Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

thực trạng thẩm định giá bất động sản thế chấp là nhà và đất ở tại ngân hàng tmcp vcb – chi nhánh huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 17 trang )

N
h
ó
m

1
1
- Đoàn Như Quỳnh
- Nguyễn Thị Khánh Trang
Giảng viên hướng dẫn
T
h

c

T
r

n
g

T
h

m

Đ

n
h


G
i
á

B

t

Đ

n
g

S

n

T
h
ế

C
h

p

L
à

N

h
à

v
à

Đ

t



t

i

N
g
â
n

H
à
n
g

T
M
C
P


V
C
B



c
h
i

n
h
á
n
h

H
u
ế


















1
2
3
Chương
Chương
Chương
Cơ sở khoa học về Thẩm định giá BĐS
thế chấp
Th c tr ng công tác th m đ nh giá BĐS ự ạ ẩ ị
th ch p là nhà và đ t t i phòng KH ế ấ ấ ở ạ
th nhân t i VCB Huể ạ ế
Ph ng h ng và gi i pháp hoàn thi n ươ ướ ả ệ
công tác th m đ nh giá BĐS th ch p t i ẩ ị ế ấ ạ
VCB chi nhánh Huế
N i Dung Trình Bàyộ


















Chương 1
Tài sản thế chấp
Khái quát chung về thẩm định giá BĐS
Các phương pháp thẩm định giá BĐS
Quy trình thẩm định giá BĐS thế chấp
-
Khái quát chung về BĐS thế chấp
-
Tiêu chuẩn BĐS thế chấp
- K/N Thẩm định giá BĐS
- Vai trò của thẩm định giá BĐS
- Căn cứ thẩm định giá BĐS
- Nguyễn tắc thẩm định giá BĐS
- Cơ sở giá trị thẩm định giá BĐS
- Phương pháp so sánh trực tiếp
- Phương pháp chi phí
- Phương pháp thu nhập
- Phương pháp thặng dư
- Phương pháp lợi nhuận


















CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC
THẨM ĐỊNH GIÁ BĐS THẾ CHẤP LÀ
NHÀ VÀ ĐẤT Ở TẠI NHTMCP VCB CHI
NHÁNH
78
Hùng
Vương
1CN
&
5 PGD
1993
Một số nét khái quái quát về
VCB – chi nhánh Huế


















     ự ạ ẩ ị ạ ế
Thỏa thuận hoặc không xác định được giá thị trường
1.1
Giá thị trường = hoặc > không quá 40% khung giá UBND
1.2
Theo khung giá của UBND Tỉnh

Định giá
BĐS
Tham chiếu: Đất + Nhà tương tự
2.1
300%: Hà Nội, Tp. HCM
2.2
200%: Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu…
2.3

150%: Các địa phương còn lại
2.4
Theo khung giá thị trường


















Giá trị thị trường được chọn làm cơ sở tham chiếu có thể được
thẩm định giá vượt các quy định nêu trên:
+Trường hợp giá trị thẩm định giá TSĐB không vượt quá 05 tỷ
đồng.
+Trường hợp thuê tư vấn độc lập thẩm định giá TS theo quy định.



















Tiếp nhận đơn đề nghị vay vốn thế
chấp BĐS
B c ướ
1

Xác định những vấn đề về TSĐB
cần thẩm định
B c ướ
2

Kiểm tra BĐS
B c ướ
3

Đề xuất phương pháp phù hợp và
tiến hành thẩm định

B c ướ
4

Lập biên bản thẩm định giá, yêu cầu KH
lập hồ sơ tín dụng và hồ sơ thế chấp
B c ướ
5

Trình các hồ sơ này cho cấp trưởng
phòng, phó phòng
B c ướ
6

Phê duyệt và tiến hành giải ngân cho KH
B c ướ
7
Quy
trình
thẩm
định giá
BĐS thế
chấp tại
VCB
Huế


















Ví dụ minh họa
Mục đích thẩm định : Thẩm định giá TSĐB cho nhiệm vụ trả nợ vay của
KH Lê Ca với VCB Huế.
Thời điểm thẩm định giá: Ngày 10/10/2011
Thực trạng TSĐB
* Đất:
Vị trí: 01 (đường Nguyễn Lâm)
Loại đường: 5C
Diện tích: 110,0 m2
* Nhà ở (TS gắn liền với đất)
Tổng diện tích sàn: 180,40 m2
Đặc điểm xây dựng cơ bản: Nhà ở 2 tầng, tường xây gạch dày
Hiện trạng sử dụng: Đang ở và làm sở kinh doanh nước uống đóng chai và
mua bán gas.
VÍ DỤ MINH HỌA


















C s th m đ nh giáơ ở ẩ ị
 ộ   
 ả
    ấ ạ ị ư
    !"ươ ơ ạ
#$ %  &ế ị
'(
  ) ấ ạ ươ
 "#$ % *+,ơ ế
 ,   $$-(
  ấ ạ
  ươ ơ
% . ườ ễ
)/("#$ ươ
 "#$ ơ ế
% *+,
, .$(


% ồ (
0 , 1
22'$'''$''' ồ
%2$'''$'''34'(
2'$'''$'''
 %2$''$'''ồ
34''(
  ị
526$'''$''' ồ
%7$$2''34
5'(
1 1
8Ướ
525$'''$''' ồ
%7$''$'''34
5'(
792$'''$''' ồ
%7$2''$'''34'(
72'$'''$'''
 %7$2''$'''ồ
34''(


















Phân tích đánh giá TS b o đ m và TS so sánh:ả ả
1

3 TS SS đ u n m v trí t ng đ ng v i TSĐB ề ằ ở ị ươ ồ ớ
Xác đ nh h s t ng quan gi a TS b o đ m và TS so sánh:ị ệ ố ươ ữ ả ả
2

TS SS1, TS SS2, TS SS3 v i TSĐB : 1ớ
Xác đinh giá tr th tr ng t ng quan so sánh: ị ị ườ ươ
3

TS SS1: giá tr TSĐB = 4.100.000đ/m2 x 110m2 x 1 = 451.000.000đ.ị

TS SS2: giá tr TSĐB = 4.500.000đ/m2 x 110m2 x 1 = 495.000.000đ.ị

TS SS3: giá tr TSĐB = 4.500.000đ/m2 x 110m2 x 1 = 495.000.000đị .


















Giá tr lô đ t th m đ nh giá là :ị ấ ẩ ị
$2''$'''34'"':
62$'''$''' $ồ
Mức khống chế tối đa tính theo khung giá UBND tỉnh
thừa Thiên Huế là :
Max = 1.200.000 đồng x 200% x 110 m2 = 264.000.000đ.


















  ; % < -  (=ẩ ị ở ắ ề ớ ấ

Giá trị nhà ở thẩm định giá:
5.261.000 đ/m2 x90,20m2x90%=427.087.980đ

















427.000.0
00 đ
385.000.0
00đ

812.000.000đ
Tổng hợp kết quả

















Nh ng k t qu đ t đ cữ ế ả ạ ượ
Khâu th m đ nh ẩ ị
TSĐB đ c th c ượ ự
hi n m t cách ệ ộ
nhanh chóng
Công tác ki m ể
tra và tái th m ẩ
đ nh đ c NH ị ượ
ti n hành ch t ế ặ
chẽ
Vi c th m đ nh giá ệ ẩ ị

đ c th c hi n ượ ự ệ
linh ho t nh ng ạ ư
v n h n ch t i ẫ ạ ế ố
đa r i ro tín d ng ủ ụ
cho NH
Đánh giá công tác thẩm định giá BĐS thế
chấp là đất và nhà ở tại NH TMCP Ngoại
Thương Việt Nam – chi nhánh Huế

















   > ạ ế ủ
1

Ngu n thông tin tham kh o v n còn nhi u h n chồ ả ẫ ề ạ ế


Công tác th m đ nh giá v n mang n ng y u t ch quan c a ng i th m ẩ ị ẫ ặ ế ố ủ ủ ườ ẩ
đ nh giáị

Thi u đ i ngũ cán b chuyên v th m đ nh giá BĐS th ch p.ế ộ ộ ề ẩ ị ế ấ
  ?> ạ ế
2

Các quy đ nh pháp quy v n còn ch ng chéo và b t h p lýị ẫ ồ ấ ợ

Các văn b n pháp quy ch m ban hành và s a đ iả ậ ử ổ

Th t c hành chính còn nhiêu khâu, ph c t pủ ụ ứ ạ
NHỮNG HẠN CHẾ


















Chương 3: Phương Hướng Và Giải Pháp Hoàn
Thiện Công Tác Thẩm Định Giá BĐS Thế Chấp
Tại VCB Chi Nhánh Huế
Giải pháp
Thành lập riêng phòng Thẩm định giá TS
Sử dụng nhiều phương pháp thẩm định khác nhau
Thành lập riêng hệ thống thông tin về BĐS tại NH

















Cám ơn thầy cô
và các bạn đã lắng nghe

×