ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Đ
Ề TÀI :
NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO MÁY DÁN KEO TỰ ĐỘNG
GVHD:
T.s Phạm Văn Toản
Nhóm thực hiện:
Bùi Quang Khải
Lê Hùng Thắng
Lê Trần Thanh Trúc
Nội Dung
Bài Báo Cáo
1
Tổng Quan
2
Thực Trạng Và Vấn Đề Đặt Ra
3
Thiết Kế Phần Cơ Khí
4
Thiết Kế Phần Điện
5
Kết Quả Đạt Được
TỔNG QUAN
Giới Thiệu Về Công Ty LIXIL
Giới Thiệu Về Sản Phẩm Của Công Ty LIXIL
Hu nter
Sản Phẩm Cho Công Nghiệp
Sản Phẩm Cho Xây Dựng
QUY TRÌNH DÁN KEO THỦ CƠNG
THỰC TRẠNG
Vấn đề và nhu cầu hiện tại của công ty Lixil
Yêu cầu Công Ty:
-
Hệ thống dán keo tự động hồn tồn.
-
Dán được nhiều biên dạng nhơm của cơng ty.
-
Nâng cao chất lượng và năng suất sản phẩm.
-
Bảo trì và vận hành dễ dàng.
YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐƯỢC
Máy phải thực hiện dán keo được các biên dạng nhơm với kích
thước khác nhau.
Các sản phẩm được dán keo không bị đùn, xéo...
Năng suất được cải thiện.
6
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CĨ TRÊN THỊ TRƯỜNG
Thơng tin về máy dán keo bán tự động:
Máy dán keo bán tự động
Tốc độ truyền vật liệu để dán: 0 -280m/min
Vật liệu lớn nhất có thể dán: 100*150mm (rộng*cao)
Phạm vi dán: 4 mặt trên dưới trái phải
Chủng loại con lăn: Φ100*250mm
GIẢI PHÁP
Lưu trữ
Dẫn hướng và dán keo
Thanh nhôm
Cấp thanh nhôm
Lưu trữ
Thoát thành phẩm
Cắt keo
KẾT QUẢ THIẾT KẾ
4
3
2
1
1: Cụm cơ cấu lưu trữ và cấp chi tiết
2: Cụm cơ cấu dẫn hướng và dán keo
3: Cụm cơ cấu cắt keo
4: Cụm cơ cấu thoát thành phẩm
CỤM CƠ CẤU LƯU TRỮ VÀ CẤP CHI TIẾT
Hình ảnh thiết kế
Hình ảnh thực tế
CỤM CƠ CẤU DẪN HƯỚNG VÀ DÁN KEO
Hình ảnh thiết kế
Hình ảnh thực tế
CỤM CƠ CẤU DẪN HƯỚNG VÀ DÁN KEO
Nhóm Con Lăn Ngang
Nhóm Con Lăn Dọc
Nhóm Con Lăn Nghiêng
VỊ TRÍ CÁC CUỘN KEO
Để đạt được hiệu quả cao nhất, 4 mặt của chi tiết được dán keo cùng lúc.
CỤM CƠ CẤU CẮT KEO
Cụm cơ cấu được chạy dọc theo phương chuyển động của chi tiết với nhiệm vụ chạy theo vị trí cắt keo và cắt phần keo giữa 2
chi tiết.
Hình ảnh thiết kế
Hình ảnh thực tế
PHƯƠNG ÁN CẮT KEO
Dây Điện Trở Nhiệt
Bộ Gia Nhiệt
XY-LANH KẸP CHI TIẾT
CỤM CƠ CẤU THỐT THÀNH PHẨM
Hình ảnh thiết kế
Hình ảnh thực tế
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI PLC
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI SERVO - PLC
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI ĐỘNG CƠ SERVO
THIẾT BỊ CHẤP HÀNH
Tủ điều khiển
Biến Tần FR-D720-0.4K
Động Cơ 9IDGG-90FP
Driver MR-JE-40A
Servo HG-KN43J-S100
TÍNH TỐN XY-LANH
•
•
•
•
•
Khối lượng của vật cần nâng: 10 – 15kg
Lực nâng của xy-lanh
5
2
Áp suất hoạt động là: P = 0.5 MPa = 5*10 N/m
Vận tốc: 0-0.7m/s trong 0.5 giây
Gia tốc trọng trường là 9.8
∑ F =m.a
a=
0.7 − 0
= 1.4
0.5
m/s
2
F = 14000 N
a
•
Do xi lanh chịu lực tác động theo phương thẳng đứng nên Fg = W = 98000 N
F
= 108000 N
tổng
•
Đường kính lịng xi lanh:
D = 0.52cm = 52,4mm
LỰA CHỌN XY-LANH
Thơng số kỹ thuật
Kích thước (Bore size) (mm)
40 mm
Hành trình tiêu chuẩn
250 mm
Lưu chất
Khí nén
Áp suất phá hủy
1.5 MPa
Áp suất tối đa
1 MPa
Áp suất tối thiểu
0.5 MPa
Dung sai hành trình
0 đến +1.4 mm
Tốc độ piston
50 đến 750 mm/s
Giảm chấn
Cao su, đệm khí
Mơi trường hoạt động
Tiêu chuẩn
Xy- lanh ACS3-NCD40-S250