Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.61 KB, 25 trang )

A. PHẦN ĐẠI SỐ
I/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC - CĂN
sau:

D. 81
đây:
D. ->-1
ây:
D. - ^-1
D. ±4.
D. -25
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là :
A. số có bình phương bằng a
B. - 4ã
C.
D. ±yỊã
2
2. Căn bậc hai số học của (-3) là :
A. -3
B. 3
C. -81
3. Cho
hàm
số
y
=
f
(-)
=
X--1


.
Biến
số
x

thể

giá trị nào
sau
A. - <-1
B.
->1
C.
-<1
1 -1
2
4. Cho
sau (hàm
- +1 số: y = f (-) = —-. Biến số x có thể có giá trị nào
A. - <-1
B. - >-1
C. - ^ 0
5. Căn bậc hai số học của 52 - 32 là:
A. 16
B. 4
C. -4
6. Căn bậc ba của -125 là :
A. 5
B. -5
C. ±5

7. Kết quả của phép tính >/25 +144 là:
A. 17
B. 169
C. 13
D. ±13

D. 10
D. -1

-3

D. ->1

8. Biểu thức
. xác định khi và chỉ khi:
2
- -1

A. - > 3 và - ^-1
C. - > 0 và - ^ 1
9. Tính 752 + 7(-5)2 có kết quả là:
A. 0
B. -10
10. Tính: ^1 - 72) - 72 có kết quả là:
A. 1 - 272
B. 272 -1
11. 7 - -2 + 2 - -1 xác định khi và chỉ khi:
A. - e R
B. - = 1
2

-

B. - < 0 và - *
D. - < 0 và - ^
C. 50
C. 1
C. - e0

D. D.a = 0

12. Rút gọn biểu thức: -2L2— với - > 0 có kết quả là:
A. - B. -1
C. 1
13. Nếu 702 = -a thì :
A. a > 0 2
B. a = -1
C. a < 0

D. ->0
D. 73 -

-

14. Biểu thức

- +1

xác định khi và chỉ khi:

A. - >-1

B. - >-1
15. Rút gọn 74 - 272 ta được kết quả:
A. 2 - 73
B. 1 - 73
16. Tính 717 - 733.717 + 733 có kết quả là:
A. ±16
B. ±256
17. Tính - 70x7024 kết quả là:
A. 0,2

B. -0,2

2

C. - e R
C. 73 -1
C. 256
4

C. —

100

D. 16
D.
4747
100


18. Biểu thức

-2
x -1

xác định khi :
A. x > 1
B. x > 1
C. x < 1
D. x * 0
. a -Ẵ a a Jc?
ZA 1 Á. , ,,
19. Rút gọn biểu thức -Y=- với a > 0, kết quả
là:
C. a
D. -a
Aa
2
A. a
B. ±a
20. Rút gọn biểu thức: xx + 27x +1 với x > 0, kết quả là:
A. ±
x +1
B. - 4x +1
C. x~——1
D. xl~+ +1
, -Ẵ a a
03'
„ ZA , .
. Á, , ,,
21. Rút gọn biểu thức J— với a <20, ta được kết quả là: a a
A. a

B. a
C. - |a|
D. -a
22. Cho a, b E R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A. 4ã.4b = 4ãh
B. a^ = b^- (với a > 0; b > 0)
C. 4ã + 4b = 4+ + (với a, b > 0)
D A, B, C đều đúng.
b
.
23. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với Vx e R.
A. xx +2x — 1
B ( x -1)( x - 2)
7
.
C. xx + x +1
D Cả A, B và C

(7 )

(

)

2 Sau khi rút gọn, biểu thức A = 33 + 713 + 748 bằng số nào sau đây:
4
A. 1 + 73
B. 2 + 73
C 71+33
D. 2- - 33

.
2 Giá trị lớn nhất
y = 716 - x2 bằng số nào sau đây:
5 củaA. 0
B. 4
C 16
D. 3
.số nào sau đây:
2 Giá trị nhỏ nhất của = 2 + 5/2x2 - 4x + 5
6 y

bằng

A. 2 - 33

B. 1 + 73

C 3 - 73
.

2 Câu nào sau đây
7 đúng í
íB>0

A. A A = B ^<Ị

t
A
B. 4Ã+ẼB = 0 ^


D. 2+73

C |A| = |B| ^ A = B
II II

2
B
r A=0

D Cả A và B đúng

LB=0

.
:

2 So sánh M = 2+ +
và N = ^571, ta được
33
8 75
CM>N
A. M = N
B. M < N
D. M > N
.
2 Cho ba biểu thức : P = xjy + y4x ; Q
= x4x + y-Jy ; R = x - y. Biểu thức nào bằng
9
4x - 4ỹ
4x + 4ỹ ( với x, y đều dương).

A. P
B. Q
CR
D. P và R
.
3
Biểu thức
73
+ ^(1 bằng:
0
A. 273
B. 373
C2
D. -2
.
3 Biểu thức ^4 (1 + 6 x + 9 x2) khi x <- 3
1
C 2(1-3x)
A. 2(x + 3x)
B. -2(1+3x)
D. 2(-1+3x)
.

(

)(

)

^(


73)


32. Giá trị của 9aa2 (b2 + 4 - 4b) khi a = 2 và b = -33 , bằng số nào sau đây:

(

)

(

)

(

)

A. 6 2 + 73
B. 6 2 - 7ă C. 3 2 + 73 D. Một số khác.
33. Biểu thức P = -j=1— xác định với mọi giá trị của x thoả mãn:
x——1

A. — ^ 1
B. — > 0
C. — > 0 và — ^ 1
34. Nếu thoả mãn điều kiện 74 + —- -1 = 2 thì x nhận giá trị bằng:
A. 1

B. - 1


C. 17

D. — < 1
D. 2

35. Điều kiện xác định của biểu thức P(—) = —+ +10 là:
A. — >-10
B. — < 10
C. — <-10
36. Điều kiện xác định của biểu thức V1 - — là :
A. — e R
B. — <-1
C. — < 1

D. — >-10
D. — < 1

o

-/1 I -V.2
37. Biểu thức V12+ * được xác định khi — thuộc tập hợp nào dưới đây:

A. {— / — ^ 1}

B. {—/ — ^±1}

C. {— / — e(-1;1)}

D. Chỉ có A, C đúng


(Ị[

7)

2
38. Kết quả của biểu thức: M =
77 - 5)2 + ự(2 2) là:
A. 3
B. 7
C. 277

D. 10

3 Phương trình —+ + 4 —X-1 = 2 có tập nghiệm S là:
9 ■ - A. S = {1; -4}
D. S= {-4}
B. S = {1}
C. S = 0
4 Nghiệm của phương trình ——2 = ——2 thoả điều kiện nào sau đây:
—- — 1 —- — 1
0
.
A. — > 1
B. — > 2
C. — < 2
D. Một điều kiện
khác
4 Giá trị nào của biểu thức S = >/7 - 473 - 5/7 + 473 là:
1

A. 4
B. 2V3
C. -2V3
D. -4
4 Giá trị của biểu thức M = 7(1 - 73)2 + -3/(1 - 73); là
2
A. 2 - 2-73
B. 273 - 2
C. 2

D. 0

4
qu
1
1
+ ■- ■- ta có kết V3 + ả:
3 Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ■-V5+ V5
+ V7
T7 - 73
A. M
B.
77
73
C.
77
+
77
D.
2

2
4 Giá trị của biểu thức A = 76 - 472 + 719 - 672 là:
4
A. 7V2 - 5
B. 5 - Tã

C. 5 - 372

4 Giá trị của biểu thức 2aa2 - 4a32 + 4 với a = 2 + 72 là :
5
A. 8
B. 372
C. 272
4 Kết quả của phép
6 tính

2T5 + T12

A. 2
47. Thực hiện phép tính
.
A. 9^3 - 2

7ĨÕ+76 . , —ị- là
2

B. 7ă
_25

-


C. 23
_16

-

(73 -2)2B.
V(73
+ 2)2
2 - 973

D. 1 + 272
D. 2 - 72

D.

372
2

2

có kết OuẢ:
cu
UUil:
C. 973 + 2

D. 73+2


48. Giá trị của biểu

thức:
A. 21

(4ẽ + 75 )

2

- 7Ĩ2Õ là:

B. 1176

4 Thực hiện phép tính 376 + 2J2- - 4J3 ta có kết
9
2
V3
22
.
A. 276
B. 76
717
1272

C. 11
quả:
C. ệ
6

-

5 Thực hiện phép tính

ta có kết quả
0
5/3 - 2J2
.
A. 3 + 272
C. 72 -1
B. 1+72
5 Thực hiện phép tính J4 + 273 - 4- - 273 ta có kết quả:
1
A. 2A/3
B. 4
C.2
.
5 Thực hiện phép tính A - 2 )2 7( 2V3 ta có kết quả:
2
B.
C. 5-373 ta có kết
A. 373 -1
3 73+1
.
0_/
2
373 -1'
Thực hiện phép tính 0 A
quả là:
1V3+1 ,
+
1 '/.3
A. 2A/3
-273

C. -2
<3
5
-1J
3 Số có căn bậc hai số
B. là:
A.
3
C. -81 là:
-3 rc 74 .
ọc
bằng
Điều kiện xác định
C. - < 4
39
củ
3
'4
4
B. - <5
3
A.
>

4
a biểu
5 Rút gọn biểu thức P
được kết quả là:
1=
6

C. 273
.
A. -2
3)
1+7
2-ự 73-2 2 bằng:
5 Giá trị của biểu
B. 4 - 73
C. 73
7 thức
2
- Z
„ X . . , Ẵ,
, ,,
A. - 73
.
Rút gọn biểu thức y -— (với - > 0; y < 0 ) được kết quả là: y
x
B. -1
C. y
ì
y
A. 1
5
12 có nghiệm là:
y
8. x=36
C. x=6
8
Phương trình 73. - yl ia biểu thức 33- - 5 là:

.
A. x=4
9. - >T
C. - >-“
Điều kiện xác định
củ
3
3
2
A. - <4
B = 3ự(-3) -274 bằng:
10. -13
C. - 5
3
5
1 = 4 có nghiệm - bằng:
9 Giá trị của biểu
8. 11 C. 121
. thức:
A. 13
Phương
trình X- - 2 +
6
A. 5
0
.6
Điều kiện của biểu thức P (-) 72013 - 2014- là:
3 =
2013
2013

2013
- < ——C. - <
.
2014
2014
A. - >

)

^(
)( ) •^(

D. 0
76
_ ___
D.
6

D. 2 - 72
D. -273
D. 373 - 5

D. 2
D. 81
D. - <

3
4

D. 2

D. 4 + 73

D. -y
D. x=2
D. - <-

5
3

D. 5
D. 25
20
13
->
D.
14

20


J(V5 ) (

64. Kết quả khi rút gọn biểu thức A =
- 3 + 22 - -75
-1 là: A. 5
B. 0
C. 2A/5
65. Điều kiện xác định của biểu thức A = V2014 - 2015x là:
A. x < 2014
2015


B. x > 2014

C. x< 2015

B. x

C. 1

2015

)
D. 4
D. x> 2015

2014

2014

Ễ- bằng:

66. Khi x < 0
thì x
A.-

D. - 1

II/ HÀM SỐ BẬC NHẤT, TÍNH ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN
1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y:
A. ax + by = c (a, b, c e R)

B. ax + by = c (a, b, c G R, c^0)
C. ax + by = c (a, b, c G R, a^0 hoặc b^0)
D. A, B, C đều đúng.
2. Cho hàm số y = f (x) và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số y = f (x) khi:
A. b = f (a)
B. a = f (b)
C. f (b) = 0
D. f (a) = 0
3. Cho hàm số y = f (x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số y = f (x) đồng
biến trên R khi:
A. Với x1, x2 e R; x < x2 ^ f (x1) > f (x2) B. Với x1, x2 e R; x > x2 ^ f (x1) > f (x2)
C. Với x1, x2 e R; x > x2 ^ f (x1) < f (x2) D. Với x1, x2 e R; x ^ x2 ^ f (x1) ^ f (x2)
4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2xx + 3 y = -5
- - A. V2;1
B. 1; V2
C. V2; 1
D. V2;1

( )

(

)

(

)

(


)

5. Cho hàm số y = f (x) xác định với x e R. Ta nói hàm số y = f (x) nghịch biến trên R khi:
A. Với x1, x2 e R; x < x2 ^ f (x) < f (x2) B. Với x1, x2 e R; x > x2 ^ f (x1) > f (x2)
C. Với x1, x2 e R; x = x2 ^ f (x1) = f (x2) D. Với x1, x2 e R; x < x2 ^ f (x) > f (x2)
-2

6. Cho
m +1 hàm số bậc nhất: y = —X—1 +1. Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả là:
A. m >-1
B. m ^-1
C. m <-1
D. m >-1
7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A. y =1 + 3
B. y = ax + b(a,b e R)
C. y = x + 5/2
D. Có 2 câu đúng
x

A. 1

.=-y±i
2

C.

x=2
y=1


D. Có 2 câu đúng

8. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x -3y = 1 là:
m+2
2
9. Cho
y =m
2—^x
có kếthàm
quảsốsau:
+1 + m - 2. Tìm m để hàm số nghịch biến, ta
A. m >-2
B. m ^±1
C. m <-2
10. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ^ 0) là:

A.
B.
C.
D.

Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
Một đường thẳng đi qua 2 điểm M (b ;0) và N (0; - b) a
Một đường cong Parabol.
Một đường thẳng đi qua 2 điểm A (0; b) và B (-—;0) a

D. m ^ -2


11. Nghiệm tổng quát của phương trình : -3 x + 2 y = 3 là:

_2„_1

B. 1x = 3 y -1

C.

12. Cho 2 đường thẳng (d): y = 2mx + 3 (m ^ 0)

D. Có hai câu đúng

và (d'): y = (m -1)x-m(m * 1). Nếu (d) // (d') thì:

A. m

B. m

C. m

D. m

^

=

=

^

,yeR


13. Cho 2 đường thẳng: y = - kx +1 và y = ( 2 k +1) x - k í k ^ 0; k ^--3j. Hai đường thẳng cắt nhau
khi:
D. k = -3
AA™


„c

14. Cho

/ -X

, -X A

2 đường

m - 3) x + k +1 í m ^ 2|. Hai đường

thăng

A. m hay k = - 3

.
y = ( m +1) x - 2 k

- r 3 ì TT . . A.
(m ^-1) và

y=(2


B. m = 4 và k

=
C. m và k e R

=D. k = -1 và k e
R 3
A(-1;2)thuộc đường thẳng y = ax + 3 (a ^ 0). Hệ số góc của đường thẳng trên

15. Biết điểm
bằng:
A. 3
thẳng trên trùng nhau khi :

B. 0

C. -1

(
B. N (V2;V2 +1)

D. 1

)

16. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số : y = 1 - 5/2 x +1
A. M

( 0; -


A í x = 1,25

A. 1 7
I y=1

(

C. P 1 - A/2;3 - 2V2

)

17.
í x = 1,25
B. 1
lyeR

18. Hàm số y = (m -1) x + 3 là hàm số bậc nhất
khi:
A.
m ^ -1

D. A, B đều đúng

C. m = 1

19. Biết rằng hàm số y = (2a -1)x +1 nghịch biến trên tập R. Khi
1 „' 1
đó:
A. a > -3

D. a < —
C. a < -—
2
2
2
20. Cho hàm số y = (m -1) x + 2 (biến x) nghịch biến, khi đó giá trị của m thoả
mãn:
A. m

B. m

C. m

Nghiệm tổng quát của phương trình : 20 x + 0y = 25

D. m
>

21. Số nghiệm của phương trình : ax + by = c (a, b,c e R; a ^ 0) hoặcb ^ 0 ) là:
A. Vô số
B. 0
C. 1
D. 2
22. Cho hai đường thẳng(D):y = mx -1 và (D'): y = (2 m -1) x -1. Ta có (D) // (D') khi:


A. m = 1
B. m * 1
C. m * 0
D. A, B,Cđều sai.

2
23. Cho phương trình : x - 2 x + m = 0. Phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:
24. Cho hệ phương trình

ax + 3 y =

A. m > 1
(- 1; 2):

-2

4 x + by =

với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm

B. m >-1

C. m < 1

D. A, B, C đều sai.


a=2
A. í 1
b=1
l2
25

2
B. a = —; b


A. a = —;
b=—

(

^ -■■

a=2

a=2
B. b=0

■ ■( -'
2

,

.1-1-,,

a=

b = -1
l2

D. í=1-1
b
l2

C. í 1


5

47
- C. a = —; b = —
3
33

. - 1 [(2 a) x y + 1 =
ax - y-3=0

0

-2

[

47
D. a = - -- '; b = -33

vô nghiệm

C. a
A. a
B. a
D. a
=
=
=
=

25. Với giá trị nào của a, b thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau 2x+3y+5=0 và y=ax+b
A. k

B. k

C. k

D. k =

27. Với giá trị nào của k thì đường thẳng y = (3 - 2k) x - 3k đi qua điểm A( - 1; 1)
28. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song song với
đường thẳng y = - x + 2
A. a = -4; b = 3

B. a = 4; b = 4

C. a = -4; b = 4

D. a = -4; b = -4

29. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 - m cắt nhau tại 1
điểm trên trục tung:
A. m = 1
B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3
30. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a - 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(3; 4).
A. a = 0; b = 5
B. a = 0; b = -4
C. a = 4; b = 5 D. a = 5; b = -5
22


2

2

31. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B(2;--2) là :
A. y=x - 3
2

+
B. y=x 3

+
C. y=x - 3 D. y=-x 3

2

22

22

32. Cho hàm số y = (2 - m) x+m - 3. với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R.
A. m = 2
B. m < 2
C. m > 2
D. m = 3
A. -1
B. -2
C. 1
36. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?
A. y

— —1

2
B. y =
---2 x

C.y = 2x-1

37. Hàm số y = (m - 2) x + 3 là hàm số đồng biến
khi:A. m
B. m
C. m
38. Hàm số y = >/2014 - m. x + 4 là hàm số bậc nhất khi:
A. m < 2014
B.m < 2014 C.m > 2014

D. 2
D. y=3-2(1-x)
D. m > -2
D. m > 2014

33. Đường thẳng y = ax + 4 đi qua điểm M(-1 ;3) thì hệ số góc của nó bằng:
III/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2


1. Phương trình x2 + x + 4 = 0 có một nghiệm là :
2. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A. x2 + x +1 = 0
D. 4x2 =0
B. 4x2 -4x +1 = 0

C. 371 x2 + 5 x -1 = 0
3. Cho phương trình 2 x + 2V6x + 3 = 0 phương trình này có :
A. Vơ nghiệm
B. Nghiệm kép
C. 2 nghiệm phân biệt
D. Vô số nghiệm
2
4. Hàm số y = -100x đồng biến khi :
A. x > 0
B. x < 0
C. x e R
D. x ^ 0
2

-b

A. x

;x2

1

-b+

B. x

VA

1


5. Cho phương trình : ax2 + bx + c = 0 (a ^ 0).
Nếu b2 - 4ac > 0 thì phương trình có 2
nghiệm là:
1
A _b + VA . x
; X-,
2a 2 _b-V2a

2a

D. A, B, C đều sai.

ab

A. x = x, 12= --—

B. x = xọ =12 -—

2b
9. Hàm số y = -x2 đồng biến khi:

;x2

c

1b

. X1 = x 2 = -—

D. x = x2 = -—.—


a

a

2a

C. x e R
D. Có hai câu đúng
A. x > 0
B. x < 0
10. Hàm số y = -x2 nghịch biến khi:
C. x = 0
D. x < 0
A. x e R
B. x > 0
6. Cho phương trình : ax2 + bx + c = 0 (a ^ 0). Nếu b2 - 4ac = 0 thì phương trình có nghiệm là:
11. Cho hàm số y = ax2 (a * 0) có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm A(-4;-1) thuộc (P) ta
A. a =

B. a

C. a =

-16

=

-~~


D. Một kết quả
khác

có kết quả sau:
12. Phương trình x \Ỉ2 - 2 x V3 + V2 = 0 có một nghiệm là:
6

A. >/6 + V2

6

6 V6-V2

B. V6 - V2

C. ——2—

D. A và B đúng.

13. Số nghiệm của phương trình : x4 + 5 x2 + 4 = 0
A. 4 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 1 nghiệm
D.Vơ nghiệm
2
14. Cho phương trình : ax + bx + c = 0(a ^ 0) .Trường hợp phương trình có 2 nghiệm thì Tổng

I -b

A.


x

+x

2

Ib
=-- a

1
_c x1x 2 =
—a

+
x x 2 =7
1a
x1x 2-cB.
=—
a

C. 1

x + x-b
a2 = —
x1x 2-c
a= —

tích nghiệm x1 ; x2 của phương trình trên là:
15. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R:


D. A, B, C đều sai


A. y = 1 - 2x

B. y = x2


C. y = x V2 -1

D. B, C đều đúng.
16. Nếu hai số x, y có tổng x + y = S và xy = P, thì x, y là hai nghiệm

của phương trình:
A. X2 + SX - P = 0
C. ax2 + bx + c = 0

B. X2 -SX + P = 0

D. X2 - SX -P = 0
17. Cho phương trình : mx - 2x + 4 = 0 (m : tham số ; x: ẩn số) Nếu phương trình có hai
nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây:
A. m <—
B. m <— và m ^ 0 C. m > —
D. m e R
2

4


4

4

18. Nếu a + b + c = abb + bbc + c/Tv (a, b, c là ba số thực dương) thì:
A. a = b = c
B. a = 2b = 3c
C. 2a = b = 2c
2
19. Phương trình bậc hai: x - 5x + 4 = 0 có hai nghiệm là:
A. x = - 1; x = - 4
B. x = 1; x = 4
C. x = 1; x = - 4
D. x = - 1; x = 4
2
20. Cho phương trình 3 x + x - 4 = 0 có nghiệm x bằng :
A. 1
B. -1
C. -1

D. Không số nào đúng

D. 1

36

21. Phương trình x2 + x -1 = 0 có:
A. Hai nghiệm phân biệt đều dương
B. Hai nghiệm phân biệt đều âm
C. Hai nghiệm trái dấu

D. Hai nghiệm bằng nhau.
22. Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình2x2 + 3x -10 = 0 .Khi đó tích x1.x2 bằng:
33
A. 3
22

B. - 3

C. -5

D. 5

23. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt:
A. x - 3x + 5 = 0
B. 3x - x- 5 = 0
C. x + 6x + 9 = 0 D. x - x +1 = 0
2
24. Với giá trị nào của m thì phương trình x - 4 x + m =
0 có nghiệm kép:
A. m =1
B. m = - 1
C. m = 4
D.m = - 4
25. Phương trình bậc 2 nào sau đây có nghiệm là : 3+ + V2 và V3 - Vĩ
A. x2 + 2V3x +1 = 0
B. x -2V3x +1 = 0
C. x2 + 2V3x-1 = 0 D. x2 - 2V3x -1 = 0
26. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 -2x+3m-1 = 0 có nghiệm x1;x2 thoả mãn x12 +x22 = 10
2


2

2

2

2

4

A. m = -—

4

22

C. m = -—
D. m = —
3
33
27. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 -mx+4 = 0 có nghiệm kép:
3

B. m = —

A. m = 4
B. m = - 4 C. m = 4 hoặc m = - 4 D. m = 8
28. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 -3x+2m = 0 vô nghiệm
99


A. m > 0

B. m < 0

C. m >

D. m <
88
29. Giả sử x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình 2x2 +3x-5 = 0. Biểu thức x12 +x22 có giá trị là:
30. Cho phương trình (m-1) x2 + 2 (m +1) x + m - 3 = 0 với giá trị nào của m thì phương trình có
nghiệm duy nhất.
A. m = 1
B. m =1 C. m = 1 hay m =1 D. Cả 3 câu trên đều sai.
33

31. Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1) x2 + 2 (m -1) x + m - 3 = 0 vô nghiệm
A. m < 1
B. m > 1
C. m > 1
D. m < 1
2
32. Với giá trị nào của m thì phương trình x -(3m+1)x+m-5 = 0 có 1 nghiệm x = -1


5

B. m = -4

A. m = 1


D. m =

C. m =

2





33. Với giá trị nào của m thì phương trình x -mx +1 = 0 vô nghiệm
A. m < - 2 hay m > 2 B. |m| < 2
C. |m| < 2
D. m <±2
34. Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm trái dấu:
A. X2 - 3x + 1 = 0
B. X2 - x - 5 = 0 C. x2 + 5x + 2 = 0
D. x2+3x + 5 = 0
35. Cho phương trình x2 - 4x + 1 - m = 0, với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm
thoả mãn hệ thức: 5 (X + x2) - 4 x x2 = 0
A. m = 4
B. m = - 5 C. m = - 4
D. Khơng có giá trị nào.
36. Phương trình x4 + 4x2 + 3 = 0 có nghiệm
B. x = ± V3 C. Vô nghiệm D. x = ±1 hay x = ±
A. x = ±1
37. Đường thẳng (d): y = - x + 6
V3
và Parabol (P): y = x2
A. Tiếp xúc nhau C.

Không cắt nhau
B. Cắt nhau tại 2 điểm A(- 3;9) và B(2;4)
D. Kết quả khác
38. Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d): y = x - 2 và Parabol (P): y = - x2 là:
2

1

A. (1;1) và (-2;4)

1

B. (1;-1) và (-2;-4) C. (-1;-1) và (2;-4) D. (1;-1) và (2;-4)

39. Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm kép x2 + mx + 9 = 0.
A. m = ±3
B. m = ±6
C. m = 6
D. m = -6
40. Giữa (P): y = - x- và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau:
A. (d) tiếp xúc (P) B. (d) cắt (P) C. (d) ± (P) D. Không cắt nhau.
41. Đường thẳng nào sau đây không cắt Parabol y = x2
A. y=2x+5
B. y=-3x-6 C. y=-3x+5 D. y=-3x-1
x2

42. Đồ thị hàm số y=2x và y= - ^2- cắt nhau tại các điểm:
D. (0;0)
-5 và (-4;-8)


44. Tích hai nghiệm của phương trình - x2 + 5 x + 6 = 0 là:
A. 6
B. -6
C. 5
45. Số nghiệm của phương trình : x4 - 3 x2 + 2 = 0 là: A. 2
B. 3
C. 1
46. Điểm M (-2,5;0) thuộc đồ thị hàm số nào:
A. y = 5 x

2

B. y = x2

C. y = 5 x2

D. 4
D. y = 2 x
+5

A. (0;0)
B. (-4;-8)
C.(0;-4)
2
43. Phương trình x -3x-5 = 0 có tổng hai nghiệm bằng:
A. 3
B. -3
C. 5

D. - 5


47. Biết hàm số y=ax2 đi qua điểm có tọa độ (1;-2) , khi đó hệ số a bằng:
A. 1
B. -1
C. 2
D. - 2
44

4 Phương trình x2 - 6 x -1 = 0 có biệt thức △’ bằng:
D. 40
8
A. -8
B. 8
C. 10
. Phương trình x2 - 3x - 1 = 0 có tổng hai nghiệm bằng:
D. -1
A. 3
B. -3
C. 1
4 Hàm số y = -x2 đồng biến khi :
D. x ^ 0
9
A. x > 0
B. x < 0
C. x ER
.5 Với giá trị nào của tham số m thì phương trình: 2x2 -x-m+1 = 0có hai nghiệm phân biệt?
8
877
1
A. m >—

B. m <—
C. m <—
D. m > —
.
7
788
Điểm M (-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 khi giá trị của m bằng:


A. -4
B. -2
C. 2
4
2
53. Phương x - x - 2 = 0 có tập nghiệm là:
trình
B. {2}
C. V2; A.
{54. Gọi S và P lần lượt là tổng và>/2
tích hai nghiệm của phương

}

{

D. 4
D.

{-1;1;V2; - V2}


2

x + 5 x -10 = 0. Khi đó S

trình:
P
bằng:
B. -10
C. -5
D. 5
A. -15
55. Phương
2 x2 - 4 x +1 = 0 có biệt thức △’ bằng: B. -2 C. 8
trình A. 2
D. 6
56. Phương
-3 x2 + 4 x + 2 = 0 có tích hai nghiệm bằng:
trình
B. -6
C. -3
D.
2
A. 43
2
3
4
2
57. Phương
x + 2 x - 3 = 0 có tổng các nghiệm bằng:
D. -3

trình
B. -1
C. 0
58. Hệ số b’ của phương trình x 2 2 (2m -1) x + 2m = 0 có giá trị nào sau đây ?
A. 2 m -1
B. -2 m
C. -2 (2 m -1)
D. 1 - 2 m
59. Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình x2 - 5 x -16 = 0. Khi đó P bằng:
A. -5
B. 5
C. 16
D
2
.
1
L, 1 ) x đồng biến khi x < 0 nếu:
6
số y = 1 m 0 Hàm

D m 1
A. m < —
B. m = 1
C. m >1
. = 2
2
2
6 Phương trình
sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
1 nàoA. —5 x + 2 x 0

B.2x3 +x+5 = 0
C. 4x2 + xy+5 = 0 D 0 3x+1=0
x2
6 Phương trình x2 - 3x+2= 0 có hai nghiệm là:
2
A. x = -1; x = 2
B. x = 1; x = -2
C. x = 1; x = 2
D x 1; x =-2
2
=6 Đồ thị hàm số y ax đi qua điểm A(1;1). Khi đó hệ số a bằng:
3 = A.-1
B. 1
C. ±1
D 0
2
64. Tích hai nghiệm của phương trình - x + 7 x + 8 = 0 có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 8
B. -8
C. 7
D. -7

+

2

B. PHẦN HÌNH HỌC
I/ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VNG
1. Trong hình bên, độ dài AH bằng:
A. -5

12

B. -2,4
C. 2
D. 2,4

2 Cho AABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H e BC) hệ thức nào dưới đây chứng tỏ
AABC vuông tại A.
A. BC2 = AB2 + AC2
B. AH2 = HB. HC
C. AB2 = BH. BC
D. A, B, C đều đúng
3 Cho AABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H e BC). Nếu BAC = 900 thì hệ thức nào dưới
đây đúng:
A. AB2 = AC2 + CB2
B. AH2 = HB. BC
C. AB2 = BH. BC
D. Không câu nào đúng


4. Cho A ABC có B + C = 900và AH là đường cao xuất phát từ A (H thuộc đường thẳng BC).
Câu nào sau đây đúng:
A. -717T = -Ảr + 4?
B. AH2 = HB. HC
AH2 AB2 AC2

C. A. và B. đều đúng
D. Chỉ có A. đúng
5. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vng góc với nhau tạo O. M là trung
điểm của AB, N là trung điểm của CD. Tìm câu đúng:

A. AB2 + CD2 = AD 2 + BC2
B. OM 1 CD
C. ON 1 AB
D. Cả ba câu đều đúng
6. AABC vng có đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Hình chiếu của H trên AB là D, trên AC là
E. Câu nào sau đây sai:

B. -L- =

+
DE2 AB2 AC2

D. A, B, C đều đúng.

A. AH = DE
C. AB. AD = AC. AE
7. Cho AABC vng tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 5cm
B. 2cm
C. 2,6cm
D. 2,4cm
8. Cho AABC vng tại A, có AB=9cm; AC=12cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 7,2cm
B. 5cm
C. 6,4cm
D. 5,4cm
9. AABCnội tiếp đường tròn đường kính BC = 10cm. Cạnh AB=5cm, thì độ dài đường cao
AH là:
5J3


A. 4cm

B. 4>/3cm
2

10. AABC vuông tại A,

C. 5A/3 cm

D. 4-cm.

biết AB:AC = 3:4, BC = 15cm. Độ dài cạnh AB là:
A. 9cm
B. 10cm
C. 6cm D. 3cm
11. Hình thang ABCD vng góc ở A, D. Đường chéo BD vng góc với cạnh bên BC, biết
AD = 12cm, BC = 25cm. Độ dài cạnh AB là:
A. 9cm
B. 9cm hay 16cm C. 16cm
D. một kết quả khác
12. AABC vuông tại A có AB =2cm; AC =4cm. Độ dài đường cao AH là:

Ĩ4. Cho tam giác DEF vng tại D, có DE =3cm; DF =4cm. Khi đó độ dài cạnh huyền bằng :
A. 5cm2
B. 7cm
C. 5cm
D. Ĩ0cm
Ĩ5. Cho AABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =5cm; BC = Ĩ3cm. Độ dài CH bằng:
A. cm cm
B. cm cm

C. cmcm
D. cmC-cm
Ĩ3

Ĩ3

Ĩ3

Ĩ3

Ĩ6. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =3cm; AC =4cm. Khi đó độ dài đoạn
A. c
m
c

BH bằng:

B. 9

. 16 cm

II/ TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
1. Trong hình bên, SinB bằng :
A. AH
AB

B. CosC

D. 5cm



C AC .
BC

D. A, B, C đều đúng.
2. Cho 00 < a < 900. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:
A. Sin a + Cos a = 1
B. tg a = tg(900 - a )
0
C. Sin a = Cos(90 - a )
D. A, B, C đều đúng.
3. Trong hình bên, độ dài BC bằng:
A. 2A/6
C. 2A/3

B. 3^2
D. 2V2

4. Cho Cosa = + ; (00 < a < 900) ta có
Sina bằng:
A. ệ B. ± ệ C. 5 3
39
5. Cho tam giác ABC vng tại C. Ta có SinA —tgA—
A. 2

B. 1

C. 0

D. Một kết quả khác.

bằng:

CosB cot gB
z- z~51

1
*X

A A n* J • A '
-4-''.

1 A T* 1
4- r

1

A

Z~1

D. Một kết quả khác.

6. Cho biết AABC vuông tại A, góc a = B cạnh AB = 1, cạnh AC = 2. Câu nào sau đây đúng.
C sin a - 4cosa = 7
A. 2cosa= sina
2sin a + cosa 4

8. 2sin a= cosa
D. Có hai câu đúng
7. Cho biết tg750 = 2 + V3. Tìm sin 150, ta được:

A. CC B. 2CC
C. s D.
222

2

8. Cho biết cosa+ sin a= m . Tính P = \o(sa - sin a theo m, ta được:
A. p = V+ - m2
B. P = vm-+
C. P = 2+ + m2
D. A, B, C đều sai.
9. Cho AABC cân tại A có BAC = a . Tìm câu đúng, biết AH và BK là hai đường cao.
A. sin2a = BH B. oosa = AC- C.sin2a = 2sin a.oosa D. Câu C sai.
AB

AH

10. Cho biết 0 < a < 900 và sin a.oosa = — . Tính P = sin4 a + oos4a , ta được:
2

11. AABC vng tại A có AB = 3cm và B = 600. Độ dài cạnh AC là:
A. 6cm
B. 6^3 cm C. 3A3
D. Một kết quả khác
12. AABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 12cm, HB = 9cm; HC =16cm,
Giá trị của tg HAAM là : ( làm tròn 2 chữ số thập phân).
A. 0,6
B. 0,28
C. 0,75
D. 0,29

1

13. AABC vng tại A có AB = 12cm và tgB = 3. Độ dài cạnh BC là:
A. 16cm
B. 18cm
C. 5710cm
14. Cho biết oosa = 4 thì giá trị của cot ga là:

D. 4>/ĨÕcm


A. 715

B. V
1
5

C. 1
715

D. 4

=
715
3
15. AABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và sin B = -y- thì độ dài đường

AH là:
A. 2cm
B. 2-73 cm

17. AABC vng tại A có AB = 3cm

A. 12
B. 25
cao

25

C. 4cm
D. 4-73 cm
= 5cm thì cotgB + cotgC có giá trị bằng:
C. 2
D. 16
25

12

2
18. AABC vuông tại A, biết sin B = ^~ thì cosC có giá trị bằng:

19. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI ?
A. sinB=cosC B. cotB=tanC
C.sin2B+cos2C=1
D. tanB=cotC
20. Cho (O;10cm), một dây của đường trịn (O) có độ dài bằng 12cm. Khoảng cách từ tâm O
đến dây này là:
A. 10cm
B. 6cm
C. 8cm
D. 11cm

21. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết tanB=3 và AB = 4cm. Độ dài cạnh BC là:
A. 6cm
B. 5cm
C. 4cm
D. 3cm
22. Cho đường tròn (O;5cm), dây AB có độ dài là 6cm. Khoảng cách từ tâm đường tròn đến
dây AB là:
A. 4cm
B. 3cm
C. 5cm
D. 5cm.
63

23. Cho đường trịn (O;5cm), dây AB khơng đi qua O. Từ O kể OM vng góc với AB ( M e
AB), biết OM =3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng:
A. 4cm
B. 8cm
C. 6cm
D. 5cm
24. Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác DEF bằng:
A. 3-73cm
B. 73cm
C.4-73cm
D. 2-73cm
25. Cho (O;10cm), điểm I cách O một khoảng 6cm. Qua I kẻ dây cung HK vng góc với
OI. Khi đó độ dài dây HK là:
A. 8cm
B. 10cm
C. 12cm

D. 16cm
III/ GÓC VỚI ĐƯỜNG TRỊN
1. Tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác là:
A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác
C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác
D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
2. Đường trịn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:
A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm.
B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm.
C. Cách đều A.
D. Có hai câu đúng.


3. Cho AABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết A = 500 ; B = 650. Kẻ OH 1 AB; OI 1 AC ; OK
1 BC. So sánh OH, OI, OK ta có:
A. OH = OI = OK
B. OH = OI > OK
C. OH = OI < OK
D. Một kết quả khác
4. Trong hình bên, biết BC = 8cm; OB = 5cm
s'—>B^

5. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = R 5/3, Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn (O).
Số đo của xAB là:
A. 900
B. 1200
C. 600
D. B và C đúng
6. Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngồi đường trịn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là

tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng:
A. AM. AN = 2R2
B. AB2 = AM. MN
C. AO2 = AM. AN
D. AM. AN = AO2 - R2
7. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết BOD = 1240 thì số đo BAD là:
A. 560
B. 1180
C. 1240
D. 620
8. Cho hai đường tròn (O ; 4cm) và (O' ; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau
tại A và B. Độ dài AB bằng:
A. 2,4cm
B. 4,8cm
C. -5-cm
D. 5cm
12

9. Cho đường tròn (O ; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm, vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến
đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi AABC bằng:
A. 65/3 cm
B. 5-Ự3 cm
C. 4>/3 cm
D. 2V3
10. Cho đường tròn (O) và góc nội
tiếp BAC =1300 . Số đo của góc BOC là:
0
B. 100
A. 1300
0

D. 500
C. 260

11. Cho đường tròn (O ; R). Nếu bán kính R tăng 1,2 lần thì diện tích hình trịn (O ; R) tăng
mấy lần:
A. 1,2
B. 2,4
C. 1,44
D. Một kết quả khác.
12. Cho AABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường trịn ngoại tiếp AABC là:
A. 4
B. 8V2
C. 16
D. 4V2
13. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = R Vã. Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB
và cung nhỏ AB là:

(

)

A. R2- 3>/3 - 4n B. R2-(X - 3)
12

12

(

C. R2- 4n - V3
12


)

(

D. R2- 4n - 3^3

)

12

14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường trịn thì nó vng góc với bán kính đi
qua tiếp điểm.


B. Nếu một đường thẳng vng góc với bán kính của một đường trịn thì đường thẳng đó là
tiếp tuyến của đường tròn.
C. Trong hai dây cung của một đường trịn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn.
D. A, B, C đều đúng.
15. Cho đường tròn tâm O, ngoại tiếp AABC cân tại A. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của
AC và AB, còn G là trọng tâm của AABC. Tìm câu đúng:
A. E, G, D thẳng hàng
C. O là trực tâm của ABDG
B. OG 1 BD
D. A, B, C đều sai.
16. Cho AABC vuông cân tại A có trọng tâm G, câu nào sau đây đúng:
A. Đường trịn đường kính BC đi qua G C. BG qua trung điểm của AC
B. AG = AB^2
D. Không câu nào đúng

6

17. Cho nửa đường trịn đường kính AB trên đó có điểm C. Đường thẳng d vng góc với
OC tại C, cắt AB tại E, Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng:
A. EC2 = ED. DO
C. OB2 = OD. OE
B. CD2 = OE. ED
D. CA = 1 EO.
2

18. Tứ giác MNPQ nội tiếp đường trịn, biết P = 3M. Số đo các góc P và góc M là:
A. Mí = 450; P = 1350
B. Mí = 600; P = 1200
C. M = 300; P = 900
D. M = 450; P = 900
19. Trong hình vẽ bên có: AABC cân tại A và nội Tiếp đường trịn
tâm O, số đo góc BAC bằng 1200. Khi đó số đo góc ACO bằng:
A. 1200
B. 600
0
C. 45
D. 300

20. Cho AABC có diện tích bằng 1. Gọi M, N, P tương ứng là trung
điểm của các cạnh AB, BC, CA và X, Y, Z tương ứng là trung điểm của các cạnh PM,
MN, NP. Khi đó diện tích tam giác XYZ bằng:
A. 1
B. Ả
C. Ả D. 1
4


16

32

21. Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường trịn nội tiếp tam giác là:
A. 2>/3cm
B. 4A/3 cm
C. 2^3-cm
D. 4ệ- cm
3

8

3

7aR2
22. Một hình quạt trịn OAB của đường trịn (O;R) có diện tích 24 (đvdt). vậy số đo ABlà:

A. 900
B. 1500
C. 1200
D. 1050
23. A ABC cân tại A, có BAC = 300 nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung AB là:
A. 1500
B. 1650
C. 1350
D. 1600
24. Độ dài cung AB của đường trịn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt trịn OAB là:
A. 500cm2

B. 100cm2
C. 50cm2
D. 20cm2
25. Diện tích hình quạt tròn OAB của đường tròn (O; 10cm) và sđ AB = 600 là (n = 3,14)
A. 48,67cm2
B. 56,41cm2
C. 52,33cm2
D. 49,18cm2
26. Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa hai tâm
là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là:
A. 12cm
B. 24cm
C. 14cm
D. 28cm


27. Tìm số đo góc xAB trong hình vẽ biết AOB = 1000.
A.
B.
C.
D.

A

xAB = 1300
xAB = 500
xAB = 1000
xAB = 1200

°^ B


\100

kO

28. Trên đường tròn (O;R) lấy 3 điểm A, B sao cho AB = BC = R,
M, N là trung điểm của 2 cung nhỏ AB và BC thì số đo góc MÍBN là:
A. 1200
B. 1500
C. 2400
D. 1050
29. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết C = 45 0 và AB = a. Bán kính đường trịn (O)
là:
A. a -72
B. a 73
C. aệD. aậ2

3

30. Tam giác ABC đều ngoại tiếp đường trịn có bán kính 1cm. Diện tích tam giác ABC là:
A. 6cm2
B. V3cm2
C. 3ệ- cm2
D. 373 cm2
4

31. Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết AMB = 350. Vậy số đo
của cung lớn AB là:
A. 1450
B. 1900

C. 2150
D. 3150
32. Từ 1 điểm M nằm ngồi đường trịn (O), vẽ 2 cát tuyến MAB và MCD (A nằm giữa M và
B, C nằm giữa M và D) Cho biết số đo dây cung nhỏ AC là 300 và số đo cung nhỏ BD là
800. Vậy số đo góc M là:
A. 500
B. 400
C. 150
D. 250
33. Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là 1 tiếp tuyến
chung ngoài của (O) và (I), độ dài đoạn thẳng MN là :
A. 8cm
B. 973 cm
C. 9>/2cm
D. 85/3 cm
34. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường trịn, thì bán kính đường trịn là:
5-73

A. 573 cm

B. -y—cm
3

10V3

C. cm D. —7—cm
3

5-73
2


35. Hai bán kính OA, OB của đường trịn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài cung nhỏ
A. 33,7
R

5nR
12

. 7nR
24

4 sau đây khơng nội tiếp được đường trịn ?
36. Hình nào

D. 4ĨR
5

AB là:
A. Hình vng
B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân
37. Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc AMB
bằng 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:
A. 500
B. 400
C. 1300
D. 3100
38. Hai bán kính OA, OB của đường trịn (O) tạo thành góc AOB bằng 350. Số đo của góc tù
tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là:
A. 350
B. 550

C. 3250
D. 1450
39. Hình vng có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình trịn nội tiếp hình vng có diện tích
là:
A. 4n (cm2)
B. 16n (cm2) C. 2n (cm2) D. 8n (cm2)
40. Hình vng có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình trịn ngoại tiếp hình vng có diện
tích là:
A. 4n (cm2)
B. 16n (cm2) C. 8n (cm2) D. 2n (cm2)
0
41. Độ dài cung 30 của một đường trịn có bán kính 4(cm) bằng:


A. 3 n (cm)

B. 3 n( cm)

A. 6 n(

B. 36 n(

C. 3 n( cm)

D. 3 n (cm)

C. 158

D. 152 n(


(c

n

cm )hình quạt trịn có bán kính
cm )6(cm), số đo cung bằng 360 bằng: cm2)
42. Diện tích
2

2

43. Chu vi của một đường trịn là 10n (cm) thì diện tích của hình trịn đó là: A.10n( cm2)
2

B. 100n (cm2)
C. 25n (cm2)
D. 25n( cm2)
44. Diện tích của hình trịn là 64n (cm2) thì chu vi của đường trịn đó là:
A. 64n (cm)
B. 8n (cm)
C. 32n (cm)
D. 16n (cm)
45. Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn là:
A. góc nhọn
B. góc vng
C.
góc tù
D. góc bẹt
46. Cho đường tròn (O;3cm) và hai điểm A, B nằm trên (O) sao cho số đo cung lớn AB bằng
2400. Diện tích hình quạt trịn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là

A. 3n (cm2)
B. 6n (cm2)
C. 9n (cm2)
D. 18n (cm2)
47. Cho đường tròn (O;3cm), số đo cung AB lớn bằng 3000. Diện tích hình quạt tạo bởi hai
bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là:
A. n (cm2)

B. 3^ (cm2)

2

C. n (cm2)

D. n (cm2)

2

IV/ HÌNH KHƠNG GIAN

4

1. Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a; BC = a). Quay hình chữ nhật đó xung quanh BC thì
được hình trụ có thể tích V1; quay quanh AB thì được hình trụ có thể tích V2. Khi đó ta
có:
A. V1 = V2
B. V1 = 2V2
C. V2 = 2V1
D. V1 = 4V2
2. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3cm; AC = 2cm, người ta quay tam giác ABC

quanh cạnh AC được hình nón, khi đó thể tích của hình nón bằng:
A. 6n cm3

B. 12 cm3

C. 4n cm3

D. 18 cm3

3. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 6(cm) cố định. Quay nửa hình trịn đó
quanh AB thì được một hình cầu có thể tích bằng :
3

3

3

A. 288n(cm )
B. 9n(cm )
C. 27n (cm )
D. 36n (cm3)
4. Hình chữ nhật ABCD, AB = 10cm, AD = 12cm , quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh
AB, thể tích hình sinh ra là:
A. 300ncm3
B. 1440n cm3
C. 1200n cm3
D. 600n cm3
5. Hình nón có bán kính đáy 10cm, chiều cao 9cm thể tích của hình nón là:
A. 912cm3
B. 942cm3

C. 932cm3
D. 952cm3
6. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm thể tích hình sinh ra khi quay tam
giác ABC quay quanh AB là :
A. 24 n(cm3) B. 32n(cm3)
C. 96n(cm3 ) D. 128n(cm3)
7. Một hình nón có diện tích xung quanh là 72ncm2, bán kính đáy là 6cm. Độ dài đường
sinh là:
A. 6cm
B. 8cm
C. 12cm
D. 13cm
3
8. Một khối cầu có thể tích 113,04cm . Vậy diện tích mặt cầu là:
A. 200,96cm2
B. 226,08cm2
C. 150,72cm2
D. 113,04cm2
9. Một hình trụ có thể tích là 785cm3 và có chiều cao là 10cm, thì bán kính đáy của hình trụ
là:
A. 10cm
B. 5cm
C. 20cm
D. 15cm
10. Diện tích xung quanh của hình nón có chu vi đáy 40cm và độ dài 1 đường sinh 20cm là:


A. 400cm2
B. 4000cm2
C. 800cm2

D. 480cm2
11. Hình nón có chu vi đáy là 50,24cm, chiều cao là 6cm. Độ dài 1 đường sinh là:
A. 9cm
B. 10cm
C. 10,5cm
D. 12cm
12. Một hình nón có thể tích là 4'a (đvtt) và có chiều cao là 2a thì có đơn vị độ dài bán kính
đáy là:
A. a
B. 3a
C. aV2
D. aV6
3
13. Một hình trụ có thể tích V = 125' cm và có chiều cao là 5cm thì diện tích xung quanh của
hình trụ là:
A. 25 'cm2
B. 50'cm2
C.40'cm2
D. 30 'cm2
14. Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 20 ' cm2 và bán kính đáy 4cm. Đường cao
của hình nón bằng:
A. 5cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 6cm
15. Cho hình vng ABCD nội tiếp đường trịn (O; R), cho hình vng ABCD quay xung
quanh đường trung trực của 2 cạnh đối , thì phần thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ
là:
2


(

A. 'R- 8 - 3^2
4

1
6

(

B. 'R- 8 - 3V2
6'

1
>

(

C. 'R- 8 - 3V2
3'

1

(

D. 'R- 8 - 3V2
12 v ’

1


1

16. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có cạnh AB = a và cung trịn BC có tâm A bán kính a.
Quay tam giác ABC và BC quanh cạnh AB, thì phần khối cầu nằm ngồi khối nón là:
2'a

A. '

'a

3

B. ——

33

3

C. 2'a

D. 'a

17. Cho hình trụ ABCD nội tiếp khối cầu Tâm O bán kính R, biết AB = R. Thể tích của khối
cầu nằm ngồi khối trụ là:

(

A. 'R3 4 - 373
6V1


1

(

B. 'R3 16 - 373
12 V >

1

(

C. 'R3 8 - 373
12 V 3

1

(

D. 'R3 8 - 373
3\

1

/

18. Hai hình trụ và hình nón có cùng bán kính đáy và đường cao. Gọi V1 là thể tích hình trụ,
V2 là thể tích hình nón. Tỷ số V- là:
V2
1
A. 3 B. 3


24

C. 3 D. 4
19. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 4cm; MQ =3cm. Khi quay hình chữ nhật đã cho một
vịng quanh cạnh MN ta được một hình trụ có thể tích bằng :
A. 48 (cm3)
B. 36n (cm3)
C. 24n (cm3)
D. 72n (cm3)
20. Một hình cầu có diện tích mặt cầu bằng 64n cm2. Thể tích hình cầu đó bằng:
A. 332' (cm3)
B. 256 '(cm3)
C. 64n (cm3)
D. 256n (cm3)
21. Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3m, chiều rộng là 2m. Quay hình chữ nhật đó một vịng
quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ đó
bằng:
A. 6n (m2)
B. 8 n (m2)
C. 12 n (m2)
D. 18 n (m2)
22. Một hình trụ có diện tích một đáy và diện tích xung quanh đều bằng 324 (m 2). Khi đó
chiều cao của hình trụ là:
A. 3,14(m) B. 31,4(m)
C. 10,18(m) D. 5(m)
23. Cho hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Quay hình chữ nhật đó một vịng
quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
A. 12'(cm21
B. 48'(cm21

C. 24'(cm21
D. 36'(cm21
24. Cho tam giác MNP vuông tại M, MP =3cm; MN =4cm. Quay tam giác đó một vịng
quanh cạnh MN được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 10'(cm21

B. 20'(cm21

C. 15'(cm21

D. 12'(cm21


25. Hình trụ có chiều cao h = 8(cm) và bán kính mặt đáy là 3(cm) thì diện tích xung quanh
là:
A. 16'(cm2 1

B. 24'(cm2 1
C. 32'(cm21
D. 48'(cm21
------------------------------Hết-------------------------------


ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN I: ĐẠI SỐ
I. ĐIỂU KIỆN CỦA BIỂU THỨC CHỨA CĂN
Câu
1
2
3
4

5
6
7
8
ĐA
C
B
B
D
B
B
C
D
Câu
10
11
12
13
14
15
16
17
ĐA
D
B
B
C
A
C
D

B

9
D
18
C

Câu
ĐA
Câu
ĐA

19
C
28
C

20
D
29
C

21
D
30
A

22
B
31

B

23
C
32
A

24
A
33
C

25
B
34
A

26
D
35
A

27
A
36
D

Câu
ĐA
Câu

ĐA

37
B
46
C

38
A
47
C

39
C
48
C

40
B
49
C

41
C
50
C

42
D
51

C

43
D
52
C

44
D
53
D

45
C
54
A

Câu
ĐA
Câu
ĐA

55
C
64
B

56
A
65

C

57
C
66
D

58
A
67

59
D
68

60
B
69

61
D
70

62
B
71

63
C
72


II. HÀM SỐ BẬC NHẤT, TÍNH ĐỒNG BIẾN - NGHỊCH BIẾN
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐA
C
A
B
C
D
C

7
C

8
B

9
C

Câu
ĐA

10

D

11
B

12
C

13
A

14
B

15
D

16
D

17
B

18
B

Câu
ĐA

19

D

20
A

21
A

22
D

23
C

24
C

25
B

26
B

27
D

Câu
ĐA
Câu
ĐA


28
C
37
C

29
D
38
B

30
C
39

31
A
40

32
C
41

33
C
42

34
C
43


35
D
44

36
B
45

III. HÀM SỐ BẬC 2 - PHƯƠNG TRÌNH, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐA
B
C
B
C
B
B
B
D
B

Câu
ĐA

10
B

11
C

12
C

13
D

14
A

15
C

16
B

17
B

18
A


Câu
ĐA

19
B

20
D

21
C

22
C

23
B

24
C

25
B

26
A

27
C



Câu
ĐA

28
C

29
C

30
C

31
A

32
D

33
B

34
B

35
C

36
C


Câu
ĐA

37
B

38
B

39
B

40
D

41
B

42
D

43
A

44
B

45
D


Câu
ĐA

46
D

47
D

48
C

49
A

50
A

51
D

52
B

53
C

54
A


Câu
ĐA

55
A

56
D

57
C

58
D

59
D

60
A

61
A

62
C

63
B


Câu
ĐA

64
B

65

66

67

68

69

70

71

72

PHẦN II - HÌNH HỌC
I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VNG
Câu
1
2
3
4

5
ĐA
D
D
D
C
D

6
D

7
D

8
A

9
D

Câu
ĐA

14
C

15
D

16

D

17

18

II. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GĨC NHỌN
Câu
1
2
3
4
ĐA
D
C
D
A

5
C

6
A

7
A

8
A


9
C

Câu
ĐA

10
A

11
B

12
C

13
D

14
D

15
C

16
B

17
B


18
A

Câu
ĐA

19
C

20
C

21
C

22
B

23
A

24
B

25
A

26
D


27

III. GĨC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
Câu
1
2
3
ĐA
D
B
C

4
C

5
C

6
D

7
D

8
B

9
A


Câu
ĐA

10
B

11
C

12
D

13
D

14
A

15
D

16
C

17
C

18
A


Câu
ĐA

19
B

20
B

21
D

22
D

23
A

24
C

25
C

26
B

27
A


Câu
ĐA

28
B

29
C

30
D

31
C

32
D

33
D

34
C

35
B

36
C


Câu
ĐA

37
C

38
D

39
A

40
C

41
C

42
C

43
D

44
D

45
B


10
A

11
B

12
C

13
A


Câu
ĐA

46
A

47
B

48

49

50

51


52

53

54

IV. HÌNH KHƠNG GIAN
Câu
1
2
ĐA
B
A

3
D

4
B

5
B

6
D

7
C

8

D

9
B

Câu
ĐA

10
A

11
B

12
C

13
B

14
B

15
B

16
B

17

B

18
B

Câu
ĐA

19
B

20
B

21
C

22
C

23
C

24
C

25
D

26


27

TĨM TẮT HỆ THỐNG KIẾN THỨC HÌNH 9 CẦN NHỚ
Hình vẽ
Cơng thức
+ Chu vi: C =2/7R ; C =nd
+ Độ dài cung n0 : l =

. . .d

o GO ì

D

1. Hình trụ

+ Diện tích: S = ^. R2
(% « 3,14)
+ Diện tích hình quạt
tr

)E

\A

<
1


c
----------------------------

Thể tích

sSxq==2^-Á.h
s +S
+2 ^R2 ip
fn
XC|= 2/7/di
G

V = Sh = nR 2h

SXQ= 2íTÁ.h xq
2
Stn =sxa+s
d = d2?rÁ.h +2 ^R IU
XCỊ

V = Sh = nR 2h

s = 4^R2=^d2

„4

d

B


ịn n0

S = ĩRn=£. R
P 360
2

ÍH KHƠNG GIAN
Diện tích xung quanh

Hình vẽ

A

«^Xco
/ A / \ co \ O Ị

\

Hình

HÍN

R .n

1: 80

'°)/

< I

Đường trịn

^

c

F
B
A
JK dưúng

2. Hình nón

A

A
> c/ °

/Ị\ \iao
/Ị : * \
dưi’ng
/Ị
\ 'inh
Ci

1*


3. Hình cầu


0

|B

.
V = ^-nR3 3


×