Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC- Hoàng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 24 trang )

BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Giảng viên hướng dẫn:

Th.S Phạm Trọng Phước

Sinh viên thực hiện

Hoàng Như Nam

:

Mã sinh viên

:

1800168

Lớp

:

D104-K10

Khoa

:

Cơng Nghệ Kỹ Thuật Ơ Tơ

Khóa



:

2018-2022


CÁC THƠNG SỐ CƠ BẢN
Kiểu động cơ

D56

Đường kính xylanh (D)

89 mm

Hành trình piston (S)

77 mm

Số xylanh (i)

4 – in-line

Cơng suất (Ne)

135 mã lực

Tỷ số nén (ε)

18,5


Số vòng quay (ne)

4000 v/p

Suất tiêu hao nhiên liệu (ge)

-

Xupap nạp mở sớm (ϕ1)

26

o

Xupap nạp đóng muộn (ϕ2)

46o

Xupap nạp xả sớm (ϕ3)

46o

Xupap nạp xả muộn (ϕ4)

26o

Góc đánh lửa sớm (ϕ5)

26o


Áp suất cuối hành trình nạp (pa)

1,16 kG/cm2

Áp suất khí sót (pr)

1,27 kG/cm2

Áp suất cuối hành trình nén (pc)

21,8 kG/cm2

Áp suất cuối hành trình cháy (pz)

57,8 kG/cm2

Áp suất cuối hành trình giãn nở
(pb)

4,7 kG/cm2


NỘI DUNG
Lời Mở Đầu

Tính Tốn Động Học Và Động Lực Học Của
Động Cơ Đốt Trong

Xác Định Pha Phân Phối Khí Của Động Cơ


Kết luận và tài liệu tham khảo


LỜI MỞ ĐẦU
Năm 1860 được coi là năm ra đời của động cơ đốt trong đầu
tiên trên thế giới

- Năm 1877 Nicơla Aogut Ơttơ (Đức) phối hợp với Lăng
Ghen (Pháp) đề xướng ra nguyên lí động cơ 4 kì và chế tạo
thử một chiếc chạy bằng khí than

- Năm 1885, Gơlip Đemlơ (Đức) đã chế tạo thành công
động cơ đốt trong đầu tiên chạy bằng xăng

- Năm 1897, Ruđônphơ Saclơ Sređiêng Điêzen (kĩ s ư người
Đức) đã chế tạo thành công động cơ đốt trong chạy bằng nhiên
liệu nặng, công suất 20 mã lực


LỜI MỞ ĐẦU

Thế nào là
động cơ đốt trong?


LỜI MỞ ĐẦU

Vài nét về lịch sử
phát triển của

động cơ đốt trong


TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG


TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG


TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
a          x
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160

170
180
190
200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340
350
360

X1
0.584902
2.321834
5.158022
9.007289
13.75268
19.25
25.33222
31.81455

38.5
45.18545
51.66778
57.75
63.24732
67.99271
71.84198
74.67817
76.4151
77
76.4151
74.67817
71.84198
67.99271
63.24732
57.75
51.66778
45.18545
38.5
31.81455
25.33222
19.25
13.75268
9.007289
5.158022
2.321834
0.584902
0

X2

0.145115
0.562956
1.203125
1.988409
2.824091
3.609375
4.249544
4.667385
4.8125
4.667385
4.249544
3.609375
2.824091
1.988409
1.203125
0.562956
0.145115
0
0.145115
0.562956
1.203125
1.988409
2.824091
3.609375
4.249544
4.667385
4.8125
4.667385
4.249544
3.609375

2.824091
1.988409
1.203125
0.562956
0.145115
0

X
0.730016
2.88479
6.361147
10.9957
16.57677
22.85938
29.58177
36.48193
43.3125
49.85284
55.91732
61.35938
66.07141
69.98112
73.0451
75.24112
76.56021
77
76.56021
75.24112
73.0451
69.98112

66.07141
61.35938
55.91732
49.85284
43.3125
36.48193
29.58177
22.85938
16.57677
10.9957
6.361147
2.88479
0.730016
0

L1
2.924508
11.60917
25.79011
45.03644
68.76339
96.25
126.6611
159.0727
192.5
225.9273
258.3389
288.75
316.2366
339.9636

359.2099
373.3908
382.0755
385
382.0755
373.3908
359.2099
339.9636
316.2366
288.75
258.3389
225.9273
192.5
159.0727
126.6611
96.25
68.76339
45.03644
25.79011
11.60917
2.924508
0

L2
0.725573
2.814778
6.015625
9.942045
14.12045
18.04688

21.24772
23.33693
24.0625
23.33693
21.24772
18.04688
14.12045
9.942045
6.015625
2.814778
0.725573
0
0.725573
2.814778
6.015625
9.942045
14.12045
18.04688
21.24772
23.33693
24.0625
23.33693
21.24772
18.04688
14.12045
9.942045
6.015625
2.814778
0.725573
0


LX
3.650081
14.42395
31.80573
54.97849
82.88384
114.2969
147.9088
182.4097
216.5625
249.2642
279.5866
306.7969
330.3571
349.9056
365.2255
376.2056
382.8011
385
382.8011
376.2056
365.2255
349.9056
330.3571
306.7969
279.5866
249.2642
216.5625
182.4097

147.9088
114.2969
82.88384
54.97849
31.80573
14.42395
3.650081
0


TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG


TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG


TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
α    v
10
20
30
40
50
60
70
80
90

100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340
350
360

V1
2.798979

5.512913
8.05934
10.36089
12.34762
13.95919
15.1466
15.8738
16.11868
15.8738
15.1466
13.95919
12.34762
10.36089
8.05934
5.512913
2.798979
1.97E-15
-2.79898
-5.51291
-8.05934
-10.3609
-12.3476
-13.9592
-15.1466
-15.8738
-16.1187
-15.8738
-15.1466
-13.9592
-12.3476

-10.3609
-8.05934
-5.51291
-2.79898
-3.9E-15

V2
0.689114
1.295111
1.744898
1.984225
1.984225
1.744898
1.295111
0.689114
2.47E-16
-0.68911
-1.29511
-1.7449
-1.98423
-1.98423
-1.7449
-1.29511
-0.68911
-4.9E-16
0.689114
1.295111
1.744898
1.984225
1.984225

1.744898
1.295111
0.689114
7.41E-16
-0.68911
-1.29511
-1.7449
-1.98423
-1.98423
-1.7449
-1.29511
-0.68911
-9.9E-16

V
3.488093
6.808024
9.804238
12.34511
14.33185
15.70408
16.44172
16.56291
16.11868
15.18469
13.85149
12.21429
10.3634
8.376662
6.314442

4.217802
2.109865
1.48E-15
-2.10987
-4.2178
-6.31444
-8.37666
-10.3634
-12.2143
-13.8515
-15.1847
-16.1187
-16.5629
-16.4417
-15.7041
-14.3318
-12.3451
-9.80424
-6.80802
-3.48809
-4.9E-15

LV1
19.59286
38.59039
56.41538
72.52621
86.43337
97.7143
106.0262

111.1166
112.8308
111.1166
106.0262
97.7143
86.43337
72.52621
56.41538
38.59039
19.59286
1.38E-14
-19.5929
-38.5904
-56.4154
-72.5262
-86.4334
-97.7143
-106.026
-111.117
-112.831
-111.117
-106.026
-97.7143
-86.4334
-72.5262
-56.4154
-38.5904
-19.5929
-2.8E-14


LV2
4.823799
9.065777
12.21429
13.88958
13.88958
12.21429
9.065777
4.823799
1.73E-15
-4.8238
-9.06578
-12.2143
-13.8896
-13.8896
-12.2143
-9.06578
-4.8238
-3.5E-15
4.823799
9.065777
12.21429
13.88958
13.88958
12.21429
9.065777
4.823799
5.18E-15
-4.8238
-9.06578

-12.2143
-13.8896
-13.8896
-12.2143
-9.06578
-4.8238
-6.9E-15

LV
24.41665
47.65617
68.62967
86.41579
100.3229
109.9286
115.092
115.9404
112.8308
106.2928
96.96045
85.50001
72.5438
58.63664
44.20109
29.52461
14.76906
1.04E-14
-14.7691
-29.5246
-44.2011

-58.6366
-72.5438
-85.5
-96.9605
-106.293
-112.831
-115.94
-115.092
-109.929
-100.323
-86.4158
-68.6297
-47.6562
-24.4167
-3.5E-14


TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG


TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG


TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
α     J
10
20

30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320

330
340
350
360

J1
6645.836
6341.383
5844.25
5169.543
4337.762
3374.18
2308.075
1171.84
4.13E-13
-1171.84
-2308.07
-3374.18
-4337.76
-5169.54
-5844.25
-6341.38
-6645.84
-6748.36
-6645.84
-6341.38
-5844.25
-5169.54
-4337.76
-3374.18

-2308.07
-1171.84
-1.2E-12
1171.84
2308.075
3374.18
4337.762
5169.543
5844.25
6341.383
6645.836
6748.359

J2
1585.346
1292.386
843.5449
292.9601
-292.96
-843.545
-1292.39
-1585.35
-1687.09
-1585.35
-1292.39
-843.545
-292.96
292.9601
843.5449
1292.386

1585.346
1687.09
1585.346
1292.386
843.5449
292.9601
-292.96
-843.545
-1292.39
-1585.35
-1687.09
-1585.35
-1292.39
-843.545
-292.96
292.9601
843.5449
1292.386
1585.346
1687.09

J
8231.182
7633.769
6687.795
5462.503
4044.802
2530.635
1015.689
-413.506

-1687.09
-2757.19
-3600.46
-4217.72
-4630.72
-4876.58
-5000.71
-5049
-5060.49
-5061.27
-5060.49
-5049
-5000.71
-4876.58
-4630.72
-4217.72
-3600.46
-2757.19
-1687.09
-413.506
1015.689
2530.635
4044.802
5462.503
6687.795
7633.769
8231.182
8435.449

JI1

66.45836
63.41383
58.4425
51.69543
43.37762
33.7418
23.08075
11.7184
4.13E-15
-11.7184
-23.0807
-33.7418
-43.3776
-51.6954
-58.4425
-63.4138
-66.4584
-67.4836
-66.4584
-63.4138
-58.4425
-51.6954
-43.3776
-33.7418
-23.0807
-11.7184
-1.2E-14
11.7184
23.08075
33.7418

43.37762
51.69543
58.4425
63.41383
66.45836
67.48359

JI2
15.85346
12.92386
8.435449
2.929601
-2.9296
-8.43545
-12.9239
-15.8535
-16.8709
-15.8535
-12.9239
-8.43545
-2.9296
2.929601
8.435449
12.92386
15.85346
16.8709
15.85346
12.92386
8.435449
2.929601

-2.9296
-8.43545
-12.9239
-15.8535
-16.8709
-15.8535
-12.9239
-8.43545
-2.9296
2.929601
8.435449
12.92386
15.85346
16.8709

JI
82.31182
76.33769
66.87795
54.62503
40.44802
25.30635
10.15689
-4.13506
-16.8709
-27.5719
-36.0046
-42.1772
-46.3072
-48.7658

-50.0071
-50.49
-50.6049
-50.6127
-50.6049
-50.49
-50.0071
-48.7658
-46.3072
-42.1772
-36.0046
-27.5719
-16.8709
-4.13506
10.15689
25.30635
40.44802
54.62503
66.87795
76.33769
82.31182
84.35449


TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG


XÁC ĐỊNH PHA PHÂN PHỐI KHÍ ĐỘNG CƠ
2.1. Đặc điểm cấu

tạo
cơ cấu phân phối khí

Cơ cấu phân phối khí
dùng xu páp

Cơ cấu phân phối khí
dùng van trượt
Cơ cấu phân phối khí
hỗn hợp


XÁC ĐỊNH PHA PHÂN PHỐI KHÍ ĐỘNG CƠ
2.2. Đặc điểm pha
phân phối khí


XÁC ĐỊNH PHA PHÂN PHỐI KHÍ ĐỘNG CƠ
Pha phân phối khí
Động cơ bốn xi lanh thẳng hàng: 1-3-4-2
Xi lanh
Góc
quay trục

1

2

3


4

00 → 1800

Nổ

Xả

Nén

Nạp

1800 → 3600

Xả

Nạp

Nổ

Nén

3600 → 5400

Nạp

Nén

Xả


Nổ

5400→ 7200

Nén

Nổ

Nạp

Xả


XÁC ĐỊNH PHA PHÂN PHỐI KHÍ ĐỘNG CƠ







×