Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành các công trình tại CÔNG TY TNHH GIA LONG VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.16 KB, 47 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRỪƠNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA KẾ TỐN - KIỂM TỐN
******
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI
HỒN THIỆN KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH CÁC
CƠNG TRÌNH TẠI CƠNG TY TNHH GIA LONG VN
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Đồn Thị Thùy Anh

Nhóm sinh viên cùng thực hiện:
Mã số SV

Họ tên

Lớp

Giảng viên hướng dẫn

15026331

Lê Thanh Thảo

DHKT 11A

ThS. Đoàn Thị Thùy Anh

15100491



Đàng Nữ Myrimănh

DHKT 11A

ThS. Đồn Thị Thùy Anh

15036231

Tơn Nữ Anh Thư

DHKT 11A

ThS. Đồn Thị Thùy Anh

15033511

Võ Lý Xuân Thảo

DHKT 11A

ThS. Đoàn Thị Thùy Anh

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, THÁNG 4 NĂM 2019


LỜI MỞ ĐẦU
Lý do chọn đề tài
Thành công của một doanh nghiệp được khẳng định bằng danh tiếng, uy tín trên
thị trường và sự hùng mạnh qua thời gian. Để có được điều đó, địi hỏi doanh nghiệp

phải có sự kết hợp của một nền tài chính vững chắc cùng một nội bộ thống nhất,
chuyên nghiệp và hiệu quả. Cũng vì thế, trong thị trường sản xuất hay cung cấp dịch
vụ ngày càng cạnh tranh, việc hoạt động quản lý có hiệu quả và mang lại lợi nhuận cao
nhất càng là vấn đề trọng tâm của các doanh nghiệp. Rất nhiều vấn đề được đặt ra và
giải pháp như thế nào để chi phí thấp nhất, giá thành thấp nhất đạt được lợi nhuận cao
nhất mà chất lượng vẫn luôn được đảm bảo. Hiểu rõ tầm quan trọng đó, nhiệm vụ và
bản lĩnh của kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành ngày càng được nâng cao và coi
trọng.
“ Nếu muốn đo được tầm quan trọng của một thứ, ta nên biết nhiều hơn về bản
chất và sự ảnh hưởng của nó”. Giá thành, một vấn đề lớn đối với các công ty sản xuất
hay các công ty cung cấp dịch vụ, cụ thể như công ty TNHH Gia Long VN. Nó khơng
chỉ phản ánh được mức vốn, mức chi phí mà ta phải bỏ ra mà nó còn ảnh hưởng đến
mức lợi nhuận mong muốn của doanh nghiệp. Bên cạnh việc tính tốn sao cho hiệu
quả thì việc theo dõi chi tiết và cụ thể cho từng cơng trình cũng rất quan trọng. Nhận
thấy được những vấn đề cấp thiết trên tại doanh nghiệp, chúng tôi chọn đề tài “Hồn
thiện kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành các cơng trình thi cơng tại Cơng Ty
TNHH Gia Long Vn”.
Mục tiêu nghiên cứu
Bản thân là một kế tốn, ngồi việc biết rõ sự cấp thiết và quan trọng của cơng
việc tập hợp chi phí và tính giá thành cho doanh nghiệp, chúng tơi cịn muốn hiểu sâu
hơn về bản chất, ảnh hưởng và công tác của một kế tốn tập hợp chi phí và tính giá
thành một cách hoàn chỉnh là như thế nào. Việc này, khơng chỉ góp được một phần
sức cho doanh nghiệp, mà cịn có thể giúp chúng tơi trưởng thành hơn trong sự nghiệp
tương lai đã lựa chọn. Đây cũng là trách nhiệm nghề nghiệp mà mỗi chúng tơi cần có.


Phạm vi nghiên cứu
Với lý do và mục đích nêu trên, khóa luận này chỉ chuyên sâu nghiên cứu và
kết luận trong mơi trường kế tốn tại cơng ty TNHH Gia Long VN. Tất cả số liệu,
chứng từ, các chính sách kế toán được áp dụng đều được cung cấp từ các bộ phận tại

công ty, mọi ghi nhận đều được trình bày lại đúng với tình hình thực tế.
Thời điểm nghiên cứu và thu thập số liệu là quý 4 năm 2018, kể từ ngày 01/09/2018
đến 31/12/2018.
Phương pháp nghiên cứu
Trong quá trình nghiên cứu và làm việc, việc thu thập số liệu, chứng từ, chủ yếu
đều là phỏng vấn, quan sát, thực hành liên quan đến quá trình tập hợp và tính giá
thành. Bên cạnh đó, chúng tơi cũng tham khảo sách vở, tài liệu thông qua Internet các
bài có nội dung tương tự.
Kết cấu đề tài: Gồm 3 chương
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 2: THỰC TẾ TÌNH HÌNH KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH TẠI CƠNG TY TNHH GIA LONG VN
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ HỒN THIỆN KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CƠNG TY TNHH GIA LONG VN THEO THÔNG TƯ
200/2014/TT-BTC.


LỜI CẢM ƠN
Lời cảm ơn đầu tiên, em xin gửi đến các thầy cô Trường Đại học Công Nghiệp
Thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là các thầy cơ khoa Kế toán – Kiểm toán của trường
lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc, vì đã ln tạo điều kiện và nâng đỡ em
trong suốt quá trình khi ngồi trên ghế nhà trường và cả những quãng thời gian em thực
tập rồi giờ là khóa luận tốt nghiệp. Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến cô Đoàn Thị Thùy
Anh đã nhiệt tâm dẫn dắt, đã tận tình hướng dẫn để em có thể hồn thành bài khóa
luận tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo công ty TNHH Gia Long VN, cũng
như các anh, chị tại các phịng ban đã ln giúp đỡ, cũng như tạo nhiều điều kiện để
em có thể tiếp cận với các công việc thực tế, học hỏi để bổ sung những kiến thức còn
thiếu hụt. Em rút ra được nhiều kinh nghiệm, giúp bản thân linh hoạt hơn trong các

tình huống, có thêm những kỹ năng cần thiết. Em rất trân trọng và biết ơn phía cơng ty
đã cho em được học tập và làm việc trong môi trường thân thiện và chuyên nghiệp.
Trong quá trình làm việc để hồn thành khóa luận này, khơng thể tránh khỏi sự sai sót
và một số sự cố, mong thầy cơ, và phía cơng ty bỏ qua. Đồng thời, đây là bài khóa
luận tốt nghiệp, kết thúc giai đoạn học tập ở trường, nhưng lại là bắt đầu của một giai
đoạn khó khăn hơn, em rất mong nhận được ý kiến và những bài học cuối cùng của
quý thầy cô, để em có thể tiếp tục tiếp thu và hồn thiện hơn về kiến thức nghề nghiệp
của bản thân.
Cuối cùng, em xin gửi đến quý thầy cô, Ban lãnh đạo công ty TNHH Gia Long VN lời
tri ân sâu sắc và lời chúc sức khỏe.


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là bài luận án tốt nghiệp của tôi. Những kết quả và số liệu trong
bài báo cáo khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH Gia Long VN ,
không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm với nhà trường
về sự cam đoan này.
TP, HCM, ngày 25 tháng 04 năm 2019
Người viết luận án
SV. Võ Lý Xuân Thảo
SV. Lê Thanh Thảo
SV. Đàng Nữ Myrimănh
SV. Tôn Nữ Anh Thư


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH ................................................................................................................. 1
1.1.Cơ sở lí luận về chi phí và tính giá thành ................................................................. 1
1.1.1.Một số khái niệm ................................................................................................... 1

1.1.2.Phân loại chi phí..................................................................................................... 2
1.1.2.1.Phân loại chi phí theo tính chất, nội dung kinh tế của chi phí ............................ 2
1.1.2.1.1 Chi phí nguyên vật liệu .................................................................................... 2
1.1.2.1.2 Chi phí nhân cơng ............................................................................................ 3
1.1.2.1.3 Chi phí khấu hao TSCĐ ................................................................................... 3
1.1.2.1.4.Chi phí dịch vụ mua ngồi ............................................................................... 3
1.1.2.1.5 Chi phí khác bằng tiền ..................................................................................... 3
1.1.2.2.Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động ....................................................... 3
1.1.2.2.1 Chi phí sản xuất ............................................................................................... 3
1.1.2.2.2 Chi phí ngồi sản xuất ..................................................................................... 5
1.1.2.3.Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ xác định lợi nhuận ................... 7
1.1.2.3.1.Chi phí sản phẩm ............................................................................................. 7
1.1.2.3.2 Chi phí thời kỳ ................................................................................................. 8
1.1.2.4.Phân loại chi phí theo mối quan hệ với đối thượng chịu chi phí ........................ 8
1.1.2.4.1 Chi phí trực tiếp: .............................................................................................. 8
1.1.2.4.2 Chi phí gián tiếp:.............................................................................................. 8
1.1.2.5.Phân loại chi phí theo từng cách ứng xử của chi phí .......................................... 9
1.1.2.5.1 Biến phí (Chi phí khả biến).............................................................................. 9
1.1.2.5.2 Định phí ( chi phí bất biến) ............................................................................ 10
1.1.2.5.3 Chi phí hỗn hợp.............................................................................................. 11
1.2.Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.............................................. 11
1.2.1 Mục tiêu của kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm...................... 11
1.2.2.Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ...................................................................... 12
1.2.3.Đối tượng tính giá thành sản phẩm ...................................................................... 12
1.2.4.Kỳ tính giá thành sản phẩm ................................................................................. 13
1.2.5 Tập hợp chi phí xây lắp ....................................................................................... 13
1.2.5.1 Chi phí nguyên vật liệu ..................................................................................... 13


1.2.5.1.1 Khái niệm ....................................................................................................... 13

1.2.5.1.2.Chứng từ sử dụng ........................................................................................... 13
1.2.5.1.3.Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 14
1.2.5.1.4 Sổ sách kế toán............................................................................................... 14
1.2.5.1.5.Phương thức hạch tốn .................................................................................. 14
1.2.5.2.Chi phí nhân cơng trực tiếp ............................................................................... 16
1.2.5.2.1 Khái niệm ....................................................................................................... 16
1.2.5.2.2.Chứng từ sử dụng ........................................................................................... 16
1.2.5.2.3.Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 16
1.2.5.2.4.Sổ sách kế toán............................................................................................... 16
1.2.5.2.5.Phương thức hạch tốn .................................................................................. 17
1.2.5.3 Chi phí sử dụng máy thi công ........................................................................... 18
1.2.5.3.1. Khái niệm ...................................................................................................... 18
1.2.5.3.2.Chứng từ sử dụng ........................................................................................... 18
1.2.5.3.3.Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 18
1.2.5.3.4.Sổ sách sử dụng ............................................................................................. 19
1.2.5.3.5.Phương pháp hạch tốn .................................................................................. 19
1.2.5.4.Chi phí sản xuất chung...................................................................................... 21
1.2.5.4.1.Khái niệm ....................................................................................................... 21
1.2.5.4.2.Chứng từ sử dụng ........................................................................................... 21
1.2.5.4.3.Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 21
1.2.5.4.4.Sổ sách kế toán............................................................................................... 22
1.2.5.4.5.Phương pháp hạch toán .................................................................................. 23
1.3. Phương pháp đánh giá sản phẩm dỡ dang ............................................................. 27
1.3.1.Xác định chi phí sản xuất dở dang theo chi phí nguyên vật liệu chính hoặc
nguyên vật liệu trực tiếp ............................................................................................... 27
1.3.1.1.Xác định chi phí sản xuất dở dang theo chi phí nguyên vật liệu chính ............ 27
1.3.1.2.Xác định chi phí sản xuất dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ........ 28
1.3.2.Xác định chi phí sản xuất dở dang theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn
thành tương đương ........................................................................................................ 29
1.3.3.Xác định chi phí sản xuất dở dang theo phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang

theo chi phí định mức hoặc chi phí kế hoạch ............................................................... 30


1.4. Tính giá thành sản phẩm ........................................................................................ 30
1.4.1 Phương pháp giản đơn ......................................................................................... 30
1.4.2 Phương pháp tổng cộng chi phí ........................................................................... 31
1.4.3 Phương pháp hệ số ............................................................................................... 31
1.4.4 Phương pháp tỷ lệ ................................................................................................ 32
1.5.Nhận xét .................................................................................................................. 33
CHƯƠNG 2: THỰC TẾ TÌNH HÌNH KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY TNHH GIA LONG VN........................................... 34
2.1 Giới thiệu chung về Công ty TNHH Gia Long VN. ............................................... 34
2.1.1 Sơ lược về Công ty TNHH Gia Long VN. .......................................................... 34
2.1.2.Đôi nét về sự phát triển của Công ty TNHH Gia Long VN ................................ 34
2.1.3.Cơ cấu tổ chức quản lí tại cơng ty ....................................................................... 35
2.1.4 Cơ cấu tổ chức phịng kế tốn tại cơng ty ............................................................ 36
2.1.5.Chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty ............................................................... 37
2.1.5.1.Phương pháp kế tốn được áp dụng tại cơng ty ................................................ 37
2.1.5.2.Chính sách chế độ kế tốn trong cơng ty .......................................................... 37
2.1.5.3 Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty .............................................................. 37
2.1.5.3.Hình thức sổ sách kế tốn. ................................................................................ 38
2.2.Tình hình kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành tại cơng ty ............................. 38
2.2.1.Đặc điểm của kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành cơng trình ................... 38
2.2.2.Đối tượng tập hợp chi phí .................................................................................... 39
2.2.3.Đối tượng tính giá thành ...................................................................................... 39
2.2.4.Kỳ tính giá thành .................................................................................................. 39
2.2.5.Tập hợp chi phí cơng trình ................................................................................... 40
2.2.5.1.Chi phí ngun vật liệu trực tiếp ...................................................................... 40
2.2.5.1.1.Quy trình tập hợp chi phí ngun vật liệu ..................................................... 40
2.2.5.1.2.Chứng từ sử dụng:.......................................................................................... 42

2.2.5.1.3.Tài khoản sử dụng:......................................................................................... 42
2.2.5.1.4.Sổ sử dụng: .................................................................................................... 42
2.2.5.1.5.Phương pháp hạch tốn: ................................................................................. 42
2.2.5.2.Chi phí nhân cơng trực tiếp ............................................................................... 43
2.2.5.2.1.Quy trình tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp ............................................... 44


2.2.5.2.2.Chứng từ sử dụng ........................................................................................... 47
2.2.5.2.3.Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 47
2.2.5.2.4.Sổ sử dụng...................................................................................................... 47
2.2.5.2.5.Phương pháp hạch tốn .................................................................................. 47
2.2.5.3.Chi phí sử dụng máy thi cơng ........................................................................... 49
2.2.5.3.1.Quy trình tập hợp chi phí sử dụng máy thi cơng ........................................... 49
2.2.5.3.2.Chứng từ sử dụng ........................................................................................... 49
2.2.5.3.3.Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 50
2.2.5.3.4.Sổ sử dụng...................................................................................................... 50
2.2.5.3.5.Phương pháp hạch tốn .................................................................................. 50
2.2.5.4 Chi phí xây lắp chung ....................................................................................... 50
2.2.5.4.1.Quy trình tập hợp chi phí sản xuất chung ...................................................... 50
2.2.5.4.2.Chứng từ sử dụng:.......................................................................................... 52
2.2.5.4.3.Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 52
2.2.5.4.4.Sổ sử dụng...................................................................................................... 52
2.2.5.4.5.Phương pháp hạch toán .................................................................................. 52
2.2.6.Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 52
2.2.7. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kì: ................................................................... 52
2.2.8.Phương pháp tính giá thành ................................................................................. 53
2.2.9.Tính giá thành ...................................................................................................... 53
2.3 Nhận xét .................................................................................................................. 54
2.3.1 Hệ thống tài khoản ............................................................................................... 54
2.3.2 Hệ thống sổ và chứng từ sử dụng ........................................................................ 54

2.3.3.Kỳ tính giá thành cơng trình ................................................................................ 54
2.3.4.Phương pháp tính giá thành ................................................................................. 54
2.3.5.Tập hợp chi phí .................................................................................................... 55
2.3.6.Chi phí xây lắp dỡ dang ....................................................................................... 55
2.3.6 Tính giá thành ...................................................................................................... 55
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ HỒN THIỆN KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY TNHH GIA LONG VN THEO THÔNG
TƯ 200/2014/TT-BTC................................................................................................. 58
3.1 Nhận xét .................................................................................................................. 58


3.1.1 Bộ máy kế toán .................................................................................................... 58
3.1.1.1 Ưu điểm ............................................................................................................ 58
3.1.1.2. Nhược điểm...................................................................................................... 58
3.1.2 Cơng tác kế tốn................................................................................................... 58
3.2 Hồn thiện kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành ............................................. 58
3.2.1 Hệ thống tài khoản ............................................................................................... 59
3.2.2 Hệ thống sổ sách .................................................................................................. 60
3.2.3.Kỳ tính giá thành .................................................................................................. 63
3.2.4.Tập hợp chi phí cơng trình ................................................................................... 63
3.2.4.1.Chi phí NVL trực tiếp ....................................................................................... 63
3.2.4.2.Chi phí nhân cơng trực tiếp ............................................................................... 64
3.2.4.3 Chi phí sử dụng máy thi cơng ........................................................................... 64
3.2.4.4 Chi phí xây lắp chung ....................................................................................... 65
3.2.5 Chi phí xây lắp dỡ dang cuối kỳ .......................................................................... 65
3.2.6.Tính giá thành cơng trình ..................................................................................... 66
3.3 Thực hiện đề xuất trên cho cơng trình “ Sửa chữa lớn cải tạo lưới hạ thế các trạm
chiếu sang công cộng và di dời hệ thống đo điểm hạ thế trên máy biến áp trong khu
chế xuất Tân Thuận”. Cơng trình được thi cơng từ ngày 10/09/2018 và hoàn thành vào
04/11/2018. ................................................................................................................... 67

3.3.1 Đối tượng tập hợp chi phí ................................................................................... 67
3.3.2 Đối tượng tính giá thành ...................................................................................... 67
3.3.3 Kỳ tính giá thành .................................................................................................. 67
3.3.4 Tập hợp chi phí cơng trình ................................................................................... 67
3.3.4.1 Chi phí NVL trực tiếp ....................................................................................... 67
3.3.4.1.1 Chứng từ sử dụng:.......................................................................................... 67
3.3.4.1.2.Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 67
3.3.4.1.3.Sổ sử dụng...................................................................................................... 67
3.3.4.1.4 Phương pháp hạch toán .................................................................................. 68
3.2.4.2.Chi phí nhân cơng trực tiếp ............................................................................... 68
3.2.4.2.1 Chứng từ sử dụng ........................................................................................... 68
3.2.4.2.2.Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 69
3.2.4.2.3.Sổ sử dụng...................................................................................................... 69


3.2.4.2.4.Phương pháp hạch tốn .................................................................................. 69
3.2.4.3.Chi phí sử dụng máy thi cơng ........................................................................... 70
3.2.4.4.Chi phí xây lắp chung ....................................................................................... 70
3.2.4.4.2.Chứng từ sử dụng:.......................................................................................... 70
3.2.4.4.3.Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 70
3.2.4.4.4.Sổ sử dụng...................................................................................................... 70
3.2.4.4.5.Phương pháp hạch tốn .................................................................................. 70
2.3.5.4. Cơng ty sẽ ghi nhận chi phí chung khi phát sinh, và hạch toán giống như mục
3.2.4.4............................................................................................................................ 70
3.3.5 Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 70
3.3.6 Đánh giá dở dang sản phẩm cuối kỳ .................................................................... 71
3.3.7.Phương pháp tính giá thành ................................................................................. 71
3.3.8 Tính giá thành ...................................................................................................... 71
3.3 Kiến nghị ................................................................................................................. 72



DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động .................................................. 7
Sơ đồ 1.2: Minh họa mối quan hệ giữa chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp đối với đối
tượng tập hợp chi phí ...................................................................................................... 9
Sơ đồ 1.3: Minh họa cách phân loại chi phí theo ứng xử ............................................... 9
Sơ đồ 1.4: Kế tốn tập hợp chi phí ngun liệu, vật liệu trực tiếp ............................... 14
Sơ đồ 1.5: Kế toán tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp ............................................... 17
Sơ đồ 1.6: Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất chung ..................................................... 23
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức quản lí tại cơng ty ............................................................... 35
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức phòng kế tốn tại cơng ty ................................................... 36
Sơ đồ 2.2:Sơ đồ chi phí sử dụng máy thi cơng ............................................................. 49


DANH MỤC LƯU ĐỒ
Lưu đồ 2.1: Quy trình luân chuyển chứng từ tập hợp chi phí nguyên vật liệu ............. 41
Lưu đồ 2.2 : Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí nhân cơng ................................. 45
Lưu đồ 2.4: Quy trình luân chuyển chứng từ tập hợp chi phí chung ............................ 51


DANH MỤC VIẾT TẮT

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế


CPCĐ

Chi phí cơng đồn

BHNT

Bảo hiểm nhân thọ

CPXS

Chi phí sản xuất

GTSP

Giá thành sản xuất

CP

Chi phí

CPSXDD

Chi phí sản xuất dở dang

NVL

Nguyên vật liệu

NC


Nhân công

SXSP

Sản xuất sản phẩm

GTGT

Giá trị gia tăng

SXC

Sản xuất chung

PXSX

Phân xưởng sản xuất

NKC

Nhật ký chung


Chương 1

Th.S Đồn Thị Thùy Anh

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH
1.1 Cơ sở lí luận về chi phí và tính giá thành

1.1.1

Một số khái niệm

❖ Khái niệm chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất được hiểu là tồn bộ phí tổn thất phát sinh gắn liền với hoạt
động sản xuất sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ của doanh nghiệp trong một thời kì
nhất định nhằm mục đích kinh doanh và được biểu hiện bằng số tiền mà doanh nghiệp
đã chi ra để thực hiện các hoạt động đó.
Chí phí sản xuất có thể là những chi phí trực tiếp phát sinh để tạo nên những
sản phẩm hoặc dịch vụ được tập hợp theo từng đối tượng tập hợp chi phí, nhưng chi
phí sản xuất cũng có thể là những chi phí gián tiếp liên quan đến nhiều đối tượng tập
hợp chi phí được phân bổ theo những tiêu thức nhất định căn cứ vào mưc độ tham gia
của chúng trong quá trình thực hiện.
❖ Khái niệm giá thành sản phẩm
Giá thành sản phẩm là tồn bộ chi phí sản xuất chi ra để sản xuất một đơn vị
sản phẩm hoặc thực hiện công việc, dịch vụ cụ thể, đây là một chỉ tiêu tổng hợp phản
ánh hiệu quả việc sử dụng các nguồn lực và trình độ quản lí của doanh nghiệp.
Căn cứ vào đặc điểm kinh tế kĩ thuật của mỗi nghành sản xuất kết cấu giá thành
sẽ bao gồm những khoản mục khác nhau, ví dụ minh họa tại đơn vị sản xuất công
nghiệp giá thành bao gồm chi phí ngun vật liệu, chi phí nhân cơng, chi phí sản xuất
chung, tuy nhiên, đối với sản phẩm xây lắp ngồi các khoản mục trên giá thành cịn
bao gồm cả chi phí sử dụng máy thi cơng.
❖ Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm:
Khi nói đến chi phí sản xuất có thể hiểu là tồn bộ chi phí phát sinh trong một
thời kì nhất định doanh nghiệp đã chi ra đẻ sản xuất sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ,
các chi phí này có thể liên quan đến nhiều bộ phận hay nhiều sản phẩm sản xuất, dịch
vụ mà khi thanh toán để xác định đòi hỏi doanh nghiệp phải trải qua quá trình nhận
diện chúng và lựa chọn các tiêu thức phù hợp để phân bổ, chi phí sản xuất là căn cứ để
tính giá thành sản phẩm. Trong khi đó, giá thành sản phẩm được hiểu là những chi phí

phát sinh có liên quan đến sản xuất hồn thành một khối lượng sản phẩm hoặc một
dịch vụ cụ thể, giá thành sản phẩm có thể là chi phí sản xuất của nhiều kì kế tốn

1


Chương 1

Th.S Đồn Thị Thùy Anh

nhưng chi phí sản xuất là những khoản hao phí mà doanh nghiệp bỏ ra trong một kì
hoạt động.
Mối quan hệ giữa CPSX và giá thành được biểu hiện bằng sơ đồ sau:
CPSXDD đầu kỳ

CPSXDD phát sinh trong

CPSXDD cuối kỳ

kỳ
Giá thành sản phẩm

Cơng thức tính tổng giá thành sản phẩm:
Tổng giá
CPSXDD đầu kì
thành sản =
( Kỳ trước
phẩm
chuyển sang)


1.1.2

+

CPSX phát
sinh trong
kỳ

_

CPSXDD cuối kì
Các khoản
_
( chuyển sang
giảm giá
kỳ sau)
thành

Phân loại chi phí

Để đáp ứng yêu cầu kiểm sốt chi phí sử dụng hiệu quả nguồn lực của doanh
nghiệp, chi phí được phân loại theo nhiều cách khác nhau, với mỗi cách phân lọaị sẽ
mang lại một công dụng cung cấp thông tin hỗ trợ cho nhà quản lý trong q trình ra
quyết định.
1.1.2.1

Phân loại chi phí theo tính chất, nội dung kinh tế của chi phí

1.1.2.1.1 Chi phí ngun vật liệu
Chi phí ngun vật liệu là tồn bộ giá trị nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất

kinh doanh trong kỳ, được hạch toán trực tiếp vào các đối tượng chịu phí bao gồm:
+ Chi phí nguyên vật liệu chính: Nguyên vật liệu chính là thành phần chủ yếu
cấu thành nên thực thể sản phẩm, chi phí nguyên vật liệu chính chiếm một tỷ lệ trọng
yếu trong giá thành sản phẩm. Ví dụ minh họa: nguyên liệu vải đối với sản phẩm may
mặc,….
+ Chi phí nguyên vật liệu phụ: Nguyên vật liệu phụ là những nguyên liệu dùng
để kết hợp với vật liệu chính là tăng chất lượng, độ bền, tính thẩm mỹ của sản phẩm
hoặc những nguyên liệu phục vụ cho quá trình sản xuất và kinh doanh sản phẩm. Ví dụ
minh họa: nguyên liệu phụ là nút, chỉ,… trong sản xuất hàng may mặc.
+ Chi phí nhiên liệu: Nhiên liệu thực chất là vật liệu phụ có vai trị quan trọng
trong q trình cung cấp năng lượng phục vụ cho sản xuất kinh doanh.

2


Chương 1

Th.S Đồn Thị Thùy Anh

+ Chi phí phụ tùng thay thế: Phụ tùng thay thế là những bộ phận chi tiết dùng
thay thế máy móc thiết bị khi thực hiện việc sửa chữa.
+ Các chi phí vật liệu khác.
1.1.2.1.2 Chi phí nhân cơng
Chi phí nhân cơng trực tiếp được hạch toán trực tiếp vào giá thành sản phẩm,
bao gồm: tiền lương chính, tiền lương phụ, các khoản trích theo lương như: Bảo hiểm
xã hội bảo hiểm y tế, kinh phí cơng đồn, bảo hiểm thất nghiệp, các khoản phải trả
khác cho cơng nhân trực tiếp sản xuất.
1.1.2.1.3 Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí khấu hao tài sản cố định là phần giá trị hao mòn của tài sản cố định
được chuyển dần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ, tùy theo đặc điểm và loại

hình kinh doanh.
1.1.2.1.4 Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí dịch vụ mua ngoài là các khoản được cung cấp từ bên ngoài phục vụ
cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như chi phí điện, nước, điện
thoại,…
1.1.2.1.5 Chi phí khác bằng tiền
Chi phí khác bằng tiền là những chi phí sản xuất kinh doanh khác chưa được
phản ánh trong các chi phí trên nhưng chưa được chi bằng tiền như chi tiếp khách, hội
nghị,….
1.1.2.2

Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động

Theo cách phân loại này, căn cứ vào chức năng hoạt động tồn bộ chi phí phát
sinh được chia thành hai loại: Chi phí sản xuất và chi phí ngồi sản xuất.
1.1.2.2.1 Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất là tồn bộ chi phí liên quan đến việc chế tạo sản phẩm hoặc
dịch vụ trong một kỳ nhất định.
❖ Đối với doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, chi phí sản xuất được chia làm 3
khoản mục:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là biểu
hiện bằng tiền của những nguyên vật liệu chủ yếu tạo thành thực thể của sản phẩm và
những nguyên vật liệu có tác dụng phụ thuộc được kết hợp với nguyên vật liệu chính
để sản xuất ra sản phẩm hoặc làm tăng chất lượng của sản phẩm.

3


Chương 1


Th.S Đoàn Thị Thùy Anh

Để thực hiện việc quản lý chi phí, ngun vật liệu ln được xây dựng định
mức hợp lý dựa trên yêu cầu về kỹ thuật của sản phẩm làm cơ sở cho việc so sánh chi
phí thực tế và chi phí định mức qua đó phát hiện nguyên nhân làm gia tăng chi phí
nguyên liệu để có những giải pháp khắc phục kịp thời.
+ Chi phí nhân cơng trực tiếp: Chi phí nhân cơng trực tiếp là các khoản phải trả
cho người lao động trực tiếp sản xuất, thực hiện dịch vụ, hoặc trả cho lao động th
ngồi theo từng loại cơng việc như: Tiền lương, tiền cơng, các khoản phụ cấp, các
khoản trích theo lương (bảo hiểm xã hội. bảo hiểm y tế, kinh phí cơng đồn, bảo hiểm
thất nghiệp)…
+ Chi phí sản xuất chung: Chi phí sản xuất chung là những chi phí phục vụ cho
quá tình sản xuất sản phẩm bao gồm: chi phí nhân viên quản lý phân xưởng, vật liệu,
cơng cụ phục vụ cho phân xưởng, khấu hao tài sản cố định sử dụng trực tiếp để sản
xuất, tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý phân xưởng và
các chi phí khác phục vụ cho sản xuất. Chi phí sản chung là chi phí hỗn hợp vừa bao
gồm các chi phí khá biến (biến phí) vừa bao gồm chi phí bất biến (định phí). Chi phí
sản xuất chung thường khó xác định cho từng sản phẩm riêng biệt, vì thế, để xác định
chi phí sản xuất chung cho từng sản phẩm doanh nghiệp phải phân bổ cho các sản
phẩm theo những tiêu thức nhất định.

Chi phí sản xuất chung
phân bổ cho sản phẩm i

Tổng chi phí sản SXC
cần phân bổ

Tiêu thức phân

X bổ cho sản phẩm i


=
Tổng tiêu thức phân bổ

Sự kết hợp giữa chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân cơng trực tiếp
gọi là chi phí ban đầu, thể hiện chi phí chủ yếu cần thiết khi bắt đầu sản xuất sản
phẩm.
Chi phí giữa nhân cơng trực tiếp và chi phí sản xuất chung được gọi là chi phí
chuyển đổi, thể hiện chi phí cần thiết để chuyển nguyên vật liệu thành sản phẩm.
❖ Đối với doanh nghiệp xây lắp, chi phí sản xuất được chia thành 4 loại:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Gồm tất cả chi phí ngun vật liệu dùng
trực tiếp cho thi cơng xây lắp như vật liệu chính, vật liệu phụ dùng trong thi công.

4


Chương 1

Th.S Đồn Thị Thùy Anh

+ Chi phí nhân cơng trực tiếp: Bao gồm tiền lương và các khoản có tính chất
lương của cơng nhân trực tiếp tham gia xây dựng cơng trình và lắp đặt thiết bị khơng
kể các khoản tiền lương của cơng nhân vận chuyển ngồi cơng trường, lương nhân
viên thu mua, bốc dỡ, bảo quản vật liệu trước khi đến kho công trường, lương công
nhân sản xuất phụ, nhân viên quản lý, công nhân điều khiển sử dụng máy thi công,
những người làm công tác bảo quản ở cơng trường.
+ Chi phí sử dụng máy thi cơng: bao gồm các khoản chi phí:
• Chi phí nhân cơng: Lương chính lương phụ, phụ cấp lương phải trả cho công
nhân trực tiếp điều khiển phục vụ xe máy thi cơng.
• Chi phí ngun liệu, cơng cụ phục vụ máy thi cơng.

• Chi phí khấu hao máy thi cơng.
• Chi phí dịch vụ mua ngồi: Th ngồi sửa chữa xe máy thi công, bảo hiểm
xe máy thi công, chi phí điện nước, th máy thi cơng, chi phí trả cho nhà thầu phụ,…
• Chi phí bằng tiền khác.
+ Chi phí sản xuất chung: Bao gồm tồn bộ chi phí tổ chức và phục vụ xây lắp
phát sinh trong phạm vi phân xưởng:
• Chi phí nhân viên phân xưởng: Lương chính, lương phụ, các khoản có tính
chất lương của cơng nhân xây lắp và các khoản bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh
phí cơng đồn của cơng nhân trực tiếp xây lắp, công nhân sử dụng phục vụ máy thi
công và nhân viên quản lý tổ đội thi cơng.
• Chi phí vật liệu: Vật liệu phục vụ trong q trình thi cơng như bảo dưỡng
TSCĐ, phục vụ cho cơng tác quản lý tại cơng trường thi cơng.
• Chi phí dịch vụ mua ngồi: Chi phí sửa chữa điện, nước, điện thoại, chi phí
bảo dưỡng, phí th nhà.
• Chi phí khác bằng tiền.
1.1.2.2.2 Chi phí ngồi sản xuất
Chi phí ngồi sản xuất là những chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ sản
phẩm và quản lý chung tồn doanh nghiệp.
+ Chi phí bán hàng: Chi phí bán hàng là tồn bộ những chi phí phát sinh cần
thiết để tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa bao gồm các khoản chi phí sau:
• Chi phí lương và các khoản trích theo lương của lao động trực tiếp và gián
tiếp phục vụ cho hoạt động tiêu thụ sản phẩm.

5


Chương 1

Th.S Đồn Thị Thùy Anh


• Chi phí ngun vật liệu sử dụng trong hoạt động tiêu thụ sản phẩm.
• Chi phí cơng cụ dụng cụ dùng trong cơng tác bán hàng.
• Chi phí khấu hao tài sản cố định dùng trong hoạt động bán hàng.
• Các chi phí khác liên quan đến việc tiêu thụ sản phẩm như chi phí quảng cáo,
khuyến mãi, chi phí bảo hành, chi phí hội chợ,…
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp: Chi phí quản lý doanh nghiệp là tồn bộ những
chi phí chi ra cho việc tổ chức và quản lý trong toàn doanh nghiệp, đó là những chi phí
hành chính, kế tốn, quản lý chung, và bao gồm các chi phí sau:
• Chi phí lương và các khoản trích theo lương của người lao động làm cơng tác
quản lý tại Doanh nghiệp.
• Chi phí nguyên vật liệu sử dụng trong quản trị hành chính.
• Chi phí cơng cụ dụng cụ dùng trong cơng tác quản lý tại doanh nghiệp.
• Chi phí khấu hao tài sản cố định dùng trong quản lý tại doanh nghiệp.
• Các chi phí khác liên quan đến việc phục vụ quản lý doanh nghiệp như chi
tiếp khách, chi văn phòng phẩm, dịch vụ điện nước,…

6


Chương 1

Th.S Đồn Thị Thùy Anh

Tổng chi phí

Chi phí sản xuất

Chi phí
NVL
trực

tiếp

Chi phí
nhân
cơng
trực tiếp

Chi phí
ban đầu

Chi phí ngồi sản xuất

Chi phí
sản xuất
chung

Chi phí
bán hàng

Chi phí
quản lý
Doanh
nghiệp

Chi phí
chuyển
đổi

Sơ đồ 1.1: Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động
1.1.2.3 Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ xác định lợi nhuận

Theo cách phân loại này thì chi phí được chia thành hai loại:
1.1.2.3.1 Chi phí sản phẩm
Chi phí sản phẩm là những chi phí liên quan trực tiếp đến việc sản xuất sản
phẩm hoặc chi phí mua hàng hóa để bán, khi hàng hóa được bán ra chi phí sản phẩm
được thừa nhận là chi phí và được gọi là giá vốn hàng bán, chi phí sản phẩm được sử
dụng để đánh giá thành phẩm hoặc hàng hóa tồn kho cho đến khi chúng được bán.
+ Đối với doanh nghiệp sản xuất, chi phí sản phẩm bao gồm các khoản chi phí sau:
• Chi phí ngun vật liệu trực tiếp
• Chi phí nhân cơng trực tiếp

7


Chương 1

Th.S Đồn Thị Thùy Anh

• Chi phí sản xuất chung
+ Đối với Doanh nghiệp xây lắp, chi phí sản xuất bao gồm:
• Chi phí ngun vật liệu trực tiếp
• Chi phí sử dụng máy thi cơng
• Chi phí nhân cơng trực tiếp
• Chi phí sản xuất chung
+ Đối với Doanh nghiệp thương mại là tồn bộ chi phí bỏ ra để mua hàng hóa.
Chi phí sản phẩm được xem là gắn liền với từng đơn vị sản phẩm, hàng hóa khi chúng
được sản xuất ra hoặc được mua vào.
1.1.2.3.2 Chi phí thời kỳ
Chi phí thời kỳ là những khoản chi phí được xác định theo kỳ thời gian hay vì
theo sản phẩm sản xuất hay hàng hóa mua về, chi phí thời kỳ được thừa nhận là chi phí
ở kỳ thời gian chúng phát sinh, tất cả chi phí nghiên cứ và phát triển, chi phí bán hàng,

chi phí quản lý doanh nghiệp đều được xếp vào loại chi phí thời kỳ.
1.1.2.4

Phân loại chi phí theo mối quan hệ với đối thượng chịu chi phí

1.1.2.4.1 Chi phí trực tiếp:
Chi phí trực tiếp là những chi phí sản xuất có liên quan trực tiếp đến từng đối
tượng chịu phí, để tính giá thành sản phẩm doanh nghiệp xác định và hạch tốn thẳng
vào đối tượng tập hợp chi phí sản xuất.
1.1.2.4.2 Chi phí gián tiếp:
Chi phí gián tiếp là khoản chi phí gắn liền với các hoạt động phục vụ, hỗ trợ
cho nhiều đối tượng tập hợp chi phí do đó khơng thể tính tồn bộ cho bất kỳ đối tượng
tập hợp chi phí riêng nào mà phải phân bổ cho các đối tượng dựa trên những tiêu thức
phù hợp.

8


Chương 1

Th.S Đồn Thị Thùy Anh

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

CHI PHÍ GIÁN
TIẾP

PHÂN BỔ

ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP

CHI PHÍ

Sơ đồ 1.2: Minh họa mối quan hệ giữa chi phí trực tiếp và chi phí gián
tiếp đối với đối tượng tập hợp chi phí
1.1.2.5

Phân loại chi phí theo từng cách ứng xử của chi phí

Khi phân loại chi phí dựa trên cách ứng xử của chi phí, tống chi phí được chia
thành 3 loại: Biến phí( chi phí khả biến), định phí( chi phí bất biến), chi phí hỗn hợp.

Tổng hợp chi phí

Biến
phí tỷ
lệ

Định phí

Chi phí hỗn hợp

Biến phí

Biến phí
cấp bậc

Định
phí bắt
buộc


Định
phí tùy
ý

Sơ đồ 1.3: Minh họa cách phân loại chi phí theo ứng xử
1.1.2.5.1 Biến phí (Chi phí khả biến)
Biến phí là các khoản chi phí gắn liền với mức độ hoạt động sản xuất chẳng hạn
chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân cơng trực tiếp sản xuất hay các chi phí thực hiện
dịch vụ, giá vốn của hàng hóa mua vào để bán lại, chi phí bao bì đóng ban đầu, hoa
hồng bán hàng,… tổng biến phí có mối quan hệ tỷ lệ thuận trực tiếp cới biến động của
mức độ hoạt động, tuy nhiên, biến phí cho từng đơn vị hoạt động khơng đổi. Ví dụ
minh họa: chi phí định mức nguyên vật liệu để sản xuất một sản phẩm.

9


Chương 1

Th.S Đồn Thị Thùy Anh

Phương trình biểu diện biến phí: y=a.x
Với:
y: biến phí
x mức độ hoạt động
a: biến phí cho một đơn vị hoạt động

y
y=a.x

0


x

Đồ thị biểu diễn của biến phí
1.1.2.5.2 Định phí ( chi phí bất biến)
Định phí là những khoản chi phí khơng biến đổi khi mức độ hoạt động thay đổi
nhưng khi tính cho một đơn vị hoạt động thì định phí thay đổi. Cụ thể khi mức độ hoạt
động tăng thì định phí tính cho một đơn vị hoạt động giảm, và ngược lại. Ví dụ minh
họa: Các khoản chi phí đầu tư cho cấu trúc hạ tầng của doanh nghiệp, tiền lương cho
đội ngũ cán bộ quản lý, khấu hao nhà xưởng, văn phòng, máy móc thiết bị, …
Phương trình biểu diễn định phí: y’ = b (hằng số)
Với:
y’: định phí
b: giá trị của định phí, là một hằng số

y

y=b

a
0

x
Đồ thị Đường biểu diễn của định phí

10


Chương 1


Th.S Đồn Thị Thùy Anh

1.1.2.5.3 Chi phí hỗn hợp
Chi phí hỗn hợp là loại chi phí mà bản thân nó bao gồm cả các yếu tố biến phí
lẫn định phí tại mức hoạt động căn bản, chi phí hỗn hợp thể hiện các đặc điểm của
định phí, quá mức đó nó lại thể hiện đặc điểm của biến phí.
Cơng thức của chi phí hỗn hợp: y = ab.x + b
Với:
a: phần biến phí trong chi phí hỗn hợp
b: phần định phí trong chi phí hỗn hợp

Chi phí y
Y=a.x+b
Biến phí
Định phí
0

Mức hoạt động x
Đồ thị biểu diễn chi phí hỗn hợp

1.2 Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1.2.1 Mục tiêu của kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Cung cấp thơng tin về chi phí sản xuất phát sinh sau mỗi kỳ sản xuất làm cơ
sở để xác định chi phí sản xuất dở dang, giá thành sản phẩm, phục vụ cho việc lập các
báo cáo tài chính theo qui định như: Các chỉ tiêu về giá trị thành phẩm, chi phí sản
xuất dở dang,… trên bảng cân đối kế tốn, chỉ tiêu giá vốn hàng bán trên báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh. Thông tin về kết quả quá trình sản xuất giúp nhà quản trị
kiểm sốt chi phí, nghiên cứu cải tiến quá trình sản xuất đảm bảo nguồn lực được sử
dụng một cách hiệu quả, đồng thời đây cũng là cơ sở để nhà quản trị đề ra các quyết
định trong kinh doanh.


11


×