Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Bộ đề thi công chức tin học trắc nghiệm (gồm nhiều đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.69 KB, 67 trang )

ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH, THÀNH
MÔN THI VIẾT: CHUYÊN NGÀNH CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
Hình thức thi: TRẮC NGHIỆM
(GỒM NHIỀU ĐỀ, CHIA LÀM 3 PHẦN)
TÀI LIỆU MÌNH CĨ GỒM CẢ FILE ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
(CÁC BẠN VÀO TRANG CÁ NHÂN CÓ ĐỦ 3 FILE ĐỂ TẢI NHÉ)

Đề thi số 11:

Câu 1. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại
lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
A. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet
B. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet
C. Đăng ký giấy phép kinh doanh
D. A và B
Câu 2. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa

1


điểm cung cấp dịch vụ trị chơi điện tử cơng cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 100m trở lên

B. 200m trở lên C. 300m trở lên

D. 400m trở lên


Câu 3. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phịng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 30m2

B. 40m2

C. 50m2

D. 60m2

Câu 4. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thơng tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trị chơi
điện tử cơng cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 30m2

B. 40m2

C. 50m2

D. 60m2

Câu 5. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách
ứng dụng và phát triển cơng nghệ thơng tin.
B. Quản lý an tồn, an ninh thơng tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ
thông tin.

C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 6. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
2


B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 7. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:
A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của
mình trên mơi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thơng
tin đó.
B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác
cho bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của
người đó.
C. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba.
D. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong
việc cung cấp thông tin cá nhân.
Câu 8. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân.
B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước.
C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính

phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
3


Câu 9. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
B. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
C. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
D. Khơng bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
Câu 10. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phịng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/01/2016

C. Hoàn thành trước 31/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/01/2017

Câu 11. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phịng Chính thiết lập Cổng dịch vụ cơng Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015


B. Hoàn thành trước 01/01/2016

C. Hoàn thành trước 31/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/01/2017

Câu 12. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thơng tin và Truyền thơng chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chun ngành cơng nghệ thơng tin:
A. Hồn thành trước 01/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/11/2016
4


C. Hoàn thành trước 01/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/11/2015

Câu 13. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công
nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Văn phịng Chính phủ

B. Bộ Nội vụ

C. Bộ Thơng tin và Truyền thông

D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư


Câu 14. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%

D. 100%

Câu 15. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ơ tơ, xe máy là:
A. 40%

B. 50%

C. 70%

D. 60%

Câu 16. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thơng tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh

gồm:
A. 60 nhóm

B. 30 nhóm

C. 40 nhóm

5

D. 50 nhóm


Câu 17: Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 8 nhóm

B. 7 nhóm C. 6 nhóm D. 5 nhóm

Câu 18. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 7 nhóm

B. 8 nhóm


C. 9 nhóm

D. 10 nhóm

Câu 19. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thơng tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%

D. 100%

Câu 20. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản khơng mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
6


A. 70%

B. 80%


C. 90%

D. 100%

****HẾT****

Đề thi số 12:

Câu 1. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%

D. 100%

Câu 2. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thơng tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 65%

B. 75%

C. 85%


D. 95%

Câu 3. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
7


trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 8 nhóm

B. 7 nhóm

C. 6 nhóm

D. 5 nhóm

Câu 4. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 60 nhóm

B. 30 nhóm

C. 40 nhóm


D. 50 nhóm

Câu 5. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:
A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thơng tin cá nhân của
mình trên mơi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thơng
tin đó.
B. Tổ chức, cá nhân khơng được cung cấp thông tin cá nhân của người khác
cho bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của
người đó.
C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong
việc cung cấp thông tin cá nhân.
D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba

8


Câu 6. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân.
B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước.
C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính
phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
Câu 7. Theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin, chuẩn kỹ năng
sử dụng CNTT cơ bản gồm bao nhiêu mô đun:
A. 6


B. 5

C. 7

D. 8

Câu 8. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 9. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng
dụng và phát triển cơng nghệ thơng tin.
9


B. Quản lý an tồn, an ninh thơng tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 10. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phịng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015


B. Hoàn thành trước 01/01/2016

C. Hoàn thành trước 31/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/01/2017

Câu 11. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 7 nhóm

B. 8 nhóm

C. 9 nhóm

D. 10 nhóm

Câu 12 Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phịng Chính thiết lập Cổng dịch vụ cơng Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/01/2016

C. Hoàn thành trước 31/12/2016


D. Hoàn thành trước 01/01/2017

10


Câu 13. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%

D. 100%

Câu 14. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thơng tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản khơng mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 70%

B. 80%


C. 90%

D. 100%

Câu 15. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ơ tơ, xe máy là:
A. 40%

B. 50%

C. 60%

D. 70%

Câu 16. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Cơng
nghệ thơng tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Văn phịng Chính phủ

B. Bộ Nội vụ

C. Bộ Thông tin và Truyền thông

D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
11



Câu 17. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thơng tin và Truyền thơng chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chun ngành cơng nghệ thơng tin:
A. Hồn thành trước 01/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/11/2016

C. Hoàn thành trước 01/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/11/2015

Câu 18. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:
A. 30%

B. 40%

C. 50%

D. 60%

Câu 19. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phịng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 30m2


B. 40m2

C. 50m2

D. 60m2

Câu 20. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phịng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 30m2

B. 40m2

C. 50m2

12

D. 60m2


Câu 21. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
điểm cung cấp dịch vụ trị chơi điện tử cơng cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 100m trở lên

B. 200m trở lên C. 300m trở lên

D. 400m trở lên


****HẾT****

Đề thi số 13:

Câu 1. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
13


A. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
B. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
C. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
D. Khơng bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
Câu 2. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phịng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thơng các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hồn thành trước 31/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/01/2016

C. Hoàn thành trước 31/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/01/2017

Câu 3. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phịng Chính thiết lập Cổng dịch vụ cơng Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 để các bộ, ngành, địa

phương thực hiện phải:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/01/2016

C. Hoàn thành trước 31/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/01/2017

Câu 4. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại
lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
A. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet
B. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet
14


C. Đăng ký giấy phép kinh doanh
D. Gồm ý A và B
Câu 5. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
điểm cung cấp dịch vụ trị chơi điện tử cơng cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 100m trở lên

B. 200m trở lên C. 300m trở lên

D. 400m trở lên


Câu 6. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phịng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 30m2

B. 40m2

C. 50m2

D. 60m2

Câu 7. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thơng tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trị chơi
điện tử cơng cộng tại các khu vực đơ thị loại IV, loại V là:
A. 30m2

B. 40m2

C. 50m2

D. 60m2

Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:
A. 30%


B. 40%

C. 50%

D. 60%

Câu 9. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
15


trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 65%

B. 75%

C. 85%

D. 95%

Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%


D. 100%

Câu 11. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ơ tô, xe máy là:
A. 40%

B. 50%

C. 60%

D. 70%

Câu 12. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản khơng mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%

D. 100%


Câu 13. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
16


cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%

D. 100%

Câu 14. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản
lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng
dụng và phát triển cơng nghệ thơng tin.
B. Quản lý an tồn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai
Câu 15. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:
A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thơng tin cá nhân của
mình trên mơi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thơng
tin đó.

B. Tổ chức, cá nhân khơng được cung cấp thơng tin cá nhân của người khác
cho bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của
người đó.
C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong
việc cung cấp thông tin cá nhân.
D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba.

17


Câu 16. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 60 nhóm

B. 30 nhóm

C. 40 nhóm

D. 50 nhóm

Câu 17. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 8 nhóm


B. 7 nhóm

C. 6 nhóm

D. 5 nhóm

Câu 18. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 8 nhóm

B. 7 nhóm

C. 6 nhóm

D. 5 nhóm

Câu 19. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản
lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
18


C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.

Câu 20. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thơng tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 7 nhóm

B. 8 nhóm

C. 9 nhóm

D. 10 nhóm

Câu 21. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phịng Chính thiết lập Cổng dịch vụ cơng Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện
A. Hoàn thành trước 31/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/01/2016

C. Hoàn thành trước 31/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/01/2017

****HẾT****

19



Đề thi số 14:

Câu 1. Theo Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ
điện tử, cơ quan nào xây dựng hệ thống thông tin quản lý đề tài, dự án khoa học và
công nghệ trên mạng điện tử; thực hiện đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
qua mạng điện tử:
A. Bộ Khoa học và Cơng nghệ

B. Văn phịng Chính phủ

C. Bộ Nội vụ

D. Bộ Tư pháp

Câu 2. Theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về
việc cung cấp thơng tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc
cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước, cơ quan nào có trách nhiệm xây dựng và
ban hành các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng cho cổng thông tin điện tử
của cơ quan nhà nước:
A. Bộ Thơng tin và Truyền thơng

B. Văn phịng Chính phủ

C. Bộ Khoa học và Công nghệ

D. Bộ Nội vụ

Câu 3. Theo Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ
điện tử, cơ quan nào chứng nhận nhãn năng lượng qua mạng điện tử trước ngày

01/01/2017:
A. Bộ Nội vụ

B. Bộ Tư pháp

C. Bộ Công Thương

D. Bộ Khoa học và Công nghệ

20


Câu 4. Theo Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ
điện tử, cơ quan nào thanh tra, kiểm tra, xử lý các hành vi nhũng nhiễu, gây khó
khăn cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết thủ tục hành chính:
A. Bộ Tư pháp

B. Văn phịng Chính phủ

C. Bộ Khoa học và Công nghệ

D. Bộ Nội vụ

Câu 5. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý,
cung cấp cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thơng tin trên mạng, cơ quan nào
có trách nhiệm chủ trì thực hiện quản lý hoạt động nghiên cứu, sản xuất, kinh
doanh, sử dụng mật mã bảo đảm an tồn thơng tin:
A. Ban Cơ yếu Chính phủ - Bộ Quốc phịng
B. Bộ Cơng an
C. Bộ Khoa học và Công nghệ

D. Bộ Thông tin và Truyền thông
Câu 6. Theo Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ
điện tử, cơ quan nào có nhiệm vụ thực hiện giám sát an tồn thơng tin đối với hệ
thống, dịch vụ CNTT của Chính phủ điện tử:
A. Bộ Tài chính

B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

C. Bộ Thơng tin và Truyền thông

D. Bộ Khoa học và Công nghệ

Câu 7. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 65%

B. 75%

C. 85%
21

D. 95%


Câu 8. Theo Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ
điện tử, cơ quan nào xây dựng hệ thống và hướng dẫn thực hiện qua mạng điện tử
trên toàn quốc đối với việc cấp phép quảng cáo ngoài trời và cấp phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang:

A. Văn phịng Chính phủ

B. Bộ Nội vụ

C. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

D. Bộ Thông tin và Truyền thông

Câu 9. Theo Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ
điện tử, cơ quan nào tổ chức thực hiện đấu thầu mua sắm cơng qua mạng:
A. Bộ Tài chính

B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

C. Bộ Khoa học và Công nghệ

D. Văn phịng Chính phủ

Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
cơ quan Nhà nước giai đoạn 2016 – 2020, có bao nhiêu giải pháp chủ yếu:
A. 7

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 11. Theo Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ

điện tử, trước ngày 01 tháng 01 năm 2017, tỷ lệ đăng ký doanh nghiệp qua mạng
điện tử đạt bao nhiêu phần trăm:
A. 25

B. 15

C. 10

D. 20

Câu 12. Theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định
về việc cung cấp thơng tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc
cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước, cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà
nước phải cung cấp chức năng hướng dẫn sử dụng, theo dõi tần suất sử dụng, quá

22


trình xử lý và số lượng hồ sơ đã được xử lý đối với từng dịch vụ công trực tuyến từ
mức độ mấy trở lên:
A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 13. Theo Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ
điện tử, đến năm 2016 các bộ, ngành Trung ương có bao nhiêu phần trăm các dịch

vụ cơng được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3:
A. 100

B. 90

C. 80

D. 70

Câu 14. Theo Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ
điện tử, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện kết
nối, liên thông phần mềm quản lý văn bản tất cả các sở, ngành, đơn vị cấp huyện,
cấp xã, hoàn thành trước ngày:
A. 20/01/2017

B. 01/01/2017

C. 10/01/2017

D. 15/01/2017

Câu 15. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
cơ quan Nhà nước giai đoạn 2016 – 2020, đến năm 2020 bao nhiêu phần trăm số
doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng:
A. 80

B. 100

C. 70


D. 90

Câu 16. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong hoạt động của
cơ quan Nhà nước giai đoạn 2016 – 2020, cơ quan nào có trách nhiệm nâng cấp, hoàn
thiện hệ thống chứng thực điện tử và chữ ký số trong các cơ quan thuộc hệ thống
chính trị đáp ứng nhu cầu thực tế:
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
B. Bộ Tài chính
23


C. Ban Cơ yếu Chính phủ - Bộ Quốc phịng
D. Bộ Thông tin và Truyền thông
Câu 17. Theo Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 22/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về
tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước, các cơ
quan nhà nước từ cấp đơn vị trực thuộc tại các Bộ, từ cấp sở, ban, ngành, quận,
huyện tại các địa phương trở lên được trang bị hệ thống nào để trao đổi thông tin
chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo; lịch công tác cơ quan; các chương trình, kế hoạch
của cơ quan; cơng văn:
A. Cổng/trang thông tin điện tử

B. Quản lý văn bản và điều hành

C. Một cửa điện tử

D. Thư điện tử

Câu 18. Theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định

về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc
cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước, tên miền truy cập cổng thông tin điện tử
của cơ quan phải sử dụng tên miền:
A. .net

B. .com

C. .vn

D. .info

Câu 19. Theo Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính
phủ điện tử, cơ quan nào thiết lập Trang tin doanh nghiệp trên Cổng Thơng tin điện
tử Chính phủ:
A. Bộ Thơng tin và Truyền thơng

B. Văn phịng Chính phủ

C. Bộ Nội vụ

D. Bộ Khoa học và Công nghệ

Câu 20. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản
lý, cung cấp cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thơng tin trên mạng, cơ quan
nào có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc xây dựng, khai thác cơ sở dữ liệu điện tử
về chứng minh nhân dân để kết nối với các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên
24


mạng nhằm xác thực thông tin cá nhân phục vụ cho việc quản lý, cung cấp, sử

dụng dịch vụ và thơng tin trên mạng:
A. Văn phịng Chính phủ

B. Bộ Khoa học và Công nghệ

C. Bộ Thông tin và Truyền thông

D. Bộ Công an

Câu 21. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 60 nhóm

B. 30 nhóm

C. 40 nhóm

D. 50 nhóm

Câu 22. Theo Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 22/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về
tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước, cơ
quan nào phối hợp với Ban Cơ yếu Chính phủ xây dựng lộ trình và triển khai các
nội dung nhằm đẩy mạnh sử dụng chữ ký số trong hoạt động của cơ quan nhà nước
các cấp:
A. Bộ Nội vụ

B. Văn phịng Chính phủ


C. Bộ Thông tin và Truyền thông

D. Bộ Khoa học và Công nghệ

Câu 23. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phịng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trị chơi
điện tử cơng cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 50m2

B. 60m2

C. 40m2

D. 30m2

Câu 24. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thông tin
25


×