Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG mại KHÔI vũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 32 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA KẾ TỐN - KIỂM TỐN
******

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI:

GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG
TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI KHÔI VŨ

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Hồng Thị Ngọc Nghiêm
Nhóm sinh viên thực hiện:
STT Họ và tên

MSSV

Lớp

Chức vụ

1

Bùi Thị Hồi Thu

15029811



DHKT11A

Trưởng nhóm

2

Lâm Chấn Cương

15020601

DHKT11C

Thành viên

3

Thái Thị Thanh Tuyền

15036971

DHKT11A

Thành viên

TP. HCM, THÁNG 04/2019


LỜI CAM ĐOAN
Chúng tơi xin cam đoan Khóa luận tốt nghiệp này là do nhóm tự thực hiện có

sự hỗ trợ từ giáo viên hướng dẫn và không sao chép các thông tin nghiên cứu của
người khác. Các dữ liệu thơng tin thứ cấp sử dụng trong bài Khóa luận là có nguồn gốc
và được trích dẫn rõ ràng.
Chúng tơi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan này!

Nhóm sinh viên

Lâm Chấn Cương

Thái Thị Thanh Tuyền

Bùi Thị Hồi Thu


Giấy xác nhận của công ty


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1:
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI NỘI
THẤT KHÔI VŨ ........................................................................................................... 1
1.1. Q TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CƠNG TY ....................... 1
1.1.1. Q trình hình thành của cơng ty: ......................................................................... 1
1.1.2. Q trình phát triển của cơng ty: ........................................................................... 2
1.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÍ CỦA CƠNG TY .................................. 3
1.2.1. Cơ cấu chung: ........................................................................................................ 3
1.2.2. Đặc điểm lao động tại Công ty .............................................................................. 3
1.2.2.1. Bảng số lượng nhân viên lao động tại công ty: .................................................. 3
1.2.2.2. Bảng trình độ nhân viên lao động tại cơng ty: ................................................... 4

1.2.3. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban .............................................................. 4
1.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC PHỊNG KẾ TỐN TẠI CƠNG TY ...................................... 5
1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty .............................................................. 5
1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của phịng kế tốn: .......................................................... 5
1.4 CHÍNH SÁCH KẾ TỐN ÁP DỤNG TẠI CƠNG TY ........................................... 6
1.4.1 Chế độ kế toán áp dụng .......................................................................................... 6
1.4.2. Hệ thống tài khoản: .............................................................................................. 7
1.4.3 Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty: .................................................................. 7
1.4.4. Phần mềm máy tính kế tốn sử dụng tại cơng ty: ................................................. 9
1.4.5. Sổ sách kế tốn: ................................................................................................... 10
1.4.6. Báo cáo tài chính: ................................................................................................ 10
1.4.7. Nguyên tắc xác định các khoản tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang
chuyển: .......................................................................................................................... 10
1.4.8. Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền ra tiền Việt Nam: .................................. 10
1.4.9. Phương pháp hàng tồn kho:................................................................................. 10
1.4.10. Phương pháp trả lương ...................................................................................... 11
1.4.11. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu: ......................................................... 11
1.4.12. Phương pháp tính khấu hao Tài Sản Cố Định (TSCĐ): .................................... 12
1.4.14. Ghi nhận các khoản phải trả: ............................................................................. 13
1.4.10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: ............................................. 13


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM ...................................................................................................................17
2.1. KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT.........................................................17
2.1.1. Khái niệm ............................................................................................................17
2.1.2. Nhiệm vụ của kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm .....................17
2.1.3. Phương pháp kế toán phân bổ chi phí sản xuất ...................................................17
2.1.3.1. Phương pháp phân bổ trực tiếp .........................................................................17

2.1.3.2. Phương pháp phân bổ gián tiếp ........................................................................17
2.1.4. Tổ chức kế tốn phân loại chi phí sản xuất .........................................................17
2.1.4.1. Chi phí sản xuất theo nội dung, tính chất kinh tế .............................................17
2.1.4.2. Chi phí sản xuất theo cơng dụng kinh tế, theo khoản mục chi phí ...................18
2.1.4.3. Chi phí sản xuất theo cách quy nạp chi phí vào đối tượng............................... 18
2.1.4.4. Đối tượng kế tốn tập hợp chi phí sản xuất ......................................................18
2.1.4.5. Kỳ kế tốn tập hợp chi phí sản xuất .................................................................19
2.1.4.6. Mối quan hệ giữa Chi phí sản xuất và Giá thành sản phẩm ............................. 19
2.1.5. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (NVLTT) ............19
2.1.4.1. Khái niệm .........................................................................................................19
2.1.4.2. Sơ đồ cấu trúc tài khoản 621 ............................................................................20
2.1.4.3. Sơ đồ hoạch toán chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp .........................................21
2.1.4.4. Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tại công
ty………………………………………………………………………………………22
2.1.4.5. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 22
2.1.4.6. Sổ sách sử dụng ................................................................................................ 23
2.1.5. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí Nhân cơng tực tiếp (NCTT) .......................23
2.1.5.1. Khái niệm .........................................................................................................23
2.1.5.2. Sơ đồ cấu trúc tài khoản 622 ............................................................................23
2.1.5.3. Sơ đồ hoạch tốn chi phí Nhân cơng trực tiếp .................................................24
2.1.5.4. Lưu đồ luân chuyển chứng từ Chi phí Nhân công trực tiếp tại công ty ...........25
2.1.5.5. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 26
2.1.5.6. Sổ sách sử dụng ................................................................................................ 26
2.1.6. Kế tốn tập hợp và phân bổ chi phí Sản xuất Chung (SXC) .............................. 26


2.1.6.1. Khái niệm ......................................................................................................... 26
2.1.6.2. Sơ đồ cấu trúc chi phí Sản xuất chung ............................................................. 27
2.1.6.3. Sơ đồ hoạch tốn chi phí Sản xuất chung ........................................................ 28
2.1.6.4. Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí Sản xuất chung tại cơng ty ................... 29

2.1.6.5. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 30
2.1.6.6. Sổ sách kế toán sử dụng ................................................................................... 30
2.1.7. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất tồn doanh nghiệp theo phương pháp kê khai
thường xuyên ................................................................................................................. 30
2.1.7.1. Khái niệm ........................................................................................................ 30
2.1.7.2. Sơ đồ cấu trúc tài khoản: .................................................................................. 31
2.1.7.3. Sơ đồ hạch tốn tổng hợp chi phí sản xuất:...................................................... 32
2.1.7.4 Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 32
2.1.7.5. Sổ sách sử dụng ............................................................................................... 32
2.1.8. Các khoản giảm giá thành sản phẩm ................................................................... 33
2.1.8.1. Khái niệm: ........................................................................................................ 33
2.1.8.2. Phế liệu thu hồi ................................................................................................ 33
2.1.9. Kế toán các khoản thiệt hại trong sản xuất ........................................................ 33
2.1.9.1. Thiệt hại về sản phẩm hỏng.............................................................................. 33
2.1.10. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ................................................................. 36
2.1.10.1 Khái niệm: ....................................................................................................... 36
2.1.10.2. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu chính hoặc chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp ................................................................................................ 36
2.1.10.3. Đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn
thành tương đương ........................................................................................................ 38
2.1.10.4. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí định mức hoặc chi phí kế hoạch ... 38
2.2. KẾ TỐN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ....................................................... 39
2.2.1. Khái niệm ............................................................................................................ 39
2.2.2. Đối tượng tính giá thành ...................................................................................... 39
2.2.3. Kỳ tính giá thành: ................................................................................................ 39
2.2.4. Trình tự và phương pháp kế tốn tập hợp chi phí sản xuất ................................. 40
2.2.4.1. Phương pháp kế tốn tập hợp chi phí sản xuất ................................................. 40
2.2.4.2. Trình tự kế tốn tập hợp chi phí sản xuất ......................................................... 40



2.2.5. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ..................................41
2.2.5. Phương pháp kế tốn tính giá thành sản phẩm: ...................................................41
2.2.6.1. Phương pháp tính giá thành theo đơn đặt hàng ...............................................41
2.2.6.2. Phương pháp tính giá thành giản đơn hay phương pháp trực tiếp ..................42
2.2.6.3. Phương pháp tính giá thành theo hệ số ............................................................. 43
2.2.6.4. Phương pháp tính giá thành theo tỷ lệ .............................................................. 44
2.2.6.5. Phương pháp loại trừ chi phí sản phẩm phụ .....................................................45
2.2.6.6. Phương pháp tính giá thành phân bước ............................................................ 45
2.2.7. Phân loại giá thành sản phẩm: ............................................................................46
2.2.7.1. Theo thời điểm xác định: ..................................................................................46
2.2.7.2. Theo nội dung cấu thành giá thành: .................................................................47
2.2.8 Thành phẩm .........................................................................................................47
2.2.8.1. Khái niệm .........................................................................................................47
2.2.8.2. Sơ đồ cấu trúc tài khoản 155 ............................................................................47
2.2.8.3. Sơ đồ hạch toán thành phẩm .............................................................................48
2.2.8.4. Sơ đồ luân chuyển chứng từ .............................................................................48
2.2.8.5. Chứng từ ...........................................................................................................48
2.2.8.6. Sổ sách .............................................................................................................48
CHƯƠNG 3:
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI NỘI THẤT
KHÔI VŨ ......................................................................................................................49
3.1 Giới thiệu tổng quan về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
cơng ty Khơi Vũ ............................................................................................................49
3.1.1 Một số vấn đề chung............................................................................................. 49
3.1.1.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất của công ty .......................................................49
3.1.2. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành tại cơng ty ......50
3.1.3. Kỳ tính giá thành cơng ty lựa chọn .....................................................................50
3.1.4. Phương pháp kế toán tổng hợp thực hiện cho việc tập hợp chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại cơng ty ...............................................................................50

3.2 Kế tốn các khoản chi phí sản xuất tại cơng ty .......................................................53
3.2.1 Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp ............................................................ 53


3.2.1.1. Nguyên vật liệu công ty sử dụng ................................................................................. 53
3.2.1.2. Kế tốn chi tiết tình hình nhập xuất ngun vật liệu ............................................... 53
3.2.1.3. Chứng từ kế toán sử dụng .............................................................................................. 54
3.2.1.4. Tài khoản sử dụng ........................................................................................................... 54
3.2.1.5. Trích dẫn một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty ................................................... 54
3.2.2 Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp .................................................................... 57
3.2.2.1. Chi phí nhân cơng trực tiếp tại cơng ty ............................................................ 57
3.2.2.2. Về tiền lương .................................................................................................... 57
3.2.2.3. Về khoản trích theo lương ................................................................................ 58
3.2.2.4. Chứng từ kế toán sử dụng ................................................................................ 58
3.2.2.5. Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 58
3.2.2.6. Hoạch toán chi phí Nhân cơng trực tiếp sau phân bổ ....................................... 59
3.2.3 Kế tốn chi phí sản xuất chung ............................................................................ 61
3.2.3.1. Chi phí sản xuất chung ..................................................................................... 61
3.2.3.2. Chứng từ kế tốn sử dụng ................................................................................ 62
3.2.3.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 62
3.2.3.4. Một số nghiệp vụ phát sinh trong chi phí Sản xuất chung ............................... 62
3.2.3.5. Phân bổ chi phí sản xuất chung ....................................................................... 63
3.2.5 Kế tốn thực hiện cơng tác tính giá thành sản phẩm tại công ty.......................... 65
3.2.5.1. Công ty đánh giá sản phẩm dở dang ................................................................ 65
3.2.5.2. Kế toán tính giá thành thực tế phân xưởng tại cơng ty .................................... 65
3.2.5.3. Hoạch tốn kết chuyển tính giá thành đơn đặt hàng ........................................ 65
CHƯƠNG 4:
MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN KẾ TỐN CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY TNHH MTV
THƯƠNG MẠI NỘI THẤT KHÔI VŨ ....................................................................... 69

4.1. NHẬN XÉT TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TẠI CƠNG TY .... 69
4.2.2. Nhược điểm và biện pháp hoàn thiện nhược điểm đó........................................ 71
4.2.2.1. Về cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất ................................................... 71
4.2.2.2. Về cơng tác kế tốn tính giá thành sản phẩm ................................................... 74
KẾT LUẬN


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Số lượng lao động công ty ..............................................................................3
Bảng 1.2: Đặc điểm về trình độ lao động tại Công ty .....................................................4
Bảng 1.3. Danh mục tài sản cố định của công ty ..........................................................13
Bảng 2.1: Mối liên hệ giữa Chi phí sản xuất và Giá thành sản phẩm ........................... 19
Bảng 3.1: Bảng tổng hợp đơn hàng tháng 1/2018 tại công ty Khơi Vũ ........................52
Bảng 3.2: Bảng trích nội dung đơn đặt hàng KHSX-01 số 01/2018 NT ......................53
Bảng 3.3: Bảng tổng hợp chi phí NVLTT ..................................................................... 54
Bảng 3.4: Bảng tỷ lệ các khoản trích theo lương .......................................................... 55
Bảng 3.5: Bảng tổng hợp chi phí NCTT ....................................................................... 58
Bảng 3.6: Bảng tổng hợp chi phí SXC .......................................................................... 61
Bảng 3.7: Bảng tổng hợp giá thành theo đơn đặt hàng KHSX-01 ................................ 63


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Tổ chức bộ máy công ty................................................................................. 3
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn ........................................................................ 5
Sơ đồ 1.3. Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty ........................................................... 8
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cấu trúc tài khoản 621........................................................................ 20
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hoạch tốn chi phí Ngun vật liệu trực tiếp ..................................... 21
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ cấu trúc tài khoản 622 ......................................................................... 23
Sơ đồ 2.4 Sơ đồ hoạch toán chi phí Nhân cơng trực tiếp .............................................. 24
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ cấu trúc tài khoản 621........................................................................ 27

Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hoạch tốn chi phí sản xuất chung ..................................................... 28
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ cấu trúc tài khoản 154........................................................................ 31
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch tốn chi phí sản xuất kinh doanh dở dang................................. 32
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hoạch toán phế liệu thu hồi ................................................................ 33
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán về sản phẩm hỏng sửa chữa được ................................... 34
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán về sản phẩm hỏng không sửa chữa được ........................ 35
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ hạch tốn về ngừng sản xuất có kế hoạch ....................................... 36
Sơ đồ 2.13: Sơ đồ hoạch toán về ngừng sản xuất khơng có kế hoạch .......................... 36
Sơ đồ 2.14: Sơ đồ quy trình tính giá thành theo đơn đặt hàng ...................................... 42
Sơ đồ 2.15 : Sơ đồ cấu trúc thành phẩm........................................................................ 47
Sơ đồ 2.16: Sơ đồ hoạch toán thành phẩm .................................................................... 48
Sơ đồ 2.17: Sơ đồ quy trình chứng từ thành phẩm ....................................................... 48
Sơ đồ 3.1. Sơ đồ thể hiện quy trình cơng nghệ sản xuất của công ty ........................... 49


DANH MỤC LƯU ĐỒ
Lưu đồ 2.1: Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ............22
Lưu đồ 2.2: Quy trình ln chuyển chứng từ chi phí Nhân công trực tiếp ...................25
Lưu đồ 2.3: Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí Sản xuất chung .............................. 29


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt

Nội dung viết tắt

BB

Biên bản


BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm Y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

CCDC

Cơng cụ, dụng cụ

CP

Chi phí

CPSX

Chi phí sản xuất

NVL


Ngun vật liệu

NVLTT

Ngun vật liệu trực tiếp

CN

Nhân cơng sản xuất

NCTT

Nhân công trực tiếp

SX

Sản xuất

SXC

Sản xuất chung

DDCK

Dở dang cuối kỳ

DDĐK

Dở dang đầu kỳ


PX

Phiếu xuất

PXK

Phiếu xuất kho

KH

Khấu hao

TK

Tài khoản

TSCĐ

Tài sản cố định

GTGT

Giá trị gia tăng

THCP

Tập hợp chi phí


LỜI MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài
Trong xu thế sơi động của q trình tồn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế, bất
cứ một quốc gia nào muốn tồn tại và phát triển đều phải hịa mình vào dịng chảy khốc
liệt đó. Cơng cuộc đổi mới của đất nước ta đang diễn ra trong bối cảnh nền kinh tế thế
giới vô cùng biến động, trước thực tế khách quan đó địi hỏi các doanh nghiệp phải tự
đổi mới phương thức sản xuất kinh doanh, phát triển nguồn nhân lực, phải quan tâm
đến các khâu của quá trình sản xuất và tổ chức sản xuất để đảm bảo mục tiêu tối đa
hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp. Trong các doanh nghiệp sản xuất nói chung, chi phí
sản xuất và giá thành sản phẩm là một trong những chỉ tiêu kinh tế quan trọng nhất.
Muốn tồn tại, phát triển và đứng vững, các doanh nghiệp phải cung cấp ra thị trường
những sản phẩm có chất lượng cao và giá thành hợp lý. Vì vậy, việc quản lý các loại
chi phí sản xuất như: Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân cơng, chi phí máy móc thiết
bị, chi phí quản lý phân xưởng, ... là những vấn đề cấp thiết được đặt ra cho các doanh
nghiệp. Qua đó góp phần đẩy mạnh tốc độ tiêu thụ sản phẩm, tăng vòng quay của vốn,
giúp doanh nghiệp tăng lợi nhuận một cách đáng kể. Ngồi ra, thực hiện tốt kế tốn chi
phí và tính giá thành sản phẩm cịn có ý nghĩa quan trọng đối với các nhà quản trị,
cung cấp thơng tin tài chính hữu ích để họ có thể đưa ra những quyết định tối ưu nhất.
Nhận thức được tầm quan trọng cũng như tính cấp thiết của vấn đề nên trong thời gian
thực tập tại Công Ty TNHH MTV Thương Mại Nội Thất Khôi Vũ, vận dụng những
kiến thức đã được trang bị trong nhà trường, cùng với sự hướng dẫn tận tình của giáo
viên hướng dẫn, cũng như sự giúp đỡ của các cơ chú trong phịng Kế tốn tại cơng ty,
em đã đi sâu tìm hiểu và nghiên cứu đề tài: “Hồn thiện cơng tác tập hợp chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công Ty TNHH MTV Thương Mại Nội Thất Khôi
Vũ”.
2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
Ý nghĩa của đề tài Bài khóa luận này góp phần hệ thống hóa được các vấn đề lí
luận cơ bản về kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh
nghiệp sản xuất. Nâng cao kiến thức và hiểu rõ thêm về thực tiễn Tập hợp chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm.



3. Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu nghiên cứu cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công Ty TNHH MTV Thương Mại Nội Thất Khơi Vũ nhằm tìm ra
những ưu nhược điểm, từ đó có thể rút ra được những biện pháp góp phần hồn thiện
cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Cơng ty.
4. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại. Cụ thể, đề tài tập trung nghiên cứu cách thức
luân chuyển, tập hợp chứng từ và phương pháp kế tốn chiphí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại Cơng ty
5. Phạm vi nghiên cứu
Với mục tiêu nghiên cứu đã được xác định ở trên, đề tài khoán luận chỉ đi sâu
nghiên cứu các vấn đề liên quan đến nghiệp vụ tập chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm của Công ty TNHH MTV Thương mại nội thất Khôi Vũ. Áp dụng theo đúng
chuẩn mực kế toán Việt Nam, số liệu được đề cập đến trong bài khóa luận được lấy từ
số liệu sản xuất kinh doanh trong tháng 01 năm 2018 của Công ty. Và được giới hạn
trong phạm vi phương pháp Công ty áp dụng: Phương pháp kê khai thường xuyên.
6. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu chủ yếu là phỏng vấn, quan sát kết hợp với việc thu
thập và xử lý số liệu, nghiên cứu các tài liệu liên quan đến q trình tính giá thành tại
công ty. Từ những số liệu đã thu thập được như các chứng từ gốc, sổ kế toán của công
ty, chúng em vận các kiến thức đã được học từ nhà trường sắp xếp số liệu thành từng
loại khoản mục rồi từ đó tiến hành phân tích, đánh giá và đưa ra kết luận.
7. Bố cục đề tài gồm 4 chương
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công Ty TNHH MTV Thương Mại Nội
Thất Khôi Vũ.
Chương 2: Cơ sở lý luận về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
tại Cơng Ty TNHH MTV Thương Mại Nội Thất Khôi Vũ.
Chương 3: Thực trạng công tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản

phẩm tại Công Ty TNHH MTV Thương Mại Nội Thất Khơi Vũ.
Chương 4: Kiến nghị đề xuất về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Công Ty TNHH MTV Thương Mại Nội Thất Khôi Vũ.




Chương 1

GVHD: ThS. Hoàng Thị Ngọc Nghiêm
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ

CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI NỘI THẤT KHÔI VŨ
1.1. Q TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CƠNG TY
Tên giao dịch: Công Ty TNHH MTV Thương Mại Nội Thất Khôi Vũ.
Địa chỉ: 87A Trần Bá Giao, Phường 5, Quận Gị Vấp, TP Hồ Chí Minh
Giám đốc/Đại diện pháp luật: Nguyễn Thị Lệ Hằng
Giấy phép kinh doanh: 0314050347 | Ngày cấp: 06-03-2016
Mã số thuế: 0314050347
Ngày hoạt động: 06-03-2016
Hình thức pháp lí: Cơng ty trách nhiệm hữu một thành viên
Lĩnh vực kinh tế: kinh tế tư nhân
Email:
Website: />Số lượng nhân viên: từ 30 - 50 người
Vốn điều lệ của cơng ty: 4.000.000.000 đồng.
1.1.1. Q trình hình thành của cơng ty:
Được thành lập vào năm 2016 với lượng vốn ban đầu khá hạn hẹp nên công ty
chủ yếu làm về thương mại mua bán nội thất gia đình, thời gian đầu đi vào hoạt động
cịn gặp nhiều khó khăn, nhanh nhờ chiến lược kinh doanh của Giám đốc, công ty đã

có lợi nhuận ngay trong năm đầu tiên hoạt động.
Đến năm 2017 nhận thấy sự phát triển và nhu cầu của thị trường đối với lĩnh
vực đồ nội thất trong xây dựng và thiết kế nhà ở rất cao vì vậy công ty mở rộng thêm
sản xuất, kinh doanh buôn bán ở mảng này. Điều này đã đem lại cho cơng ty nhiều
thành cơng hơn. Có thể nói để tồn tại và không ngừng phát triển là kết quả của những
cố gắng hết sức to lớn của ban Giám đốc cũng như tồn thể cán bộ cơng nhân viên
trong tồn cơng ty.
(Nguồn: Nhóm tác giả tự tổng hợp theo sự hướng dẫn của kế tốn trưởng)

Lâm Chấn Cương
Bùi Thị Hồi Thu
Thái Thị Thanh Tuyền

1


Chương 1

GVHD: ThS. Hồng Thị Ngọc Nghiêm

1.1.2. Q trình phát triển của công ty:
Công Ty TNHH MTV Thương Mại Nội Thất Khôi Vũ được thành lập và bắt
đầu đi vào hoạt động ngày 06-03-2016 theo giấy phép kinh doanh số 06-03-2016 do sở
kế hoạch đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp theo loại hình Cơng ty trách nhiệm hữu
hạn. Cơng ty nằm trên địa bàn thuộc Quận Gị Vấp, TP HCM.
Ngay từ khi mới thành lập, Công ty đã từng bước khắc phục những khó khăn
thiếu thốn ban đầu đưa việc kinh doanh vào ổn định, đồng thời không ngừng vươn lên
và tự hoàn thiện về mọi mặt, sản phẩm do công ty sản xuất lắp đặt và kinh doanh luôn
đáp ứng được nhu cầu của khách hàng về số lượng, chất lượng và thời gian với giá cả
hợp lý.

Bên cạnh đó, khi mới thành lập, nhân sự của cơng ty chưa được hồn chỉnh,
trình độ am hiểu kinh doanh cịn ít nên cịn khó khăn trong việc tiếp cận với các chiến
lược kinh doanh và thị trường cạnh tranh đầy khắc nghiệt, đó cũng là khó khăn chung
của các doanh nghiệp trong nước, nhưng với sự nỗ lực vươn lên cửa mình, cơng ty đã
từng bước khắc phục khó khăn ban đầu. Cơng ty vừa thực hiện cơng tác huấn luyện
đào tạo đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, đào tạo nâng cao tay nghề cho đội ngũ sản
xuất, tìm kiếm và mở rộng thị trường, song song với đó là ln nỗ lực khơng ngừng
tạo ra các sản phẩm mới với mẫu mã đẹp đáp ứng nhu cầu thị trường từng bước khẳng
định được thương hiệu của mình trên thị trường.
-

Đặc điểm hoạt động của công ty:
Công ty Khôi Vũ là đơn vị thực hiện chế độ hạch tốn kinh tế độc lập có tư

cách pháp nhân, được mở tài khoản ngân hàng, sử dụng con dấu riêng, chấp hành
nghiêm chỉnh chính sách chế độ của Nhà Nước.
-

Sản phẩm của công ty:
Chuyên sản xuất và kinh doanh đồ nội thất: Giường, tủ, bàn, ghế, kệ.
(Nguồn: Nhóm tác giả tự tổng hợp theo sự hướng dẫn của kế toán trưởng)

Lâm Chấn Cương
Bùi Thị Hoài Thu
Thái Thị Thanh Tuyền

2


Chương 1


GVHD: ThS. Hoàng Thị Ngọc Nghiêm

1.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÍ CỦA CƠNG TY
1.2.1. Cơ cấu chung:
GIÁM ĐỐC

PHĨ GIÁM
ĐỐC

ĐỘI SẢN
XUẤT THI
CƠNG

PHỊNG
KỸ
THUẬT

PHỊNG
KINH
DOANH

PHỊNG
KẾ
TỐN

PHỊNG
HCNS

Sơ đồ 1.1. Tổ chức bộ máy cơng ty

( Nguồn: Phịng hành chính nhân sự )
1.2.2. Đặc điểm lao động tại Công ty
1.2.2.1. Bảng số lượng nhân viên lao động tại cơng ty:
STT
I

II

III

Phịng ban
Văn phịng
Giám đốc
Phó Giám đốc
Bộ phận kế tốn
Bộ phận hành
chính nhân sự
Bộ phận kỹ thuật
Kinh doanh
Bộ phận kinh
doanh
Sản xuất
Bộ phận Sản xuất
Bộ phận thi công
Tổng số lượng

Số người
1
1
3

2
4
2
15
4
32

Bảng 1.1: Số lượng lao động cơng ty
(Nguồn: Phịng hành chính nhân sự)

Lâm Chấn Cương
Bùi Thị Hoài Thu
Thái Thị Thanh Tuyền

3


Chương 1

GVHD: ThS. Hồng Thị Ngọc Nghiêm

1.2.2.2. Bảng trình độ nhân viên lao động tại cơng ty:
Số
TT

Trình độ

Số lượng
cơng nhân
viên


1

Đại học

7

2

Cao đẳng

6

3

Trung cấp

4

4

Lao động phổ thông

15

Tổng số lượng
32
Bảng 1.2: Đặc điểm về trình độ lao động tại Cơng ty
(Nguồn: Phịng hành chính nhân sự)
1.2.3. Chức năng, nhiệm vụ của các phịng ban

• Giám đốc:
Là người quyết định và điều hành mọi hoạt động của công ty. Đồng thời đại
diện cho đơn vị ký kết các hợp đồng lao động và là người chịu trách nhiệm pháp lý đối
với các mối quan hệ hợp đồng đã ký.
• Phó giám đốc:
Giúp giám đốc trong việc quản lý, điều hành các hoạt động của công ty theo sự
phân công của giám đốc. Theo uỷ quyền bằng văn bản của giám đốc phù hợp với từng
giai đoạn và phân cấp cơng việc.
• Bộ phận kỹ thuật:
Kiểm tra, theo dõi, tham mưu giúp giám đốc về lĩnh vực quản lý, sử dụng
phương tiện, máy móc, thiết bị trong công ty. Xây dựng kế hoạch, chương trình và
điều phối, thanh tra, đơn đốc thực hiện thiết kế chương trình, bảo dưỡng thiết bị máy
móc. Báo cáo trực tiếp các hoạt động của phịng ban chun mơn mà mình phụ trách.
• Bộ phận kinh doanh:
Đây là bộ phận trực tiếp tạo ra doanh thu cho công ty, có chức năng xúc tiến
các hoạt động tiếp thị, bán hàng và lập kế hoạch kinh doanh. Tổ chức các hoạt động
bán hàng, tiêu thụ sản phẩm. Tiếp nhận, xử lý, quản lý thông tun từ khách hàng, thị
trường, đối thủ cạnh tranh. Lập kế hoạch kinh doanh hàng tháng, quý, năm của công
ty, lập kế hoạch nhập hàng, tiêu thụ hàng và tham mưu cho giám đốc mọi vấn đề liên
quan đến giá cả.
Lâm Chấn Cương
Bùi Thị Hoài Thu
Thái Thị Thanh Tuyền

4


Chương 1

GVHD: ThS. Hồng Thị Ngọc Nghiêm


• Bộ phận kế tốn:
Có nhiệm vụ xây dựng các kế hoạch về tài chính, tổ chức ghi chép, hạch tốn,
kiểm tra các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, cung cấp các thông số liệu kế tốn theo quy
định của pháp luật.
• Phịng hành chính nhân sự:
Phụ trách cơng tác tổ chức kinh doanh, tổ chức nhân sự, tổ chức hành chính và
bảo vệ nội bộ. Thực hiện tốt mọi chế độ, chính sách với người lao động, hợp đồng lao
động, lập nội qui và thường xuyên theo dõi việc chấp hành.
• Bộ phận sản xuất thi công:
Tổ chức sản xuất và thi công dưới sự chỉ dẫn của kỹ thuật viên.
(Nguồn: Nhóm tác giả tự tổng hợp theo sự hướng dẫn của kế tốn trưởng)
1.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC PHỊNG KẾ TỐN TẠI CƠNG TY
1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty
Hình thức tổ chức bộ máy kế tốn tập trung: theo hình thức này tất cả các cơng
việc kế toán như phân loại chứng từ, kiểm tra chứng từ ban đầu, định khoản kế toán,
ghi sổ tổng hợp và chi tiết, tính giá thành, lập báo cáo, thơng tin kinh tế...đều được
thực hiện tập trung tại phòng kế tốn cơng ty.
KẾ TỐN TRƯỞNG

THỦ QUỸ

KẾ TỐN TỔNG HỢP

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn
(Nguồn: Phịng kế tốn tài chính)
1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của phịng kế tốn:
• Kế tốn trưởng: (Trình độ Đại học, thâm niên làm việc 8 năm)
Có chức năng và quyền hạn của một kế toán trưởng theo qui định. Chịu trách
nhiệm tổ chức, chỉ đạo tất cả các kế toán sao cho thích nghi với mơ hình kinh doanh

tại cơng ty. Hướng dẫn trực tiếp quá trình luân chuyển chứng từ và chế độ ghi chép.
Sắp xếp các phần hành kế toán sao cho phù hợp. Kiểm tra, xử lý những sai xót trong
cơng tác kế tốn. Thơng tin kịp thời, chính xác số liệu kế tốn để tham mưu cho giám
Lâm Chấn Cương
Bùi Thị Hoài Thu
Thái Thị Thanh Tuyền

5


Chương 1

GVHD: ThS. Hoàng Thị Ngọc Nghiêm

đốc nhằm tăng nhanh vịng quay vốn, tăng lợi nhuận của cơng ty. Lập đầy đủ và đúng
hạn các báo cáo kế toán cho Giám Đốc.
• Thủ quỹ: (Trình độ Cao đẳng, thâm niên làm việc 03 năm)
Chịu trách nhiệm trong công tác thu, chi tiền mặt và tồn quỹ của công ty thực
hiện việc kiểm kê hoặc định kỳ theo qui định. Kế toán tiền mặt tại quỹ đồng thời ghi
nhận vào các khoản đối ứng có liên quan như chi phí, quỹ, các khoản chờ phân bổ, lập
báo cáo tiền mặt và kiểm tra đối chiếu tiền mặt theo sổ sách, kiểm tra tiền mặt theo
định kỳ hay đột xuất, theo dõi thanh toán, phải thu, phải trả. Lập báo cáo thu chi tiền
mặt gửi cho Kế toán trưởng. Kết hợp với Kế tốn cơng nợ thanh tốn các khoản nợ
cho nhà cung cấp, liên lạc bên mua kịp tiến độ thanh tốn, theo dõi chi tiết cơng nợ
phải thu, lập báo cáo cơng nợ phải thu theo tuổi nợ trình cho Kế tốn trưởng, Ban giám
đốc.
• Kế tốn tổng hợp: (Trình độ Đại học, thâm niên làm 05 năm)
Thực hiện các cơng việc kế tốn theo chỉ đạo kế tốn trưởng, thực hiện cơng
việc kế tốn tổng hợp, theo dõi chấm cơng, lương, thanh tốn lương. Nhận các tài liệu
từ các bộ phận kế tốn khác và trên cơ sở đó lập nên sổ Nhật Ký Chung. Lập và phân

tích các báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty. Trợ lý cho Kế toán
Trưởng, giúp đỡ các bộ phận khác khi cần thiết. Phân tích kế tốn chi phí dịch vụ, chi
phí bán hàng, chi phí quản lý của công ty. Thực hiện các nghiệp vụ tổng hợp liên quan
đến mua hàng, bán hàng, tiền lương, thanh toán.
Thực hiện các công việc liên quan đến thuế, cập nhật thuế, làm việc với cơ quan
thuế, hàng quý tiến hành làm báo cáo gửi cơ quan thuế, nộp thuế đến cơ quan thuế
bằng điện tử, kiểm tra, theo dõi tờ khai thuế hàng quý, hàng năm.
(Nguồn: Nhóm tác giả tự tổng hợp theo sự hướng dẫn của kế toán trưởng và thơng tin
từ Phịng hành chính nhân sự)
1.4 CHÍNH SÁCH KẾ TỐN ÁP DỤNG TẠI CƠNG TY
1.4.1 Chế độ kế toán áp dụng
Niên độ kế toán từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 hằng năm
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn : Đồng Việt Nam (VNĐ)
Cơng ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo quyết định Thơng tư
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính
Lâm Chấn Cương
Bùi Thị Hoài Thu
Thái Thị Thanh Tuyền

6


Chương 1

GVHD: ThS. Hoàng Thị Ngọc Nghiêm

1.4.2. Hệ thống tài khoản:
Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế, tài
chính theo nội dung kinh tế.
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp bao gồm các tài khoản cấp 1, tài

khoản cấp 2, theo quyết định Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ
Tài Chính. (Xem phụ lục 3.1)
➢ Tài khoản sử dụng liên quan đến chi phí và tính giá thành sản phẩm:
- TK 621 “ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”: dùng để tập hợp chi phí và nguyên
liệu, vật liệu…phục vụ q trình sản xuất.
- TK 622 “Chi phí nhân cơng trực tiếp”: dùng để tập hợp các chi phí liên quan
đến nhân công như tiền lương, lương phụ, phụ cấp lương của công nhân trực tiếp tham
gia thi công, sản xuất.
- TK 627 “Chi phí sản xuất chung”: dùng để tập hợp các chi phí sản xuất của
từng đội sản xuất như lương của nhân viên quản lý đội, các chi phí văn phịng của đội.
- TK 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”: Dùng tập hợp chi phí sản xuất
- TK 155 “Thành phẩm”
(Nguồn: Theo TT200/2017/TT-BTC, 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
1.4.3 Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty:
Cơng ty chọn hình thức kế tốn sử dụng theo hình thức kế tốn Nhật Ký Chung.
Sơ đồ hoạch tốn phần hành chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm theo hình thức
Nhật Ký Chung

Lâm Chấn Cương
Bùi Thị Hoài Thu
Thái Thị Thanh Tuyền

7


Chương 1

GVHD: ThS. Hoàng Thị Ngọc Nghiêm

SƠ ĐỒ GHI SỔ THEO HÌNH THỨC KẾ TỐN NHẬT KÝ CHUNG

Chứng từ kế toán

Sổ Nhật ký đặc
biệt

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

SỔ CÁI

Sổ, thẻ kế toán chi tiết

Bảng tổng hợp chi tiết

Bảng cân đối số
phát sinh

BẢO CÁO TÀI
CHÍNH
Sơ đồ 1.3. Hình thức kế tốn áp dụng tại công ty
(Nguồn: Đỗ Văn Dũng, 2013. Ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung. Kế tốn
Thiên Ưng. < cập ngày 15 tháng 03 năm 2019] )
Ghi chú:
: Nhập dữ liệu hàng ngày
: In sổ, báo cáo cuối năm, cuối tháng
: Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
Diễn giải:
Hằng ngày căn cứ vào chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi
tất cả nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ vào Nhật ký chung để
ghi sổ cái cho từng tài khoản phát sinh tương ứng. Nếu cơng ty có mở sổ, thẻ kế tốn
chi tiết thì đồng thời với việc ghi Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào

Lâm Chấn Cương
Bùi Thị Hoài Thu
Thái Thị Thanh Tuyền

8


Chương 1

GVHD: ThS. Hoàng Thị Ngọc Nghiêm

các sổ, thẻ kế toán liên quan. Trường hợp đơn vị mở sổ Nhật ký chung đặc biệt thì
hằng ngày căn cứ vào chứng từ ghi sổ Nhật ký chung đặc biệt liên quan. Định kỳ, tổng
hợp từng sổ Nhật ký đặc biệt để ghi sổ Cái.
Cuối tháng, quý, năm, cộng số liệu trên sổ Cái, lập bảng cân đối số phát sinh.
Sau khi kiểm tra, đối chiếu khớp số liệu giữa sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết được
dùng để lập Báo cáo Tài chính.
1.4.4. Phần mềm máy tính kế tốn sử dụng tại cơng ty:
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế tốn trên máy vi tính là cơng việc kế tốn
được thực hiện theo một chương trình phần mềm kế tốn trên máy vi tính. Phần mềm
kế tốn của Cơng ty là phần mềm kế tốn MISA.
SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ SỬ DỤNG PHẦN MỀM MÁY TÍNH MISA
Chứng từ kế tốn

Sổ kế toán

Phần mềm kế
toán MISA

Bảng tổng hợp chứng

từ KT

Máy vi tính

Báo cáo tài chính

Sơ đồ 1.4. Trình tự sử dụng phần mềm Misa
(Nguồn: Phịng kế tốn tài chính)
Ghi chú:
: Nhập dữ liệu hàng ngày
: In sổ, báo cáo cuối năm, cuối tháng
Diễn giải:
Hằng ngày, kế tốn có nhiệm vụ nhập dữ liệu trực tiếp căn cứ vào các chứng từ
đã kiểm tra nhập vào phần mềm kế toán MISA hoặc từ các chứng từ kế toán phát sinh
lập Bảng tổng hợp chứng từ kế tốn, sau đó dựa vào bảng tổng hợp chứng từ kế toán
nhập dữ liệu phát sinh vào phần mềm máy tính MISA. Phần mềm được cài đặc và
quản lý trực tiếp trên máy vi tính của văn phịng kế tốn.
Cuối kỳ, cuối tháng, cuối năm kế toán dựa vào phần mềm MISA xuất sổ kế
toán hoặc Bảo cáo tài chính một cách tự động.

Lâm Chấn Cương
Bùi Thị Hoài Thu
Thái Thị Thanh Tuyền

9


×