Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

một số bộ phận quan trọng phần cơ giải phẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.77 KB, 3 trang )

Giải phẩu cơ-xương
Cơ dưới gai, cơ tam đầu cánh tay, cơ lưng rộng, cơ thang, cơ delta, cơ tròn bé, cơ tròn lớn, cơ sấp tròn,
cơ gấp cổ tay quay, cơ gan tay dài
Đốt trục cổ 2 nhìn sau trên : răng, diện khớp răng, phần gian khớp, mỏm khớp dưới, mỏm gai, diện khớp
trên
Đốt cổ 2 nhìn trước: răng, diện khớp trước, diện khớp với khóp với cổ 3, thân đốt sống, mỏm ngang,
cuống
Đốt đội cổ 1 nhìn dưới: mỏm ngang, lỗ ngang, củ trước, cung trước, diện khớp dưới của khổi bên với đốt
trục, cung sau
Đốt đội cổ 1 trên trước: mặt khớp trên của khối bên khớp với lồi cầu chẩm ( hố khớp trên), cung trước,
củ trước, mỏm ngang
Đốt sống ngực thứ 6 nhìn dưới trước: mỏm gai, khuyết sống dưới, thân đốt sống, hố sườn ngang
Đốt sống ngực thứ 6 nhìn trên trước: diện khớp trên, khuyết sống trên, thân, hố sườn trên
Mỏm sườn, mỏm phụ, lỗ đốt sống, mỏm núm vú, cuống, thân đốt sống
Xương cùng: đường ngang ở mặt chậu hông, lỗ cùng chậu hông, đỉnh xương cùng, ụ nhô
Diện sườn ngang (hố sườn ngang), mỏm và diện khớp trên, diện sườn trên ( hố sườn trên ), mỏm gai, hố
sườn dưới( diện sườn dưới), mỏm khớp dưới
Cơ dưới đòn, cơ ngực bé, cơ răng trước, cơ ngực lớn
Mỏm ngang, mỏm gai, mỏm khớp dưới
Âm vật, hành tiền đình, cơ ngồi hang, cơ ngang đáy chậu sâu, tuyến tiền đình lớn, cơ thắt ngồi hậu
mơn, cơ ngang đáy chậu nơng, mạc hồnh niệu dục dưới, cơ hành xốp
Đớt sống ngực nhìn sau: mỏm và diện khớp trên, thân đốt sống, mỏm ngang ( có hố sườn ngang khớp
với củ sườn), mỏm gai
Cơ: cơ thẳng bụng, cơ thắt lưng lớn, cơ vuông thắt lưng, cơ lung rộng, khối cơ dựng sống, cơ ngang
bụng, cơ chéo bụng trong, cân cơ chéo bụng ngoài
Cơ hoành, cơ ngang bụng, cơ chậu, cơ thắt lưng lớn, cơ vuông thắt lưng
Cơ răng trước, cơ chéo bụng, cơ thẳng bụng
Cơ ngang bụng, cơ thẳng bụng, lá sau bao cơ thẳng bụng, cơ hoành, cơ ngang ngực
Cơ dưới gai, cơ răng trước, khối cơ dựng sống, cơ răng sau dưới, cơ lưng rộng, cơ chéo bụng trong, cơ
thang, cơ răng sau trên, cơ tram bé và lớn
Cơ ngực lớn, cơ gian sườn trong, lá trước bao cơ thẳng bụng, ché của cơ thẳng bụng, cơ chéo bụng


trong, cơ thẳng bụng, cơ ngực bé, cơ gian sườn ngoài
Cơ thang, cơ lưng rộng, cơ tròn bé và lớn, cơ dưới gai


Xương cùng: diện khớp trên, mỏm khớp trên, lỗ cùng lưng( lỗ cùng sau), sừng cùng, mào cùng trung
gian, mào cùng giữa, mào cùng bên
Cơ cụt, cơ bịt trong, phần mu-trực tràng của cơ nâng hậu môn ( cơ mu trực tràng), cơ chậu cụt, phần
chậu cụt của cơ nâng hậu môn, phần mu cụt của cơ nâng hậu môn ( cơ mu cụt)
Cơ bán gai đầu, cơ gối đầu, cơ nâng vai
Cơ ngực lớn, cơ lưng rộng, cơ chéo bụng ngoài, các trẽ của cơ răng trước, lá trước của bao cơ thẳng
bụng, đường trắng, cơ thẳng bụng, cơ gian sườn trước, các trẽ của cơ răng trước, cơ ngực bé được bao
bởi mạc đòn ngực, màng gian sườn ngoài trước, cơ ức
Cơ răng trước, cơ lưng rộng, cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng ngoài, dây chằng bẹn, các sợi gian
trụ, lỗ bẹn nơng, mạc tinh ngồi trên thừng tinh, mạc nơng dương vật và bìu, mạc tinh ngồi, cơ bìu và
mạc, cơ bìu, liềm bẹn, dây chằng bẹn phản chiếu, cơ tháp, cơ thẳng bụng, trẽ gân ngang, dây chằng lược,
dây chằng khuyết, dây chằng treo dương vật, mạc dương vật sâu
Da-> mỡ: cơ chéo bụng ngoài-> cơ chéo bụng trong->cơ ngang bụng
Cân cơ chéo bụng ngoài-> cân cơ chéo bụng trong-> cân cơ ngang bụng
Lá trước bao cơ thẳng bụng->cơ thẳng bung-> lá sau bao cơ thẳng bụng
Mạc ngang->mơ ngồi phúc mạc-> phúc mạc
Delta sau của cổ, cơ thang, cơ delta, cơ tròn to, cơ tròn bé, mạc dưới gai, cơ lưng rộng, mạc lưng ngực,
cơ chéo bụng trong, cơ chéo bụng ngồi, cơ mơng lớn, cơ dựng gai, cơ răng sau dưới, cơ răng trước, cơ
trám lớn, cơ trám bé, cơ răng sau trên, cơ trên gai, cơ nâng vai, cơ gối đầu, cơ gối cổ, cơ bám gai dài
Cơ bám gai đầu, cơ gối đầu, cơ gối cổ, cơ cực dài đầu, cơ răng sau trên, cơ dựng gai ( cơ gai, cơ cực dài,
cơ chậu-sườn), cơ răng sau dưới, cân cơ ngang bụng, cơ chéo bụng trong ngoài, cơ gai ngực, cơ gai cổ,
cơ cực dài đầu, cơ cực dài ngực, cơ cực dài cổ, cơ chân sườn ngực, cơ chân sườn cổ, cơ bán gai đầu, cơ
chéo đầu trên, cơ chéo đầu dưới, cơ thẳng đầu sau bé, cơ thẳng đầu sau lớn
Lớp sâu: cơ bán gai đầu, cơ bán gai cổ, cơ bán gai ngực, cơ nhiều chân, cơ gian sườn, mạc ngực-thắt
lưng, cơ ngang bụng, cơ vuông thắt lưng, cơ gian ngang bên, cơ gian gai thắt lưng, cơ nâng sườn dài, cơ
gian sườn ngắn, cơ xoay nâng ngực, cơ nâng sườn, cơ gian gai cổ, cơ xoay cổ dài, cơ xoay cổ ngắn, cơ

thẳng đầu sau to, cơ thẳng đầu sau nhỏ, cơ chéo đầu trên dưới
Cơ cẳng tay nông sau, ĐM quặt ngược trụ sau, tk trụ, cơ khuỷu, cơ gấp cổ tay trụ, cơ duỗi cổ tay trụ, các
cơ duỗi các ngón, cơ duỗi ngón út, cơ duỗi cổ tay quay ngắn, cơ duỗi cổ tay quay dài, gân duỗi chung, cơ
cánh tay quay, cơ tam đầu cánh tay, cơ dạng ngón cái dài, cơ duỗi ngón cái ngắn, gân cơ duỗi cổ tay quay
dài/ ngắn, gân cơ duỗi ngón cái dài, gân cơ duỗi ngón cái ngắn, gân cơ dạng ngón cái dài ngắn, hõm lào
giải phẩu, mạc giữa gân duổi, gân cơ duổi cổ tay trụ, gân cơ duỗi ngón út, các gân cơ duỗi các ngón
Gân và cơ quạ cánh tay: cơ quạ cánh tay, cơ nhị đầu cánh tay đầu ngắn, gân nhị đầu cánh tay dài, cơ nhị
đầu cánh tay dài ngắn, cơ tam đầu cánh tay – trong/ngoài, TK quay, TK nách, TK bì cánh tay ngồi
trên/trước/sau, cơ trịn bé/lớn, cơ lưng rộng, TK dưới vai trên / dưới, TK lưng ngực, cơ dưới vai, D/c
ngang vai trên, cơ trên gai, mỏm quạ và cơ ngực bé, cơ delta, bó sau, đám rối cánh tay trên/ giữa/dưới.


Cơ mặt: bụng trán cơ trên sọ, cơ mành khảnh, cơ cau mày, cơ vùng mắt ( cơ ổ mắt/ cơ mi mắt), cơ nâng
môi trên, cơ nâng môi trên-cánh mũi, cơ mũi ( phần ngang, phần cánh), cơ hạ vách mũi, cơ gò má nhỏ
lớn, cột ốc tai, cơ vịm miệng, cơ cằm, cơ hạ mơi dưới, cơ hạ góc miệng, cơ mút, cơ cười, cơ bám da cổ,
cơ tai trước, cơ tai sau, cơ tai trên, bụng chẩm cơ trên sọ, cơ delta, cơ thang, cơ bậc thang ( trước, sau,
giữa), các đám rối cánh tay, cơ nâng vai, cơ gối, cơ khít hầu giữa, cơ khít hầu dưới, cơ dài hầu, cơ vaimóng, cơ ức địn chũm, cơ ức giáp, cơ giáp móng, cơ vai móng, cơ ức móng, cơ nhị thân, cơ móng lưới,
cơ hàm móng, cơ trám móng, cơ trâm móng, cơ cắn, sụn giáp, sụn nhẫn, Cơ chân bướm trong, cơ chân
bướm ngoài, cơ khít hầu trên, vách chân bướm hàm dưới
Cơ trâm hầu, mạc hầu nền, nắp thanh môn, củ chêm, củ sừng,cơ phểu chéo, cơ nhẫn phểu sau, nhẫn
hầu, nếp phểu-nắp thanh quản, nếp hầu-nắp thanh quản, các cơ hầu dọc, rễ lưới, lưới gà,khẩu cái-hầu,
cơ nâng màn khẩu cái, cơ vòi hầu, hạnh nhân hầu, cân hầu
Cơ ngửa, cơ sấp tròn, cơ sấp vuông, cơ duỗi cổ tay quay dài, cơ duỗi cổ tay quay ngắn, cơ duỗi cổ tay trụ,
coe duỗi ngón tay, cơ duỗi ngón út, cơ duỗi ngón trỏ, cơ dạng ngón cái dài, cơ dạng ngón cái ngắn, cơ
duỗi ngón cái dài, gân gắn chung, cơ gấp cổ tay quay, cơ gan tay dài, cơ gấp cổ tay trụ, cơ gấp các ngón
nơng/ sâu. Cơ gấp ngón cái dài.




×