Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Bài tập kế toán quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.97 KB, 12 trang )

KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
Tự kiểm tra lại kiến thức (có đáp án phía sau, tự ơn tập, không phải làm bài nộp
30 câu này)
1. Hệ thống tồn kho định kỳ thường sử dụng phổ biến ở các công ty bán …
A. Giá thấp, khối lượng hàng lớn
B. Giá thấp, khối lượng hàng thấp
C. Giá cao, khối lượng hàng thấp
D. Giá cao, khối lượng hàng cao
2. Dễ dàng nhất để xác định hàng tồn kho bị mất, sử dụng
A. Hệ thống tồn kho định kỳ
B. Hệ thống tồn kho thường xuyên
C. Cả hai hệ thống
D. Không sử dụng hệ thống nào
3. Doanh nghiệp thương mại
A. Tìm kiếm lợi nhuận bằng cách bán hàng và dịch vụ
B. Có thể vừa là nhà bán buôn vừa bán lẻ
C. A và B đúng
D. A và B sai
4. Kỳ tài chính là
A. Khoảng thời gian trống chưa thu tiền
B. Kỳ trước khi trả tiền hàng và sau khi thu tiền hàng
C. Cả hai câu trên
D. Không phải A và B
5. Công ty có thể tạo ra dịng tiền bằng
A. Mua hàng của nhà cung cấp với thời gian thanh toán dài
B. Giảm điều kiện bán chịu
C. Giảm kỳ tài chính
D. Thực hiện tất cả các điều trên
6. Chênh lệch giữa tổng doanh thu và doanh thu thuần là
A. Chiết khấu bán hàng
B. Hàng bán bị trả lại và giảm giá


C. Tổng Chiết khấu bán hàng và Hàng bán bị trả lại và giảm giá
D. Chênh lệch giữa Chiết khấu bán hàng và Hàng bán bị trả lại và giảm giá
7. Chi phí hoạt động bao gồm tất cả các khoản sau ngoại trừ
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí phân phối
C. Giá vốn hàng bán
D. Không phải tất cả các khoản này


8. Lexel Company bán số hàng trị giá $1,000, điều kiện 2/10, n/30. Lexel nhận
bao nhiêu nếu khoản nợ được trả trong kỳ chiết khấu?
A. $1,000
B. $882
C. $980
D. $900 ?????
9. Theo hệ thống tồn kho thường xuyên, bút toán ghi chép nghiệp vụ bán hàng
được lập
A. Nợ TK hàng tồn kho/Có TK giá vốn hàng bán
B. Nợ TK giá vốn hàng bán/Có TK hàng mua
C. Nợ TK giá vốn hàng bán/Có TK hàng tồn kho
D. Khơng lập bút tốn cho đến cuối kỳ
10. Ngày 1/4/2004 mua chịu số hàng trị giá 855$. Ngày 19/4/2004 trả lại số
hàng hư hỏng trị giá 325$. Giả sử đơn vị sử dụng hệ thống tồn kho thường
xuyên, bút toán ghi chép mua hàng trả lại là
A. Nợ hàng mua trả lại 325$/Có khoản phải trả 325$
B. Nợ hàng tồn kho 325$/Có khoản phải trả 325$
C. Nợ khoản phải trả 325$/Có hàng mua trả lại 325$
D. Nợ khoản phải trả 325$/Có hàng tồn kho 325$
11. Khi đơn vị sử dụng hệ thống tồn kho thường xuyên, tài khoản nào sau đây
được cập nhật trong kỳ

A. TK Hàng tồn kho
B. TK Hàng mua
C. TK Hàng mua và giá vốn hàng bán
D. TK Hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
12. Theo hệ thống tồn kho thường xuyên, TK nào sử dụng để ghi chép nghiệp
vụ mua hàng?
A. Giá vốn hàng bán
B. Hàng mua
C. Hàng tồn kho
D. Khoản phải trả
13. Chi phí vận chuyển hàng mua
A. Bao gồm trong giá vốn hàng bán thuộc báo cáo thu nhập
B. Bao gồm trong giá trị của mỗi loại hàng
C. Xuất hiện như là chi phí hoạt động trong báo cáo thu nhập
D. Không phải những điều trên
14. Del Sol Company sử dụng hệ thống tồn kho thường xuyên, mua chịu số
hàng trị giá 5,000$. Bút toán ghi chép nghiệp vụ là
A. Nợ hàng mua $5,000/Có khoản phải trả $5,000
B. Nợ hàng mua $5,000/Có giá vốn hàng bán $5,000


C. Nợ hàng tồn kho $5,000/Có khoản phải trả $5,000
D. Nợ hàng tồn kho $5,000/Có giá vốn hàng bán $5,000
15. Theo hệ thống tồn kho thường xuyên, bút toán ghi chép hàng mua trả lại
do mua chịu là
A. Nợ hàng mua/Có khoản phải trả ????????
B. Nợ hàng tồn kho/Có khoản phải trả
C. Nợ khoản phải trả/Có hàng mua
D. Nợ khoản phải trả/Có hàng tồn kho
16. Theo hệ thống tồn kho thường xuyên, bán hàng chịu được ghi

A. Nợ khoản phải thu/Có doanh thu bán hàng
B. Nợ giá vốn hàng bán/Có hàng tồn kho
C. Cả hai điều trên
D. Không phải hai điều trên
17. Bán chịu cho Jaffes Company số hàng giá gốc 750$, giá bán 1,000$, 5 ngày
sau trả lại 150$, giá gốc hàng trả lại 115$. Giả sử công ty sử dụng hệ thống
định kỳ, bút toán ghi chép hàng bán bị trả lại là
A. Nợ hàng tồn kho $115; Có giá vốn hàng bán $115
B. Nợ hàng bán bị trả lại $150; Có khoản phải thu $150
C. Cả hai câu trên ???????????????????
D. Không phải 2 câu này
18. Khoản nào sau đây trừ khỏi hàng dự trữ để xác định giá vốn hàng bán
A. Hàng tồn cuối kỳ
B. Hàng tồn đầu kỳ
C. Hàng mua
D. Chi phí vận chuyển hàng mua
19. Khoản chi phí vận chuyển hàng mua xuất hiện trong báo cáo thu nhập
như là
A. Chi phí bán hàng
B. Một thành phần của giá vốn hàng bán
C. Một thành phần của doanh thu thuần
D. Chi phí quản lý
20. Theo hệ thống định kỳ doanh số bán chịu được ghi
A. Nợ khoản phải thu/Có doanh thu bán hàng
B. Nợ giá vốn hàng bán/Có hàng tồn kho
C. Cả hai câu trên
D. Khơng phải 2 câu trên
21. Theo hệ thống tồn kho định kỳ, bút toán ghi hàng mua chịu trả lại là
A. Nợ hàng mua/Có khoản phải trả
B. Nợ hàng tồn kho/Có khoản phải trả

C. Nợ khoản phải trả/Có hàng mau trả lại


D. Nợ khoản phải trả/Có hàng mua
22. Del Sol Company sử dụng hệ thống tồn kho định kỳ, mua chịu hàng hóa
5,000$, bút tốn ghi là
A. Nợ hàng mua $5,000/Có khoản phải trả $5,000
B. Nợ hàng mua $5,000/Có giá vốn hàng bán $5,000.
C. Nợ hàng tồn kho $5,000/Có khoản phải trả $5,000.
D. Nợ hàng tồn kho $5,000/Có giá vốn hàng bán $5,000.
23. Young Company có số dư tài khoản thường xuyên cuối kỳ kế toán: Sales,
$14,000; Sales Returns and Allowances, $769; Cost of Goods Sold, $6,352; Freight
In, $207; Selling Expenses, $967; General and Administrative Expenses, $1,233;
David Young, người chủ, rút $3,000 để sử dụng riêng trong kỳ. Sau khi khóa sổ
TK xác định kết quả có
A. $1,472 số dư có.
B. $4,472 số dư có.
C. $7,824 số dư có.
D. $9,528 số dư nợ.
24. Tài khoản nào sau đây không xuất hiện trong bảng tính nháp của cơng ty
thương mại sử dụng hệ thống tồn kho định kỳ
A. Xác định kết quả
B. Hàng tồn kho
C. Hàng mua
D. Doanh thu
25. Candar Company mua chịu số hàng $600 điều kiện 1/10, n/60, 15 ngày sau
trả. Bút tốn ghi
A. Có Tiền $594.
B. Có chiết khấu mua hàng $6.
C. Có Tiền $600.

D. Có khoản phải trả $600.
26. Khách hàng hưởng 2% chiết khấu theo số hàng $400. Bút tốn ghi
A. Nợ Tiền $392/ Có khoản phải thu $392.
B. Nợ Tiền $392/ Có chiết khấu bán hàng $8, Có khoản phải thu $392.
C. Nợ Tiền $392/ Có chiết khấu mua hàng $8, Có khoản phải thu $400.
D. Nợ Tiền $392/ Có chiết khấu bán hàng $392.


27. Georges Company mua chịu vào ngày 9/5 số hàng $800, điều kiện 2/10, n/30
sau đó trả lại $150 hàng vào ngày 11/6. Georges ghi khoản thanh toán ngày 15/6
A. Nợ Khoản phải trả $650/ Có chiết khấu bán hàng $13, Có tiền $637.
B. Nợ Khoản phải trả $800/ Có hàng mua trả lại $150, Có chiết khấu mua hàng $13,
Có tiền $637.
C. Nợ Khoản phải trả $800/ Có chiết khấu mua hàng $16, Có tiền $784.
D. Nợ Khoản phải trả $650/ Có tiền $650.
28. Georges Company mua chịu vào ngày 9/5 số hàng $800, điều kiện 2/10, n/30
của Parts, Inc. Georges đã trả lại số hàng $150 vào ngày 11/6. Parts, Inc. Sẽ ghi
khoản thanh toán của Georges vào ngày 16/5
A. Nợ Tiền $637, Nợ chiết khấu mua hàng $13/ Có tiền $650.
B. Nợ Tiền $637, Nợ hàng bán trả lại $150, Nợ chiết khấu mua hàng $13/ Có khoản
phải trả $800.
C. Nợ tiền $637, Nợ chiết khấu bán hàng $13/ Có tiền $650.
D. Nợ tiền $784, Nợ chiết khấu bán hàng $13/ Có khoản phải thu $800.
29. Khách hàng hưởng chiết khấu 2% theo số hàng mua 400$. Bút toán do khách
hàng ghi khoản thanh toán
A. Nợ khoản phải trả $392/ Có tiền $392.
B. Nợ khoản phải trả $400/ Có chiết khấu bán hàng $8, Có tiền $392.
C. Nợ khoản phải trả $400/ Có chiết khấu mua hàng $8, Có tiền $392.
D. Nợ chiết khấu mua hàng $392/ Có tiền $392.
30. Cơng ty mua số hàng trị giá $600 điều kiện 1/10, n/60. Bút toán cho khoản

thanh toán 15 ngày sau là ghi Có TK (được hưởng chiết khấu trong vòng 10
ngày)
A. Tiền $594.
B. Chiết khấu mua hàng $6.
C. Tiền $600.
D. Khoản phải trả $600.
Câu hỏi
1.

Khác biệt đầu tiên giữa hoạt động thương mại và dịch vụ là gì? Chúng được thể
hiện như thế nào trong báo cáo thu nhập?

2.

Doanh thu trong thương mại là gì?

3.

Định nghĩa lãi gộp bán hàng. Tại sao nó quan trọng?


4.

Tại sao phải duy trì tài khoản hàng bán bị trả lại khi nó có thể ghi vào tài khoản
doanh thu?

5.

Số dư thông thường của tài khoản chiết khấu bán hàng là gì? Chi phí vận chuyển
hàng mua có phải là chi phí hoạt động khơng? Hãy giải thích? Hàng tồn kho đầu

kỳ và hàng tồn kho cuối kỳ trong bảng cân đối thử đã điều chỉnh cuối năm được
lập bởi công ty sử dụng phương pháp tồn kho định kỳ dùng để làm gì?

6.

Theo phương pháp tồn kho định kỳ, hàng tồn kho cuối năm được xác định như
thế nào?

7.

Đánh giá của bạn về nhận định sau đây: “Phương pháp tồn kho thường xuyên là
phương pháp tốt nhất vì nhà quản trị luôn luôn cần biết hàng tồn kho như thế
nào”

8.

Sự khác biệt chủ yếu giữa bảng tính nháp trong cơng ty thương mại và dịch vụ là
gì? Thảo luận những khoản mục của bảng tính theo cả hai phương pháp?

Bài tập
E3.1 Báo cáo thu nhập theo hệ thống tồn kho định kỳ
Hãy tính số tiền của mỗi mục chỉ định bằng chữ trong bảng dưới đây:

Doanh
Năm
thu

Hàng
tồn
đầu kỳ


Hàng
mua
thuần

Hàng
tồn
cuối
kỳ

Giá vốn
Lãi
hàng
gộp
bán

Chi
phí
hoạt
động

Thu
nhập
hoặc lỗ

20x
1

$120,000


A?

30,000

5,000

B?

35,000

C?

10,000

20x
2

D?

E?

F?

20,000

100,00
0

G?


30,000

20,000

20x
3

220,000

H?

160,00
0

I?

J?

50,000

K?

(1,000)

E3.2 Báo cáo thu nhập theo hệ thống tồn kho thường xuyên
Hãy tính số tiền của mỗi mục chỉ định bằng chữ trong bảng dưới đây

Năm

Doanh

thu

Chiết
khấu
bán
hàng

Hàng
bán
trả lại

Doanh
thu
thuần

Giá vốn
Lãi
hàng
gộp
bán

Chi phí Thu
hoạt
nhập
động
hoặc lỗ


20x1


$120,00
0

A

1,000

118,500 B?

20x2

D?

1,000

500?

150,00
0

20x3 220,000 1,000 5,000 I?
E3.3 Ghi chép nghiệp vụ bán hàng

40,000

C?

10,000

100,000 G?


30,000

20,000

J?

K?

(1,000)

50,000

Vào ngày 15/7 JP Company bán số hàng $3,000 điều kiện 2/10, n/30 cho AS company.
Lập bút toán ghi:
1.

Nghiệp vụ bán hàng.

2.

Hàng bán trả lại $500 vào ngày 20/7.

3.

Thu tiền thanh toán của AS vào ngày 25/7.

E3.4 Phương pháp giá gộp và giá thuần – Chiết khấu mua hàng
Western company mua 10,000 hàng hóa, điều kiện 2/10, n/30 vào ngày 12/7. Hãy lập
bút toán ghi nghiệp vụ mua và thanh toán theo 4 giả định sau và theo 2 hệ thống tồn

kho thường xuyên và định kỳ:
1.

Hàng mua được ghi chép theo giá gộp và thanh toán vào 22/7.

2.

Hàng mua được ghi chép theo giá gộp và thanh toán vào 12/8.

3.

Hàng mua được ghi chép theo giá thuần và thanh toán vào 22/7.

4.

Hàng mua được ghi chép theo giá thuần và thanh tốn vào 12/8.

E3.5 Bảng tính nháp
Các tài khoản của bảng cân đối thử đơn giản và số dư của chúng như sau:
Khoản phải trả

$30

Bảo hiểm trả trước

20

Khoản phải thu

250


Hàng mua

350

Khấu hao lũy kế thiết bị

60

Hàng mua trả lại

20

ABC, Vốn

670

Doanh thu

970

ABC, Rút vốn

120

Chiết khấu bán hàng

30

Tiền


120

Chi phí bán hàng

220

Chi phí vận chuyển hàng mua

20

Thiết bị cửa hàng

300

Chi phí quản lý

150

Vật dụng cửa hàng

90

Hàng tồn kho (đầu kỳ)

80

Hồn thành bảng nháp với thông tin:



a) Hàng tồn kho cuối kỳ: $70.
b) Bảo hiểm đến hạn: 10.
c) Vật dụng cửa hàng cuối kỳ: 20.
d) Khấu hao thiết bị cửa hàng ước tính: $30.

E3.6 Báo cáo thu nhập từ bảng tính nháp
Các khoản mục được chọn từ cột báo cáo thu nhập bản tính nháp từ ngày 31/12/200x
của MG company:
Tên tài khoản

Báo cáo thu nhập

Doanh thu
Hàng bán bị trả lại và giảm giá
Chiết khấu hàng bán
Hàng mua

$290,000
$10,000
2,000
115,000

Hàng mua trả lại

1,000

Chiết khấu hàng mua
Chi phí vận chuyển hàng mua

500

5,000

Chi phí bán hàng

30,000

Chi phí quản lý

20,000

Hồn thành báo cáo thu nhập với thông tin sau:
Hàng tồn kho đầu kỳ $25,000.
Hàng tồn kho cuối kỳ $20,000.
E3.7 Bút tốn khóa sổ
Lập bút tốn khóa sổ từ thơng tin cho ở bài tập E3.6. Giả sử chủ nhân rút
10,000$.

Các vấn đề:
P3.1 Ghi chép các nghiệp vụ, hệ thống tồn kho định kỳ, phương pháp FI-FO, bút
tốn khóa sổ và xác định kết quả.
DC Company, sử dụng hệ thống tồn kho định kỳ, phương pháp FI-FO, có các nghiệp
vụ kinh tế sau:


Dec. 1

Bán chịu cho DA, điều kiện 2/10, n/30, 5 đơn vị với giá $250/đơn vị

2


Mua hàng chịu của RC, điều kiện 2/10, n/30 $2000(10 đơn vị)

2

Trả $50 chi phí vận chuyển cho hàng đã nhận.

11

Thu tiền đủ của DA.

12

Trả cho RC số tiền hàng ngày 2/12.

16

Bán thu tiền 8 đơn vị với giá $250/đơn vị.

Yêu cầu:
1. Lập bút toán ghi chép nghiệp vụ, giả sử hàng mua được ghi chép lần đầu theo giá
gộp.
2. Lập bút tốn khóa sổ và xác định kết quả. Thông tin bổ sung: Hàng tồn đầu kỳ:
$2,000 (10 đơn vị), Hàng tồn cuối kỳ: 7 đơn vị.
3. Bút toán nào sẽ khác nếu hàng mua được ghi lần đầu theo giá thuần và chiết khấu
hàng mua bị mất được ghi nhận? Những thuận lợi nào của phương pháp này hơn
phương pháp giá gộp?
P3.2 Ghi chép các nghiệp vụ, hệ thống tồn kho thường xuyên, phương pháp LIFO, bút tốn khóa sổ và xác định kết quả.
Dc Company, sử dụng hệ thống tồn kho thường xuyên, phương pháp LI-FO, có các
nghiệp vụ phát sinh sau:
Dec. 1


Bán chịu cho DA, điều kiện 2/10, n/30, 6 đơn vị với giá $250/đơn vị

2

Mua hàng chịu của RC, điều kiện 2/10, n/30 $2000(10 đơn vị)

2

Trả $50 chi phí vận chuyển cho hàng đã nhận.

11

Thu tiền đủ của DA.

12

Trả cho RC số tiền hàng mua ngày 2/12.

16

Bán thu tiền 9 đơn vị với giá $250/đơn vị.

Yêu cầu:
1. Lập bút toán ghi chép nghiệp vụ, giả sử hàng mua được ghi chép lần đầu theo giá
thuần.
2. Lập bút tốn khóa sổ và xác định kết quả. Thông tin bổ sung: Hàng tồn đầu kỳ:
$2,000 (10 đơn vị).
P3.3 Báo cáo thu nhập và đánh giá khả năng sinh lợi
Dữ liệu sau từ RC company:

RC Company
Trích bảng cân đối thử đã điều chỉnh
June 30, 20x1


Doanh thu
Hàng bán bị trả lại

$430,000
$11,000

Chiết khấu bán hàng
Hàng mua

220,000

Hàng mua trả lại

26,000

Chiết khấu hàng mua

4,000

Chi phí vận chuyển hàng mua

10,000

Chi phí lương NVBH


100,000

Chi phí thuê nhà

14,000

Chi phí quảng cáo

18,000

Chi phí bảo hiểm

3,000

Chi phí tiện ích

15,000

Chi phí khấu hao

3,000

Hàng tồn đàu kỳ $80,000, Hàng tồn cuối kỳ $70,000
Yêu cầu:
1. Lập báo cáo thu nhập cho RC company.
2. Đánh giá khả năng sinh lợi.
P3.4 Lập bảng tính nháp, hệ thống tồn kho định kỳ, lập báo cáo tài chính và bút
tốn khóa sổ từ bảng tính nháp.
Dữ liệu sau từ CSB company:
CBS

Cân đối thử
June 30, 20x1
Tiền

$6,000

Khoản phải thu

9,000

Hàng tồn kho

30,000

Vật dụng cửa hàng

2,000

Bảo hiểm trả trước

1,000

Thiết bị cửa hàng

38,000

Khấu hao lũy kế thiết bị cửa hàng

$14,000


Khoản phải trả

12,000

CBS, Vốn

43,000

CBS, Rút vốn

10,000


Doanh thu

100,000

Hàng bán bị trả lại

1,000

Hàng mua

63,000

Hàng mua trả lại

20,000

Chiết khấu hàng mua


1,000

Chi phí vận chuyển hàng mua

2,000

Chi phí lương NVBH

20,000

Chi phí thuê nhà

3,000

Chi phí bán hàng

3,000

Chi phí tiện ích

2,000

Tổng cộng

190,000

190,000

u cầu:

1. Hồn thành bảng tính nháp bằng cách sử dụng thông tin sau:
a) – Hàng tồn kho cuối kỳ: $33,000.
b) – Bảo hiểm trả trước: $200.
c) – Vật dụng tồn cuối kỳ: $300.
d) – Chi phí tiện ích dồn tích: $150.
e) – Lương phải trả: $100.
f) – Chi phí khấu hao thiết bị: $4,000.
Sử dụng phương pháp bút toán điều chỉnh và khóa sổ.
2. Lập báo cáo thu nhập, báo cáo vốn chủ sở hữu và bảng cân đối kế tốn.
3. Căn cứ vào worksheet lập bút tốn khóa sổ.
P3.5 Lập bảng tính nháp, hệ thống tồn kho thường xun, lập báo cáo tài chính
và bút tốn khóa sổ từ bảng tính nháp.
Dữ liệu sau từ CBS Company:
CNN
Bảng cân đối thử
June 30, 20x1
Tiền

$31,740

Khoản phải thu

33,940

Hàng tồn kho

44,600

Vật dụng cửa hàng


620

Thiết bị cửa hàng

71,100

Khấu hao lũy kế thiết bị cửa hàng

$ 15.880

Khoản phải trả

7,200


CNN, Vốn

X?

Doanh thu

230,330

Hàng bán trả lại

900

Giá vốn hàng bán

134,630


Chi phí bán hàng

37,400

Tổng cộng
u cầu:

$356.990

$356.990

1. Hồn thành bảng tính nháp với thông tin sau:
a) - Vật dụng tồn kho cuối kỳ: $300
b) - Lương phải trả $100
fc - Khấu hao TBVP: $4,000.
2. Lập báo cáo thu nhập, báo cáo vốn chủ sở hữu và bảng cân đối kế toán.
3.Căn cứ worksheet lập bút tốn khóa sổ.
Đáp án: Phần tự kiểm tra
1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

A

B

C

D

D

C

D

D

C

D

11


12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

C

A

C

A

C


C

A

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C


A

B

A

C

B

D

D

C

C

Phần bài tập
E3.1: A=$60,000, B = $85,000 C=25,000
E3.2: A=$500, B = $78,500 C=30,000
E3.5: Net Income = $100
E3.6: Net Income = $108,500
Phần các vấn đề
P3.1: Net Income = $622
P3.2: Net Income = $706
P3.3: Net Income = $56,000
P3.4: Net Income = $27,250
P3.5: Net Income = $59,760




×