Tải bản đầy đủ (.pptx) (46 trang)

Sách 600 từ Toiec (2022)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.82 KB, 46 trang )

600 WORDS


Unit 1 Contract : Hợp đồng

Contract = commitment = agreement = negotiation = engagement :
Hợp đồng
1.abide by = comply with = conform to = adhere to: tuân thủ
1.a the two parties : hợp đồng 2 bên
1b. commitment to : sự cam kết
2. agreement : sự tỏa thuận
mutual benefits: lợi ích chung
3. b. negotiation : sự thương lượng
5. determine : xác định


Unit 1 Contract : Hợp đồng
6. engagement : sự dính vào hợp đồng
7. establish: thiết lập
8. obligate: bắt buộc
9. party: 1 bên của hợp đồng
10. provision: điều khoản
11. resolve: giải quyết
12. specific=particular: đặc biệt, chi tiết
12b. change ... dramatically : thay đổi liên tục
Contract = commitment = agreement = negotiation = engagement : Hợp đồng


Unit 2 MARKETING
1. attract to = appeal to: thu hút, lôi cuốn
draw SB’s attention: thu hút, lôi kéo sự chú ý của ai


2. compare to last year: so sánh với năm trước
compare Sth with Sth:so sánh cái này với cái kia
3. competition: sự cạnh tranh
5. convince of: thuyết phục


Unit 2 MARKETING

6. currently ( be Ving ): hiện đang làm gì
* Dấu hiệu thì HTĐ
8. inspiration : truyền cảm hứng
10. persuasion: thuyết phục
11. productive : hiệu quả
12. satisfaction : hài lòng


Unit 3 Warranties :
bảo
hành
1. characteristic (adj): đặc điểm / character (N): tính cách
2. Consequence : hậu quả
3. consider: xem xét
4. cover : bảo hiểm / insurance cover: gói bảo hiểm
5. expiration: sự hết hạn
6. frequently: thường xuyên


Unit 3 Warranties :
bảo hành
7. imply= indicate : ám chỉ, chỉ ra

9. protect: bảo vệ
10. reputation: danh tiếng
11. require: yêu cầu
12. variety of : sự đa dạng


Unit 4 Planning = a plan : kế hoạch
1. address = epress: (v) chỉ ra, bày tỏ.
2. avoid : tránh
3. demonstrate: chứng minh, minh họa
4. develop: phát triển
5. evaluate: đánh giá
6. gather : tập trung


Unit 4 Business Planning
7. Offer = supply = provide : cung cấp
8. primarily: chủ yếu
9. risk : rủi ro
10. strategy: chiến lược
12. substitution/ replacement : sự thay thế


Unit 5

Conferences

1. accommodate:= meet= fulfill: đáp ứng
1.a accommodate needs/ requests/requirement: đáp ứng nhu cầu/
yêu cầu

2. make an arrangement: sắp xếp
3. association : tổ chức
4. attend : tham dự
5. get in touch/ get in touch with = contact : giữ liên lạc với


Unit 5

Conferences

6. hold: chứa, tổ chức, nắm giữ
9. register: đăng ký
10. select / choose from : chọn
11. session/ meeting: phiên họp, cuộc họp
Hold session/ meeting: tổ chức họp
12.Attend = take part in = participate in = get involved in: tham gia vào


Unit 6 Computers

1. access : truy cập

access to/ across/through : truy cập vào/ qua
5. display : trưng bày/ show
on display : được trưng bày
7. failure: lỗi
system failure: lỗi hệ thống
failure/fail to V1: ko chịu làm gì
8. figure out : phát hiện
9.Ignore= disregard : phớt lờ

10. search for = look for = seek : tìm kiếm


Unit 7 Office
Technology
1. affordable price/rate: giá phải chăng
affordable for : phù hợp cho
3. be in charge of = be charged with: phụ trách, chịu trách
nhiệm
4. capacity: khả năng, sức chứa
9. recur = repeat : lặp lại
12. stock: (n) hàng hóa, (v) tích trữ
* current stock: hàng hóa hiện tại


Unit 8 Office Procedures
1. appreciation : sự cảm kích
6. expose: phơi/bày ra
8. adv+out of (adj) : hết/ khơng có
out of employment / out of debt
Out of stock : hết hàng
9. outdated = obsolete : lỗi thời
10. practice : hành động


Unit 9

Electronics

4. popularity: sự phổ biến

gain popularity: tăng sự phổ biến
Population: dân số
5. Replace with : thay thế
6. store : bảo quản


Unit 10 Correspondence:
thư tín
1. assemble (v) : lắp ráp / assembly : bảng lắp ráp
2. kthời gian+ in advance : trước
3. complication : rắc rối, phức tạp
4. courier = a delivery person : người giao hàng
5. express (adj) : tốc hành
• by express mail : bằng thư tốc hành


Unit 10 Correspondence
8. mention : đề cập / refer to: tham khảo
9.petition: đơn
10. proof = evidence (N)
• as proof : như là chứng cứ
11. register for : đăng ký
12. revise : duyệt lại
• brochure: (tờ rơi)was revised ( ln chia bị động )


Page 50
• executive (n): người điều hành
• Assistant : trợ lý
• error – free: ko có lỗi

• recipient: người nhận
• once : một khi
• appropriately: tương ứng, thích hợp
• urgent mail/ needs : thư/ nhu cầu khẩn cấp
• In addition to + Ving: thêm vào….
• Transmitting: chuyển
• extremely = highly : rất / cực kỳ.


Unit 11

advertising : sự quảng cáo

2. accomplishment = achievement: thành tựu
Accomplish = achieve (v) đạt được
4. candidate: ứng cử viên
5. Come up with : nghĩ ra
6. commensurate with: tương xứng với
equal to
8. profile : hồ sơ
9.qualifications: bằng cấp
10. recruit: tuyển dụng
11. submit … to : nộp
submit ST to SW: nộp cái gì đến đâu
submit ST to Sb: nộp cái gì cho ai
12. time – consuming = lengthy : mất nhiều thời gian/ lâu dài


Unit 12


Applying

1. Ability = skill : kỹ năng, chuyen mon
2. Apply = submit : nộp
3. background : trình độ đào tạo
4. be ready for = prepared : chuẩn bị, sẵn sàng
6. Confidence : tự tin
7. constantly : liên tục
8. expert = specialist : chuyên gia
9. Follow up = continute : tiếp tục
10. reluctant = hesitant: lưỡng lự, do dự
11. present=show ( v ) trình bày, xuất trình


Unit 13 Hiring
1. conduct =hold= take place ….a survey: thực hiện khảo sát
3. hire = employ : thuê/tuyển
4. keep up with: bắt kịp với
7. on schedule = on track: đúng lịch
• shipment


track

: vận chuyển hàng

8. reject: từ chối, loại bỏ
10. success (n): sự thành cơng
• succeed (v): thành cơng
11. training: huấn luyện, đào tạo

12. updated : cập nhật


page 67
• Please extend my thanks to him
• Please convey my thanks to him


Unit 14
Salaries
2. Be aware of: nhận thức về
3. Benefit: lợi ích, tiền thưởng
take advantage of:tận dụng, lợi dụng
4. Compensate: bồi thường
5. Delicately: tinh tế, tế nhị
6. Eligible for: đủ điều kiện cho
be eligible to V1
8. Negotiate: thương lượng
9. Pay Raise = an increase in salary: (n) mức tăng lương
• Raise money: huy động tiền
• Raise capital: huy động vốn


raise ( tăng lương)
Review (n) : đợt cân nhắc tăng lương
promotion (thăng chức)
Review (n) : bài phê bình
Outstanding review: bài phê bình nổi bật
Review (v): xem xét lại
Review what : xem xét lại cái gì

Review proposal : xem xét lại đề xuất


Retirement plans = retirement parties
Kế hoạch nghỉ hưu
Retirement + N


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×