EG13: Kinh tế Vi mơ
Câu 1:
Hàng hóa cấp thấp là hàng hóa có mức:
Trả lời:
Sai: Tiêu dùng giữ nguyên khi giá thay đổi.
Sai: Tiêu dùng tăng khi giá giảm.
Đúng: Tiêu dùng giảm khi thu nhập tăng.
Sai: Tiêu dùng tăng
Sai: Tiêu dùng tăng
Câu 2:
Ảnh hưởng thu nh
Trả lời:
Sai: Họ sẽ làm nhiều
Sai: Giá hàng hóa s
Đúng: Cầu đối với n
Sai: Thu nhập tăng l
Sai: Tất cả đều đúng
Câu 3:
Ảnh hưởng thu nhập
Trả lời:
Sai: Trừ ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế
Sai: Thường lấn át ảnh hưởng thay thế
Đúng: Cộng ảnh hưởng thay thế thành ảnh hưởng giá
Sai: Thường lấn át ảnh hưởng giá
Sai: Cộng với ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế
Câu 4:
Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là
Trả lời:
Sai: Kinh tế gia đình
Đúng: Kinh tế vi mơ
Sai: Kinh tế thực chứng
Sai: Kinh tế vĩ mô
Sai: Kinh tế chuẩn tắc
Câu 5:
Các vấn đề cơ bản của nền kinh tế thị trường là do
Trả lời:
Đúng: Thị trường q
Sai: Doanh nghiệp q
Sai: Chính phủ quyế
Sai: Hộ gia đình quy
Câu 6:
Cân bằng bộ phận
Trả lời:
Sai: Cầu một hàng h
Sai: Cung một hàng
Sai: Giá trên tất cả t
Sai: Không điều nào
Đúng: Cung và cầu
Câu 7:
Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm nhập thị trường
Trả lời:
Sai: Quy định của chính phủ
Đúng: Tính kinh tế của quy mô
Sai: Bản quyền
Sai: Bằng phát minh
Sai: Tất cả các điều trên
Câu 8:
Câu nào sau đây thể hiện công thức đúng về tổng chi phí TC?
Trả lời:
Sai: TC = AVC + FC
Đúng: TC = VC + FC
Sai: TC = VC + AFC
Sai: TC = AVC + AFC
Câu 9:
Chi phí cố định của một hóng 100 triệu đồng. Nếu tổng chi phí để sản xuất một sản phẩm là 120
triệu đồng và hai s
ằng:
Trả lời:
Đúng: 30 triệu đồng
Sai: 20 triệu đồng
Sai: 120 triệu đồng
Sai: 150 triệu đồng
Sai: 21 triệu đồng
Câu 10:
Chi phí cận biên là
Trả lời:
Sai: Chi phí cố định
Sai: Chi phí cố định
Sai: Tổng chi phí tăng khi tăng thêm một đơn vị đầu vào lao động
Sai: Chi phí biến đổi tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động
Đúng: Tổng chi phí tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
Câu 11:
Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
Trả lời:
Sai: Đường cung dịch chuyển xuống dưới
Đúng: Đường cung dịch chuyển lên trên
Sai: Đường cầu dịch chuyển lên trên.
Sai: Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên.
Sai: Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hố X tăng lên sẽ làm cho:
Câu 12:
Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là
Trả lời:
Sai: Giá trị 10.000 đồng đối với người thợ cắt tóc
Sai: Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác
Sai: Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khác
Sai: Giá trị thời gian cắt tóc của người thợ
Đúng: Việc sử dụng
Câu 13:
Chi phí nào trong c
Trả lời:
Sai: Khơng câu nào
Sai: Chi phí biến đổ
Sai: Tổng chi phí tru
Đúng: Chi phí cố đị
Sai: Chi phí cận biên
Câu 14:
Chi phí cơ hội của
Trả lời:
Sai: Giá trị 120.000 đồng tiền vé xem phim
Đúng: Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 120000 đồng của người đó
Sai: Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian xem phim vào việc khác
Sai: Việc sử dụng tốt nhất 120.000 đồng của người đó vào việc khác
Câu 15:
Chính phủ cung cấp hàng hóa cơng cộng thuần t như an ninh quốc gia vì
Trả lời:
Sai: Ngành này có lợi nhuận lớn
Sai: Chính phủ hiệu quả hơn tư nhân trong việc cung cấp hàng hóa đó
Sai: Tất cả đều đúng
Đúng: Vấn đề tiêu dùng tự do xuất hiện
Sai: Mọi người không đánh giá cao hàng hóa này
Câu 16:
Chính phủ điều tiết độc quyền tự nhiên nhằm mục tiêu
Trả lời:
Sai: Tăng giá và sản lượng của nhà độc quyền
Sai: Tất cả đều đúng
Sai: Tăng lợi nhuận
Đúng: Giảm giá và
Sai: Giảm giá và giả
Câu 17:
Chính phủ đánh th
Trả lời:
Sai: Đường cung la
Sai: Đường cầu lao
Sai: Đường cung la
Đúng: Đường cầu l
Câu 18:
Chính phủ đánh thuế ô nhiễm nhằm
Trả lời:
Sai: Giảm giá và giảm sản lượng của nhà độc quyền
Sai: Phân phối thu nhập
Sai: Cung cấp hàng hóa cơng cộng
Đúng: Hạn chế ngoại ứng tiêu cực
Câu 19:
Cho hàm cầu: P = 100 - 4Q, và hàm cung là:
P = 40 + 2Q, giá và lượng cân bằng sẽ là:
Trả lời:
Sai: P = 40, Q = 6
Sai: P = 20, Q = 20
Sai: Không câu nào đúng
Đúng: P = 60, Q = 10
Sai: P = 10, Q = 6
Câu 20:
Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, doanh thu tại giá và lượng cân bằng là:
Trả lời:
Sai: 1500
Sai: 1250
Sai: 2250
Đúng: 1750
Câu 21:
Cho hàm cầu: P =
Trả lời:
Sai: P = 20, Q = 25
Sai: P = 35, Q = 10
: P = 35, Q = 50
: P = 35, Q = 25
Câu 22:
Cung hàng hoá thay đổi khi:
Trả lời:
Sai: Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
Đúng: Công nghệ sản xuất thay đổi.
Sai: Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới.
Sai: Khơng phải điều nào ở trên.
Sai: Cầu hàng hố thay đổi.
Sai: Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
Sai: Thu nhập người tiêu dùng tăng
à:
Sai: Giá hàng hóa liên quan
Đúng: Chi phí sản xuất thay đổi.
Câu 23:
Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò:
Trả lời:
Sai: Các nhà sản xuất thịt lợn quảng cáo cho sản phẩm của họ.
Sai: Giá hàng hố thay thế cho thịt bị tăng lên.
Sai: Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
Sai: Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi.
Đúng: Giá thịt bò gi
Câu 24:
Điều nào dưới đây
Trả lời:
Đúng: Tiền thuê nhà
Sai: Chính phủ cần k
Sai: Các chủ nhà nê
Sai: Tiền thuê nhà q
Sai: Lãi suất cao là
Đúng: Các đánh giá
Sai: Các ý muốn chủ
Sai: Luôn luôn đúng
Sai: Các khuyến nghị
Câu 25:
Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
Trả lời:
Đúng: Sản phẩm khác nhau
Sai: Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng
Sai: Mỗi hãng tự quyết định sản lượng
Sai: Rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ
Sai: Đường cầu thị trường dốc xuống
Câu 26:
Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền một giá, cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo
Trả lời:
Sai: Sản phẩm đồng nhất
Sai: Lợi nhuận kinh tế bằng khơng trong dài hạn
Đúng: Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC
Sai: Khơng điều nào đúng
Sai: Dễ dàng xâm nhập và rút khỏi thị trường
Câu 27:
Điều nào dưới đây
Trả lời:
Sai: Doanh thu cận b
Sai: Không điều nào
Sai: Sản phẩm doan
ếu tố
Sai: Tất cả điều trên
Đúng: Doanh thu cậ
Câu 28:
Điều nào dưới đây
tranh hoàn hảo
Trả lời:
Sai: Hãng có thể bá
Sai: Hãng là người chấp nhận giá
Sai: Khơng điều nào đúng
Đúng: Chi phí cận biên nhỏ hơn doanh thu bình qn
Sai: Hãng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc cho doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Câu 29:
Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học
Trả lời:
Sai: Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học
Sai: Tất cả điều trên
Đúng: Chi phí ăn uống
Sai: Chi phí mua sách
Sai: Học phí
Câu 30:
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
Trả lời:
Sai: Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.
Sai: Cả cung và cầu đều giảm.
Sai: Cả cung và cầu đều tăng.
Sai: Khơng có điều
Đúng: Sự tăng lên c
Câu 31:
Điều gì gây ra sự g
Trả lời:
Sai: Cầu giảm
Sai: Cung tăng
Đúng: Cầu tăng.
Sai: Cung giảm
Câu 32:
Điều nào dưới đây
Trả lời:
Sai: Khó xâm nhập và rút khỏi thị trường
Đúng: Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC
Sai: Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn
Sai: Sản phẩm đồng nhất
Câu 33:
Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh độc quyền:
Trả lời:
Sai: Sản phẩm khác nhau
Sai: Mỗi hãng tự quyết định sản lượng
Đúng: Đường cầu nằm ngang
Sai: Đường cầu thị trường dốc xuống
Câu 34:
Điều nào sau đây khơng được tính vào chi phí cơ hội của việc đi học là:
Trả lời:
Sai: Tiền mua sách
Đúng: Tiền ăn uống
Sai: Tiền thuê nhà
Sai: Học phí
Câu 35:
Điều nào dưới đây
Trả lời:
Sai: Doanh thu cận b
Sai: Doanh thu cận b
Đúng: Doanh thu cậ
Sai: Doanh thu cận b
Câu 36:
Độ dốc của đường
Trả lời:
Sai: Không điều nào đúng
Sai: Số lượng người tiêu dùng
Đúng: Giá của các hàng hóa
Sai: Thị hiếu của người tiêu dùng
Sai: Số lượng người sản xuất
Câu 37:
Độ dốc của đường ngân sách không phụ thuộc vào:
Trả lời:
Đúng: Thị hiếu của người tiêu dùng
Sai: Giá của các hàng hóa X
Sai: Giá của các hàng hóa X và hàng hóa Y
Sai: Giá của các hàng hóa X
Câu 38:
Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi:
Trả lời:
Sai: Doanh thu cận biên lớn nhất
Sai: Chi phí biến đổi bình quân bằng doanh thu cận biên
Đúng: Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Sai: Tổng chi phí bìn
Câu 39:
Doanh nghiệp độc
Trả lời:
Sai: Doanh thu cận b
Sai: Lợi nhuận tối đa
Sai: Chi phí tối thiểu
Đúng: Doanh thu cậ
Câu 40:
Doanh nghiệp độc
Trả lời:
Đúng: Chi phí cận biên tăng t đơn vị
Sai: Doanh thu cận biên bằng 0
Sai: Chi phí tăng t đơn vị
Sai: Lợi nhuận giảm t đơn vị
Câu 41:
Doanh nghiệp tăng đầu tư có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động là:
Trả lời:
Sai: Đường cung lao động về bên trái
Sai: Đường cầu lao động về bên trái
Đúng: Đường cầu lao động về bên phải
Sai: Đường cung lao động về bên phải
Câu 42:
Độc quyền tự nhiên có đặc điểm là
Trả lời:
Sai: Có đường chi phí trung bình hình chữ U
Đúng: Có đường chi phí cận biên thấp hơn đường chi phí bình qn
Sai: Có đường chi phí cận biên hình chữ U
Sai: Có đường chi phí biến đổi bình qn hình chữ U
Câu 43:
Đối với hàng hố b
Trả lời:
Đúng: Đường cầu d
Sai: Lượng cầu giảm
Sai: Tất cả đều đúng
Sai: Chi ít tiền hơn c
Sai: Đường cầu dịc
Câu 44:
Đối với hai hàng h
Trả lời:
Sai: Đường bằng quan là đường thẳng đứng
Đúng: Đường bàng quan là đường thẳng có độ dốc khơng thay đổi
Sai: Đường bàng quan có dạng chữ L
Sai: Không câu nào đúng
Sai: Đường bàng quan là đường cong
Câu 45:
Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm:
Trả lời:
Sai: Lượng cầu giảm
Sai: Đường cầu dịch chuyển sang phải.
Sai: Chi ít tiền hơn cho hàng hố đó
Đúng: Đường cầu dịch chuyển sang trái.
Câu 46:
Dưới đây đâu là ví dụ về tư bản như là yếu tố sản xuất
Trả lời:
Sai: Tất cả yếu tố trên
Sai: Khơng có yếu tố nào ở trên
Đúng: Nhà máy chế biến thuỷ sản của VNM
Sai: Trái phiếu của V
Sai: Tiền thuộc VNM
Câu 47:
Đường MC cắt
Trả lời:
Sai: Các đường TC
Sai: Các đường AT
Sai: Các đường AV
Đúng: Các đường A
Sai: Các đường AT
Câu 48:
Đường cầu thị trường đối với hàng hóa cá nhân được xác định bằng cách
Trả lời:
Sai: Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc
Sai: Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc
Đúng: Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang
Sai: Không điều nào đúng
Sai: Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang
Câu 49:
Đường tổng cầu thị trường đối với hàng hóa công cộng được xác định bằng cách
Trả lời:
Sai: Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang
Sai: Không điều nào đúng
Sai: Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc
Đúng: Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc
Sai: Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang
Câu 50:
Đường cầu thị trường có thể được xác định
Trả lời:
Đúng: Cộng tất cả đ
Sai: Tất cả đều đúng
Sai: Cộng lượng mu
Sai: Không cầu nào
Sai: Cộng tất cả đư
Câu 51:
Đường cung ngắn
Trả lời:
Sai: Tổng lượng bán
Sai: Tất cả đều sai
Sai: Là đường nằm
Sai: Tổng chiều dọc
Đúng: Tổng chiều ngang của các đường cung cá nhân các hãng
Câu 52:
Đường giao thơng khơng bị tắc, nó giống như
Trả lời:
Sai: Hàng hóa cá nhân
Đúng: Hàng hóa cơng cộng
Sai: Hàng hóa bổ sung
Sai: Hàng hóa thay thế
Sai: Tất cả đều đúng
Câu 53:
Đường cung lao động đối với một hãng trong thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo là
Trả lời:
Sai: Cong về phía sau
Sai: Dốc lên và cong về phía sau khi tiền công tăng
Sai: Thẳng đứng
Đúng: Nằm ngang
Sai: Dốc lên
Câu 54:
Đường bàng quan
Trả lời:
Sai: Đường bàng qu
Sai: Các đường bàn
Sai: Các điểm nằm
Đúng: Đường bàng
Câu 55:
Đường MC cắt:
Trả lời:
Sai: đường ATC, tạ
Đúng: đường AVC
Sai: đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Sai: đường AFC tại điểm cực tiểu
Câu 56:
Đường cung lao động cá nhân có xu hướng
Trả lời:
Sai: Thẳng đứng
Sai: Dốc lên
Sai: Nằm ngang
Đúng: Cong về phía sau
Câu 57:
Giá của hàng hóa X là 1500 đồng và giá của hàng hóa Y là 1000 đồng. Một người tiêu dùng đánh
giá lợi ích cận biên của Y là 30 đơn vị, để tối đa hóa lợi ích đối với việc tiêu dùng X và Y, anh ta
phải xem lợi ích cận biên của X là:
Trả lời:
Sai: Khơng câu nào đúng.
Đúng: 45 đơn vị.
Sai: 20 đơn vị.
Sai: 15 đơn vị.
Sai: 30 đơn vị.
Câu 58:
Giá thay đổi sẽ gây
Trả lời:
Sai: Ảnh hưởng làm
Sai: Ảnh hưởng làm
Đúng: Ảnh hưởng t
Sai: Không câu nào
Sai: Ảnh hưởng làm
Câu 59:
Giả sử giá của các
đúng?
Trả lời:
Sai: Đường ngân sách dịch chuyển thành một đường ngân sách mới
Sai: Không câu nào đúng
Sai: Độ dốc của đường ngân sách tăng lên
Đúng: Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ nguyên
Sai: Độ dốc của đường ngân sách giảm xuống
Câu 60:
Giả sử cung yếu tố sản xuất là rất co giãn. Sự tăng lên của cầu đối với yếu tố đó sẽ dẫn đến
Trả lời:
Sai: Sự tăng nhỏ của cung và tăng nhỏ của giá
Sai: Sự tăng lớn của cung và tăng nhỏ của giá
Đúng: Sự tăng lớn của lượng cung và tăng nhỏ của giá
Sai: Sự tăng nhỏ của cung và tăng lớn của giá
Sai: Sự tăng nhỏ của lượng cung và tăng lớn của giá
Câu 61:
Hàm sản xuất
Q = K1/2 L1/3 là hàm sản xuất có:
Trả lời:
Sai: Hiệu suất khơng đổi theo qui mô
Đúng: Hiệu suất giả
Sai: Hiệu suất tăng t
Sai: Sản lượng tối ư
Câu 62:
Hàm tổng chi phí T
Trả lời:
Sai: AVC = Q + 100
Sai: ATC = Q + 3
: AFC = 100/Q
Sai: MC = 3Q + 100
Câu 63:
Hàng hóa nào dưới đây có tính khơng loại trừ trong tiêu dùng
Trả lời:
Sai: Viện bảo tàng
Sai: Phịng tranh triển lãm mất phí
Đúng: Ngọn đèn hải đăng
Sai: Xe buýt công cộng
Sai: Tất cả đều đúng
Câu 64:
Hạn hán có thể sẽ
Trả lời:
Sai: Làm giảm giá hàng hoá thay thế cho lúa gạo.
Sai: Gây ra sự vân động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn.
Sai: Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.
Đúng: Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái.
Sai: Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
Câu 65:
Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị
của việc chơi tennis là
Trả lời:
Sai: Lớn hơn giá trị
Đúng: Là chi phí cơ
Sai: Khơng so sánh
Sai: Bằng giá trị của
Sai: Bằng không
Câu 66:
Khi các nhà kinh tế
Trả lời:
Sai: Vừa đủ
Sai: Cuối cùng
Đúng: Bổ sung
Sai: Không quan trọng
Sai: Cuối cựng
Sai: Khụng quan trọng
Câu 67:
Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:
Trả lời:
Đúng: Bổ sung
Sai: Khụng quan trọng
Sai: Cuối cựng
Sai: Vừa đủ
Câu 68:
Khi thu nhập tăng lên, đường ngân sách sẽ
Trả lời:
Sai: Tất cả đều sai.
Sai: Dốc hơn đường ngân sách cũ
Đúng: Dịch chuyển song song ra bên ngoài
Sai: Dịch chuyển song song vào bên trong
Sai: Thoải hơn đường ngân sách cũ
Câu 69:
Khi chính phủ quy
cịn để xây đường
Trả lời:
Sai: Kinh tế đóng
Sai: Cơ chế thị trườ
Sai: Kinh tế vĩ mơ
Đúng: Chi phí cơ hộ
Sai: Hợp tác
Sai: Kinh tế vĩ mụ
Câu 70:
Khi giá một hàng h
Trả lời:
Sai: Giảm tiêu dùng hàng hóa cấp thấp
Đúng: Ln làm tăng tiêu dùng hàng hóa đó
Sai: Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa cấp thấp
Sai: Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa bình thường
Sai: Tất cả đều đúng
Câu 71:
Khi nhà độc quyền phân biệt giá hồn hảo
ực đó sẽ khơng
Trả lời:
Sai: Thặng dư tiêu dùng sẽ lớn nhất
Sai: Sản lượng gần bằng sản lượng cạnh tranh
Sai: Sản lượng sẽ nhỏ nhất
Sai: Không điều nào đúng
Đúng: Thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất
Câu 72:
Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số âm thì
Trả lời:
Sai: Nhà độc quyền
Sai: Giá cũng là số â
Đúng: Cầu tại mức
Sai: Nhà độc quyền
Sai: Cầu tại mức sả
Câu 73:
Khi nhà độc quyền
xuống 6 triệu. Doa
Trả lời:
Sai: Không câu nào
Sai: 48 triệu
Đúng: –1 triệu
Sai: 6 triệu
Sai: 1 triệu
Câu 74:
Khi tiền lương lao động trực tiếp tăng
Trả lời:
Đúng: Các đường TC, ATC, AVC và MC đều dịch chuyển lên trên
Sai: Các đường ATC, AVC, AFC dịch chuyển lên trên
Sai: Các đường TC, VC và FC dịch chuyển lên trên
Sai: Các đường AFC, AVC, MC dịch chuyển lên trên
ị tụt từ 7 triệu
Sai: Không câu nào đúng
Câu 75:
Khi thu nhập thay đổi cịn giá hàng hố giữ ngun thì:
Trả lời:
Sai: Đường ngân sách xoay quanh trục Y.
Sai: Độ dốc đường ngân sách tăng lên
Sai: Độ dốc đường ngân sách giảm đi.
Sai: Đường ngân sách xoay quanh trục X.
Đúng: Độ dốc đường ngân sách không đổi.
Câu 76:
Khi hệ số co giãn c
Trả lời:
Sai: Hàng hố thiết
Đúng: Hàng hố thứ
Sai: Hàng hóa xa xỉ
Sai: Hàng hoá tự do
Câu 77:
Khi cả giá và thu n
Trả lời:
Đúng: Trạng thái câ
Sai: Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch lên trên so với ban đầu.
Sai: Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch xuống dưới so với ban đầu.
Sai: Làm thay đổi sản lượng cân bằng nhưng không làm thay đổi giá cân bằng.
Sai: Không điều nào đúng.
Câu 78:
Khi giá hàng hoá biểu diễn trên trục tung tăng lên, đường ngân sách sẽ
Trả lời:
Sai: Tất cả đều đúng
Sai: Dịch chuyển song song vào bên trong
Đúng: Thoải hơn
Sai: Dịch chuyển song song ra bên ngoài
Sai: Dốc hơn
Câu 79:
Khi hệ số co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 thì tăng giá sẽ làm:
Trả lời:
Sai: Doanh thu tăng
Sai: Doanh thu không đổi
Đúng: Doanh thu giảm
Sai: Doanh thu đạt c
Câu 80:
Khi hệ số co giãn c
Trả lời:
Sai: Doanh thu đạt c
Sai: Doanh thu giảm
Sai: Doanh thu tăng
Đúng: Doanh thu kh
Câu 81:
Khi giá hàng hoá X
Trả lời:
Sai: Không đổi
Đúng: Phụ thuộc vào tỷ lệ giảm của 2 hàng hóa
Sai: Tăng
Sai: Giảm
Câu 82:
Khi thu nhập tăng hoặc giảm (giá hàng hố giữ ngun) thì:
Trả lời:
Sai: Đường ngân sách xoay quanh trục Y.
Sai: Đường ngân sách thoải hơn.
Đúng: Đường ngân sách dịch chuyển song song với đường ban đầu
Sai: .
Sai: Đường ngân sách xoay quanh trục X
Câu 83:
Khi MU > 0, hành vi tiêu dùng để tăng tổng lợi ích là:
Trả lời:
Sai: Giảm sản lượng
: Nên tăng sản lượng
Sai: Tổng lợi ích đang đạt giá trị lớn nhất
Sai: Giữ nguyên tăn
Câu 84:
Khi thu nhập tăng
Trả lời:
Sai: Dịch chuyển so
Sai: Thoải hơn
Đúng: Dịch chuyển
Sai: Dốc hơn
Câu 85:
Khi thu nhập tăng,
Trả lời:
Đúng: Ảnh hưởng thu nhập
Sai: Ảnh hưởng thay thế
Sai: Ảnh hưởng thông thường
Sai: Ảnh hưởng cận biên
Câu 86:
Khi chi phí th nhà xưởng tăng thì:
Trả lời:
Đúng: Đường FC, ATC và dịch chuyển lên trên
Sai: Đường AVC và FC đều dịch chuyển xuống dưới
Sai: Đường AVC, AFC dịch chuyển xuống dưới
Sai: Đường AVC, ATC dịch chuyển xuống dưới
Câu 87:
Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số dương thì
Trả lời:
Sai: Nhà độc quyền phải đóng cửa sản xuất
Sai: Sản lượng tăng doanh thu sẽ giảm
Sai: Cầu tại mức sản lượng đó là co giãn
Đúng: Sản lượng tăng doanh thu sẽ tăng
Câu 88:
Khi chi phí nhân cơ
Trả lời:
Sai: Đường AVC và
Sai: Đường AVC, A
Sai: Đường FC, VC
Đúng: Đường AVC
Câu 89:
Khoảng cách theo
Trả lời:
Sai: Tăng khi tăng s
Sai: Bằng AFC
Sai: Bằng MC
Đúng: Bằng FC
Sai: Giảm khi tăng sản lượng
Câu 90:
Khoản mất không do giá tăng khi đánh thuế là phần mất đi của
Trả lời:
Sai: Tổng thu thuế
Sai: Thặng dư tiêu dùng trừ thặng dư sản xuất
Đúng: Cả thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
Sai: Thặng dư tiêu dùng
Sai: Thặng dư sản xuất
Câu 91:
Lỗ tối đa mà hãng cạnh tranh hồn hảo có thể chịu trong cân bằng dài hạn là
Trả lời:
Đúng: Không
Sai: Chi phí biến đổi bình qn
Sai: Tổng chi phí biến đổi
Sai: Tổng chi phí
Sai: Khơng điều nào
Câu 92:
Lượng hàng hố m
Trả lời:
Sai: Giá của hàng h
Đúng: Tất cả các đi
Sai: Giá của hàng h
Sai: Thu nhập của n
Sai: Thị hiếu của ng
Câu 93:
Lượng hàng hố mà người tiêu dùng mua khơng phụ thuộc vào:
Trả lời:
Sai: Giá của hàng hoá thay thế.
Sai: Thu nhập của người tiêu dùng.
Sai: Thị hiếu của người tiêu dùng.
Đúng: Cơng nghệ sản xuất.
Câu 94:
MC = ATC thì
Trả lời: