1: Admin (idAdmin, tenDangNhap, matKhau, hoTen)
STT

Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

1

idAmin

Varchar(10)

2

tenDangNhap

Varchar(10)

Tên đăng nhập

3


matKhau

Varchar(10)

Mạt khẩu đăng nhập

4

hoTen

Nvarchar(50)

Họ và tê nad min

2.2.

Khoa

Khóa

chính

ngoại

X

Diễn dải
Mã quản trị


Bảng 2: Khoa (ngành) (maKhoa, tenKhoa, namThanhLap)
5


STT

Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Khóa Khóa

Diễn giải

chinh ngoại
1

maKhoa

Varchar(10)

2

tenKhoa

Varchar(10)

3

namThanhLap


Int

X

Mã quản trị khoa
Tên khoa
Năm thành lập

2.3. Bảng 3: Khóa học (maKhoaHoc, tenKhoaHoc, namBatDau, namKetThuc)
STT

Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Khóa Khóa

Diễn giải

chính ngoại
X

Mã quản trị khóa học

1

maKhoaHoc

Varchar(10)


2

tenKhoaHoc

Varchar(10)

Tên khóa học

3

namBatDau

Int

Năm bắt đầu của
khóa học

4

namKetThuc

Int

Năm kết thúc của
khóa học

2.4. Bảng 4: Chức vụ (maChucVu, tenChucVu)
2.5. Bảng 5: Đợt thi (maDotThi, tenDotThi,ngayBatDau, ngayKetThuc)
STT


Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Khóa Khóa

Diễn giải

chính ngoại
1

maDotThi

Varchar(10)

X

2

tenDotThi

nVarchar(100)

Tiêu đề / tên đợt thi

3

ngayBatDau


Datetime

Ngày bắt đầu của đợt

Mã quản trị đợt thi

thi
4

ngayKetThuc

Datetime

Ngày kết thúc của đợt
thi

2.6. Bảng 6: Buổi thi (maBuoiThi, tenBuoiThi)
6


STT Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Khóa Khóa

Diễn giải

chính ngoại
1


maBuoiThi

Varchar(5)

2

tenBuoiThi

nVarchar(10)

Mã quản trị buổi thi

X

Tên buổi thi

2.7. Bang 7: Ca thi (maCaThi, tenCaThi)
STT Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

1

maCaThi

Varchar(5)

2


tenCaThi

nVarchar(5)

Khóa

Khóa

chính

ngoại

Diễn giải
Mã quản trị ca thi

X

Tên ca thi

2.8. Bảng 8: Phòng thi (maPhongThi, tenPhongThi, soCho, trangThai)
STT Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

1

Varchar(10)

maPhongThi


Khóa

Khóa

chính

ngoại

X

Diễn giải
Mã quản trị phịng
thi

2

tenPhongThi

nVarchar(20)

Tên phịng thi

3

soCho

Int

Sỗ chỗ ngồi của 1
phịng


4

trangThai

Int

Trạng thái có lịch thi
hay chưa

2.9. Bảng 9: Lịch thi (maLichThi, ngayThi, maDotThi, maBuoiThi, maCaThi,
maPhongThi, tietBatDau, soTiet)
STT

Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

1

maLichThi

Varchar(10)

2

ngayThi

Datetime


3

maDotThi

Varchar(10)

Khóa

Khóa Diễn giải

chính

ngoại
Mã quản trị lịch thi

X

Ngày thi

7

X

Mã đợt thi


4

maBuoiThi


Varchar(5)

X

Mã buổi thi

5

maCaThi

Varchar(5)

X

Mã ca thi

6

maPhongThi

Varchar(10)

X

Mã phòng thi

7

tietBatDau


Int

Tiết bắt đầu làm bài

8

soTiet

Int

Số tiết làm bài

Bảng 10: Cán bộ (maCanBo, hoTen, ngaySinh, gioiTinh, phone,

2.10.

maKhoa, maChucVu)
STT

Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Khóa

Khóa Diễn giải

chính

ngoại

Mã quản trị cán bộ

1

maCanBo

Varchar(10)

X

2

hoTen

nVarchar(200

3

ngaySinh

Date

Khơng rỗng

4

gioiTinh

Int


Khơng rỗng

5

Phone

Varchar(11)

Có thể rỗng

6

maKhoa

Varchar(10)

Họ tên các bộ

)

X

Khóa ngoại( khơng
rỗng)

7

maChucVu

Varchar(10)


X

Khóa ngoại (khơng
rỗng)

2.11.
STT

Bảng 11: Lớp (tenLop, maKhoa, maKhoaHoc)
Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Khóa

Khóa Diễn giải

chính

ngoại
Tên lớp

1

tenLop

Varchar(50)

2


maKhoa

Varchar(50)

X

Mã khoa (ngành)

3

maKhoaHoc

Varchar(50)

X

Mã khóa học

8

X


2.12.

Bảng 12: Sinh Viên (maSinhVien, soBaoDanh, hoTen, ngaySinh,

gioiTInh, phone, tenLop, maLichThi, maKetQua)
STT


Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

1

maSinhVien

Varchar(10)

2

soBaoDanh

Varchar(10)

Khóa

Khóa Diễn giải

chính

ngoại
Mã quản trị sinh viên

X

Số báo danh của sinh
viên


3

hoTen

Nvarchar(200)

Họ và tên

4

ngaySinh

Datetime

Ngày sinh

5

gioiTinh

Int

Giới tính

6

Phone

varchar(11)


Số điện thoại

7

tenLop

nvarchar(50)

X

Tên lớp học

8

maLichThi

varchar(10)

X

Mã lịch thi

9

maKetQua

varchar(10)

X


Mã kết quả

2.13.

Bảng 13: Kết Quả

STT

Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

1

maKetQua

varchar(10)

Khóa

Khóa Diễn giải

chính

ngoại
Mã quản trị kết quả

X


thi
maSinhVien

Varchar(10)

3

diemThiNghe

Float

Điểm thi nghe

4

diemThiViet

Float

Điểm thi viết

5

diemThiNoi

Float

Điểm thi nói

6


diemDauRa

Float

Điểm tổng kết đầu ra

7

maDotThi

Varchar(10)

3. Sơ đồ phân rã chức năng
9

X

Mã quản trị sinh viên

2

X

Mã quản trị đợt thi


CHƯƠNG 2: CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA HỆ THỐNG
 Quản lý đợt thi
o Thêm/ sửa/ xóa kì thi

 Quản lý khoa (ngành)
o Thêm/ sửa/ xóa khoa
 Quản lý khóa học
o Thêm/ sửa/ xóa khóa học
 Quản lý cán bộ coi thi
o Thêm/ sửa/ xóa cán bộ coi thi
 Quản lý thơng tin sinh viên
o Thêm/ sửa/ xóa sinh viên
 Quản lý thơng tin các phịng thi
o Thêm/ sửa/ xóa phịng thi
 Tổ chức thi tại các phòng máy
o Xếp lịch thi
o Đánh số báo danh
o Xếp phòng thi
 Quản lý kết quả thi
o Nhập/ xóa điểm thi
 Quản lý các danh muc (lớp, khoa, khóa hoc)
10


o Thêm/ sửa/ xóa thơng tin danh mục.

CHƯƠNG 3: GIAO DIỆN CÁC CHỨC NĂNG
1. Giao diện đăng nhập

Chức năng này hco phém người dùng đăng nhập vào hệ thống với tên và mật
khẩu
+ Hệ thống hiển thị form đăng nhập yêu cầu nhập “Username” và “Password”.
+ Hệ thống kiểm tra thông tin đầu vào và cho phép đăng nhập vào hệ thống.
2. Giao diện chương trình chính


11


3. Giao diện Quản lý thông tin khoa(ngành)

 Ở giao diện này cho phép người dùng có thể thêm/ sửa/ xóa thơng tin
Khoa(ngành).
Tại đây, có thể xe, thơng tin chi tiết về các khoa
 Các chức năng chính:
o Thêm mới: thêm mới 1 khoa.
12


o Sửa: sửa thơng tin 1 khoa.
o Xóa: xóa thơng tin khoa trên danh sách. Khoa có ràng buộc liên quan thì
ko thể xóa.
o Hủy thao tác: trở lại trạng thái bạn đầu của giao diện.
4. Giao diện Form thông tin các khóa học

 Ở giao diện này cho phép người dùng có thể thêm/ sửa/ xóa thơng tin Khóa học.
Tại đây, có thể xe, thơng tin chi tiết về các Khóa học.
 Các chức năng chính:
o Thêm mới: thêm mới 1 khóa học.
o Sửa: sửa thơng tin 1 khóa học.
o Xóa: xóa thơng tin khóa học trên danh sách. Khóa học có ràng buộc liên
quan thì ko thể xóa.
o Hủy thao tác: trở lại trạng thái bạn đầu của giao diện.
5. Giao diện Form thông tin các lớp


13


 Ở giao diện này cho phép người dùng có thể thêm/ sửa/ xóa thơng tin Lớp. Tại
đây, có thể xe, thông tin chi tiết về các Lớp.
 Các chức năng chính:
o Thêm mới: thêm mới 1 lớp.
o Sửa: sửa thơng tin 1 lớp.
o Xóa: xóa thơng tin lớp trên danh sách. Lớp có ràng buộc liên quan thì ko
thể xóa.
o Hủy thao tác: trở lại trạng thái bạn đầu của giao diện.
6. Giao diên Form quản lý các đợt thi

14


 Ở giao diện này cho phép người dùng có thể thêm/ sửa/ xóa thơng tin Đợt thi.
Tại đây, có thể xe, thông tin chi tiết về các Đợt thi.
 Các chức năng chính:
o Thêm mới: gọi tới form thêm/ sửa thông tin.
o Sửa: gọi tới form thêm/ sửa thông tin.
o Xóa: xóa thơng tin đợt thi trên danh sách. Xóa tất cả các ràng buộc có
liên quan. Ví dụ: đơt thi 1 có lich thi 1 thì khi xóa đợt thi thì xóa tất cả
các lịch thi.
7. Giao diện Form thêm mới/ cập nhât đợt thi

15


 Khi gọi form thêm mới đợt thi lên.

Cho phép thêm mới 1 đơt thi, với các trường không được trống.
 Khi gọi form sửa thông tin đợt thi. Hiện thị thông tin đợt thi cần sửa
8. Giao diện form tạo lich thi

 Tại đây người dùng tạo lịch thi tự động cho 1 đợt thi
 Chức năng:
o Tạo: tạo tự đônh lần lượt các đợt thi ứng với 1 đợt thi, 2 buổi sáng chiều,
4 ca thi trong ngày và số phòng thi tương ứng.
16


o Xóa: xóa hết tất cả lịch thi có trong đợt thi đã chọn, nếu có ràng buộc thì
xóa hết ràng buộc.
9. Giao diện form quản lú thông tin sinh viên

 Ở giao diện này cho phép người dùng có thể thêm/ sửa/ xóa thơng tin Sinh viên.
Tại đây, có thể xe, thông tin chi tiết về các Sinh viên.
 Các chức năng chính:
o Thêm mới: gọi tới form thêm/ sửa thông tin.
o Sửa: gọi tới form thêm/ sửa thông tin.
o Xóa: xóa thơng tin Sinh viên trên danh sách. Xóa tất cả các ràng buộc có
liên quan.
10. Giao diện thêm mới/ sửa thông tin sinh viên

17


 Tại đây người dùng tạo lịch thi tự động cho 1 sinh viên
 Chức năng:
o Tạo: thêm mới 1 sinh viên với đầu đủ thơng tin đã điền

o Xóa: xóa sinh viện được chon ở Form thơng tin sinh viên
11. Giao diện Form thông tin cán bộ

 Ở giao diện này cho phép người dùng có thể thêm/ sửa/ xóa thơng tin Cán bộ.
Tại đây, có thể xe, thơng tin chi tiết về các Cán bộ.
 Các chức năng chính:
18


o Thêm mới: gọi tới form thêm/ sửa thông tin.
o Sửa: gọi tới form thêm/ sửa thơng tin.
o Xóa: xóa thơng tin Cán bộ trên danh sách. Nếu có ràng bc liên quan
thì ko thể xóa.
12. Giao diện Form thêm/ sửa thông tin cán bộ

 Tại đây người dùng tạo lịch thi tự động cho 1 cán bộ
 Chức năng:
o Tạo: thêm mới 1 cán bộ với đầu đủ thông tin đã điền
o Xóa: xóa sinh viện được chon ở Form thông tin cán bộ
13. Giao diên Form thông tin Phòng thi

19


 Ở giao diện này cho phép người dùng có thể thêm/ sửa/ xóa thơng tin Phịng thi.
Tại đây, có thể xe, thơng tin chi tiết về các Phịng thi.
 Các chức năng chính:
o Thêm mới: gọi tới form thêm/ sửa thông tin.
o Sửa: gọi tới form thêm/ sửa thông tin.
o Xóa: xóa thơng tin Phịng thi trên danh sách. Nếu có ràng bc liên quan

thì ko thể xóa.
14. Giao diện Form thêm/ sửa thơng tin Phịng thi

 Tại đây người dùng tạo lịch thi tự động cho 1 phòng
 Chức năng:
20


o Tạo: thêm mới 1 phịng với đầu đủ thơng tin đã điền
o Xóa: xóa sinh viện được chon ở Form thơng tin phịng
15. Giao diện Form Xếp phịng thi cho sinh viên

 Ở đây ta phải chọn đợt thi hiển thị lịch thi đã tạo hoặc tạo mới lịch thi với mỗi
phịng thi có 30 sinh viên
o Sau khi chọn lịch thi/ xếp phịng ta có giao diên:

 Chức năng:
21


o Tạo: thực hiện tự động thêm sinh viên vào lịch thi đã tạo ở form tạo lịch
thi
o Xóa: xóa sinh viên ra khỏi lịch thi
16. Giao diện Form đánh số báo danh

 Ở giao diện này, cho phép đánh số báo danh tư động cho sinh viên trong 1 đợt
thi nhất định
 Chức năng:
o Thực hiện: đánh số báo danh tự động cho sinh viên.
o Xóa SBD: xóa số báo danh của sinh viên

17. Giao diện Form quản lý điểm thi của sinh viên

22


 Tại đây hệ thống yêu cầu chọn đợt thi để hiển thị điểm của sinh viên
 Sau khi chọn đợt thi có giao diện:

 Giao diện này cho phép người dùng có thể cập nhật thêm, sửa, xóa thơng tin
Điểm.
 Các chức năng trên giao diện:
• Thêm mới: hệ thống cho phép người dùng thêm mới kết quả thi của sinh viên
23


với điểm tb hay điểm đầu ra của sinh viên sẽ tự động tính với điểm thi đầu vào
• Sửa: sửa tất cả các mục trên form.
• Lưu: lưu thay đổi sau khi thao tác nút thêm và sửa.
• Xóa: xóa thơng tin điểm trong danh sách.
18. Giao diện Form thông báo

Form này thông báo cho ta biết thực hiện chức năng thành cơng/ lỗi chương
trình

CHƯƠNG 4: MÃ NGUỒN CỦA CÁC CHỨC NĂNG
1. FrmNotification.cs (mã nguồn quản lý thông báo)
using BTL_DotNet1_QuanLyCongTacThiChuanDauRaNgoaiNgu.Properties;
using System;
using System.Collections.Generic;
using System.ComponentModel;

using System.Data;
using System.Drawing;
using System.Linq;
using System.Text;
using System.Threading.Tasks;
using System.Windows.Forms;
namespace BTL_DotNet1_QuanLyCongTacThiChuanDauRaNgoaiNgu.Notification
{
public partial class FrmNotification : Form
{
public FrmNotification()
{
InitializeComponent();
}
public enum enmAction
{
wait,
start,
close

24


}

public enum enmType
{
Success,
Warning,
Error,

Info
}
private FrmNotification.enmAction action;
private int x, y;
private void timerCloseFrm_Tick( object sender, EventArgs e)
{
switch (this.action)
{
case enmAction.wait:
timerCloseFrm.Interval = 5000;
action = enmAction.close;
break;
case FrmNotification.enmAction.start:
this.timerCloseFrm.Interval = 1;
this.Opacity += 0.1;
if(this.x < this.Location.X)
{
this.Left--;
}
else
{
if(this.Opacity == 1.0)
{
action = FrmNotification.enmAction.wait;
}
}
break;
case enmAction.close:
timerCloseFrm.Interval = 1;
this.Opacity -= 0.1;

this.Left -= 3;
if(base.Opacity == 0.0)
{
base.Close();

25


}
break;
}
}

private void picClose_Click(object sender, EventArgs e)
{
timerCloseFrm.Interval = 1;
action = enmAction.close;
}
public void ShowNoti( string msg, enmType type)
{
this.Opacity = 0.0;
this.StartPosition = FormStartPosition.Manual;
string fname;
for(int i = 1; i < 10; i++)
{
fname = "";
FrmNotification frm =
(FrmNotification)Application.OpenForms[fname];
if(frm == null)
{

this.Name = fname;
this.x = Screen.PrimaryScreen.WorkingArea.Width - this.Width +
15;
this.y = Screen.PrimaryScreen.WorkingArea.Height - this.Height
* i - 5 * i;
this.Location = new Point(this.x, this.y);
break;
}
}
this.x = Screen.PrimaryScreen.WorkingArea.Width - base.Width - 5;
switch (type)
{
case enmType.Success:
this.picAvatar.Image = Resources.success;
this.BackColor = Color.SeaGreen;
break;
case enmType.Error:
this.picAvatar.Image = Resources.error;
this.BackColor = Color.DarkRed;
break;

26


×