Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Bộ đề thi công chức tin học trắc nghiệm (gồm nhiều đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.99 KB, 73 trang )

ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH, THÀNH
MÔN THI VIẾT: CHUYÊN NGÀNH CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
Hình thức thi: TRẮC NGHIỆM
(GỒM NHIỀU ĐỀ, CHIA LÀM 3 PHẦN)
TÀI LIỆU MÌNH CĨ GỒM CẢ FILE ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
(CÁC BẠN VÀO TRANG CÁ NHÂN CÓ ĐỦ 3 FILE ĐỂ TẢI NHÉ)

Đề thi số 10:

Câu 1. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:
A. 30%

B. 40%

C. 50%

D. 60%

Câu 2. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thơng tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 65%

B. 75%

C. 85%


D. 95%

Câu 3. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
1


trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%

D. 100%

Câu 4. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là:
A. 40%

B. 50%

C. 60%

D. 70%


Câu 5. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản khơng mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%

D. 100%

Câu 6. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%

D. 100%

Câu 7. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thơng tin

2


trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 30 nhóm

B. 40 nhóm

C. 50 nhóm

D. 60 nhóm

Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 7 nhóm

B. 8 nhóm

C. 9 nhóm

D. 10 nhóm

Câu 9. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục

các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 5 nhóm

B. 6 nhóm

C. 7 nhóm

D. 8 nhóm

Câu 10. Theo Luật Cơng nghệ thơng tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản
lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách
ứng dụng và phát triển cơng nghệ thơng tin.
B. Quản lý an tồn, an ninh thơng tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ
thông tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai
3


Câu 11. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phịng Chính thiết lập Cổng dịch vụ cơng Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/01/2016


C. Hoàn thành trước 31/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/01/2017

Câu 12. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thơng tin và Truyền thơng chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chun ngành cơng nghệ thơng tin:
A. Hồn thành trước 01/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/11/2016

C. Hoàn thành trước 01/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/11/2015

Câu 13. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Cơng
nghệ thơng tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Văn phịng Chính phủ

B. Bộ Nội vụ

C. Bộ Thông tin và Truyền thông

D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Câu 14. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phịng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối

liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/01/2016

C. Hoàn thành trước 31/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/01/2017
4


Câu 15. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản
lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 16. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:
A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thơng tin cá nhân của
mình trên mơi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thơng
tin đó.
B. Tổ chức, cá nhân khơng được cung cấp thông tin cá nhân của người khác
cho bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của
người đó.
C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong
việc cung cấp thông tin cá nhân.
D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba.

Câu 17. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 30m2

B. 40m2

C. 50m2
5

D. 60m2


Câu 18. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
điểm cung cấp dịch vụ trị chơi điện tử cơng cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 100m trở lên

B. 200m trở lên C. 300m trở lên

D. 400m trở lên

Câu 19. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phịng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trị chơi
điện tử cơng cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 30m2


B. 40m2

C. 50m2

D. 60m2

Câu 20. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân;
B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước;
C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính
phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
****HẾT****

6


Đề thi số 11:

Câu 1. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại
lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
A. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet
B. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet
C. Đăng ký giấy phép kinh doanh
D. A và B
Câu 2. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về

Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 100m trở lên

B. 200m trở lên C. 300m trở lên

D. 400m trở lên

Câu 3. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thơng tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trị chơi
điện tử cơng cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 30m2

B. 40m2

C. 50m2
7

D. 60m2


Câu 4. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thơng tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trị chơi
điện tử cơng cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 30m2

B. 40m2


C. 50m2

D. 60m2

Câu 5. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách
ứng dụng và phát triển cơng nghệ thơng tin.
B. Quản lý an tồn, an ninh thơng tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ
thông tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 6. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 7. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:

8


A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thơng tin cá nhân của
mình trên mơi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thơng
tin đó.
B. Tổ chức, cá nhân khơng được cung cấp thông tin cá nhân của người khác

cho bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của
người đó.
C. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba.
D. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong
việc cung cấp thông tin cá nhân.
Câu 8. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân.
B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước.
C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính
phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
Câu 9. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
B. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
C. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
9


D. Khơng bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
Câu 10. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phịng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/01/2016


C. Hoàn thành trước 31/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/01/2017

Câu 11. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phịng Chính thiết lập Cổng dịch vụ cơng Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/01/2016

C. Hoàn thành trước 31/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/01/2017

Câu 12. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thơng chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành cơng nghệ thơng tin:
A. Hồn thành trước 01/12/2015

B. Hồn thành trước 01/11/2016

C. Hoàn thành trước 01/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/11/2015


Câu 13. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công
nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Văn phịng Chính phủ

B. Bộ Nội vụ
10


C. Bộ Thông tin và Truyền thông

D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Câu 14. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%

D. 100%

Câu 15. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ơ tô, xe máy là:

A. 40%

B. 50%

C. 70%

D. 60%

Câu 16. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 60 nhóm

B. 30 nhóm

C. 40 nhóm

D. 50 nhóm

Câu 17: Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thơng tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
11


A. 8 nhóm


B. 7 nhóm C. 6 nhóm D. 5 nhóm

Câu 18. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 7 nhóm

B. 8 nhóm

C. 9 nhóm

D. 10 nhóm

Câu 19. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%

D. 100%

Câu 20. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng

Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản khơng mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%

****HẾT****

12

D. 100%


Đề thi số 12:

Câu 1. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thơng tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%


D. 100%

Câu 2. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 65%

B. 75%

C. 85%

D. 95%

Câu 3. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 8 nhóm

B. 7 nhóm

C. 6 nhóm
13

D. 5 nhóm



Câu 4. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 60 nhóm

B. 30 nhóm

C. 40 nhóm

D. 50 nhóm

Câu 5. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:
A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thơng tin cá nhân của
mình trên mơi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thơng
tin đó.
B. Tổ chức, cá nhân khơng được cung cấp thông tin cá nhân của người khác
cho bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của
người đó.
C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong
việc cung cấp thông tin cá nhân.
D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba
Câu 6. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân.
B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước.


14


C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính
phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
Câu 7. Theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin, chuẩn kỹ năng
sử dụng CNTT cơ bản gồm bao nhiêu mô đun:
A. 6

B. 5

C. 7

D. 8

Câu 8. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 9. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng
dụng và phát triển cơng nghệ thơng tin.
B. Quản lý an tồn, an ninh thơng tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông

tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.

15


Câu 10. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phịng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/01/2016

C. Hoàn thành trước 31/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/01/2017

Câu 11. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 7 nhóm

B. 8 nhóm

C. 9 nhóm


D. 10 nhóm

Câu 12 Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phịng Chính thiết lập Cổng dịch vụ cơng Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ cơng trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/01/2016

C. Hoàn thành trước 31/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/01/2017

Câu 13. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu

16


cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%


D. 100%

Câu 14. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thơng tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%

D. 100%

Câu 15. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thơng tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là:
A. 40%

B. 50%

C. 60%

D. 70%


Câu 16. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Cơng
nghệ thơng tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Văn phịng Chính phủ

B. Bộ Nội vụ

C. Bộ Thông tin và Truyền thông

D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

17


Câu 17. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thơng tin và Truyền thơng chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chun ngành cơng nghệ thơng tin:
A. Hồn thành trước 01/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/11/2016

C. Hoàn thành trước 01/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/11/2015

Câu 18. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:

A. 30%

B. 40%

C. 50%

D. 60%

Câu 19. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phịng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 30m2

B. 40m2

C. 50m2

D. 60m2

Câu 20. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phịng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 30m2

B. 40m2

C. 50m2


D. 60m2

Câu 21. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
18


điểm cung cấp dịch vụ trị chơi điện tử cơng cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 100m trở lên

B. 200m trở lên C. 300m trở lên

D. 400m trở lên

****HẾT****

Đề thi số 13:

Câu 1. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
B. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
19


C. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
D. Khơng bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
Câu 2. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phịng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,

Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/01/2016

C. Hoàn thành trước 31/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/01/2017

Câu 3. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phịng Chính thiết lập Cổng dịch vụ cơng Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ cơng trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện phải:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/01/2016

C. Hoàn thành trước 31/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/01/2017

Câu 4. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại
lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
A. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet
B. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet
C. Đăng ký giấy phép kinh doanh

D. Gồm ý A và B
20


Câu 5. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
điểm cung cấp dịch vụ trị chơi điện tử cơng cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 100m trở lên

B. 200m trở lên C. 300m trở lên

D. 400m trở lên

Câu 6. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phịng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trị chơi
điện tử cơng cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 30m2

B. 40m2

C. 50m2

D. 60m2

Câu 7. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:

A. 30m2

B. 40m2

C. 50m2

D. 60m2

Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:
A. 30%

B. 40%

C. 50%

D. 60%

Câu 9. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
21


A. 65%

B. 75%


C. 85%

D. 95%

Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thơng tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%

D. 100%

Câu 11. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là:
A. 40%

B. 50%

C. 60%

D. 70%


Câu 12. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản khơng mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 70%

B. 80%

C. 90%

D. 100%

Câu 13. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
22


A. 70%

B. 80%

C. 90%

D. 100%


Câu 14. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản
lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng
dụng và phát triển cơng nghệ thơng tin.
B. Quản lý an tồn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai
Câu 15. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:
A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thơng tin cá nhân của
mình trên mơi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thơng
tin đó.
B. Tổ chức, cá nhân khơng được cung cấp thông tin cá nhân của người khác
cho bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của
người đó.
C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong
việc cung cấp thông tin cá nhân.
D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba.
Câu 16. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thơng tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
23


các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 60 nhóm


B. 30 nhóm

C. 40 nhóm

D. 50 nhóm

Câu 17. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng cơng nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 8 nhóm

B. 7 nhóm

C. 6 nhóm

D. 5 nhóm

Câu 18. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 8 nhóm

B. 7 nhóm

C. 6 nhóm


D. 5 nhóm

Câu 19. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản
lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.

24


Câu 20. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ cơng được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 7 nhóm

B. 8 nhóm

C. 9 nhóm

D. 10 nhóm

Câu 21. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phịng Chính thiết lập Cổng dịch vụ cơng Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;

ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện
A. Hoàn thành trước 31/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/01/2016

C. Hoàn thành trước 31/12/2016

D. Hoàn thành trước 01/01/2017

****HẾT****

25


×