Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tài liệu Trường THPT chuyên NGUYỄN QUANG DIÊU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 Môn: Toán khối D docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.7 KB, 13 trang )

Trường THPT chuyên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1
NGUYỄN QUANG DIÊU Môn: Toán khối D
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1/ (2,0 điểm). Cho hàm số
1
3



x
x
y
có đồ thị là (C)
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b/ Tìm tọa độ điểm M trên (C) sao cho độ dài IM là ngắn nhất
(I: giao điểm hai tiệm cận của(C))
Câu 2/ (1 điểm).Giải phương trình:
3
1
2
sin
2
cos
2
4sin2cos
2





x
x
xx

Câu 3/ Giải hệ phương trình:



 
 







021
01
2
2
yyxx
yxyx

Câu 4/ ( 1 điểm). Tính:
   
dxxxxA 2sin1lncossin
4
0





Câu 5/ ( 1 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A
/
B
/
C
/
có (A
/
BC) tạo với đáy góc 60
0
, tam giác
A
/
BC có diện tích bằng
38

a/Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của BB
/
và CC
/
. Tính thể tích khối tứ diện A
/
AMN
b/ Tính khoảng cách giữa hai cạnh A
/
B và AC
Câu 6

/ ( 1 điểm) . Gọi
1
x
,
2
x
,
3
x
là nghiệm phương trình:





07329232
2223
 mmxmmxmx

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức:
321
2
3
2
2
2
1
xxxxxxA 

II . PHẦN RIÊNG(3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)

A . Theo chương trình chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm).

Cho tam giác ABC với B(1;–2),phương trình đường cao vẽ từ A là
d: x –y + 3 = 0.Tìm tọa độ A ,C của tam giác.Biết C thuộc đường thẳng
: 2x + y –1 = 0 và
diện tích tam giác ABC bằng 1
Câu 8.a (1,0 điểm).Cho A(5 ; 3 ; – 4) và B(1; 3 ; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng
(Oxy) sao cho tam giác ABC cân đỉnh C và có diện tích
58
S
.
Câu 9 .a (1,0 điểm ).Giải phương trình:
36213362
222
263


xxxxxx

B . Theo chương trình nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Cho hai đường tròn (C
1
): x
2
+ y
2
= 13 và (C
2
): (x –6)

2
+ y
2
= 25 cắt nhau
tại A. Viết phương trình đường thẳng qua A (2 ; 3) cắt (C
1
) và (C
2
) thành hai dây cung bằng
nhau
Câu 8.b (1,0 điểm). Cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình
 
1
9
2
4
1
7
:
1






zyx
d



 
3
1
2
1
7
3
:
2






zyx
d
. Lập phương trình đường thẳng ()cắt (d
1
),(d
2
) và trục Ox lần
lượt tại các điểm A, B, C sao cho B là trung điểm AC

Câu 9.b (1,0 điểm ).Giải phương trình:
1loglog3log1
399
 xxx







Đáp án

Câu Nội dung Điểm
Câu 1a
Tập xác định: D = R \ –1



 
2
/
1
4


x
y
,
Dxy  ,0
/

0,25

Vì:
 






1
3
lim
1
x
x
x

 





1
3
lim
1
x
x
x

nên: x = –1 là tiệm cận đứng

Vì:
1

1
3
lim 



x
x
x

1
1
3
lim 



x
x
x

nên: y = 1 là tiệm cận ngang
0,25
Bảng biến thiên và kết luận
0,25
Đồ thị
0,25
Câu 1b
Gọi









1
3
;
m
m
mM
thuộc đồ thị, có I(–1 ; 1)

 
 
2
2
1
16
1


m
mIM

0,25

 

 
162
1
16
1
2
2



m
mIM
22


( Tương ứng xét
 
0,
16
 t
t
ttg
và t = (m + 1)
2
và lập được
bảng biến thiên
0,25


IM nhỏ nhất khi

22

IM

Khi đó (m + 1)
2
= 4
0,25

Tìm được hai điểm


1;1
1

M



3;3
2

M
0,25
Câu 2
Giải phương trình:
3
1
2
sin

2
cos
2
4sin2cos
2




x
x
xx




Điều kiện:








2
1
2sin
12sin
012sin2sin2

2
x
x
xx

0,25

3
1
2
sin
2
sin
2
4sin2cos
2





x
x
xx



xxxx 4cos2sin34sin2cos 



xxxx 4sin4cos32sin32cos 

0,25
















6
4cos
3
2cos

xx














2
6
4
3
2
2
6
4
3
2
kxx
kxx






kx 
4




3
2
6


kx 

0,25
So lại điều kiện được nghiệm phương trình đã cho

3
2
6


kx 

0,25
Câu 3
Giải hệ phương trình:


 
 








021
01
2
2
yyxx
yxyx





 
 







021
01
2
2
yyxx
yxyx




  





02
1
2
yyxyxy
yxyx




  





012
1
2
yxyx
yxyx

( Vì: y = 0 không là nghiệm của hệ)






   







012
1
2
2
yxyx
yxyx



 







01

1
2
2
yx
yxyx











1
1
2
yx
yxyx










1
1
2
yx
yx






xy
xx
1
11
2









xy
xx
1
0
2







xy
xx
1
10



Nghiệm của hệ: (0 ; 1) , ( –1 ; 2)

Câu 4
   
dxxxxA 2sin1lncossin
4
0






   
dxxxxxA
2
4

0
cossinlncossin 




   
dxxxxxA cossinlncossin2
4
0




(Vì:







4
;0,0cossin

xxx
)
0,25

Đặt



 





dxxxdv
xxu
cossin
cossinln
suy ra:









xxv
dx
xx
xx
du
sincos
cossin
sincos


0,25

     












4
0
4
0
sincoscossinlncossin2


dxxxxxxxA

0,25

 








4
0
cossin2ln22

xxA

A =


122ln22


2222ln2 A


0,25
Câu 5a

Ta có


ABCAA 
/

Gọi H là trung điểm BC. AH


BC
nên A
/
H  BC.Vậy góc A
/
HA bằng 60
0



Trong tam giác vuông A
/
HA có:
3
2
3
2
60
cos
0
/
BC
BCAH
HA


Diện tích tam giác A
/
BC:

2
3
.
2
1
2
/
BC
HABCS 




38S
nên BC = 4,
660tan
0/
 AHAA

316
3
1
2
/
.
/

AAAHBCVVV
BMNCAlt
AMNA



Câu 5b
Tính khoảng cách giữa hai đoạn thẳng A
/
B và AC
Ta có


ABCAA

/

Dựng hình hộp ABDC.A
/
B
/
D
/
D. AC//BD nên AC//(A
/
BD)  A
/
B
nên d(AC;A
/
B) = d(AC;(A
/
BD)) = d(A;(A
/

BD))

0,25

Kẻ AK  BD (K BD)
BD AK và BD AA
/
nên BD (A
/
AK)  (A
/
BD) (A
/
AK)
Kẻ AT A
/
K (TA
/
K)  AT(A
/
BD)
AT=d(A;(A
/
BD)) = d(AC;A
/
B)
0,25

 
9

1
36
4
6
1
32
1111
222/22

AAAKAT
hay AT = 3
0,5

Câu 6 Gọi
1
x
,
2
x
,
3
x
là nghiệm phương trình





07329232
2223

 mmxmmxmx

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của

M
N
H
C
/
B
/
A
/
C
B
A
T
K
D
/
D
C
/
B
/
A
/
C
B
A



Hay A =


2112
2
 mmmf
m


3;2




114
/
 mmf
,


0
/
mf

 
3;2
4
11

m

0,25



282 
f



493 
f


Vậy
49max

A
khi m = 3 và
28min

A
khi m = 2
0,25

PHẦN TỰ CHỌN


A. Theo chương trình chuẩn


Câu 7a
Cho tam giác ABC với B(1;–2),phương trình đường cao vẽ từ
A là d: x –y + 3 = 0.Tìm tọa độ A ,C của tam giác.Biết C thuộc
đường thẳng 
:2x + y –1 = 0 và diện tích tam giác ABC bằng 1

BC qua B và vuông góc d nên BC có phương trình: x + y + 1 = 0
Tọa độ C là nghiệm của hệ











3
2
01
012
y
x
yx
yx
Vậy: C(2 ; –3)
0,25




daaA

3;
.
 
2
42
;


a
BCAd
,
2

BC
.Theo giả thiết ta
có:
 
1;.
2
1
BCAdBC
hay
1
2
42

.2.
2
1


a

0,25

Hay







3
1
2421
2
42
.2.
2
1
a
a
a
a


Với a = –1 thì A(–1 ; 2), với a = –3 thì A(–3 ; 0)
0,5
Câu 8a
Gọi C(a ; b; 0), tam giác ABC cân tại C nên trung điểm
H(3 ; 3 ; 0) của AB cũng là chân đường cao vẽ từ C.
0,25

Theo giả thiết ta có:







58.
2
1
CHAB
BCAC











   







5833.64016
2
1
16311635
22
2222
ba
baba

0,5
321
2
3
2
2
2
1
xxxxxxA





Phương trình:




07329232
2223
 mmxmmxmx
(*)
Có nghiệm
1
3
x

Nên (*) 






0732121
22
 mmmxx


   






10073212
1
22
mmxmx
x

0,25

(1) có hai nghiệm
21
;
xx
khi:


07321
2
2

mmm




065
2

mm


32


m


321
2
3
2
2
2
1
xxxxxxA

=
21
2
2
2
1
1 xxxx 

=


1
21
2

21

xxxx
=


63222
2
2

mmm

0,25








43
3
b
a








17
3
bb
a

Có hai trường hợp C(3 ; 7 ; 0), C(3 ; –1 ; 0)
0,25
Câu 9a
Giải phương trình:
36213362
222
263


xxxxxx



36213362
222
263


xxxxxx



1262131262

222
263


xxxxxx



131313
222
4.269.3


xxxxxx



02
2
3
2
3
3
13132
22















 xxxx

0,25

Đặt t =
 
0
2
3
13
2








t
xx

, ta được:
023



tt









3
2
1
t
lt

0,25

Với
3
2

t
, ta được :
023

2

xx
 x = 1
 x = 2
0,25

Tập nghiệm


3;2
S
0,25

B. Theo chương trình nâng cao

Câu 7b
Cho hai đường tròn (C
1
): x
2
+ y
2
= 13 và (C
2
): (x –6)
2
+ y
2
= 25

cắt nhau tại A. Viết phương trình đường thẳng qua A (2 ; 3)cắt
(C
1
) và (C
2
) thành hai dây cung bằng nhau


Gọi M(a ; b) (C
1
) và N(4 –a ; 6 –b) đối xứng với M qua A. Theo
giả thiết N (C
2
)
Vậy ta có:
   







2562
13
22
22
ba
ba



   







2562
13
22
22
ba
ba









015124
013
22
22
baba
ba


0,5







010124
013
22
ba
ba

 
























5
6
5
17
3
2
b
a
l
b
a
, vậy







5
6

;
5
17
M
.
0,25
Phương trình đường thẳng cần tìm x –3y + 7 = 0
0,25
Câu 8b
Cho
 
1
9
2
4
1
7
:
1






zyx
d

 
3

1
2
1
7
3
:
2






zyx
d
. Lập
phương trình đường thẳng () cắt (d
1
),(d
2
) và trục Ox lần lượt tại
các điểm A, B, C sao cho B là trung điểm AC


Gọi




1

9;24;7 daaaA 
,




1
31;21;73 dbbbB 

C(c ; 0 ; 0) Ox
0,25
B là trung điểm AC nên:


 
 








ba
ba
bca
3129
21224
7327










076
0242
0114
ba
ba
cba









14
1
1
c
b
a


0,25

Vậy:




1
8;6;8 dA 
,




1
4;3;4 dB 
0,25

Phương trình
4
8
3
6
12
8
:







zyx

0,25
Câu 9b
Giải phương trình:
1loglog3log1
399

xxx


Điều kiện xác định: x ≥ 1

1loglog3log1
399
 xxx



1log2log3log1
999
 xxx

0,25







xxxx
9999
log3log11log2log21








01log3log11log2
999

xxx

0,25


1log2
9
x
vì:
01log3log1
99
 xx


0,25


x = 3. Vậy nghiệm phương trình đã cho: x = 3
0,25



Trường THPT chuyên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1
NGUYỄN QUANG DIÊU Môn: Toán khối A,A
1
,B
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1/ (2,0 điểm).Cho hàm số y = x
3
–6x
2
+ 9x –2 có đồ thị là (C)
a/ Khảo sát sư biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M, biết M cùng với hai cực trị của (C) tạo
thành một tam giác có diện tích S = 6
Câu 2/ (1 điểm).Giải phương trình: 02cos3sin
4
2sin2 







 xxx


Câu 3/ Giải hệ phương trình:

 
   







02161322
03232
2
33
2
xxxyxy
yyx

Câu 4/ ( 1 điểm) Tính:
 
dxxxxA


2
0

2
sin1lncossin


Câu 5/ ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a.SA vuông góc mặt
đáy và SA = 2a
a/ Gọi M là trung điểm SB,
1
V
là thể tích tứ diện SAMC,
2
V
là thể tích tứ diện ACD.
Tính tỷ số
2
1
V
V

b/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD

Câu 6/ Cho hai số thực dương thỏa điều kiện:
13


yx

Tìm giá trị nhỏ nhất của
xy
x

A
11


II . PHẦN RIÊNG(3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A . Theo chương trình chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm).Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d: 2x + y = 0, qua
A(–2 ; 2) và tiếp xúc : 3x – 4y + 14 = 0
Câu 8.a (1,0 điểm). Cho


2;2;5 B
,


6;2;3 C
và (P): 2x + y + z –5 = 0. Tìm tọa độ
điểm A thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A
Câu 9 .a . (1,0 điểm )
Giải phương trình:
   
2
2
2
4
2
4
3log103log239log8  xxx

B . Theo chương trình nâng cao

Câu 7.b (1,0 điểm).
Cho (C): (x +6)
2
+ (y –6)
2
= 50. M là điểm thuộc (C)( M có hoành độ
và tung độ đều dương) .Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M sao cho tiếp tuyến
này cắt hai trục tọa độ tại A và B nhận M là trung điểm
Câu 8.b
(1,0 điểm ). Cho M(0; 0; 1) A(1 ; 0 ; 1)và B(2; –1;0). Viết phương trình mặt phẳng
(P) qua A,B và khoảng cách từ M đến (P) bằng
2
2
.
Câu 9.b . (1,0 điểm ). Giaỉ bất phương trình:


xxx
64
63
6
loglog 






Đáp án
Câu Nội dung Điểm

Câu 1a
Cho hàm số y = x
3
–6x
2
+ 9x –2 có đồ thị là (C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho
Tập xác định: D = R
y
/
= 3x
2
–12x + 9
0,25

y
/
= 0 
x = 1  x = 3





296lim
23
xxx
x






296lim
23
xxx
x

0,25
Bảng biến thiên và kết luận
0,25

Đồ thị
0,25
Câu 2b
b
/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M, biết M cùng với hai
cực trị của (C) tạo thành một tam giác có diện tích S = 6


Hai điểm cực trị A(1 ; 2), B(3 ; –2),
52

AB

Phương trình AB: 2x + y – 4 = 0.

0,25

Gọi



296;
23

mmmmM



C

 
5
6116
5
42962
;
2323




mmmmmmm
ABMd

Diện tích tam giác MAB:
 
6116;.
2
1

23
 mmmABMdABS

0,25









66116
66116
6
23
23
mmm
mmm
S






4
0
m

m

0,25

m = 0  M(0; –2) phương trình: y = 9x –2

m = 4  M(4 ; 2) phương trình: y = –3x +14
0,25
Câu 2
Giải phương trình
02cos3sin
4
2sin2 






 xxx




02cos3sin
4
2sin2









xxx



02cos3sin2cos2sin





xxxx


01cos3cos2sincossin2
2
 xxxxx


0,25










01cos21cos1cos2sin

xxxx






01cossin1cos2  xxx


0,25



















2
1
4
sin
2
1
cos

x
x

0,25

Nghiệm phương trình:


2
3
kx

,

2
kx

,



2
2
kx


0,25

Câu 3
Giải hệ phương trình:
 
 
     







202161322
103232
2
33
2
xxxyxy
yyx

(2) 





041312
23
 yxyx


04
1
3
1
2
23





















y
x
y
x
do y = 0 không là nghiệm

2
1


y
x

0,5

Hệ trở thành:







12
03232

2
yx
yyx

0,25









12
23464
2
yx
yyy














9
14
18
5
2
3
x
y
y
nghiệm của hệ:







18
5
;
9
14

0,25
Câu 4
Tính:
 
dxxxxA



2
0
2
sin1lncossin




Tính:
 
dxxxA


2
0
2
sin1ln2sin
2
1




Đặt


xu
2

sin1ln 

xdxdv 2sin



Suy ra:
dx
x
x
du
2
sin
1
2sin



xv
2
sin1

0,25

Khi đó:
   













2
0
2
0
22
2sinsin1lnsin1
2
1


xdxxxA

0,25
H
M
D
C
B
A
S

     








2
0
2
2
0
22
sinsin1lnsin1
2
1

xxxA

0,25

2
14ln


A

0,25

Câu 5a

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a.SA vuông
góc mặt đáy và SA = 2a
a/ Gọi M là trung điểm SB,
1
V
là thể tích tứ diện SAMC,
2
V
là thể
tích tứ diện MACD. Tính tỷ số
2
1
V
V



Ta có:
2
1
.
.

ABCS
AMCS
V
V
. Gọi H là trung điểm SA





SA  (ABCD) nên MH  (ABCD) và
SAMH
2
1


0,25

ABCSABCMACDM
VVV

2
1

vậy:
1
2
1

V
V

0,25
Câu 5b
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD


Gọi E là điểm đối xứng của B qua A.Ta có

AEDC là hình bình hành và góc EAC bằng
135
0
, CD = a và
2aAC 

AC // ED nên AC // (SDE)  SD nên
d(AC,SD) = d(AC,(SDE)) = d(A,(SDE))
Kẻ AH
 ED ( H
ED) 
ED
(SAH) 
(SED)(SAH)
Kẻ AK SH  AK  (SDE) vậy AK = d(AC,SD)
0,25
Trong tam giác SAH có
222222
4
3
2
1
4
1111
a
a
a
AH
SA
AK



Vậy: AK = d(AC,SD) =
3
2a

0,25
Câu 6
Cho hai số thực dương thỏa điều kiện: 3x + y ≤ 1.Tìm giá trị nhỏ
nhất của
xy
x
A
11


0,25

Giải.
4
3
431 yxyxxxyx 
hay
4
1
4
xy

0,25


xy
x
A
11


8
21
2
4
3

yx
xyx

0,25
H
K
E
C
D
A
S

A = 8 










4
11
2
1
xy
x
yx

2
1
 yx


Giá trị lớn nhất của A là 8 khi
2
1

yx

0,25

PHẦN TỰ CHỌN


A. Theo chương trình chuẩn


Câu 7a
Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d: 2x + y = 0,
qua A(–2 ; 2) và tiếp xúc
: 3x – 4y + 14 = 0

Tâm I thuộc d nên I(a ; –2a). Theo giả thiết ta có AI = d(I ; d) hay
   
25
1483
222
22


aa
aa


0,25

141181255
2
 aaa
 a = 1
Ta được I(1; –2)  bán kính R = 5 (0,25)

0,25

Phương trình đường tròn cần tìm: (x –1)
2
+ (y +2)

2
= 25
0,25
Câu 8a Cho


2;2;5 B
,


6;2;3 C
và (P): 2x + y + z –5 = 0. Tìm tọa
độ điểm A thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A

Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực cạnh BC, (Q) qua trung
điểm của BC và có vectơ pháp tuyến là
BC
. Phương trình (Q):
x –2z + 4 = 0.
0.25

A(a ; b; c) (P) và A(a ; b; c) (Q) nên:





042
052
ca

cba







42
513
ca
cb
.Khi đó:


cccA ;513;42 

0.25



cccAB  2;155;29



cccAC  6;155;27

Tam giác ABC vuông tại A nên:
0. 
ACAB













0621552729
2

ccccc

020017030
2
 cc

3
5
4  cc

0.25

có hai điểm



4;7;1
1
A








3
13
;
3
20
;
3
11
2
A

0.25

Câu 9a
Giải phương trình:
   
2
2
2

4
2
4
3log103log239log8  xxx



Điều kiện:
 
 










03
03log
09
2
2
4
2
x
x
x


 








03
13
33
2
x
x
xx









3
24
33
x

xx
xx


34




xx

0.25

Phương trình đã cho trở thành:
   
0103log33log
2
2
2
2
 xx

0,25


 
   







vnx
x
53log
23log
2
2
2
2

0,25





43log
2
2
x



163
2
x









43
43
x
x








7
1
x
lx

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = –7

0,25

B. Theo chương trình nâng cao



Câu 7b
Cho (C): (x +6)
2
+ (y –6)
2
= 50. M là điểm thuộc (C)(M có hoành
độ ,tung độ đều dương). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M
sao cho tiếp tuyến này cắt hai trục tọa độ tại A và B nhận M là
trung điểm



(C) có tâm I(–6 ; 6) và bán kính
25

R

Gọi A(a ; 0) và B(0 ; b) ( ab ≠ 0) là giao điểm của tiếp tuyến
cần tìm với hai trục tọa độ,suy ra






2
;
2
ba
M

, phương trình AB:
 
*01
 abaybx
b
y
a
x


0,25








 6
2
;6
2
ba
IM



baAB ;


Theo giả thiết ta có :
IM 
AB và M(C) hay








































506
2
6
2
0
2
12
2
12
22
ba
b
b
a
a

0,25

























50
2
12
2
12
01212
22

22
ba
baab








   





2001212
012
22
ba
baabab









     





22001212
1012
22
ba
abba
.
 








12
1
ab
lab

0,25

Với
12



ab
thay vào (2) được:


20012
2
2

aa

 a = 2  a = –14 ( loại)
Với a = 2 , b = 14, ta có phương trình: 7x +y –14 = 0
0,25
Câu 8b
Cho M(0; 0; 1), A(1 ; 0 ; 1)và B(2; –1;0). Viết phương trình
mặt phẳng (P) qua A, B và khoảng cách từ M đến (P) bằng
2
2
.

Phương trình mặt phẳng qua A có dạng: a(x –1) + by + c(z –1) = 0
(a
2
+ b
2
+ c
2
> 0): hay ax + by +cz –a –c = 0

Qua B nên: 2a –b –a –c = 0 hay a = b + c
Khi đó (P): (b+c)x + by +cz –b –2c = 0

  
2
2
; PMd
nên:
 
2
1
22
2



cbcb
cb



Hay:
0222242
2222
 cbcbcbcb

b = 0

c = 0



Với c = 0 a = b. Chọn b = 1  c = a. (P): x + y –1 = 0


Với b = 0 a = c. Chọn c = 1  c = a. (P): x + z –2 = 0

Câu 9b
Giaỉ bất phương trình:


xxx
64
63
6
loglog 



Đặt:
6
xt 
,


0t
suy ra: x = t
6
Bất phương trình trở thành:



6
64
2
6
loglog ttt




ttt
2
2
6
loglog 

0,25

Đặt:
u
tut 2log
2

. Bật phương trình trở thành:
uuu
624 

1
3
1
3

2














uu

0,25

Gọi:
 
uu
uf















3
1
3
2
là hàm luôn nghịch biến nên:




11  fuf

1

u

1log
2
t


0,25



2

t

2
6
x
 0 ≤ x ≤ 64

0,25





×