Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

NSAIDS dược lý bài giảng lý thuyết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.91 MB, 9 trang )

11/17/21

MỤCTIÊU

THUỐCHẠSỐT,GIẢMĐAU,CHỐNGVIÊM
(NSAIDS)

1. Phân tích được những TD chính và cơ chế tác
dụng của thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
không steroid (CVKS)
2. Đặc điểm TD và áp dụng điều trị của aspirin,
paracetamol, indomethacin, ibuprofen
3. Đặc điểm TD và áp dụng điều trị của các nhóm
thuốc: dx Oxicam, dx acid propionic, paracetamol
và thuốc ức chế COX-2
4. 7 nguyên tắc sử dụng thuốc CVKS

ThS.DS. Nguyễn Thị Việt Hà 2020

Classificationofanti-inflammatorydrugs
1) Non-steroidanti-inflammatorydrugs(NSAIDs):aspirin,
acetaminophen,indomethacin...
2) Steroidanti-inflammatorydrugs(glucocorticoid):
dexamethasone,prednisolon...
3) 5-LOXinhibitorsandleukotrienereceptorantagonists:
zafirlukast,zileuton...

I. ĐỊNH NGHĨA
- Là những hợp chất có khả năng làm cho nhiệt
độ của cơ thể ở trạng thái sốt hạ xuống mức
bình thường (37 độ C).


- Ngồi tác dụng hạ sốt, có thể cịn có hiệu lực:
+ giảm đau
+ kháng viêm
+ chống kết tập tiểu cầu

3

II.PHÂNLOẠI

Para aminophenol:
Acetaminophen

1


11/17/21

1.TÁCDỤNGCHỐNGVIÊM
Cơ chế :
- (-) enzym Cyclooxygenase 2 à (-) sinh tổng hợp
prostaglandin (PGE1 và PGE1-⍺) của PƯ viêm
- Ổn định màng Lysosom và ngăn chặn những Enzym làm
tiêu màng tế bào
- (-) quá trình viêm, (-) di chuyển bạch cầu, (-) PƯ kháng
nguyên kháng thể.

à Thuốc chống viêm không steroid (CVKS)

CƠ CHẾ TÁC DỤNG


VaitròsinhlýcủaCOX-1vàCOX-2

3.2.TÁCDỤNGGIẢMĐAU

11

Cơn đau nhẹ, khu trú do viêm như đau
khớp, đau dây thần kinh, đau đầu, đau răng,
đau cơ.

12

2


11/17/21

3.TÁCDỤNGHẠSỐT

Mechanismofpain

13

4.TÁCDỤNGCHỐNGNGƯNGKẾTTIỂUCẦU

16

NHỮNGVẤNĐỀCHUNGCỦACVKS
1.
-


DƯỢCĐỘNGHỌC
MọiCVKSđangdùnglàacidyếu
Hấpthudễquađườngtiêuhóa
Gắnrấtmạnhvàoproteinhuyếttương
Dễdàngthâmnhậpvàocácmơviêm
Bịchuyểnhóaởgan(trừacidsalicylic),thảitrừ
quathậnvớidạngcịnhoạttínhkhidùngvới
liềuchốngviêmvàliềuđộc
- T1/2khácnhautừ1-2hđếnvàingày
17

3


11/17/21

NHỮNGVẤNĐỀCHUNGCỦACVKS
2.TÁCDỤNGKHƠNGMONGMUỐN:
-Ltdạdày– ruột
-Làmkéodàithờigianchảymáu
-Hoạitửganvàviêmthậnkẽmạntínhà tăngHA
-PNCT:
+3thángđầu:CVKSdễgâyqithai
+3thángcuối:gâyrốiloạnởphổi,kéodàithời
gianmangthai
- Gâycơnhengiả(pseudoasthma)

NHỮNGVẤNĐỀCHUNGCỦACVKS
3.TƯƠNGTÁCTHUỐC:

KhơngdùngCVKSvới:
-Thuốcchốngđơngmáu(khángVitK)
-ThuốclợiniệuvàhạHA(CVKSứcchếTHPGgây
giãnmạch)
-Lithium:CVKSgiảmthảitrừLithiquathận
-CVKSlàmtăngTDcủaphenytoinvàsulfamidhạ
Glucosemáuvàđẩychúngrakhỏihuyếttương
22

NHỮNGVẤNĐỀCHUNGCỦACVKS
4.CHỈ ĐỊNH:
-Giảm đau và hạ sốt thơng thường: aspirin,
paracetamol
-Các bệnh thấp cấp và mạn:
-

Viêm đa khớp dạng thấp: propionic, diclofenac
Viêm khớp mạn của người trẻ: aspirin
Viêm cứng khớp: indomethacin
Thối hóa khớp: aspirin, propionic

-Chỉ định khác:
Thuốc (-) chọn lọc COX-2 đang được dùng thử để
phòng và điều trị bệnh Alzhzeimer, polyp đại tràng,
ung thư ruột kết- trực tràng…

4


11/17/21


NGUYÊN TẮC CHUNG TRONG
SỬ DỤNG THUỐC NSAIDs

NGUYÊN TẮC CHUNG TRONG
SỬ DỤNG THUỐC NSAIDs

• Uống thuốc vào trong hoặc sau bữa ăn để tránh kích
ứng dạ dày
• CCĐ: người lt dạ dày – tá tràng hoặc có tiền sử viêm
loét dạ dày – tá tràng bị sốt xuất huyết, tạng dễ chảy
máu.
• CĐ thận trọng với bệnh nhân suy gan, viêm thận
• Nếu phải điều trị kéo dài phải định kỳ kiểm tra cơng
thức máu và chức năng thận.
• Liều tấn cơng kéo dài từ 5-7 ngày, sau đó chuyển sang
liều duy trì để tránh tai biến.

Một số chú ý dùng trong phối hợp thuốc:
•Khơng phối hợp các thuốc NSAIDs với nhau.
•Khơng dùng NSAIDs với thuốc chống đơng máu
(Wafarin hoặc Dicoumarol) hoặc Sulfamid hạ đường
huyết vì NSAIDs tăng độc tính của các thuốc đó.
•NSAIDs có thể gây giảm tác dụng của 1 số thuốc
Furosemid, Meprobamat, Androgen.

DẪNXUẤTACIDSALICYLIC
1. ACIDSALICYLIC(acidumsalicylicum)
- Dùngngồida:dd10%trịmụn,nấmda,
chaichân,hộtcơm...

2.METHYLSALICYLAT
- Dùngngồi:xoabóp,giảmđautạichỗ

ACIDACETYLSALYCILIC
(Aspirin)
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
-Hấp thu: tốt qua đường uống
-Phân bố: 50 – 80% liên kết với protein ht
-Chuyển hoá: gan
-Thải trừ: t1/2 6h qua thận (dạng tự do, glycuro hợp, a.salicylic, acid
gentisic)
ĐỘC TÍNH:
-Hội chứng salicyle (dùng lâu): buồn nôn, ù tai, điếc, nhức đầu, lú
lẫn
-Di ứng: phù, mề đay, mẩn, phù Quincke, hen
-Xuất huyết dạ dày
-Nhiễm độc với liều trên 10g
-Liều chết 20g

DẪNXUẤTACIDSALICYLIC
3. ACID ACETYLSALICYLIC (ASPIRIN)
TÁC DỤNG:
•Hạ sốt, giảm đau: 500mg/lần (kéo dài 1 – 4h), giảm
hoặc mất các cơn đau nhẹ và trung bình như đau răng,
đau cơ, đau khớp
•Tăng thải trừ acid uric: 2-5g/ngày
•Chống viêm: Liều cao (≥ 3g/ngày)
•Ngăn sự kết tập tiểu cầu, kéo dài thời gian chảy
máu: liều thấp (40 – 325mg/ngày), liều cao (>1g): td
nguợc lại

•Trên ống tiêu hố: loét dd-tt
•Diệt nấm, hắc lào

ACIDACETYLSALYCILIC
(Aspirin,acetysal)

Uống 1-6g/ngày chia nhiều lần

5


11/17/21

DẪNXUẤTPYRAZOLON
• CĐ:viêmcứngkhớp,viêmđakhớpmạntínhtiếntriểnkhi
cácthuốcCVKSkháckhơngcịntd.
• LD:100mgx2/ngày(khơngq15ngày) à 600mg
• 4-5ngàysauthìgiảmliềuduytrì100-200mg

DẪNXUẤTINDOL
1. INDOMETHACIN
- TD chống viêm mạnh > Phenylbutazon 20-30 lần >
Hydrocortison 2-4 lần.
- Giảm đau/chống viêm=1
- Hạ sốt: ít dùng
- SKD đường uống cao, gắn Pro ht 99%, thấm tốt vào
dịch khớp
Chỉ định: viêm xương khớp, hư khớp, thấp khớp cột sống,
viêm nhiều khớp mạn tính, đau lưng, viêm dây TK…
• Uống 50-150mg/ngày (3 lần) hoặt đặt hậu mơn


DẪNXUẤTINDOL
2.SULINDAC
-Lâmsàng:TDchốngviêm;giảmđau=aspirin
-Độctính-LD:Uống1-2v/ngày,400mg/ngày

DẪNXUẤTINDOL

DẪNXUẤTACIDPROPIONIC

3.EDOTOLAC
-Ưutiên(–)COX2:chốngviêmmạnh
-CĐ:viêmXK,goutcấp,đauhậuphẫu,thốngkinh...
-LD:Uống200- 400mgx3lần/ngày

• Liềuthấp:TDgiảmđau
• Liềucao:chốngviêm
• ÍtTDphụ:dùngnhiềutrongviêmkhớpmạntính
IBUPROFEN:
- Viêmkhớp:1,2-1,8g/ngày,chia4lần(<3,2g/ngày)
- Giảmđau:uống400mg/lần,cách4-6h/lần
NAPROXEN:
- Viêmkhớp:250mgx2lần/ngày
- Dễdungnạp

6


11/17/21


DẪNXUẤTACIDHETEROARYLACETIC
1. TOLMETIN
- Chốngviêm,giảmđau,hạsốtnhưaspirin,dễ
dungnạp
- Giữlạitrongbaohoạtdịchtới8hsau1liềuduy
nhất
- TDphụ:25-40%
- LD:0,8– 1,6g/ngày(tốiđa2g/ngày)

DẪNXUẤTACIDHETEROARYLACETIC
2.KETOROLAC
-Giảmđau>chốngviêm
-TDP:ngủgà,chóngmặt,nhứcđầu,chậmtiêu,nơn,
đauchỗtiêm
-CĐ:giảmđausaumổ,đaucấptính
-LDPO5-30mg/ngày
-IM:30-60mg/ngày
-IV:15-30mg/ngày

DẪNXUẤTACIDPHENYLACETIC

DẪNXUẤTENOLICACID:OXICAM

DICLOFENAC
Tác dụng: Giảm đau và chống viêm mạnh
Chỉ định: viêm khớp mạn tính, giảm đau: viêm cơ,
đau sau mổ, kinh nguyệt
Cách dùng, liều dùng: Uống 100-150mg/ngày sau
bữa ăn.


PIROXICAM, MELOXICAM, TENOXICAM
•Tác động kháng viêm mạnh vì (-) cả proteoglycanase
và collagenase
•TD kéo dài (T1/2 50h) do đó chỉ dùng một liều trong
ngày, nhưng do thuốc tích tụ lâu trong cơ thể (gắn
protein huyết tương 99%) nên cần thận trọng về liều
lượng.
•Ít tan trong mỡ so với các CVPS khác, dễ thấm vào
mơ bao khớp bị viêm.
•Tác dụng phụ trên đường tiêu hóa thấp hơn
Indomethacin và Aspirin
Chỉ định: Điều trị cấp tính và dài hạn chứng viêm
khớp và viêm xương khớp

TENOXICAM,MELOXICAM

Chế phẩm, liều dùng:
Tenoxicam 20mg/ngày
Meloxicam: 7,5mg/ngày (tối đa 15mg/ngày)

THUỐCCVKSLOẠIỨCCHẾCHỌN
LỌCCOX-2

7


11/17/21

DẪNXUẤTCOXIB


THUỐCCVKSLOẠIỨCCHẾCHỌNLỌCCOX-2
Đặc điểm tác dụng:
- Chống viêm mạnh và TDP về tiêu hóa, máu, thận,
cơn hen…giảm rõ rệt (cịn 0,1 – 1%)
- T1/2 dài (20h): uống 1 lần/ngày
- Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa và thấm tốt vào mơ,
dịch bao khớp à CĐ: viêm khớp xương, viêm khớp
dạng thấp.
Chế phẩm: nhóm coxib
- Giảm tạo PGI2 của TB nội mạc mạnh à tăng huyết
khối và co mạch à đột quỵ, tăng huyết áp
à Rút khỏi thị trường: Rofecoxib (Vioxx), Valdecoxib
(Bextra), …

CELECOXIB(Celebrex):
ỨcchếCOX-2mạnhhơnCOX-1từ100– 400lần
LD:100mgx2lần/ngày
ETORICOXIB(Arcoxia):
Khơngđượchấpthuhồntồn(chỉ83%);t1/2=
20– 26h
- LD:uống60– 90hoặc120mg/1lần/ngày


-

DẪNXUẤTSULFONANILID

DẪNXUẤTPARAAMINOPHENOL:PARACETAMOL,
Acetaminophen


NIMESULID
-(-)COX2và(-)hoạthốBCtrungtính,giảmSX
cytokinvàchốngoxyhố
-LD:1-2viên100mg
-Sockphảnvệ,khóthở,ngứaphátban:Mộtsốnước
ngừngđăngkýthuốc

Tác dụng
•Giảm đau, hạ sốt nhưng kháng viêm yếu.
•Ưu điểm hơn Aspirin: ít dị ứng hay kích ứng dạ dày,
không ảnh hưởng trên sự đông máu và có thể sử dụng
cho phụ nữ có thai và cho con bú
DĐH:
-SKD 80-90%, t1/2 là 2h, không gắn Pro ht
-Chuyển hoá: gan cho dx glucoro và sulfo hợp
-Thải trừ: thận
Tác dụng phụ: Sử dụng liều cao và kéo dài có thể gây
hoại tử tế bào gan (> 10g/ngày)

PARACETAMOL
(Panadol,Acetaminophen,tylenol)

AcetaminophenToxicity

Liều dùng
•Người lớn: 0,5 – 1g/lần, 1-3 lần/ngày (> 4g/ngày)
•Trẻ em : 10 – 15 mg/kg/4-6 giờ

• LiềuđộcởNL:7,5– 10g

• LiềuđộcởTE:150mg/kg(1– 6tuổi)

48

8


11/17/21

9



×