Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề sinh lý chuyên khoa I Nội HSCC Hệ nội 2020 Đại học Y Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 18 trang )

Đề sinh lý 2020 ck1

Sự ức chế của enzyme chuyển angiotensin (ACE) làm giảm:
1. Sự hình thành angiotensin II (Đ)
2. Nồng độ renin huyết tương (S)
3. Hoạt động của tim (Đ)
4. Nồng độ angiotensin-l lưu hành (S)
Tầm vóc lùn quan sát thấy ở người trưởng thành gợi ý thời thơ ấu bị:
5. Suy dinh dưỡng mạn tính (Đ)
6. Mất bộ phận sinh dục ngồi (S)
7. Dậy thì sớm (Đ)
8. Thiếu hormon giáp (Đ)
Thành tâm thất phải mỏng hơn tâm thất trái vì
9. Tâm thất phải chứa nhiều máu hơn (S)
10. Thể tích tâm thu thất phải nhỏ hơn (S)
11. Tâm thất phải tống máu với một áp lực thấp hơn (Đ)
12. Tâm thất phải tống máu với một tốc độ thấp hơn (S)
Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất phải vì
13. Nó tống máu với thể tích tâm thu nhỏ hơn (S)
14. Nó phải tống máu qua một chổ hẹp là van tổ chim (S)
15. Nó phải tống máu với một áp suất cao hơn (Đ)
16. Nó phải tống máu với một tốc độ cao hơn (S)
Sự thoái hóa của hồng cầu trong cơ thể:
17. Xảy ra khi hồng cầu 6-8 tuần tuổi (S)
18. Xảy ra ở hệ liên võng nội mô (Đ)


19. Tạo ra sắt, phần lớn bàixuất trong nước tiểu (S)
20. Tạo ra bilirubin vận chuyển bởi protein huyết tương tới gan (Đ)
Sự biểu hiện của máu li tâm có thể gợi ý rằng
21. Thiếu máu nếu có nhiều huyết tương hơn khối hồng cầu (S)


22. Nồng độ lipid huyết tương cao (Đ)
23. Bệnh nhân vàng da (Đ)
24. Tan máu đã xảy ra (Đ)
Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein:
25. Tăng quá trình sao chép RNAm ở tất cả các mô. (S)
26. Tăng tổng hợp protein ở tử cung, vú, khung xương. (Đ)
27. Tăng tổng hợp protein ở một số cơ quan đặc hiệu. (Đ)
28. Tăng tổng hợp protein ở toàn thân (S)
29. Dung dịch A và B được ngăn cách bởi màng bán thấm cho phép K thấm qua nhưng không
cho phép Cl thấm qua. Dung dịch A là 100 mM KCl và dung dịch B là 1 mM KCl, luận điểm nào
sau đây đúng về dung dịch A và B?
a. Ion K+ sẽ dễ dàng thấm qua từ dung dịch A sang dung dịch B cho đến khi K+ của cả hai dung
dịch đạt 50,5 mM
b. Ion K+ sẽ dễ dàng thấm qua từ dung dịch B sang dung dịch A cho đến khi K+ của cả hai dung
dịch đạt 50,5 mM
c. KCl sẽ dễ dàng thấm qua từ dung dịch A sang dung dịch B cho đến khi KCl của cả hai dung dịch
đạt 50,5 mM
d. Ion K+ sẽ dễ dàng thấm qua từ dung dịch A sang dung dịch B cho đến khi điện thế màng bên
dung dịch A âm hơn so với dung dịch B. *
30. Điểm nào sau đây diễn ra là một kết quả của việc ức chế Na+, K+ - ATPase
a. Giảm nồng độ Na+ nội bào
b. Tăng nồng độ K+ nội bào
c. Tăng nồng độ Ca2+ nội bào *
d. Tăng đồng vận chuyển Na+ - Glucose


31. Ở phụ nữ có thai Rh(+) và thai Rh(-), trường hợp nào có nguy cơ phát triển đa hồng cầu
thai nhi?
a. Từ lần thứ 2 có thai trở đi
b. Khơng xảy ra *

c. Lần có thai đầu
d. Tất cả các lần có thai
32. Q trình cầm máu bao gồm 5 giai đoạn, thứ tự đúng các pha xảy ra sau chấn thương là?
a. Đông máu, mạch, tiểu cầu, tan cục máu đông, co cục máu đông
b. Mạch, đông máu, tiểu cầu, co cục máu đông, tan cục máu đông
c. Tiểu cầu, mạch, đông máu, co cục máu đông, tan cục máu đông
d. Mạch, tiểu cầu, đông máu, co cục máu đông, tan cục máu đông *
33. Khẳng định nào sau đây về bạch cầu không đúng?
a. Bạch cầu lympho hồn thiện q trình trưởng thành tại tuyến ức để hình thành tế bào T
b. Bạch cầu mono bắt đầu phát triển trong tủy xương và sau đó di cư vào tuyến ức, lách , gan để
hồn thiện q trình trưởng thành *
c. Bạch cầu hạt hồn thiện q trình phát triển trong tủy xương
d. Bạch cầu trung tính, ái toan và ái kiềm trở thành các tế bào đũa trước khi thành bạch cầu
trưởng thành
34. Yếu tố nào sau đây khơng giới hạn q trình đơng máu?
a. Prostacyclin
b. Heparin
c. Alpha 2 – marcroglobulin
d. Thromboxan A2 *
35. CD4 là kháng nguyên bề mặt của tế bào nào sau đây ?
A. Tế bào B
B. Tế bào T gây độc
C. Tế bào T hỗ trợ *


D. Đại thực bào hoạt hóa
36. Sự truyền máu nào dưới đây sẽ dẫn đến phản ứng truyền máu ngay lập tức ?
A Truyền máu tồn phần nhóm máu O Rh - cho bệnh nhân nhóm máu O Rh +
B. Truyền máu tồn phần nhóm A Rh - cho bệnh nhân nhóm máu B Rh – *
C Truyền máu tồn phần nhóm AB Rh – cho bệnh nhân nhóm máu AB Rh +

D Truyền máu tồn phần nhóm B Rh – cho bệnh nhân nhóm máu B Rh –
37. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A Trong phản ứng truyền máu , có sự kết dính trong máu người nhận
B Suy thận do phản ứng truyền máu xảy ra từ từ
C Truyền máu Rh + cho bất kỳ người nhận nhóm máu Rh – nào đều dẫn đến phản ứng truyền
máu tức thì
D Một người nhóm máu AB được coi là người nhận phổ thông *
38. Đơn vị máu nào sau đây có ít nguy cơ nhất gây ra phản ứng truyền máu tức thì khi truyền
cho người nhận nhóm máu B + ( nhóm B , Rh + ) ?
A. Máu toàn phần A +
B. Máu toàn phần O +
C. Máu toàn phần AB +
D. Khổi hồng cầu O + *
39. Một bệnh nhân bị thiếu hụt bẩm sinh yếu tố đông máu XIII ( yếu tố ổn định fibrin ) . Phân
tích mẫu máu của bệnh nhân có thể cho thấy ?
A. Thời gian prothrombin kéo dài
B. Thời gian máu đơng tồn phần kéo dài
C. Thời gian thromboplastin từng phần kéo dài
D. Cục máu đông dễ dàng bị phá vỡ *.
Câu 40-41


40. Trên đồ thị cho thấy khối lượng thất trái và áp lực, co đẳng tích xảy ra từ điểm?
a. 4 => 1
b. 1 => 2*
c. 2 => 3
d. 3 => 4
41. Tiếng tim đầu tiên tương ứng với?
a. 1*
b. 2

c. 3
d. 4
42. Trong thời gian tập thể dục, tổng kháng ngoại biên (TPR) giảm do ảnh hưởng của?
a. hệ thống thần kinh giao cảm trên các tiểu động mạch nội tạng
b. chất chuyển hóa địa phương trong các tiểu động mạch cơ xương *
c. chất chuyển hóa địa phương trong các tiểu động mạch não
d. histamine trong các tiểu động mạch cơ xương
43. Một sự gia tăng sức cản tiểu động mạch, mà khơng có một sự thay đổi trong bất kỳ thành
phần khác của hệ thống tim mạch, sẽ gây nên?


a. giảm tổng kháng ngoại biên
b. tăng sức lọc mao mạch
c. tăng huyết áp động mạch *
d. giảm hậu gánh
44. Carbon dioxide (CO2) điều chỉnh lưu lượng máu đến đó một trong những cơ quan sau
đây?
a. Tim
b. Da
c. Não *
d. Cơ xương khi nghỉ ngơi
45. Thông số nào sau đây giảm trong thời gian tập thể dục trung bình vừa phải?
a. Nhịp tim
b. Cung lượng tim
c. Áp lực mạch máu
d. Sức cản ngoại biên *
46. Propranolon có tác dụng nào sau đây?
a. Giảm nhịp tim *
b. Tăng phân suất tống máu thất trái
c. Tăng thể tích tâm thu

d. Giảm sức cản mạch nội tạng
47. Một bênh nhân nhập viện có phân suất tống máu 0,4, nhịp tim 95 nhịp/phút, và cung
lượng tim và 3,5L/phút. Thể tích cuối tâm trương của bệnh nhân là?
a. 14 mL
b. 37 mL
c. 55 mL
d. 92 mL *


48. Phụ nữ 60 tuổi bị chóng mặt trong vịng 6 tháng. Bà ấy thức dậy vào buổi sáng và đang
đứng thẳng. HA khi nằm là 130/90 mmHg và HA khi ngồi là 95/60 mmHg. Thay đổi nào là phù
hợp nhất?
Đ/án: Hoạt tính phó giao cảm GIẢM, hoạt tính renin huyết tương GIẢM, hoạt tính giao cảm
TĂNG.
49. Một người đàn ông 25 tuổi vào cấp cứu do tổn thương nặng động mạch ở chân do tai nạn
lao . Anh ta bị mất khoảng 800 ml máu và huyết áp trung bình là 65 mmHg. Nhịp tim thì tăng
lên do phản xạ làm tăng nhịp tim thơng qua receptor hóa học. Thay đổi nào trong huyết tương
là phù hợp nhất?
Đ/án: O2 GIẢM, CO2 TĂNG, H+ GIẢM
50. Chất ức chế enzyme chuyển angiotensin được kê cho một bệnh nhân nam 65 tuổi với tiền
sử cao huyết áp 20 năm nay. Thuốc đó làm giảm huyết áp động mạch và tăng nồng độ renin và
bradykinin huyết tương. Điều nào sau đây có thể giải thích sự hoạt hố của bradykinin huyết
tương?
a. Sự ức chế preprobradykinin
b. Tăng tạo angiotensin II
c. Tăng tạo killikrein
d. Ức chế kininases *
51. Thể tích nào cịn lại trong phổi sau khi thở ra tối đa
a. Thể tích khí lưu thơng (TV)
b. Dung tích sống (VC)

c. Thể tích dự trữ thở ra (ERV)
d. Thể tích khí cặn (RV) *
Câu 52-53: Một phụ nữ 45 tuổi mắc tiêu chảy nghiêm trọng trong khi đi nghỉ. Cơ có các trị số
máu động mạch: pH = 7,25, pCO2 = 24 mmHg, HCO3- máu = 10 mEq/L. Mẫu máu tĩnh mạch thể
hiện tình trạng giảm K+ và một khoảng trống anion bình thường.
52. Chẩn đốn thích hợp cho bệnh nhân này là?
a. Toan chuyển hố *
b. Nhiễm kiềm chuyển hóa
c. Toan hơ hấp


d. Nhiễm kiềm hô hấp
53. Khẳng định nào sau đây về bệnh nhân này là chính xác?
a. Cơ ấy đang thở chậm
b. Tình trạng giảm HCO3- máu động mạch là một kết quả của đệm dư H+ bới HCO3c. Tình trạng giảm K+ máu là một kết quả của việc trao đổi H+ nội bào với K+ ngoại bào
d. Tình trạng giảm K+ máu là một kết quả của tăng mức độ lưu hành aldosterone *
54. Một hệ đệm (HA/A-): có pK 5,4. Tại độ pH trong máu là 7,4, nồng độ của HA là
a. 1/10 Ab. bằng Ac. 10 lần Ad. 1/100 A- *
55. Một người phụ nữ: có độ thẩm thấu huyết tương là 300 mOsm/L và độ thẩm thấu của
nước tiểu 1200 mOsmo/L. Chẩn đoán đúng là?
a. Hội chứng tiết hormone chống bài niệu không phù hợp
b. Thiếu nước *
c. Đái tháo nhạt trung ương
d. Đái tháo nhạt nephrogenic
56. Một phụ nữ chạy marathon ở 90oF và thay thế tất cả các khối lượng nước bị mất qua mồ
hôi bằng cách uống nước cất. Sau khi chạy marathon, cơ sẽ có?
a. Giảm tổng lượng nước trong tồn bộ cơ thể
b. Giảm hematocrit
c. Giảm thể tích dịch nội bào
d. Giảm độ thẩm thấu huyết tương *

57. Điều nào sau đây là một hoạt động của hormone tuyến cận giáp (PTH) trên ống thận?
a. Sự kích thích adenylate cyclase *
b. Sự ức chế ống lượng xa tiết K+


c. Sự ức chế ống lượng xa tái hấp thu Ca2+
d. Kích thích ống gần tái hấp thu phosphate
58. Bảng giá trị máu động mạch mô tả bệnh nhân suy thận mạn tính (ăn uống một chế độ
Protein bình thường) và giảm bài tiết NH4+ qua nước tiểu?
a. pH 7,50, HCO3- 15, PCO2 20
b. pH 7,40, HCO3- 24, PCO2 40
c. pH 7,32, HCO3- 30, PCO2 60
d. pH 7,31, HCO3- 16, PCO2 33 *
59. Phản xạ tim - tim xuất hiện khi
A.Máu về tim nhiều.
B.Máu về tâm nhĩ trái nhiều.
C.Máu về tâm nhĩ phải nhiều. *
D.Máu về tâm thất nhiều.
60. Huyết áp động mạch tăng khi
A.Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
B.Xơ vữa động mạch. *
C.Ỉa chảy mất nước.
D.Suy tim trái.
61. Trị số thấp nhất của huyết áp tĩnh mạch đo được
A.Tĩnh mạch phổi.
B.Tĩnh mạch chủ bụng.
C.Tâm nhĩ phải. *
D.Tâm nhĩ trái.
62. Các yếu tố sau đây có thể gây tăng HA, trừ:
A. Chế độ ăn nhiều cholesterol.

B. Căng thẳng thần kinh kéo dài.


C. Nghiện thuốc lá.
D. Thường xuyên vận động. *
Câu 63 - 64: Một thử nghiệm được tiến hành trên chuột, trong đó, chuột được tiêm 1 trong 2
hormon hoặc muối (nhóm chứng) trong 2 tuần. Xác chuột được mổ và trọng lượng các cơ
quan được đo lường (mg)

63. Homone 1 là gì?
A. TRH
B. TSH *
C. Thyroxine
D.ACTH
64. Homone 2 là gì?
A. TSH
B. T4
C. CRH *
D. ACTH
65. Một bệnh nhân nữ vào viện vì sốt (nhiệt độ trung tâm tương đương 39°C) và tăng bạch
cầu máu. Phát biểu nào dưới đây là đúng về sư tăng nhiệt độ trung tâm của bệnh nhân này?
A. Các độc tổ của vi khuẩn tác động trực tiếp lên cơ vận làm tăng hoạt động co cơ, do đó sinh
nhiệt và làm tăng nhiệt độ trung tâm.
B. Nhiệt độ trung tâm hiện tại cao hơn “nhiệt độ chuẩn" ở vùng dưới đồi.
C. Nhiệt độ trung tâm tăng lên là do bạch cầu tăng tạo nhiệt.
D. Tăng prostaglandin làm tăng “Thiệt độ chuẩn" ở vùng đưới đồi. *
66. Sự giải phóng hormone từ tế bào nội tiết làm thay đổi:
A. Tốc độ giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh hóa học



B. Các hoạt động chuyển hóa của nhiều mơ và cơ quan cùng lúc *
C. Sự phản ứng đặc hiệu với kích thích mơi trường
D. Ranh giới giải phẫu giữa hệ thống thần kinh và nội tiết
67. Tế bào tiết PTH ở tuyến cận giáp?
A. Các tế bào chính *
B. Các tế bào của phần xa tuyến
C. Các tế bào biểu mô nang
D. Các tế bào C
68. Hệ sinh dục nam sản xuất các hormone:
A. FSH và LH
B. Inhibin và testosterone *
C. LH và ICSH
D. Testosterone, FSH, LH
69. Một phụ nữ 65 tuổi mắc ung thư phổi tế bào nhỏ di căn đến khám khoa cấp cứu vì buồn
nơn, nơn và mạch nhanh. Bệnh nhân được chẩn đốn có bệnh Addison. Ý nào dưới đây mô tả
về xét nghiệm của bệnh nhân này đúng nhất?
A. Tăng Na, tăng K, giảm đường máu, hạ huyết áp
B. Giảm Na, tăng K, tăng đường máu, hạ huyết áp
C. Giảm Na tăng K, giảm đường máu hạ huyết áp *
D. Tăng Na, giảm K, tăng đường máu, hạ huyết áp
70. Việc kết hợp giữa hormone và “yếu tố đáp ứng hormone" sẽ dẫn đến
A. Trực tiếp hoạt hoá chất truyền tin thứ hai trong tế bào
B. Trực tiếp hoạt hoá enzyme trong tế bào
C. Phiên mã DNA ở đoạn gen được hoạt hoá bởi sự kết hợp này *
D. Tạo thành cAMP
71. Một người bình thường uống 1 lít dung dịch NaCI 0,9% thì:


a. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng
b. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng.

c. Thể tích nước tiểu tăng *
d. Nồng độ natri trong nước tiễu tăng.
72. Chức năng của nephron trong quá trình bài tiết nước tiểu:
A.Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể
B.Lọc các chất không cần thiết ra khỏi máu và tái hấp thu các chất cần thiết trở lại máu.
C. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp các chất cần thiết trở lại máu. *
D. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu nước trở lại máu.
73. Quá trình lọc xảy ra ở.
A. Mao mạch cầu thận. *
B. Mao mạch quanh ống thận.
C. Mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống thận.
D. Toàn bộ các phần của ống thận.
74. Dịch lọc cầu thận:
A.Thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
B.Nồng độ ion giống trong máu động mạch.
C.Thành phần không giống huyết tương trong máu động mạch.
D. Có pH bằng pH của huyết tương.*
75. Cơ chế lọc ở cầu thận:
A.PB giữ nước và các chất hoà tan ở lại bao Bowman.
B.PK đẩy nước và các chất hoà tan khỏi mạch máu.
C. PH đẩy nước và các chất hoà tan từ mạch máu vào bao Bowman. *
D. PH và PK đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
76. Aldosterol có tác dụng tăng tái hấp thu Na ở phần nào của Nephron


a. Ống lượn gần
b. Quai Henle
c. Quai Henle và ống lượn xa
d. Ống lượn xa và ống góp *
77. Yếu tố nào sau đây trong dịch não tùy hơn có nồng độ thấp hơn trong mao mạch ?

a. Na+.
b. K+;
c. Protein. *
d. Mg2+
78. Tất cả các câu phát biểu sau về melatonin đều đúng, TRỪ:
A. Nồng độ trong máu đạt đinh trong ngày *
B. Được bài tiết theo chu kỳ ngày đêm
C. Có nguồn gốc từ serotonin
D. Là chất chống oxi hóa mạnh
79. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ:
A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán
B. Tăng nhiệt độ
C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán *
D. Tăng độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán
80. Sự bài tiết nước bọt được điều hoà bởi:
a. Vỏ não
b. Hệ giao cảm
c. Hệ phó giao cảm
d. Cả ba ý trên *
81. Estrogen là một steroid có:


A. 17 carbon.
B. 18 carbon.*
C. 19 carbon.
D. 21 carbon
82. Bản chất hố học của progesteron là steroid có:
A. 17 carbon.
B. 18 carbon.
C. 19 carbon.

D. 21 carbon *
83. Độ dài trung bình của chu kỳ kinh nguyệt ở người phụ nữ bình thường là:
A. 25-28 ngày.
B. 25-30 ngày.
C. 28-30 ngày.*
D. 28-32 ngày
84. Ý nào sau đây đúng về vận chuyển qua màng tế bào?
a. Cho các chất điện giải nhưng ko cho các protein qua màng
b. Không cho phép các chất tan trong lipid qua màng
c. Vận chuyển Glucose qua màng ở một số tế bào được tăng tốc khi có mặt Insulin *
d. Protein là thành phần chủ yếu của màng tế bào
85. Hai vợ chồng kết hôn 5 năm khơng mang thai, chồng 32 tuổi, được chẩn đốn vơ sinh
ngun phát. chẩn đốn vơ sinh khi nào...?
12 tháng *?
24 tháng
...
86. Tiếp câu 85, Xét nghiệm đầu tiên cần làm? Đ/án Tinh dịch đồ
87. Tiếp câu 85, Làm xét nghiệm gì để chẩn đốn vơ sinh? Đ/án GnRH, LH, FSH, Testosterone


88. Câu một người 60 kg, Na 126, ALTT 300mosmol/L hỏi đã uống bao nhiêu L nước? Đ/án:
3,5L
89. Câu gù vẹo cột sống, xương ức đến cột sống 2cm?
Đ/án pH giảm
90. Câu sơ đồ hô hấp, khoảng nào là ERV?
Đ/án D (là khoảng E), hình vẽ sai
91. Câu đau bụng hố chậu phải, sốt, chẩn đoán sơ bộ?
Đ/án: ruột thừa viêm
92. Câu tiếp ý 91: Xét nghiệm cơ bản chỉ định ở bn này?
a. Công thức máu,m

b. siêu âm bụng
c. Ts Tc
d. cả ba *
93. Câu khuếch tán thụ động và khuếch tán thuận hố?
Đ/án: cần xi chiều bậc thang nồng độ
94. áp suất trong đường dẫn khí:
A. Ln bằng áp suất khí quyển.
B. Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào. *
C. Lớn hơn áp suất khí quyển khi hít vào.
D. Nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra.
95. áp suất khoang màng phổi:
A. Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát với lồng ngực. *
B. Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thơng thường.
C. Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
D. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối thì thở ra
96. Các thơng số đánh giá hạn chế hô hấp là:


A. TLC, RV, FRC.
B. VC, TLC, ERV *
C. VC, FRC, MMEF.
D. TLC, FEV1, FRC.
97. Một người đàn ông chưa ko có tiền sử bệnh về máu gđ khoẻ mạnh, sau phẫu thuật, Xét
nghiệm aPTT kéo dài và PT bình thường.Xét nghiệm huyết học đầy đủ có thể cho thấy :
A. Giảm Canxi huyết tương
B. Tăng plasmin
C. Thiếu yếu tố VIII *
D. Giảm số lượng tiểu cầu
98. Cơ chế Omeprazol? Đ/án ức chế bơm H+ K+ ATPase
99. HCG được bài tiết:

A. Từ lúc trứng được thụ tinh, nồng độ tăng dần và cao nhất vào tháng cuối rồi giảm trước khi
đẻ.
B. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 2-3 sau đó
giảm dần cho đến khi đẻ.
C. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 4-5 sau đó
giảm dần cho đến khi đẻ.
D. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 2-3 sau đó
giảm dần đến tháng thứ 4-5 nồng độ cịn rất thấp và mất đi ít ngày trước khi đẻ *
100. Câu áp lực khoang màng phổi? Đ/án Bình thường có giá trị từ -3 đến -5
101. Thành phần nào sau đây hiếm khi tìm thấy trong nước bọt?
a. Na+
b. HCO3c. K+
d. Chymotrypsin *
102. Câu cho dữ kiện PT bình thường, APTT bình thường, yếu tố VIII 40%? Đ/án Bệnh lý Von
Willberand?


MỘT SỐ CÂU KO NHỚ RÕ HOẶC ĐÁP ÁN KO CHẮC CHẮN :(
Câu Đ/S Dịch cơ thể
103. một người nặng 70 kg có 28 lít dịch nội bào Đ
104. protein nội bào nhiều hơn ngoại bào Đ
105. ...
106. ...
Câu Đ/S Thành phần nào khơng có trong dịch ruột
107. Chymotrypsin (Đ)
108. Aminopolipeptidase (S)
109. Carboxypeptidase (Đ)
110. Dipeotidase (S)
111. Câu dịch ở mắt? tiết 2-3 mcl/ph, tiền phịng hậu phịng gì đấy ko nhớ?
112. Câu say nóng? Đ/án 41-42 độ C

113. Câu tiếp ý 112, xử trí đầu tiên ở bn. Đ/án xử trí nới bỏ áo quần?
114. Carbon của glucose có thể được sử dụng để tạo ( acid béo, acid amin...)?
115. Câu ống Muler ở nữ? Câu 1/3 trên, 2/3 ngoài?
116. Câu người đàn ông phẫu thuật cắt hỗng tràng? Đ/án Tất cả bình thường, acid mật giảm?
117. Câu sơ đồ hơ hấp sau dùng giãn phế quản? Đ/án: Thơng khí tăng tuyến tính với sự tăng
bán kính đường thở?
118. Câu khoảng chết sinh lý? Đ/án 180ml?
119. Câu hệ đệm? Đ/án Bicarbonat?
120. Câu vẻ mặt béo tròn? Đ/án do “Tác dụng phụ của việc sử dụng corticoid”?
121. Tiếp ý 120: tuyến nào bị tổn thương? Đ/án: Thượng thận - Yên - Dưới đồi?
122. Cần làm xét nghiệm gì để chản đốn? Đ/án ACTH và Cortisol?


123. Cắt hành tá tràng làm XN thì sẽ có thành phần nào?
a. Gátrin *
b. GIP
c Secretin
d. CCK
124. Câu lấy khí máu làm khí lọt vào xilanh? Đ/án PO2 tăng, PCO2 giảm?
125. Câu bệnh nhân bị hội chứng Zollinger Ellison, xét nghiệm gì để chẩn đốn? Đ/án Gastrin?
126. Câu dạ dày khơng có enzym phân huỷ protid glucid? khơng nhớ :(



×