Signal and systems
Lecturer: M.Eng. P.T.A. Quang
Chương 8: Hệ thống thông tin
Điều chế biên độ mũ phức và sin
Giải điều chế cho tín hiệu điều chế biên độ sin
Ghép kênh phân chia theo tần số
Điều chế SSB-AM
Điều chế biên độ với sóng mang điều chế xung
Điều chế biên-xung
Điều chế tần số
Điều chế rời rạc
Điều chế biên độ mũ phức và sin
Có 2 dạng điều chế biên độ sin: sóng mang dạng mũ
phức và sóng mang dạng sin
)(
)(
cc
tj
etc
)cos()(
cc
ttc
Nếu
0
c
tj
c
etxty
)()(
Tín hiệu điều chế là
)()(
2
1
)(
jCjXjY
)(2)(
c
jC
)()(
c
jjXjY
![]()
Điều chế biên độ mũ phức và sin
ttjxttxty
cc
sin)(cos)()(
Điều chế biên độ mũ phức và sin
Điều chế biên độ sóng mang sin
)()()(
cc
jC
)()(
2
1
)(
cc
jjXjjXjY
![]()
Modulating signal
Modulated signal
Giải điều chế cho điều biên sin
Giải điều chế đồng bộ
ttxty
c
cos)()(
Phát
Thu
ttxttytw
cc
2
cos)(cos)()(
![]()
Giải điều chế cho điều biên sin
c
Pha sóng mang bên điều chế
c
Pha sóng mang bên giải điều chế
)cos()cos()()(
cccc
tttxtw
)2cos()(
2
1
)()cos(
2
1
)(
ccccr
ttxtxtw
Điều chế bất đồng bộ
Giải điều chế bất đồng bộ: envelope detector
Ghép kênh tần số
![]()
Ghép kênh tần số
Điều chế 1 dải biên (SSB-AM)
Điều chế 1 dải biên (SSB-AM)
Dùng bộ lọc thông cao lí tưởng
0,
0,
)(
j
j
jH
0,
0,
)(
j
j
jH
Lower-side
upper-side
![]()
Điều chế biên với sóng mang pulse-train
Điều chế biên với sóng mang pulse-train
)()(
2
1
)(
jCjXjY
k
ck
kajC )(2)(
T
c
/2
k
k
a
c
k
)2/sin(
k
ck
kjXajY ))(()(
![]()
Điều chế biên với sóng mang pulse-train
Ghép kênh phân chia theo thời gian (TDM):
Hệ thống điều chế sóng mang pulse-train có đặc điểm: tín
hiệu sau điều chế khác 0 khi và chỉ khi có xung c(t). Trong
khoảng thời gian không có c(t), tín hiệu điều chế khác có thể
được phát.
Tỉ lệ Δ/T càng nhỏ, số lượng tín hiệu được phát qua kênh
càng lớn
Điều chế biên-xung
Đường gạch đứt nét là tín hiệu x(t)
Điều chế tần số
Điều chế pha
)(cos)cos()( tAtAtc
cc
))(cos()( ttAty
cc
)()(
0
txkt
pc
)(cos)( tAty
)(
)(
txk
dt
td
fci
• Điều chế tần số
Tần sồ tức thời