Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu TRƯỜNG ĐHKH HUẾ KHỐI CHUYÊN THPT Đề thi thử năm học 2012-2013 Môn: Hóa học Khối: A, B doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.99 KB, 5 trang )

Trang 1/5 - Mã đề thi 357
TRƯỜNG ĐHKH HUẾ Đề thi thử năm học 2012-2013
KHỐI CHUYÊN THPT Môn: Hóa học
Khối: A, B Mã đề: 357

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Cho các chất sau: alanin, anilin, lysin, axit glutamic, phenylamin, benzylamin, phenylamoni clorua. Số chất trong dãy làm
đổi màu quỳ tím ẩm là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được sản xuất bằng phương pháp thủy luyện:
A. Sr, Sn, Pb B. Zn, Mg, Cu C. Al, Ag, Hg D. Au, Hg, Cu
Câu 3: Dãy chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, t
0
đều tạo sản phẩm kết tủa
A. fructozơ, glucozơ, đimetyl axetilen, vinyl axetilen, propanal.
B. axetilen, anlyl bromua, fructozơ, mantozơ, but-1-in.
C. saccarozơ, mantozơ, đimetyl axetilen, vinyl axetilen, but-1-in.
D. benzyl clorua, axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
Câu 4: Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, amilopectin,
polistiren, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là :
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.
B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Li là kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất.
D. Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al.
Câu 6: Cho hợp chất hữu cơ no X tác dụng với hiđro dư (Ni, t


0
) thu được chất hữu cơ Y. Cho chất Y tác dụng với chất Z trong
điều kiện thích hợp thu được este có mùi chuối chín. Tên thay thế của X là:
A. axit etanoic B. 3-metylbutanal C. 2-metylbutanal D. anđehit isovaleric
Câu 7: R là nguyên tố thuộc nhóm A, có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 3 lần trong hợp chất với hiđro. Trong oxit cao nhất của R,
oxi chiếm 60% về khối lượng. Từ R điều chế hiđroxit cao nhất của R thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 8: Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
trong criolit thu được 33,6 m
3
hỗn hợp khí X ở đktc và m (kg) Al. Tỉ khối hơi của X so với H
2

là 16. Dẫn 2,24 lít X (đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 27,0 B. 32,4 C. 37,8 D. 48,6
Câu 9: Hợp chất A có công thức phân tử C
4
H
14
O
3
N
2
. Lấy 0,2 mol A tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thu được
dung dịch B chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn B, khối lượng chất rắn thu được là:

A. 29,2 gam B. 33,2 gam C. 21,2 gam D. 25,2 gam
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Trong điều kiện thích hợp, tất cả các axit cacboxylic đều có phản ứng với brom.
B. Hợp chất cacbonyl C
5
H
10
O có 7 đồng phân cấu tạo.
C. Trong điều kiện thích hợp, tất cả các xeton đều có phản ứng với brom.
D. Tính axit của các chất giảm dần theo dãy: HCOOH, CH
2
=CHCOOH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
Câu 11: Cho phản ứng: 2SO
2
+ O
2
→ 2SO
3

Nồng độ ban đầu của SO
2
là 0,5M, sau 10 phút nồng độ SO
2
còn lại là 0,2M. Tốc độ trung bình của phản ứng trên là:

A. 2,5. 10
-3
mol/l.s B. 5. 10
-3
mol/l.s C. 2,5.10
-4
mol/l.s D. 5. 10
-4
mol/l.s
Câu 12: Oxi hóa 1 ancol đơn chức thu được hỗn hợp X gồm 4 chất. Chia X thành 3 phần bằng nhau.
- Phần 1. tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít H
2
(đktc) và dung dịch Y, cô cạn Y được 17 gam chất rắn.
- Phần 2. tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 10,8 gam Ag.
- Phần 3. tác dụng với NaHCO
3
dư thu được 1,12 lít CO
2
(đktc). Công thức của ancol là:
A. C
2
H
5
OH B. C
4
H

9
OH C. C
3
H
7
OH D. CH
3
OH
Câu 13: Cho 1 thanh sắt (dư) lần lượt vào các dung dịch: CuCl
2
, HCl, FeCl
3
, ZnSO
4
. Số dung dịch xảy ra quá trình ăn mòn điện
hóa là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 0,5 mol CO
2
. Mặt khác, cho 0,15 mol X
tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 54 gam Ag và dung dịch chứa m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 9,1 gam B. 5,25 gam C. 5,4 gam D. 4,55 gam
Trang 2/5 - Mã đề thi 357
Câu 15: Dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H
2
(dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp ZnO, CuO, K

2
O, SnO, Fe
2
O
3
nung nóng đến phản
ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y trong đó chất A có phân tử khối lớn nhất. Phân tử khối của A là:
A. 135 B. 119 C. 150 D. 138
Câu 16: Cho các nhận xét sau:
1. Tất cả các liên kết trong tinh thể nguyên tử đều là liên kết cộng hóa trị.
2. Liên kết kim loại, liên kết hiđro, liên kết ion đều có bản chất là lực hút tĩnh điện.
3. Liên kết cộng hóa trị và liên kết cho nhận đều được tạo thành nhờ cặp electron dùng chung.
4. Sự xen phủ trục tạo nên liên kết , còn sự xen phủ bên tạo nên liên kết pi.
5. Tinh thể NH
4
Cl là tinh thể ion, còn tinh thể nước đá khô là tinh thể phân tử.
Số nhận xét đúng là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 1
Câu 17: Cho các phát biểu sau
1. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng.
2. Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro.
3. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
4. Anhiđrit tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit tương ứng.
5. Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch: ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat.
6. Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 18: Trong số các chất sau: HO-CH
2
-CH

2
-OH, C
6
H
5
-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH
3
, CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
3
H
6
, H
2
N-CH
2
-COOH,
caprolactam và C
4
H
6

. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Độ dinh dưỡng của phân NPK được tính theo % về khối lượng của N, P
2
O
5
và K
2
O.
B. Phân đạm có độ dinh dưỡng cao nhất là ure.
C. Amophot là hỗn hợp của NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
D. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO
4
và Ca(H
2
PO
4

)
2
.
Câu 20: Hỗn hợp rắn X gồm FeO và Fe
3
O
4
có tỉ lệ mol 2:1. Dẫn khí CO đi qua m gam X nung nóng thu được 20 gam hỗn hợp rắn
Y. Hòa tan hết Y vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, dư thu được 5,6 lít SO
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 22,56 B. 24,08 C. 20,68 D. 24,44
Câu 21: Hòa tan hết 9,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg, Zn vào 500 ml dung dịch HNO
3
4M thu được 0,448 lít N
2
(đktc) và dung
dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cô cạn thu được m gam chất rắn khan.
- Phần 2: tác dụng vừa đủ với 530ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,9 gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 25,76 B. 38,40 C. 33,79 D. 32,48
Câu 22: Cho dãy chất sau: Al, Al
2
O
3

, AlCl
3
, Al(OH)
3
, AlBr
3
, AlI
3
, AlF
3
. Số chất lưỡng tính có trong dãy là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 23: Cho b mol Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa a mol NaOH thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa d mol HCl
vào X thu được c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d được tính theo biểu thức:
A. d = a + 3b + c B. d = a + 3b –3c C. d = a + 3b – c D. d = a + b – c
Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
Na giải phóng ra 11,2 lít H
2
(đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H
2
SO
4
đặc xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ
với nhau tạo thành 43,6 gam este (giả thiết các phản ứng este hoá xảy ra như nhau và đạt hiệu suất 80%). Hai axit cacboxylic
trong hỗn hợp là
A. CH
3
COOH và C
2
H

5
COOH B. HCOOH và CH
3
COOH.
C. C
3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH. D. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH.
Câu 25: Cho 88 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 91,322 gam hỗn hợp
muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:
A. 13,20 gam B. 13,84 gam C. 14,24 gam D. 13,64 gam
Câu 26: Nung 24,5 gam KClO
3
một thời gian thu được 4,032 lít O
2
(đkc) và hỗn hợp rắn X. Trong X, KCl chiếm 50,69% về khối
lượng. Thành phần % của KClO

3
trong X là:
A. 19,2% B. 32,68% C. 50,34% D. 42,19%
Câu 27: X là dung dịch chứa x mol HCl, Y là dung dịch chứa y mol Na
2
CO
3
. Cho từ từ X vào Y thu được 0,1 mol khí. Cho từ từ
Y vào X được 0,25 mol khí. Giá trị của y là:
Trang 3/5 - Mã đề thi 357
A. 0,5 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,4
Câu 28: Ảnh hưởng của gốc C
6
H
5
- đến nhóm OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng của phenol với:
A. dung dịch NaOH B. H
2
(Ni,t
0
) C. dung dịch Br
2
D. Na kim loại
Câu 29:
Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Thủy phân m gam mantozơ với hiệu suất h thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hết với dung dịch
AgNO
3
/NH
3

thu được x gam Ag.
- Thí nghiệm 2: Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất h thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
thu được y gam Ag.
Biếu thức liên hệ giữa x và y là:
A. x.(1+h) = y.2h B. x.2h = y.(1+h) C. x = 2y D. x = y
Câu 30: Cho các chất 1-clo-but-2-en, allyl clorua, 1-clo-1-phenyletan, metyl clorua, benzyl bromua, 3-brompropen lần lượt tác
dụng với dung dịch AgNO
3
dư, đun nóng. Số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 31: Hòa tan hết m gam nhôm vào 200 ml dung dịch HCl 3M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 285 ml dung dịch
NaOH 2M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,89 B. 2,43 C. 1,62 D. 2,16
Câu 32: Crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 5 thể tích hỗn hợp Y. Lấy 5,6 lít Y(đkc) làm mất màu vừa đủ dung
dịch chứa a mol Br
2
. Giá trị của a là:
A. 0,2 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,1
Câu 33: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lục phương.
(4) Các kim loại Na, Ba, Cr đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại Mg không tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
(6) Cs là kim loại dễ nóng chảy nhất.
(7).Thêm HCl dư vào dung dịch Na

2
CrO
4
thì dung dịch chuyển sang màu da cam.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol thu được 0,35 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O. Mặt khác, m gam hỗn hợp 2 ancol
trên tác dụng với Na dư thu được 0,1 mol H
2
. Giá trị của m là:
A. 8,4 gam B. 6,8 gam C. 7,6 gam D. 10,0 gam
Câu 35: Hòa tan hết 12 gam hỗn hợp Fe và Al vào 500ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,8M đun nóng thu được 6,72
lít NO ( đkc, sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch X. Cô cạn X, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 56,6 B. 58,0 C. 56,6 ≤ m ≤ 58,0 D. 55,2
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol một ankađien liên hợp X. Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch
Ba(OH)
2
0,15M thu được 8,865 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C
3

H
4
. B. C
4
H
6
. C. C
3
H
4
hoặc C
5
H
8
D. C
5
H
8
.
Câu 37: Có 8 dung dịch mất nhãn đựng trong 8 lọ riêng biệt, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: AlCl
3
, NH
4
Cl, MgSO
4
,
ZnSO
4
, FeSO
4

, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaHCO
3
, Na
2
SO
4
. Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là Ba(OH)
2
thì có thể nhận biết được số lọ trong dãy
là:
A. 8 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 38: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X sinh ra 0,38 mol CO
2
và 0,29
mol H
2
O. Mặt khác, a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,00. B. 11,75. C. 12,02 D. 12,16.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
1. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O, nếu b - c = a thì X là ankin

hoặc ankađien.
2. Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.
3. Trong thành phần của gốc tự do phải có ít nhất hai nguyên tử.
4. Ứng với công thức phân tử C
6
H
12
, số chất có cấu tạo đối xứng là 3.
5. Ankađien liên hợp tham gia phản ứng cộng khó hơn anken.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 40: Nung m gam hỗn hợp Al và Cr
2
O
3
một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 : tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc).
Trang 4/5 - Mã đề thi 357
- Phần 2 : tác dụng với dung dịch HCl 1M dư thu được 6,72 lít H
2
(đkc) và còn lại 11,4 gam chất rắn.
Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 50% B. 60% C. 75% D. 80%
II. Phần riêng: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần:
1. Theo chương trình nâng cao: 10 câu, từ câu 41 đến câu 50.
Câu 41: Có 6 dung dịch đựng trong 6 bình riêng biệt mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch NaHCO
3
, Na

2
CO
3
,
NaHSO
4
, BaCl
2
, Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
. Không dùng thêm bất kì hóa chất nào khác làm thuốc thử, kể cả quỳ tím và đun nóng, thì số
bình có thể nhận biết là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 42: Trong y học, hợp chất nào sau đây được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày
A. NaCl B. Mg(OH)
2
C. Fe(OH)
3
D. Na
2
CO
3

Câu 43:
Cho các phát biểu sau:
1. Chất A có công thức C

2
H
2
O
3
tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì 1 mol A tạo được tối đa 2 mol Ag.
2. Khi đun 1 dẫn xuất halogen bất kì với KOH/ancol thì số đồng phân anken thu được tối đa là 4.
3. Một este no mạch hở có n nguyên tử cacbon thì số liên kết cộng hóa trị trong hợp chất là 3n+2.
4. Các polime khi đun thì nóng chảy, để nguội đóng rắn lại gọi là chất nhiệt rắn.
5. Các peptit thường là các chất lỏng có nhiệt độ sôi cao.
6. Trong các axit cacboxylic thì HCOOH có tính axit mạnh nhất.
Số phát biểu sai là:
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 44: Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức A và một axit no đa chức B đều có mạch cacbon không phân nhánh. Tỉ khối hơi
của X so với hiđro là 43,6. Đốt cháy hoàn toàn 4,36 gam X thu được 7,26 gam CO
2
. Thành phần phần trăm về khối lượng của A
trong hỗn hợp là:
A. 59,40 B. 28,72% C. 40,60 D. 71,28%
Câu 45: X là hỗn hợp gồm axit cacboxylic đơn chức Y và ancol no Z, đều mạch hở và có cùng số cacbon trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol X cần 12,6 gam O
2
, sau phản ứng thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) và 5,85 gam nước. Este hóa hoàn toàn 0,2 mol X
thì khối lượng este tối đa thu được là:

A. 12,50 gam B. 8,55 gam C. 10,17 gam D. 11,50 gam
Câu 46: X, Y, Z, T là các chất béo chỉ chứa một hoặc 2 gốc axit: axit panmitic và axit oleic theo thứ tự phân tử khối tăng dần.
Nhiệt độ nóng chảy của các chất béo tăng dần theo thứ tự
A. Z < T < X < Y B. Y < T < Z < X C. T < Z < Y < X D. X < Y < Z < T
Câu 47: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO
3
)
2
(điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được
dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy
khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là:
A. 0,6 B. 0,5 C. 0,3 D. 0,4
Câu 48: Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hiđrocacbon. Dẫn A qua bình đựng 250 ml
dung dịch Br
2
1M thấy bình đựng brom mất màu và thoát ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí B. Tỉ khối của B so với hiđro là 15,6. Giá
trị của m là:
A. 21,75 B. 23,20 C. 29,00 D. 26,10
Câu 49: Một loại ure chứa 95% (NH
2
)
2
CO, còn lại là (NH
4
)
2
CO
3
. Độ dinh dưỡng của loại phân này là:
A. 44,33% B. 46,00% C. 45,79% D. 43,56%

Câu 50: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Cho Mg tác dụng với khí SO
2
nung nóng. 2. Sục khí H
2
S vào dung dịch nước clo.
3. Sục khí SO
2
vào dung dịch nước brom. 4. Nhiệt phân hoàn toàn muối Sn(NO
3
)
2
.
5. Thổi oxi đi qua than đốt nóng đỏ. 6. Sục khí H
2
S vào dung dịch KMnO
4
.
7. Sục khí clo vào dung dịch NaBr. 8. Nhiệt phân KClO
3
( xt: MnO
2
).
Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng luôn có đơn chất là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
2. Theo chương trình chuẩn: 10 câu, từ câu 51 đến câu 60.
Câu 51: Cho 14,2 gam P
2
O
5

tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH x M thu được dung dịch chứa 31,92 gam chất tan. Giá trị của x
là:
A. 2,4 B. 2,8 C. 2,5 D. 2,7
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn m gam Cu
2
S trong oxi. Sản phẩm rắn thu được đem hòa tan hết trong một lượng vừa đủ dung dịch
H
2
SO
4
39,2% thu được dung dịch muối X. Đem làm lạnh X thấy tách ra 5g CuSO
4
.5H
2
O tinh thể và dung dịch muối còn lại có
nồng độ là 44,86%. Giá trị của m là:
A. 6,4 gam B. 4 gam C. 3,2 gam D. 8 gam
Trang 5/5 - Mã đề thi 357
Câu 53: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là:
A. Mg, Cr, Cu. B. Ca, Sr, Ba. C. Be, Ca, Cu. D. Ca, Sr, Al.
Câu 54: Lên men m gam glucozơ thành rượu etylic với hiệu suất 90% rồi hấp thụ toàn bộ khí sinh ra vào 500 ml dung dịch NaOH
2M (D = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng nồng độ 12,27%. Khối lượng glucozơ đem lên men là:
A. 121,5 gam B. 75 gam C. 60,75 gam D. 150 gam
Câu 55: Nung 50 gam hỗn hợp 2 ancol A, B (M
A
< M
B
) với nhôm oxit thu được hỗn hợp X gồm 3 ete (các ete có số mol bằng
nhau), 0,33 mol hỗn hợp ancol dư, 0,27 mol hỗn hợp 2 anken và 0,42 mol nước. Biết hiệu suất anken hóa của các ancol là như
nhau. Số công thức cấu tạo phù hợp với B là:

A. 2 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong dãy HF, HCl, HBr, HI, tính axit và nhiệt độ sôi của các chất tăng dần.
B. Theo thứ tự HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
, tính axit tăng dần, đồng thời tính oxi hóa giảm dần.
C. Trong công nghiệp, để thu được H
2
SO
4
, người ta dùng nước hấp thụ SO
3
.
D. Các hợp chất H
2
S, SO
2
, SO
3
đều là các chất khí ở điều kiện thường.
Câu 57: Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein, anlyl
fomiat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 58:
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quì tím hóa xanh.

(b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.
(c) Oxi hóa ancol bậc hai bằng CuO (t
o
) thu được xeton.
(d) Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen.
(e) Phản ứng cộng H
2
O từ etilen dùng để điều chế ancol etylic trong công nghiệp.
(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3
Câu 59: Một axit vô cơ có dạng H
n
RO
3
. Thành phần % khối lượng của R trong muối natri trung hòa của axit này là 22,95%.
Thành phần % khối lượng của oxi trong H
n
RO
3
là:
A. 77,42% B. 80,40% C. 58,54% D. 61,54%
Câu 60: Cho 500 ml dung dịch A chứa RCOOH và RCOOM (M là kim loại kiềm) tác dụng với 120 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,25
M. Sau phản ứng để trung hòa dung dịch cần thêm 7,5 gam HCl 14,6%. Sau đó cô cạn dung dịch thu được 10,865 gam muối khan.
Nếu đem 500 ml dung dịch A ở trên tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 0,2M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì
khối lượng chất rắn thu được là:
A. 6,38 gam B. 6,96 gam C. 6,78 gam D. 7,18 gam


HẾT
Đáp án 357 1 A, 2 D, 3 B, 4C, 5C, 6B, 7D, 8C, 9D, 10A, 11C, 12C, 13A, 14D, 15D, 16C, 17A, 18C, 19D, 20A, 21C,
22C, 23B, 24D, 25D, 26B, 27D, 28A, 29B, 30B, 31A, 32A, 33C, 34A, 35A. 36D, 37A, 38B, 39A, 40B, 41B, 42B,
43C, 44A, 45B, 46C, 47B, 48D, 49C, 50A, 51B, 52A, 53D, 54B, 55D, 56B, 57C, 58C, 59D, 60D

×