STUDY ENGLISH WITH MS. VY
BUSINESS ENGLISH
1. To break into a market: thâm nhập thị trường
2. To reach a consensus: đạt được thoả thuận
3. To go out of business: phá sản
4. To do market research: nghiên cứu thị trường
5. To make cutbacks: cắt giảm
6. To squander a chance/savings: lãng phí cơ hội
7. Overhead cost: chi phí cố định
8. A heavy workload: khối lượng công việc lớn
9. To start a business: bắt đầu 1 doanh nghiệp
10. Encounter various challenges and obstacles: gặp nhiều thử thách và trở ngại
11. To have a clear strategy: có 1 chiến lược rõ ràng
12. To cover its running costs: chi tra được chi phí vận hành
13. White-collar: nhân viên cơng sở, lao động trí óc
14. To run your own business: tụ làm chủ
15. To enhance their public image: nâng cao hình ảnh
16. To grow a business: mở rộng kinh doanh
17. To gain a competitive edge: có được lợi thế cạnh tranh
18. To ace potential collapse: đối mặt với nguy cơ sụp đổ
19. To go bankrupt/declare bankcruptcy: tuyên bố phá sản
20. To strengthen the banking system: tăng cường, củn cố hệ thống ngân hàng 21.
Government assistance for small and medium-sized enterprises: hỗ trợ cua chính
phủ cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
22. Offer in-depth advice on something: đưa ra lời khuyên sâu sắc về việc gì đó
23. Pension scheme: chế độ lương hưu
STUDY ENGLISH WITH MS. VY
24. Experience regular cash flow problems: gặp vấn đề về dòng tiền 25. To compete
against multinational giants: cạnh tranh với những tập đoàn đa quốc gia khổng lồ
26. From scratch: từ đầu