ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
KHOA CƠ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BÁO CÁO ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY
IN 3D
GVHD: Th.S TRẦN HỮU TUYỂN
SVTH: ĐỖ MINH TRUNG HIẾU
VŨ HOÀNG
ĐỒNG NAI, 2022
NỘI DUNG BÁO CÁO
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
3. TỔNG QUAN
4. TÍNH TỐN VÀTHIẾT KẾ
5. CHẾ TẠO VÀ KIỂM NGHIỆM
MỤC TIÊU
• Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy in 3D in ra sản phẩm trang trí, mơ
hình, những dự án tự chế.
• Tốc độ in nhanh 100-130mm/s vẫn cho ra sản phẩm đẹp đạt yêu cầu.
• Giảm thời gian in.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
• Vấn đề nhận thấy là máy
trên thị trường còn bị hạn
chế về tốc độ in, in nhanh
sẽ không đẹp.
2.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Nội dung.
• Tìm hiểu về các dịng máy đang có sẵn.
• Lên bản vẽ thiết kế bằng phần mềm solid
• Lựa chọn, tính tốn bộ truyền và động cơ.
• Chế tạo và thử nghiệm.
3. TỔNG QUAN
Khổ in : 200 x 200 x 200
Kích thước sợi nhựa in: 1.75mm/ 3mm
Cơng nghệ in: FDM
Vật liệu in 3D: ABS, PLA, PETG,…
Heated Bed MK3
Bộ đùn (extruder): J Head
Bộ điều khiển: RAMPS 1.4
Tốc độ in tối đa 100mm/s (in đẹp ở tốc độ
60mm/s trở xuống)
Máy in 3D prusa clone
/>
3. TỔNG QUAN
Máy in 3D Delta Anycubic
• Khơng gian xây dựng hạn chế
• Khó khắc phục sự cố
3. TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ
• Lực dọc trục: Fmax = 24,696 (N)
• Tải trọng tĩnh: C0 = 49,392(N)
• Tải trọng động: Ca = 197,42 (kgf)
• Tuổi thọ làm việc: Lt = 57193,16h
• Tốc độ quay cho phép: n = 6940,5
(vòng/phút).
4.TÍNH TỐN ĐỘNG CƠ TRỤC Z
Kết quả tính tốn
/>
3. TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ
• Modun và chiều rộng đai
•
•
•
•
m 1
Chiều rộng bánh đai: B = 6 (mm)
Z1=z2=20 răng
Ft =31,26 (N)
3. TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ
• Sơ đồ khối phương pháp
chọn ray trượt
• P1 = P2 = P3 = P4 = 2 (N)
• C0 = 3,92 (kN) >0.006(kN)
• L = 6,04.1010(km)
• Lh = 8,39. 1010 (h)
• P1 = P2 = P3 = P4 = 6 (N)
• C0 = 3,92 (kN) >0.018(kN)
• L = 2236943 (km)
• Lh = 4142488 (h)
3. TÍNH TỐN ĐỘNG CƠ TRỤC Y
Kết quả tính tốn
/>
3. TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ
3.2 Thiết kế
Bản thiết kế Version 1
3. TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ
Sơ đồ đấu nối bộ điều khiển
3. TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ
• Giải thuật Input Shaping
• Kết quả đo và tính
tốn:
• Trục X Fitted shaper
'zv' frequency =
110.4 Hz (vibrations
= 12.4%).
• Fitted shaper 'zv'
frequency = 45.2 Hz
(vibrations = 5.2%)
4. CHẾ TẠO VÀ KIỂM NGHIỆM
4. CHẾVÀ
TẠOPHƯƠNG
VÀ KIỂM NGHIỆM
3.NỘI DUNG
PHÁP
NGHIÊN CỨU
4. CHẾ TẠO VÀ KIỂM NGHIỆM
4. CHẾ TẠO VÀ KIỂM NGHIỆM
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA MÁY
STT
Máy trước khi
cải tiến
Máy sau khi
cải tiến
Thời gian
Tốc độ
Gia tốc
60mm/s
1500
30p
100mm/s
3000
20p
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ
LẮNG NGHE