Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

Môi Trường Nội Bộ Của Công Ty Kinh Đô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.94 MB, 39 trang )

QUẢN TRỊ HỌC

MƠI TRƯỜNG NỘI BỘ
Nhóm 5


MƠI TRƯỜNG NỘI BỘ

1. TĨM TẮT LÝ THUYẾT VỀ MƠI
TRƯỜNG NỘI BỘ
2. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ
CÔNG TY KINH ĐÔ
3. THỰC TRẠNG MÔI TRƯỜNG
NỘI BỘ CỦA CÔNG TY KINH ĐÔ
4. GIẢI PHÁP


1. MƠI TRƯỜNG NỘI BỘ

Mơi trường nội bộ là các yếu tố và điều kiện bên
trong của doanh nghiệp. Chúng có ảnh hưởng
mạnh và trực tiếp đến doanh nghiệp. Giúp doanh
nghiệp xác định rõ điểm mạnh , điểm yếu của
mình và trong mơi trường nội bộ thì doanh
nghiệp có thể kiểm soát và điều chỉnh được.


1. 1 CÁC YẾU TỐ CỦA MÔI
TRƯỜNG NỘI BỘ

- Nguồn nhân lực


- Tài chính
- Nghiên cứu và phát
triển
- Marketing
- Sản xuất
- Văn hóa doanh nghiệp


BBH Brand Guide V. 1 | 2020

2 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ
CÔNG TY KINH ĐÔ


2.1 TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY
KINH ĐƠ

- Là cơng ty chuyên sản xuất và kinh doanh
đồ ăn nhẹ ở Việt Nam
- Kinh Đô được thành lập từ năm 1993.Trải
qua hơn 20 năm thành lâp và phát triển
đến nay đã trở thành hệ thống các công ty
trong ngành thực phẩm.

- Định hướng chiến lược phát triển là Tập
đoàn Thực phẩm hàng đầu Việt
- Các sản phẩm mang thương hiệu Kinh Đô
đã có mặt rộng khắp tỉnh thành



3. THỰC TRẠNG MÔI TRƯỜNG NỘI
BỘ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN KINH
ĐƠ
3.1 YẾU TỐ NGUỒN NHÂN LỰC

Chính sách đối
với người lao
động

Chính sách tuyển Chế độ làm việc
dụng & đào tạo


3.1 YẾU TỐ NGUỒN NHÂN LỰC
3.1.1 Chính sách đối với người lao động

STT

Khoản mục

1
2

Ban Tổng Giam Đốc
14
Lãnh đạo phòng ban,Phân 48
xưởng
Cán bộ, nhân viên văn phịng, 777
phát triển kinh doanh


0,50
1,72

4
5

Cơng nhân
Tạp vụ,Bảo vệ , tài xế, kho

1804
138

64,89
4,99

 

TỔNG CỘNG

2781

100

3

Số lượng (Người) Tỷ trọng (%)

27,94

CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ



3.1 NGUỒN NHÂN LỰC
3.1.1 Chính sách đối với người lao động
STT

Khoản mục

1

Trên đại học

Số
lượng Tỷ trọng (%)
(người)
19
0,68

2

Đại học

213

7,69

3

Trung cấp, cao đẳng


244

8,77

4

Khác

2304

82,85

 

TỔNG CỔNG

2781

100

CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO TRÌNH ĐỘ


3.1 NGUỒN NHÂN LỰC
3.1.1 Chính sách đối với người lao động
BẢO HIỂM VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI

CHÍNH SÁCH LƯƠNG

Đảm bảo người lao

động được hưởng đầy
đủ các chế độ theo
quy định
CHÍNH SÁCH THƯỞNG

Chính sách thưởng hàng
kỳ, thưởng đột xuất cho cá
nhân tập thể có thành tích
xuất sắc

A
B

Bảo hiểm xã hội, y tế đều được
cơng ty đóng theo quy định của
pháp luật. Tổ chức Cơng Đồn, Đồn
thanh niên hoạt động khá hiệu quả.
Tổ chức nghỉ mát hàng năm.

C
D

CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI CỔ PHIẾU

Thưởng cổ phiếu hoặc bán cổ
phiếu với giá ưu đãi cho công
nhân viên làm việc lâu năm để
tăng sự gắn bó lâu dài trong
cơng ty.



3.1 NGUỒN NHÂN LỰC
3.1.2 Chính sách tuyển dụng đào tạo
Chính sách tuyển dụng : Mục tiêu tuyển dụng là người lao động có năng lực,
trình độ chun mơn cơ bản,..Đối với vị trí quan trọng, các yêu cầu tuyển
dụng khắt khe các tiêu chuẩn bắt buộc về kinh nghiệm công tác, ngoại ngữ,
tin học,.
Chính sách thu hút nhân tài: Kinh Đơ có chính sách lương, thưởng đặc biệt đối với nhân viên giỏi và nhiều kinh
nghiệm trong các lĩnh vực liên quan, một mặt là giữ chân nhân viên lâu dài , mặt khác để “ chiêu hiền đãi sĩ”

Chính sách đào tạo : chú trọng hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, đặc biệt là
trình độ chun mơn nghiệp vụ. Chú trọng vào nâng cao nhận thức của cán
bộ công nhân viên về an toàn lao động và chất lượng sản phẩm đầu ra.


3.1 NGUỒN NHÂN LỰC
BBH Brand Guide V. 1 | 2020

3.1.3 CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC

Làm việc 8h/ ngày, nghỉ trưa 1h
Khi có u cầu về tiến độ sản xuất thì
nhân viên có trách nhiệm làm thêm
giờ và cơng ty đảm bảo quyền lợi
người lao động theo quy định của
pháp luật

Nghỉ lễ, nghỉ phép, nghỉ lễ: Nhân viên được nghỉ lễ và tết theo quy định của luật Lao Động
Những nhân viên làm việc từ 12 tháng trở lên được nghỉ 12 ngày mỗi năm
Ngoài ra cứ 05 năm làm việc tại công ty nhân viên lại được cộng thêm 1 ngày nghỉ phép



3.2 TÀI CHÍNH
TỔNG NGUỒN VỐN
HIỆN CĨ
Tính đến q 3 năm
2018 thì tài sản và
nguồn vốn sở hữu của
Kinh Đơ là 12569 tỷ
VND. Nguồn vốn tăng
nhanh qua các năm và
ngày càng có giá trị
lớn, đáp ứng cho việc
đầu tư sản xuất của
cơng ty

KHẢ NĂNG HUY ĐỘNG
VỐN

VIỆC KIỂM SỐT CHI
PHÍ

Về ngắn hạn: Huy
Công ty áp dụng
động vốn qua ngân chế độ kế tốn Việt
hàng, tỷ lệ vốn vay Nam ban hành.
khơng q cao. Khả
Các báo cáo tài
năng huy động vốn
ngắn hạn cũng tương chính được lập và

trình bày theo đúng
đối cao
mọi quy định của
Về dài hạn: Ngân
từng chuẩn mực,
hàng và thị trường
thông tư hướng dẫn
chứng khoán là kênh
thực hiên chuẩn mực
huy động vốn hiệu
và chế độ kế tốn
quả của cơng ty.
hiện hành đang áp
dụng.


3.3 NGHIÊN CỨU VÀ
PHÁT TRIỂN
3.3.1 Khả năng phát triển sản
phẩm mới
3.3.2 Khả năng cải tiến kỹ
thuật
3.3.3 Khả năng ứng dụng công
nghệ


3.3 YẾU TỐ NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN
3.3.1 Khả năng phát triển sản phẩm mới

1996 1998


1999

2003

2014


3.3.2 Khả năng cải tiến kỹ thuật
Kinh Đô được đánh giá là có trình độ cơng
nghệ sản xuất hiện đại và linh động nhất
trong ngành
Năm 2009, các cải tiến đã giúp giảm nhân
công và tiết kiệm nguyên liệu, thời gian và
nâng cao hiệu quả ở mức hợp lý nhất
Trong nhiều năm qua , những sáng kiến đã
giúp tiết kiệm chi phí cơng ty lên tới 10 tỷ
đồng mỗi năm ,nổi bật nhất:
+ “ Lấy phần tẩy bánh trên băng tải” giúp
công ty tiết kiệm 3,6 tỷ đồng mỗi năm
+ “ Thay thế thao tác của công nhân, cải
thiện năng suất, tiết kiệm chi phí và nâng
cao chất lượng” đã tiết giảm trên 2 tỷ đồng
mỗi năm.


3.3.3 KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ

- Sở hữu những dây chuyền sản
xuất bánh kẹo hiện đại nhất Việt

Nam
.
- Toàn bộ máy móc, thiết bị được
trang bị mới 100%
- Mỗi dây chuyền sản xuất từng
dòng sản phẩm là một sự phối hợp
tối ưu các máy móc hiện đại có
xuất xứ từ nhiều nước khác nhau.


3.4 YẾU TỐ MARKETING
3.4.1 Nghiên cứu thị trường, hành vi khách hàng

3.4.2 Chính sách sản phẩm
3.4.3 Chính sách giá
3.4.4 Chính sách phân phối
3.4.5 Chính sách chiêu thị


3.4 YẾU TỐ MARKETING

3.4.1 NGHIÊN CỨU VỀ THỊ TRƯỜNG, HÀNH VI KHÁCH HÀNG

Tiến hành thu nhập ý kiến
người tiêu dùng trong q
trình bán hàng thơng qua
đội ngũ nhân viên tiếp thị
của cơng ty và nhà phân
phối
Từ đó cơng ty ln nhận

được các thông tin phản
hồi để cải tiến sản phẩm và
sản xuất sản phẩm mới.

Thông qua các công ty tư
vấn chuyên nghiệp, công ty
tổ chức khảo sát nhu cầu
thị trường.
Các hoạt động nghiên cứu
đã có những tác động tích
cực đến chiến lược phát
triển sản phẩm và chiến
lược kinh doanh của công
ty.


3.4 YẾU TỐ MARKETING

3.4.2 CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM

Nhãn hiệu
sản phẩm

Bao gói và
dịch vụ

Chất lượng
sản phẩm



ƯU

Ưu và nhược điểm của
chính sách sản phẩm

• Chất lượng sản phẩm tốt
• Đa dạng, mẫu mã được thiết
kế khá bắt mắt, nhiều kích cỡ
• Thường xun mở rộng chủng
loại sản phẩm
NHƯỢC

• Có q nhiều nhãn hiệu sản
phẩm -> chỉ có một số sản
phẩm có nhãn hiệu nổi bật


3.4 YẾU
3.4.3 CHÍNH SÁCH GIÁ
TỐ
MsáchAgiáR
IN
Chính
phùK
hợpE
vớiT
từng
phânG
khúc thị trường. Gía cung
cấp cho nhà phân phối là giá bán sỉ trừ chiết khấu

Giá bán của Kinh Đô = giá sản xuất + LN + Hoa hồn cho đại lí +
VAT + Chi phí khác
Gía sản phẩm lên xuống hầu như phụ thc vào giá nguyên vật
liệu đầu vào.
Định giá cho chủng loại sản phẩm: Dễ dàng xác định đươc sức
mua cho từng loại sản phẩm cùng loại nhưng khác nhau về chất
lượng, mẫu mã.
Định giá trọn gói: Kinh Đơ thường áp dụng loại hình này với sản
phẩm bánh Trung thu ( gói 2 sản phẩm bánh nướng và bánh
dẻo vào 1 hộp rồi trình bày mẫu mã phù hợp ngày lễ, tết, mang
A S E N I O R B O O K R E P O RT BY
làm qùa
biếu.
Andrew
Ja cobs


33.4.4
. 4 CHÍNH
M ASÁCH
R KPHÂN
E T IPHỐI
NG


300 nhà phân phối

500 đại lý

200.000 điểm bán lẻ



ƯU

ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM
CỦA
CHÍNH SÁCH
I HAVE AMAZING
TASTE
IN PHỐI
MUSIC.
PHÂN

• Các sản phẩm được bán rộng rãi ,
Kinh Đô trở thành nhà sản xuất
bánh kẹo hàng đầu Việt Nam.
• Chính sách quản lí phân phối
tương đối phù hợp với tiềm lực
của cơng ty trong thời điểm hiện
tại. Chính sách chiết khấu đã
khuyến khích các đại lí tiêu thụ sản
lượng với số lượng lớn.

NHƯỢC
• Hệ thống phân phối khá rộng
nên việc kiểm sốt lỏng lẻo
• Các đại lí có mục tiêu và kế
hoạch riêng nên cơng ty khó
kiểm sốt đươc hoạt động của
đại lý. Xảy ra đại lí cạnh tranh

quyết liệt , giảm lượng tiêu
thụ sản phẩm.


×