Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

Tin 3 đáp án trắc nhiệm(chuẩn trường HUBT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.95 KB, 55 trang )

tin 3
Câu số 1: Cấu trúc logic của một bảng trong Access bao gồm?
 A) Tên bảng, các trường dữ liệu, các bản ghi
 D) Tên bảng, các trường dữ liệu, các thuộc tính
 B) Các trường dữ liệu, các bản ghi và tập hợp các thuộc tính
 *C) Tên bảng, các trường dữ liệu, các bản ghi và tập hợp các thuộc tính
Câu số 2: Quan hệ nhiều nhiều (N-N) là:
 C) Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với
một bản ghi trong bảng thứ hai
 A) Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với
nhiều bản ghi trong bảng thứ hai
 D) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với
một bản ghi trong bảng thứ hai
 *B) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với
nhiều bản ghi trong bảng thứ hai
Câu số 3: Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để quy định kích thước của trường?
 C) Input mask
 B) Format
 *D) Field Size
 A) Decimal places
Câu số 4: Có thể thay đổi được một số trường bất kỳ trừ khoá cơ bản mà không
làm ảnh hưởng đến mọi trường khác là quy tắc thứ mấy khi thiết kế bảng CSDL?
 D) Quy tắc 3


 *B) Quy tắc 4
 A) Quy tắc 1
 C) Quy tắc 2
Câu số 5: Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để mặt nạ nhập dữ liệu của trường?
 D) Decimal places
 B) Format


 *A) Input mask
 C) Field Size
Câu số 6: Quy tắc đặt tên trường trong Access
 C) Có thể bao gồm bất kỳ tổ hợp chữ cái, chữ số, dấu cách
 D) Có thể bao gồm bất kỳ tổ hợp chữ cái, chữ số
 *A) Có thể bao gồm bất kỳ tổ hợp chữ cái, chữ số, dấu cách và các ký tự đặc
biệt ngoại trừ dấu chấm (.), dấu than (!) và dấu ngoặc vuông ([ ])
 B) Có thể bao gồm bất kỳ tổ hợp chữ cái, chữ số, dấu cách và các ký tự đặc
biệt
Câu số 7: Quan hệ một một (1-1) là:
 D) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với
nhiều bản ghi trong bảng thứ hai
 *C) Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với
một bản ghi trong bảng thứ hai
 B) Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với
nhiều bản ghi trong bảng thứ hai
 A) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với
một bản ghi trong bảng thứ hai


Câu số 8: Thuộc tính Validation text là:
 D) Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay không cho trường
 *B) Chuỗi thông báo xuất hiện khi dữ liệu nhập vào khơng thoả điều kiện
 A) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu
 C) Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường
Câu số 9: Thuộc tính Decimal Places là:
 A) Quy tắc hợp lệ
 B) Quy định kích thước của trường
 C) Mặt nạ nhập liệu
 *D) Quy định số chữ số thập phân

Câu số 10: Mã tùy chỉnh dấu lớn hơn (>) trong thuộc tính Format là:
 D) Chuyển ký tự đầu tiên trong mỗi từ thành chữ thường
 A) Chuyển ký tự đầu tiên trong mỗi từ thành chữ hoa
 B) Chuyển tất cả các ký tự thành chữ thường
 *C) Chuyển tất cả các ký tự thành chữ hoa
Câu số 11: ý nghĩa của ký tự (a) trong thuộc tính Input Mask:
 C) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập
 A) Vị trí nhập các chữ cái A-Z và ký tự 0-9, bắt buộc phải nhập
 *B) Vị trí nhập các chữ cái A-Z và ký tự 0-9, không bắt buộc phải nhập
 D) Vị trí nhập các số từ 0-9, khơng bắt buộc phải nhập


Câu số 12: Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để thông báo khi dữ liệu nhập vào
không thoả điều kiện?
 D) Caption
 B) Validation Rule
 A) Default value
 *C) Validation Text
Câu số 13: ý nghĩa của ký tự (L) trong thuộc tính Input Mask:
 C) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập
 A) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, không bắt buộc phải nhập
 B) Vị trí nhập các số từ 0-9, khơng bắt buộc phải nhập
 *D) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, bắt buộc phải nhập
Câu số 14: Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để thơng báo khi dữ liệu nhập vào
không thoả điều kiện?
 B) Validation Rule
 *C) Validation Text
 D) Caption
 A) Default value
Câu số 15: Thuộc tính Validation rule là:

 *C) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu
 B) Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường
 D) Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay không cho trường
 A) Chuỗi thông báo xuất hiện khi dữ liệu nhập vào không thoả điều kiện


Câu số 16: Khi tạo bảng thành phần Field Name là gì?
 *B) Tên trường
 D) Thuộc tính trường
 A) Kiểu dữ liệu của trường
 C) Mô tả trường
Câu số 17: Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để định dạng trường, xác định cung
cách hiển thị của trường?
 *B) Format
 D) Decimal places
 C) Input mask
 A) Field Size
Câu số 18: Các trường phải đầy đủ và liên quan đến khoá cơ bản là quy tắc thứ
mấy khi thiết kế bảng CSDL?
 C) Quy tắc 2
 A) Quy tắc 4
 B) Quy tắc 1
 *D) Quy tắc 3
Câu số 19: ý nghĩa của ký tự (9) trong thuộc tính Input Mask:
 D) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, khơng bắt buộc phải nhập
 B) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập
 C) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, bắt buộc phải nhập
 *A) Vị trí nhập các số từ 0-9, khơng bắt buộc phải nhập



Câu số 20: Mã tùy chỉnh dấu nhỏ hơn (<) trong thuộc tính Format là:
 D) Chuyển ký tự đầu tiên trong mỗi từ thành chữ thường
 A) Chuyển tất cả các ký tự thành chữ hoa
 *B) Chuyển tất cả các ký tự thành chữ thường
 C) Chuyển ký tự đầu tiên trong mỗi từ thành chữ hoa
Câu số 21: Thuộc tính Decimal Places tác dụng với dữ liệu:
 B) Số nguyên
 A) Ngày tháng
 C) Số thực và số nguyên
 *D) Số thực
Câu số 22: Cách đặt tên trường nào hợp lệ:
 *A) Mã_Sinh_Viên
 B) [Mã Sinh Viên]
 D) Mã Sinh Viên!
 C) Mã.Sinh.Viên
Câu số 23: Bảng (Table) là gì?.
 B) Là cơng cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được
xác định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu.
 *D) Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng dữ
liệu trên Access bao gồm các thành phần: Tên bảng, các trường dữ liệu, tập
hợp các thuộc tính và các bản ghi.
 A) Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các
thơng tin này thường có hình ảnh bảng biểu.


 C) Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các
thành phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình.
Câu số 24: Thuộc tính Caption là:
 *B) Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường
 C) Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay không cho trường

 A) Quy định giá trị mặc nhiên cho trường
 D) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu
Câu số 25: Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để quy định số chữ số thập phân của
trường?
 *C) Decimal places
 D) Field Size
 B) Input mask
 A) Format
Câu số 26: Thuộc tính Index là:
 A) Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay không cho trường
 *D) Tạo chỉ mục cho trường
 C) Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dịng tên trường
 B) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu
Câu số 27: Thuộc tính Field Size có tác dụng với những kiểu dữ liệu nào?
 A) Chỉ dữ liệu văn số (Number) và dự liệu ngày tháng (Date)
 B) Dữ liệu văn bản (Text) và dự liệu ngày tháng (Date)
 D) Dữ liệu văn bản (Text), dữ liệu số (Number) và dự liệu ngày tháng (Date)


 *C) Dữ liệu văn bản (Text) và dữ liệu số (Number)
Câu số 28: Quan hệ một nhiều (1-N) là:
 D) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với
nhiều bản ghi trong bảng thứ hai
 A) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với
một bản ghi trong bảng thứ hai
 *C) Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với
nhiều bản ghi trong bảng thứ hai
 B) Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với
một bản ghi trong bảng thứ hai
Câu số 29: Đối với dữ liệu có kiểu Text thuộc tính Field Size cho phép tối đa bao

nhiêu ký tự:
 D) Không giới hạn số ký tự
 C) 256 ký tự
 *B) 255 ký tự
 A) 254 ký tự
Câu số 30: Khi tạo bảng thành phần Field Properties là gì?
 B) Mơ tả trường
 A) Tên trường
 C) Kiểu dữ liệu của trường
 *D) Thuộc tính trường
Câu số 31: ý nghĩa của ký tự (C) trong thuộc tính Input Mask:
 D) Vị trí nhập các ký tự bất kỳ, bắt buộc phải nhập


 A) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập
 *C) Vị trí nhập các ký tự bất kỳ, khơng bắt buộc phải nhập
 B) Vị trí nhập các số từ 0-9, không bắt buộc phải nhập
Câu số 32: Mỗi trường phải mô tả một loại dữ liệu thống nhất là quy tắc thứ mấy
khi thiết kế bảng CSDL
 *A) Quy tắc 1
 B) Quy tắc 2
 D) Quy tắc 4
 C) Quy tắc 3
Câu số 33: Khi tạo bảng thành phần Description là gì?
 A) Tên trường
 *D) Mơ tả trường
 B) Thuộc tính trường
 C) Kiểu dữ liệu của trường
Câu số 34: Một cơ sở dữ liệu trong Access có ít nhất là mấy bảng?
 D) 4 bảng

 B) 2 bảng
 *A) 1 bảng
 C) 3 bảng
Câu số 35: Thuộc tính Input Mask là:
 *A) Mặt nạ nhập liệu


 C) Định dạng kiểu dữ liệu
 D) Quy tắc hợp lệ
 B) Quy định kích thước của trường
Câu số 36: Access Là gì?
 D) Là một phần mềm tạo bảng
 *A) Là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu
 B) Là một bảng tính điện tử
 C) Là một phần mềm quản lý
Câu số 37: Một bảng phải có một số trường tối thiểu, nhờ nó mà phân biệt được
các bản ghi khác nhau gọi là khóa cơ bản, các trường còn lại phải đầy đủ và liên
quan đến khóa này là quy tắc thứ mấy khi thiết kế bảng CSDL?
 *B) Quy tắc 2
 D) Quy tắc 4
 C) Quy tắc 3
 A) Quy tắc 1
Câu số 38: ý nghĩa của ký tự (A) trong thuộc tính Input Mask:
 *C) Vị trí nhập các chữ cái A-Z và ký tự 0-9, bắt buộc phải nhập
 A) Vị trí nhập các số từ 0-9, khơng bắt buộc phải nhập
 B) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập
 D) Vị trí nhập các chữ cái A-Z và ký tự 0-9, không bắt buộc phải nhập
Câu số 39: Khi tạo bảng thành phần Data Type là gì?
 *C) Kiểu dữ liệu của trường



 D) Thuộc tính trường
 A) Mơ tả trường
 B) Tên trường
Câu số 40: Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để quy định giá trị mặc nhiên cho
trường?
 C) Caption
 *A) Default value
 B) Validation Rule
 D) Validation Text
Câu số 41:Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để tạo chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng
tên trường?
 B) Validation Text
 D) Default value
 C) Validation Rule
 *A) Caption
Câu số 42: ý nghĩa của ký tự (0) trong thuộc tính Input Mask:
 C) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, bắt buộc phải nhập
 A) Vị trí nhập các số từ 0-9, khơng bắt buộc phải nhập
 *B) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập
 D) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, khơng bắt buộc phải nhập
Câu số 43: Thuộc tính Default value là:
 B) Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường


 C) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu
 *D) Quy định giá trị mặc nhiên cho trường
 A) Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay khơng cho trường
Câu số 44: Thuộc tính Field Size là:
 *B) Quy định kích thước của trường

 C) Mặt nạ nhập liệu
 A) Định dạng kiểu dữ liệu
 D) Quy tắc hợp lệ
Câu số 45:Thuộc tính Format là:
 C) Mặt nạ nhập liệu
 B) Quy định kích thước của trường
 A) Quy tắc hợp lệ
 *D) Định dạng kiểu dữ liệu
Câu số 46: Hãy cho biết truy vấn lựa chọn là truy vấn số mấy?

 D) Số 5
 A) Số 2


 *B) Số 1
 C) Số 3
Câu số 47: Trích rút danh sách sinh viên thi LAN1 không đạt
 *D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5
 B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <5
 A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull AND <5
 C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull
Câu số 48: Hãy cho biết truy vấn tổng hợp thống kê dữ liệu là truy vấn số mấy?

 *A) Số 5
 B) Số 3
 D) Số 4
 C) Số 2
Câu số 49: Khi tạo truy vấn đối tượng CRITERIA có chức năng gì?
 D) Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm
 C) Tên bảng tương ứng của cột

 A) Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn


 *B) Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột
Câu số 50: Muốn trích rút danh sách những sinh viên có họ Nguyễn và họ Trần?
 D) Tại CRITERIA cột HD nhập: Like ''Nguyễn'', tại OR cột HD nhập: Like
''Trần''
 A) Tại CRITERIA cột HD nhập: Like ''Nguyễn'', tại OR cột HD nhập: Like
''Trần*''
 B) Tại CRITERIA cột HD nhập: Like ''Nguyễn*'', tại OR cột HD nhập: Like
''Trần''
 *C) Tại CRITERIA cột HD nhập: Like ''Nguyễn*'', tại OR cột HD nhập:
Like ''Trần*''
Câu số 51: Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những
sinh viên sinh năm 29/02/200?
 A) Tại CRITERIA của cột NS nhập: ''29/02/2000''
 *B) Tại CRITERIA của cột NS nhập: #29/02/2000#
 C) Tại CRITERIA của cột NS nhập: [29/02/2000]
 D) Tại CRITERIA của cột NS nhập: (29/02/2000)
Câu số 52: Hãy cho biết truy vấn cập nhật dữ liệu là truy vấn số mấy?

 A) Số 5


 B) Số 3
 C) Số 2
 *D) Số 4
Câu số 53: Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những
sinh viên sinh tháng 2?
 A) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Month(NS)=2

 B) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Month[NS]=2
 *D) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Month([NS])=2
 C) Tại CRITERIA của cột NS nhập: #2#
Câu số 54: Truy vấn dùng để hiển thị dữ liệu là truy vấn gì?
 A) Update Query
 *D) Select Query
 C) Append Query
 B) Make-Table Query
Câu số 55:Cột GT có kiểu dữ liệu (Yes/No), muốn trích rút danh sách những sinh
viên có giới tính là Nam?
 C) Tại CRITERIA của cột GT nhập: Nam
 *D) Tại CRITERIA của cột GT nhập: True (hoặc nhập số 1)
 B) Tại CRITERIA của cột GT nhập: ''Nam''
 A) Tại CRITERIA của cột GT nhập: ''True''
Câu số 56: Để thống kê số lượng sinh viên theo ngành của từng khóa (bảng số 2)
hãy chọn cách thực hiện nào sau đây?


 C) Tại Crosstab của cột NGANH chọn Row Heading, cột KHOA chọn
Column Heading và tại Total của cột MSV chọn Sum
 *D) Tại Crosstab của cột NGANH chọn Row Heading, cột KHOA chọn
Column Heading và tại Total của cột MSV chọn Count
 A) Tại Crosstab của cột NGANH chọn Column Heading, cột KHOA chọn
Row Heading và tại Total của cột MSV chọn Sum
 B) Tại Crosstab của cột NGANH chọn Column Heading, cột KHOA chọn
Row Heading và tại Total của cột MSV chọn Count
Câu số 57: Muốn trích rút danh sách những sinh viên có tên Minh?
 D) Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''*Minh*''
 B) Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''*Minh''
 *C) Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''Minh''

 A) Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''Minh*''
Câu số 58: Trích rút danh sách sinh phải học lại
 D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <5, cột LAN2 nhập: <5
 B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <5, cột LAN2 nhập: IsNull OR <5


 *C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5, cột LAN2 nhập:
IsNull OR <5
 A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5, cột LAN2 nhập: <5
Câu số 59: Trích rút danh sách sinh viên thi lại
 B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull , cột LAN2 nhập: Not IsNull
 D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5, cột LAN2 nhập:
IsNull
 A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <5, cột LAN2 nhập: Not IsNull
 *C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5, cột LAN2 nhập: Not
IsNull
Câu số 60: Trích rút danh sách sinh viên LAN1 không đi thi
 D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: =0
 *A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull
 B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: 0
 C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: Not IsNull
Câu số 61: Muốn trích rút danh sách những sinh viên có họ là Nguyễn?
 *C) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''Nguyễn*''
 A) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''*Nguyễn''
 D) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''Nguyễn''
 B) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''*Nguyễn*''
Câu số 62: Trích rút danh sách sinh viên thi nâng điểm
 *B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: >=5, cột LAN2 nhập: Not IsNull



 D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <=5, cột LAN2 nhập: Not IsNull
 A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: >=5, cột LAN2 nhập: IsNull
 C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <=5, cột LAN2 nhập: IsNull
Câu số 63: Truy vấn (Queries) là gì?
 C) Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các
thành phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình.
 *D) Là cơng cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được
xác định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu.
 A) Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các
thơng tin này thường có hình ảnh bảng biểu.
 B) Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng dữ
liệu trên Access bao gồm các thành phần: Tên bảng, các trường dữ liệu, tập
hợp các thuộc tính và các bản ghi.
Câu số 64: Hãy cho biết truy vấn xóa dữ liệu bảng là truy vấn số mấy?

 A) Số 4
 C) Số 2
 *D) Số 6
 B) Số 3


Câu số 65: Để thống kê số lượng sinh viên theo ngành của từng khóa (bảng số 2)
hãy chọn cách thực hiện nào sau đây?

 C) Tại Crosstab của cột NGANH chọn Row Heading, cột KHOA chọn
Column Heading và tại Total của cột MSV chọn Sum
 *D) Tại Crosstab của cột NGANH chọn Column Heading, cột KHOA chọn
Row Heading và tại Total của cột MSV chọn Count
 A) Tại Crosstab của cột NGANH chọn Column Heading, cột KHOA chọn
Row Heading và tại Total của cột MSV chọn Sum

 B) Tại Crosstab của cột NGANH chọn Row Heading, cột KHOA chọn
Column Heading và tại Total của cột MSV chọn Count
Câu số 66: Hiện kết quả học tập của sinh viên thông qua MSV được nhập từ hộp
thoại hỏi đáp
 B) Tại CRITERIA của cột MSV nhập: ''Bạn cho biết Mã sinh viên''
 A) Tại CRITERIA của cột MSV nhập: Bạn cho biết Mã sinh viên
 D) Tại CRITERIA của cột MSV nhập: (Bạn cho biết Mã sinh viên)
 *C) Tại CRITERIA của cột MSV nhập: [Bạn cho biết Mã sinh viên]
Câu số 67: Truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng là truy vấn gì?


 *A) Update Query
 B) Select Query
 D) Append Query
 C) Make-Table Query
Câu số 68: Hãy cho biết truy vấn tạo bảng là truy vấn số mấy?

 B) Số 1
 A) Số 5
 C) Số 3
 *D) Số 2
Câu số 69: Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những
sinh viên sinh ngày 29?
 A) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Day[NS]=29
 C) Tại CRITERIA của cột NS nhập: #29#
 *B) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Day([NS])=29
 D) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Day(NS)=29
Câu số 70: Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những
sinh viên sinh năm 2000?



 *A) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Year([NS])=2000
 C) Tại CRITERIA của cột NS nhập: #2000#
 B) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Year[NS]=2000
 D) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Year(NS)=2000
Câu số 71: Muốn trích rút danh sách những sinh viên có họ Nguyễn tên Minh?
 *D) Tại CRITERIA cột HD nhập: Like ''Nguyễn*'', cột TEN nhập: ''Minh''
 A) Tại CRITERIA cột HD nhập: ''Nguyễn'', cột TEN nhập: Like ''Minh*''
 B) Tại CRITERIA cột HD nhập: Like ''*Nguyễn'', cột TEN nhập: ''Minh''
 C) Tại CRITERIA cột HD nhập: ''Nguyễn'', cột TEN nhập: Like ''*Minh''
Câu số 72: Trích rút danh sách sinh viên không thi nâng điểm
 C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <=5, cột LAN2 nhập: IsNull
 B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: >=5, cột LAN2 nhập: Not IsNull
 *D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: >=5, cột LAN2 nhập: IsNull
 A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <=5, cột LAN2 nhập: Not IsNull
Câu số 73: Muốn trích rút danh sách những sinh viên có tên đệm là Thị?
 D) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''Thị''
 B) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''*Thị''
 C) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''Thị''
 *A) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''*Thị*''
Câu số 74: Để thực hiện truy vấn Crosstab Query tối thiểu nhất phải có bao nhiêu
cột tham gia?


 B) 2 cột
 *D) 3 cột
 C) 4 cột
 A) 1 cột
Câu số 75: Hãy cho biết truy vấn ghép dữ liệu là truy vấn số mấy?


 C) Số 2
 B) Số 1
 A) Số 5
 *D) Số 3
Câu số 76: Truy vấn dùng để thực hiện các truy vấn có tính chất thống kê, tính tốn
và hiển thị dữ liệu theo dạng dòng và cột là truy vấn gì?
 B) Make-Table Query
 *A) Crosstab Query
 C) Append Query
 D) Update Query
Câu số 77: Truy vấn dùng để ghép dữ liệu cho bảng từ một bảng khác là truy vấn
gì?


 *B) Append Query
 D) Make-Table Query
 C) Select Query
 A) Update Query
Câu số 78: Truy vấn dùng để thực hiện tạo ra một bản mới chứa dữ liệu từ các
bảng dữ liệu đã có là truy vấn gì?
 *D) Make-Table Query
 A) Select Query
 C) Update Query
 B) Append Query
Câu số 79: Công cụ số 6 dùng để làm gì?

 B) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
 *C) Tạo đối tượng lựa chọn
 A) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
 D) Tạo một hộp tùy chọn

Câu số 80: Công cụ số 8 dùng để làm gì?


 A) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
 C) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
 D) Tạo đối tượng lựa chọn
 *B) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị
Câu số 81: Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng hiển thị ở cuối từng trang báo cáo
thì các đối tượng đó sẽ được đặt trong phần nào của Report?
 *B) Page Footer
 D) Report Header
 A) Page Header
 C) Report Footer
Câu số 82: Để tạo ra đối tượng số 2 thì phải sử dụng công cụ nào?


 C) Check Box
 B) List Box
 *D) Combo Box
 A) Text Box
Câu số 83: Để tạo đối tượng số 2 (hộp nhập mã sinh viên, họ đệm, tên..) chọn công
cụ nào?


×