Tải bản đầy đủ (.pdf) (141 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê techcombank cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 141 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐẠI HỌC
NGÀNH: Công nghệ kỹ thuật xây dựng
CHUYÊN NGÀNH: Xây dựng dân & công nghiệp

ĐỀ TÀI:

TÊN ĐỀ TÀI :TRỤ SỞ CHI NHÁNH VÀ VĂN
PHÒNG CHO THUÊ TECHCOMBANK CẦN THƠ

Người hướng dẫn: Ts.KTS. Phan Tiến Vinh
Th.S. Phan Nhật Long
Th.S. Đoàn Vĩnh Phúc
Sinh viên thực hiện : Huỳnh Anh Kiệt
Mã sinh viên
: 1711506110105
Lớp
: 17KTXD1

Đà Nẵng, 7/2021

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT


KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho người hướng dẫn)
I. Thông tin chung:
1. Họ và tên sinh viên: Huỳnh Anh Kiệt.
2. Lớp: 17KTXD1.
Mã SV: 1711506110105.
3. Tên đề tài: Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ.
4. Người hướng dẫn chính: Phan Nhật Long………… Học hàm/ học vị: Thạc sĩ
II. Nhận xét, đánh giá đồ án tốt nghiệp:
1. Về tính cấp thiết, tính mới, mục tiêu của đề tài: (0,5đ/1đ)
- Đề tài có tính cấp thiết trong sự điều phối hoạt động của công ty
Petrolimex Đà Nẵng.
2. Về kết quả giải quyết các nội dung nhiệm vụ yêu cầu của đồ án: (3,5đ/4đ)
- Thực hiện các nội dung đảm bảo yêu cầu nhiệm vụ ĐATN.
- Các phương án kết cấu phù hợp với yêu cầu công trình.
3. Về hình thức, cấu trúc, bố cục của đồ án tốt nghiệp: (2đ/ 2đ)
- Bố cục đẩy đủ các nội dung nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
- Thuyết minh: 148 trang; 16 bản vẽ.
4. Kết quả đạt được, giá trị khoa học, khả năng ứng dụng của đề tài: (0,5đ/1đ)
- Mô hình khơng gian Etab, thiết kế theo TCVN 5574-2018, tính tốn
gió đợng tác dụng vào cơng trình.
- Đề tài có thể sử dụng làm tài liệu tham khảo cho sinh viên chuyên
ngành Xây dựng.
5. Các tồn tại, thiếu sót cần bổ sung, chỉnh sửa:

- Cần thống nhất định dang cho các bảng biểu trong thuyết minh.
- Cần thể hiện minh chứng hình ảnh biểu đồ nợi lực sau khi tính toán.
III. Tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên: (điểm tối đa 2đ)
- Thái đợ làm việc tích tực.
- Có tinh thần học hỏi nâng cao kiến thức
- Thực hiện đúng tiến độ đồ án.
IV. Đánh giá:
1. Điểm đánh giá: 8,5/10 (lấy đến 1 số lẻ thập phân)
2. Đề nghị: ☒ Được bảo vệ đồ án ☐ Bổ sung để bảo vệ
☐ Không được bảo vệ
Đà Nẵng, ngày tháng năm 2021
Người hướng dẫn

SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.S Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬN XÉT PHẢN BIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

(Dành cho người phản biện)
I. Thông tin chung:
1. Họ và tên sinh viên: Huỳnh Anh Kiệt.
2. Lớp: 17KTXD1.
Mã SV: 1711506110105.
3. Tên đề tài: Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ.
4. Người phản biện: Lê Chí Phát..………………… Học hàm/ học vị: Thạc sĩ
II. Nhận xét, đánh giá đồ án tốt nghiệp:
1. Về tính cấp thiết, tính mới, mục tiêu của đề tài:
- Lựa chọn đề tài có tính cấp thiết, hồn thành các mục tiêu đề ra;
- Có áp dụng tính tốn gió động; cọc khoan nhồi vào đồ án;
- Chưa có tính mới cao.
2. Về kết quả giải quyết các nội dung nhiệm vụ yêu cầu của đồ án:
- Đã cơ bản giải quyết được các nội dung theo nhiệm vụ đồ án ở các phần Kiến trúc
15%; Kết cấu 60% và Thi cơng 25%;
- Tuy nhiên cịn một số sai sót xem phần góp ý.
3. Về hình thức, cấu trúc, bố cục của đồ án tốt nghiệp:
- Thuyết minh và bản vẽ cơ bản đảm bảo các yêu cầu của nhiệm vụ một đồ án tốt
nghiệp;
- Đề tài có mơ hình khung khơng gian; nên bổ sung mơ hình khung vào thuyết minh
tính tốn;
- Cần bổ sung tài liệu tham khảo;
- Bản vẽ: một số phần chưa thể hiện đầy đủ thông số để đọc thi công.
4. Kết quả đạt được, giá trị khoa học, khả năng ứng dụng của đề tài.
- Ứng dụng tốt các phần mềm vào tính tốn, thể hiện kết quả đồ án.
5. Các tồn tại, thiếu sót cần bổ sung, chỉnh sửa:
- Thuyết minh cịn một số lỗi chính tả, trình bày văn bản? Thiếu mục tài liệu tham
khảo:
- Tra thông số vật liệu chưa đúng (Bảng 3.2):
* Sàn: Kết quả chọn thép lớn hơn tính tốn nhiều; cần phân biệt thép nhịp cạnh

ngắn và dài CT nào nằm trên, dưới (thể hiện MC B-B);
SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.S Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ

* Dầm phụ: Thuyết minh ví dụ tính thép số liệu???; Chú ý xét đến sự làm việc của
tiết diện chữ T tại nhị;
* Cầu thang: Chiều dày bản 80 (100)? Kết quả chọn thép lớn hơn tính tốn nhiều;
*Khung: xác định tĩnh tải (khơng nên xét TLBT phần BT); gió TM để địa điểm TP
HCM khơng đúng.
T
T

Các tiêu chí đánh giá

1 Sinh viên có phương pháp nghiên cứu phù hợp,

giải quyết các nhiệm vụ đồ án được giao
- Tính cấp thiết, tính mới (nội dung chính của ĐATN có
1 những phần mới so với các ĐATN trước đây);
a
- Đề tài có giá trị khoa học, cơng nghệ; giá trị ứng dụng
thực tiễn;
- Kỹ năng giải quyết vấn đề; hiểu, vận dụng được kiến
thức cơ bản, cơ sở, chuyên ngành trong vấn đề nghiên

1 cứu;
b
- Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá;
- Khả năng thiết kế, chế tạo một hệ thống, thành phần,
hoặc quy trình đáp ứng yêu cầu đặt ra;
1 - Chất lượng sản phẩm ĐATN về nội dung báo cáo,
c bản vẽ, chương trình, mơ hình, hệ thống,…;

Điểm
tối đa

Điểm
đánh
giá

8,0

7,0

1,0

0,75

3,0

2,75

3,0

2,5


1,0

1,0

2,0
1,0

1,5
0,75

1,0

0,75

- Có kỹ năng sử dụng phần mềm ứng dụng trong vấn đề

nghiên cứu (thể hiện qua kết quả tính tốn bằng phần
mềm);
- Có kỹ năng sử dụng tài liệu liên quan vấn đề nghiên
cứu (thể hiện qua các tài liệu tham khảo).
2 Kỹ năng trình bày báo cáo đồ án tốt nghiệp
2 - Bố cục hợp lý, lập luận rõ ràng, chặt chẽ, lời văn súc tích;
1
d

a
2 - Hình thức trình bày.
b
3 Tổng điểm theo thang 10 (lấy đến 1 số lẻ thập phân)


- Đề nghị: ☒ Được bảo vệ đồ án ☐ Bổ sung để bảo vệ

8,5
☐ Không được bảo vệ

Đà Nẵng, ngày tháng năm 2021
Người phản biện

SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.S Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ

TÓM TẮT
Tên đề tài: Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ.
Sinh viên thực hiện: Huỳnh Anh Kiệt
Số thẻ SV: 1711506110105 Lớp: 17KTXD1
Thiết kế kết cấu và thi công cho công trình trụ sở chi nhánh và văn phịng cho th
Techcombank Cần Thơ là đề tài mà em đã chọn để làm đồ án tốt nghiệp chuyên
nghành xây dựng dân dụng & công nghiệp trường ĐHSPKT- ĐHĐN.
Đề tài thuyết minh bao gồm các phần chính về kiến trúc, kết cấu và thi cơng, trong
đó phần kết cấu là phần chính chiếm 60% nội dung trình bày của đồ án tốt nghiệp.
Cơng trình trụ sở chi nhánh và văn phịng cho th Techcombank Cần Thơ:
- 1 tầng bán hầm
- 12 tầng nổi

- Tầng mái
- Tum thang máy
Phần kiến trúc cơng trình chủ yếu trình bày cơng năng, thẩm mỹ của cơng trình,
Về phần kết cấu bao gồm thiết kế và tính tốn kết cấu của các cấu kiện như sàn,
dầm phụ, cột, dầm chính theo khung trục, cầu thang, modal khung trục 1 và tính tốn
móng theo khung trục 1.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GVHDC: Th.S Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn chính: Th.S: Phan Nhật Long
Sinh viên thực hiện: Huỳnh Anh Kiệt

MSV: 1711506110105

1. Tên đề tài: Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần
Thơ.
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu:

- File Autocad bản vẽ kiến trúc, đã được GVHD chính duyệt;
- Địa điểm xây dựng: 47 đường 30 tháng 4, An Lạc, Ninh Kiều, Cần Thơ;
- Số liệu nền đất: Lấy theo số liệu thực tế hoặc số liệu địa chất do GVHD quy định.
3. Nội dung chính của đồ án:
- Kiến trúc (15%): Thể hiện Tổng mặt bằng; mặt bằng các tầng; mặt đứng; mặt cắt;
các chi tiết cấu tạo và các nhiệm vụ khác theo quy định GVHD Kiến trúc;
- Kết cấu (60%): Thể hiện mặt bằng kết cấu các tầng; Thiết kế các kết cấu chịu lực
cơ bản trong công trình (Sàn, dầm, cầu thang, Khung, móng) và các nhiệm vụ khác
khác theo quy định GVHD Kết cấu;
- Thi công (25%): Thiết kế biện pháp tổ chức thi công; Lập dự tốn (Một phần hoặc
tồn bộ cơng trình) và các nhiệm vụ khác khác theo quy định GVHD Thi công.
4. Các sản phẩm dự kiến:
- Thuyết minh: Khổ giấy A4, 150 trang + Phụ lục; Bố cục và trình bày theo mẫu
Phụ lục 1;
- Bản vẽ: Khổ giấy A1; Khung tên theo quy định bộ môn; Số lượng theo quy định
của GVHD;
- Đĩa CD nội dung theo quy định Đồ án tốt nghiệp và quy định lưu chiểu của
trường.
5. Ngày giao đồ án: 22/02/2021
6. Ngày nộp đồ án: 30/07/2021
Đà Nẵng, ngày 22 tháng 02 năm 2021
Trưởng Bộ môn
SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

Người hướng dẫn
GVHDC: Th.S Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :



Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ

LỜI CẢM ƠN
Ngày nay, cùng với xu hướng phát triển của thời đại, thì nhà cao tầng đang được
xây dựng khá mạnh mẽ ở các thành phố, đơ thị lớn. Cùng với đó thì trình độ kĩ thuật
xây dựng ngày càng phát triển, đòi hỏi những người làm xây dựng phải khơng ngừng
tìm hiểu nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các kiến
thức đã được học ở nhà trường sau năm năm học. Đồng thời Đồ án còn giúp cho em
bắt đầu làm quen với cơng việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh, để có thể đáp ứng
tốt cho cơng việc sau này.
Đồ án tốt nghiệp bao gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 15% - GVHD: Ts.KTS. Phan Tiến Vinh
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: Th.S. Phan Nhật Long
Phần 3: Thi Cơng 25% - GVHD: Th.S. Đồn Vĩnh Phúc
Trong q trình thiết kế, tính tốn, dù đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức cịn
hạn chế và chưa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn em không tránh khỏi sai sót. Em
kính mong được sự góp ý và chỉ bảo của q Thầy, Cơ giáo để em có thể hoàn thiện
hơn đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả quý Thầy, Cô giáo Khoa Xây dựng, trường Đại
học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà Nẵng, đặc biệt là quý Thầy giáo đã trực tiếp
hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.

SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.S Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :



Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là đồ án tốt nghiệp do chính tơi thực hiện. Các số liệu, kết quả
tính tốn trong đồ án là hồn tồn trung thực và chưa từng được ai cơng bố trong bất
kỳ đồ án nào trước đây. Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền tơi xin chịu hồn toàn
trách nhiệm trước pháp luật.
Đà Nẵng, tháng 7 năm 2021
Sinh viên thực hiện

Huỳnh Anh Kiệt

SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.S Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH...........................................................1
1.1. Sự cần thiết của đầu tư.............................................................................................1
1.2. Đặc điểm cơng trình..................................................................................................1
1.2.1. Tên cơng trình...................................................................................................1
1.2.2. Quy mơ cơng trình.............................................................................................1
1.3. Vị trí xây dựng cơng trình........................................................................................2
1.4. Các điều kiện khí hậu tự nhiên................................................................................2
1.5. Thiết kế tổng mặt bằng.............................................................................................3

1.6. Giải pháp thiết kế kiến trúc......................................................................................3
1.6.1. Thiết kế mặt bằng các tầng................................................................................3
1.6.2. Thiết kế mặt đứng..............................................................................................4
1.7. Hệ thống kỹ thuật......................................................................................................4
1.7.1. Hệ thống chiếu sáng..........................................................................................4
1.7.2. Hệ thống thơng gió............................................................................................5
1.7.3. Hệ thống điện....................................................................................................5
1.7.4. Hệ thống cấp thốt nước....................................................................................5
1.7.5. Hệ thống phịng cháy, chửa cháy.......................................................................5
1.7.6. Xử lý rác thải.....................................................................................................6
1.8. Kết luận...................................................................................................................... 6
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU.....................7
2.1. Các tiêu chuẩn, qui phạm.........................................................................................7
2.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cơng trình....................................................................7
2.3. Lựa chọn vật liệu.......................................................................................................7
CHƯƠNG 3. TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH..................................................8
3.1. Sơ đồ phân chia ơ sàn, Quan niệm tính tốn...........................................................8
3.1.1. Sơ đồ phân chia ơ sàn........................................................................................8
3.1.2. Quan niệm tính tốn..........................................................................................8
SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.S Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho th Techcombank Cần Thơ

3.2. Các số liệu tính tốn của vật liệu..............................................................................9
3.2.1. Bê tông..............................................................................................................9

3.2.2. Cốt thép...........................................................................................................10
3.3. Chọn chiều dày của bản sàn...................................................................................10
3.4. Cấu tạo các lớp mặt sàn..........................................................................................11
3.4.1. Cấu tạo các lớp sàn nhà...................................................................................11
3.4.2. Cấu tạo các lớp sàn mái...................................................................................12
3.4.3. Cấu tạo các lớp sàn vệ sinh..............................................................................12
3.5. Tải trọng tác dụng lên sàn......................................................................................12
3.5.1. Tỉnh tải sàn......................................................................................................12
3.5.2. Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn......................13
3.5.3. Hoạt tải............................................................................................................14
3.6. Tính tốn nội lực và cốt thép cho các ô sàn...........................................................15
3.6.1. Xác định nội lực trên các ô sàn........................................................................15
3.6.2. Tính tốn và bố trí cốt thép cho sàn.................................................................16
3.7. Bố trí cốt thép..........................................................................................................17
CHƯƠNG 4. TÍNH TỐN THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ TẦNG 4.........................18
4.1. Số liệu....................................................................................................................... 18
4.2. Cấu tạo cầu thang....................................................................................................18
4.2.1. Mặt bằng..........................................................................................................18
4.2.2. Cấu tạo chung..................................................................................................18
4.3. Sơ đồ tính................................................................................................................. 19
4.3.1. Ơ 1................................................................................................................... 19
4.3.2. Ơ 2................................................................................................................... 20
4.3.3. Ơ 3................................................................................................................... 20
4.4. Tính tốn các cấu kiện............................................................................................21
4.4.1. Ô bản cầu thang...............................................................................................21
4.4.2. Bản chiếu nghỉ.................................................................................................23
4.4.3. Tính cốt thép bản thang và bản chiếu nghỉ......................................................24
SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.S Phan Nhật Long


TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho th Techcombank Cần Thơ

4.4.4. Cốn thang C.....................................................................................................24
4.5. Tính tốn dầm chiếu nghỉ (DCN=DCT)................................................................28
4.5.1. Sơ đồ tính........................................................................................................28
4.5.2. Xác định kích thước tiết diện...........................................................................28
4.5.3. Xác định tải trọng............................................................................................28
4.5.4. Xác định nội lực..............................................................................................29
4.5.5. Tính tốn cốt thép............................................................................................29
CHƯƠNG 5. TÍNH TỐN THIẾT KẾ DẦM PHỤ....................................................32
5.1. Vật liệu sử dụng.......................................................................................................32
5.2. Quan niệm tính và sơ đồ tính.................................................................................32
5.2.1. Quan niệm tính................................................................................................32
5.2.2. Sơ đồ tính........................................................................................................32
5.3. Sơ bộ tiết diện..........................................................................................................32
5.4. Tải trọng tác dụng...................................................................................................33
5.4.1. Xác định tải trọng............................................................................................33
5.4.2. Tổ hợp nội lực.................................................................................................36
5.5. Tính tốn cốt thép...................................................................................................38
5.5.1. Thép dọc chịu lực............................................................................................38
5.5.2. Thép đai...........................................................................................................40
5.6. Bố trí thép................................................................................................................40
CHƯƠNG 6. TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 1..................................41
6.1. Sơ đồ tính khung trục 1..........................................................................................41
6.2. Xác định sơ bộ kích thước các cấu kiện.................................................................41
6.2.1. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện dầm.........................................................42

6.2.2. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện cột...........................................................42
6.2.3. Xác định sơ bộ kích thước vách.......................................................................43
6.3. Xác định tải trọng đứng tác dụng lên cơng trình..................................................43
6.3.1. Tải trọng phân bố tác dụng lên các ô sàn.........................................................43
6.3.2. Hoạt tải sàn......................................................................................................49
SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.S Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ

6.4. Xác định các tải trọng ngang tác dụng vào cơng trình.........................................53
6.4.1. Thành phần gió tỉnh.........................................................................................53
6.4.2. Thành phần gió động.......................................................................................55
6.5. Xác định nội lực.......................................................................................................59
6.5.1. Phương pháp tính toán.....................................................................................59
6.5.2. Các trường hợp tải trọng..................................................................................59
6.5.3. Tổ hợp tải trọng...............................................................................................60
6.6. Kiểm tra ổn định tổng thể cơng trình....................................................................60
6.6.1. Kiểm tra chuyển vị đỉnh..................................................................................60
6.6.2. Kiểm tra chuyển vị lệch tầng...........................................................................61
6.6.3. Kiểm tra ổn định lật.........................................................................................62
6.7. Tính tốn dầm khung trục 1...................................................................................62
6.7.1. Nội lực tính tốn..............................................................................................62
6.7.2. Tính tốn cốt thép dọc.....................................................................................63
6.7.3. Tính tốn cốt thép ngang TCVN 5574-2018...................................................65
6.7.4. Bố trí cốt thép..................................................................................................67

6.8. Tính tốn cột khung trục 1.....................................................................................67
6.8.1. Nội lực tính tốn và tổ hợp nội lực cột............................................................67
6.8.2. Vật liệu............................................................................................................67
6.8.3. Tính tốn cốt thép dọc.....................................................................................67
6.8.4. Tính tốn cốt đai..............................................................................................70
6.8.5. Bố trí cốt thép cột............................................................................................70
CHƯƠNG 7. TÍNH TỐN MĨNG KHUNG TRỤC 1...............................................73
7.1. Điều kiện địa chất cơng trình.................................................................................73
7.1.1. Địa tầng khu đất..............................................................................................73
7.1.2. Đánh giá nền đất..............................................................................................73
7.1.3. Điều kiện địa chất, thủy văn............................................................................77
7.2. Lựa chọn giải pháp móng.......................................................................................77
7.2.1. Cọc ép.............................................................................................................. 78
SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.S Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ

7.2.2. Cọc khoan nhồi................................................................................................78
7.3. Thiết kế cọc khoan nhồi..........................................................................................78
7.3.1. Các giả thiết tính tốn......................................................................................78
7.3.2. Xác định tải trọng truyền xuống móng............................................................79
7.3.3. Thiết kế móng M1...........................................................................................80
7.4. Tính tốn móng M1.................................................................................................87
7.4.1. Xác định diện tích đáy đài, số lượng cọc, bố trí thép.......................................87
7.4.2. Bố trí cọc và chọn kích thước đài cọc..............................................................87

7.4.3. Kiểm tra sức chịu tải của cọc...........................................................................87
7.4.4. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc..........................................88
7.4.5. Tính tốn độ lún của móng..............................................................................91
7.4.6. Tính tốn đài cọc.............................................................................................91
CHƯƠNG 8. DỰ TỐN CHI PHÍ XÂY DỰNG PHẦN THÂN.................................94
8.1. Cơ sở lập dự tốn chi phí xây dựng.......................................................................94
8.2. Bảng biểu tính tốn tiên lượng...............................................................................94
8.3. Bảng biểu tính tốn lập dự toán...........................................................................109
CHƯƠNG 9. LẬP TIẾN ĐỘ PHẦN THẦN..............................................................116
9.1. Nguyên tắc lập tiến độ...........................................................................................116
9.2. Trình tự lập tiến độ...............................................................................................116
9.3. Bảng biểu số liệu tiến độ.......................................................................................116
9.4. Kiểm tra điều kiện tiến độ....................................................................................116
KẾT LUẬN................................................................................................................... 118
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................119

SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.S Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho th Techcombank Cần Thơ

DANH SÁCH HÌNH ẢNH
Hình 3.1 Mặt bằng phân chia ơ sàn tầng 4.......................................................................8
Hình 3.2 Cấu tạo lớp sàn...............................................................................................11
Hình 3.3 Cấu tạo lớp sàn mái........................................................................................12
Hình 3.4 Cấu tạo lớp sàn vệ sinh...................................................................................12

Hình 4.1 Mặt bằng cầu thang tầng 4 ( trục A'-B,4)........................................................18
Hình 4.2 Cấu tạo cầu thang...........................................................................................21
Hình 4.3 Sơ đồ tính nội lực cốn thang...........................................................................24
Hình 4.4 Sơ đồ tính nội lực dầm chiếu nghỉ..................................................................28
Hình 4.5 Sơ đồ bố trí cốt treo........................................................................................31
Hình 5.1 Sơ đồ tính dầm phụ.........................................................................................32
Hình 5.2 Tải trọng sàn quy về dầm................................................................................33
Hình 5.3 Sơ đồ tính tải chất đầy dầm.............................................................................36
Hình 5.4 Hoạt tải 1........................................................................................................36
Hình 5.5 Hoạt tải 2........................................................................................................36
Hình 5.6 Hoạt tải 3........................................................................................................36
Hình 5.7 Hoạt tải 4........................................................................................................37
Hình 5.8 Tổ hợp nội lực ( Kn.m)...................................................................................37
Hình 5.9 Lực cắt (Kn/m)...............................................................................................37
Hình 5.10 Chuyển vị của dầm U3 (mm).........................................................................37
Hình 6.1 Sơ đồ khung trục 1............................................................................................................................................................ 41
Hình 6.2 Cấu tạo bản sàn...............................................................................................44
Hình 6.3 Sơ đồ truyền tải trọng tường đặc lên dầm và cột.............................................47
Hình 6.4 Các dạng dao động riêng cơ bản của cơng trình.............................................56
Hình 6.5 Biểu đồ dạng dao động các mode tính tốn....................................................57
Hình 6.6 Biểu đồ momen...............................................................................................60
Hình 6.7 Chuyện vị đỉnh theo phương X.......................................................................61
Hình 6.8 Chuyện vị đỉnh theo phương Y.......................................................................61
Hình 6.9 Tính tốn chọn thép........................................................................................64
Hình 6.10 Sơ đồ tính toán cột........................................................................................67

SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.S Phan Nhật Long


TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ

DANH SÁCH BẢNG TÍNH
Bảng 3.1: Bảng phân chia ô sàn......................................................................................9
Bảng 3.2: Bảng thông số vật liệu bê tông theo TCVN 5577-2018..................................9
Bảng 3.3: Bảng thông số vật liệu bê tông theo TCVN 5577-2018.................................10
Bảng 3.4: Bảng chọn chiều dày sàn...............................................................................11
Bảng 3.5: Bảng tải trọng các lớp cấu tạo.......................................................................13
Bảng 3.6: Bảng quy tải trọng tường truyền lên sàn.......................................................14
Bảng 3.7: Hoạt tải sàn...................................................................................................14
Bảng 4.1: Bảng tính tĩnh tải bản thang..........................................................................22
Bảng 4.2: Bảng tính tải bản chiếu nghỉ..........................................................................23
Bảng 6.1: Bảng chọn sơ bộ tiết diện cột........................................................................43
Bảng 6.2: Bảng tính trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn tầng 1-12......................44
Bảng 6.3: Bảng tính trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn tầng mái.......................45
Bảng 6.4: Bảng tải trọng tường truyền lên sàn tầng 1....................................................46
Bảng 6.5: Bảng tải trọng tường truyền lên sàn tầng 2-11..............................................46
Bảng 6.6: Bảng tải trọng tường truyền lên sàn tầng 12..................................................46
Bảng 6.7: Bảng tải trọng tường truyền lên dầm tầng 1..................................................48
Bảng 6.8: Bảng tải trọng tường truyền lên dầm tầng 2-12.............................................49
Bảng 6.9: Bảng tải trọng tường truyền lên dầm tầng mái..............................................49
Bảng 6.10: Bảng hoạt tải tầng 1....................................................................................51
Bảng 6.11: Bảng hoạt tải tầng 2-11...............................................................................51
Bảng 6.12: Bảng hoạt tải tầng 12...................................................................................52
Bảng 6.13: Bảng tổng hợp tải trọng tác dụng lên tầng 1-11..........................................52
Bảng 6.14: Bảng tổng hợp tải trọng tác dụng lên tầng 12..............................................53
Bảng 6.15: Bảng thành phần tính tốn của tải gió.........................................................54

Bảng 6.16: Bảng lực gió tĩnh tác dụng lên cơng trình tại các mức sàn..........................55
Bảng 6.17: Bảng chu kỳ và tầng số của 12 dạng dao động............................................57
Bảng 6.18: Bảng kiểm tra chuyển vị lệch tầng..............................................................62
Bảng 7.1: Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất .......................................................................73
Bảng 7.2: Bảng tính các hệ số đất lớp 1........................................................................74
Bảng 7.3: Bảng tính các hệ số đất lớp 2........................................................................74
Bảng 7.4: Bảng tính các hệ số đất lớp 3........................................................................75
Bảng 7.5: Bảng tính các hệ số đất lớp 4........................................................................76
Bảng 7.6: Bảng tính các hệ số đất lớp 5 .......................................................................76
SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.S Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ

Bảng 7.7: Bảng tính cốt thép cột trục 6.........................................................................77
Bảng 7.8: Bảng tính nội lực cột C3...............................................................................79
Bảng 7.9: Bảng tính nội lực cột C4...............................................................................80
Bảng 7.10: Bảng tính nội lực cột C8.............................................................................80
Bảng 7.11: Bảng tính nội lực cột C10...........................................................................80
Bảng 7.12: Bảng tổng hợp SCT cọc D600.....................................................................86
Bảng 7.13: Bảng tính sức chịu tải của cọc.....................................................................88
Bảng 7.14: Bảng tính tải trọng tại đáy móng.................................................................89
Bảng 7.15: Bảng tính độ lún của móng.........................................................................91
Bảng 7.16: Bảng tính tốn chọc thủng đài cọc..............................................................92
Bảng 8.1: Bảng tiên lượng bê tông................................................................................94
Bảng 8.2: Bảng tiên lượng ván khuôn...........................................................................97

Bảng 8.3: Bảng tiên lượng xây tường..........................................................................103
Bảng 8.4: Bảng tiên lượng trát dầm, trần, cột..............................................................104
Bảng 8.5: Bảng tiên lượng trát tường..........................................................................106
Bảng 8.6: Bảng tiên lượng sơn bã................................................................................107
Bảng 8.7: Bảng tiên lượng lát nền, đóng gạch.............................................................108
Bảng 8.8: Bảng đơn giá vật liệu..................................................................................109
Bảng 8.9: Bảng đơn giá nhân công..............................................................................110
Bảng 8.10: Bảng đơn giá máy thi cơng........................................................................110
Bảng 8.11: Bảng tính trực tiếp chi phí theo đơn giá tầng điển hình.............................111
Bảng 8.12: Bảng tổng hợp dự toán hạng mục..............................................................114

SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.S Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho th Techcombank Cần Thơ

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH
1.1. Sự cần thiết của đầu tư
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển vượt bật của các nước trong khu
vực, nhờ chính sách phát triển kinh tế hợp lý cùng với sự đầu tư rất lớn từ các nhà đầu
tư nước ngoài, nền kinh tế Việt Nam cũng có những chuyển biến rất đáng kể. Đi đơi
với chính sách đổi mới, chính sách mở cửa thì việc tái thiết và xây dựng cơ sở hạ tầng
là rất cần thiết. Mặt khác với xu thế phát triển của thời đại thì việc thay thế các cơng
trình thấp tầng bằng các cơng trình cao tầng là việc làm rất cần thiết để giải quyết vấn
đề đất đai cũng như thay đổi cảnh quan đô thị cho phù hợp với tầm vóc của một thành
phố lớn.

Cần Thơ là một thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam, là thành phố hiện
đại và phát triển nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long, Cần Thơ hiện là đô thị loại I, là
trung tâm kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và thương mại của vùng Đồng bằng
sông Cửu Long, là thành phố trung tâm cấp vùng và cấp quốc gia cùng với Đà Nẵng,
Hải Phịng. Cần Thơ có 138.959,99 ha diện tích tự nhiên và 1.112.121 nhân khẩu; gồm
8 đơn vị hành chính là 4 quận: Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ơ Mơn và 4 huyện:
Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh, Thốt Nốt. Dân số tập trung hầu hết ở các quận trung
tâm thành phố. Quỹ đất ở thành phố ngày một thu hẹp trong khi đó nhu cầu về đất
dành cho kinh doanh ngày một tăng. Vì thế xu hướng của 1 thành phố phát triển là xây
dựng những nhà cao tầng nhằm tiết kiệm diện tích đất xây dựng đồng thời giải quyết
được lượng lớn nhu cầu ngày càng cao như hiện nay.
Nằm trong xu thế phát triển chung của thành phố, Cơng trình “Thiết kế trụ sở chi
nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ” được xây dựng tại 47 đường 30
tháng 4, An Lạc, Ninh Kiều, Cần Thơ.
1.2. Đặc điểm cơng trình
1.2.1. Tên cơng trình
Trụ sở chi nhánh và văn phịng cho th Techcombank Cần Thơ được xây dựng tại
47 đường 30 tháng 4, An Lạc, Ninh Kiều, Cần Thơ.

1
SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.s Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho th Techcombank Cần Thơ

1.2.2. Quy mơ cơng trình

Tơng diện tích sử dụng để xây dựng cơng trình khoảng 528,1683 m2, diện tích xây
dựng là 451,42 m2, diện tích cịn lại dùng làm hệ thống khn viên, cây xanh.
Cơng trình gồm 14 tầng trong đó có một tầng bán hầm, 12 tầng nổi, tầng mái và tum
thang máy. Cơng trình có tổng chiều cao là 48,65 (m) kể từ cốt 0,00 và tầng bán hầm
nằm ở cốt –0,7 so với cốt 0,00.
Tầng 1-12 dùng làm văn phịng cho th. Cơng trình là đặc trưng điển hình của q
trình đơ thị hố theo xu hướng hiện đại.
1.3. Vị trí xây dựng cơng trình
Cơng trình “trụ sở chi nhánh và văn phịng cho thuê’’ được xây dựng trên khu đất
tại 47 đường 30 tháng 4, An Lạc, Ninh Kiều, Cần Thơ. Cơng trình nằm ở trung tâm
quận Ninh Kiều.
Tứ cận:
+ Phía Bắc giáp với nhà dân thấp tầng.
+ Phía Đơng giáp với nhà dân thấp tầng.
+ Phía Tây giáp vường hoa thành ủy Cần Thơ.
+ Phía Nam giáp đường 30 tháng 4.
1.4. Các điều kiện khí hậu tự nhiên
Thành phố Cần thơ nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, có
nhiệt độ cao đều trong năm và 2 mùa mưa khô rõ rệt.
+ Mùa mưa: tháng 5-11.
+ Mùa khô : tháng 12 đến cuối tháng 4 năm sau.
*Các yếu tố khí tượng:
- Nhiệt độ khơng khí: có 160-270 giờ nắng 1 tháng.
+ Nhiệt độ trung bình năm

: 27oC.

+ Nhiệt độ tối thấp trung bình năm: 25 oC.
+ Nhiệt độ tối cao trung bình năm : 28oC.
+ Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối


: 40 oC.

+ Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối

: 13,8oC.

- Lượng mưa:
2
SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.s Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ

+ Lượng mưa trung bình năm

: 1949 mm/năm.

+ Lượng mưa lớn nhất

: 2718 mm.

+ Lượng mưa thấp nhất

: 1392 mm.


Hằng năm thành phố có khoảng 159 ngày mưa, tập trung nhiều nhất vào các tháng
5-11, chiếm khoảng 90%, đặc biệt là hai tháng 6 và 9.
- Độ ẩm khơng khí:
+ Độ ẩm khơng khí trung bình năm : 79,5%.
+ Độ ẩm cao nhẩt trung bình

: 80%.

+ Độ ẩm thấp nhất trung bình

: 74,5%.

- Gió, bão:
Khu vực thành phố Cần Thơ là khu vực khơng có gió bão.
1.5. Thiết kế tổng mặt bằng
Căn cứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, u cầu cơng trình thuộc tiêu chuẩn quy
phạm nhà nước, phương hướng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng cơng trình phải căn
cứ vào cơng năng sử dụng của từng loại cơng trình, dây chuyền cơng nghệ để có phân
khu chức năng rõ ràng đồng thời phù hợp với quy hoạch đô thị được duyệt, phải đảm
bảo tính khoa học và thẩm mỹ. Bố cục và khoảng cách kiến trúc đảm bảo các yêu cầu
về phòng chống cháy, chiếu sáng, thơng gió, chống ồn, khoảng cách ly vệ sinh. Bố trí
cổng ra vào cơng trình, tại mỗi cổng ra vào có bảo vệ nhằm đảm bảo an tồn và trật tự
cho cơng trình.
1.6. Giải pháp thiết kế kiến trúc
1.6.1. Thiết kế mặt bằng các tầng
Mặt bằng tầng bán hầm: bố trí các phịng kĩ thuật, bố trí bể nước ngầm và hầm tự
hoại đặt ngầm dưới mặt đất. Bố trí bảo vệ tại vị trí cầu thang máy. Phần diện tích cịn
lại để ơtơ và xe máy.
Mặt bằng tầng bán hầm được đánh đốc về phía rãnh thoát nước với độ đốc 1,5% để
giải quyết vấn đề vệ sinh, thoát nước của tầng bán hầm.

Mặt bằng tầng 1: là các tầng dành cho văn phòng ngân hàng ,kho tiền , phịng an
ninh và sảnh đón khách. Các phịng được bố trí bao quanh trục giao thơng đứng là
thang máy. Hệ thống hành lang được tổ chức hợp lý đảm bảo u cầu thốt người khi
có sự cố. Tầng 1 có chiều cao 5m đặt ở cao trình +2 m so với cốt ±0,00m.
3
SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.s Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ

Mặt bằng tầng 2-12: là các tầng dành cho văn phòng ngân hàng ,kho tiền , phòng
an ninh và sảnh đón khách. Các phịng được bố trí bao quanh trục giao thông đứng là
thang máy. Hệ thống hành lang được tổ chức hợp lý đảm bảo yêu cầu thốt người khi
có sự cố. Có 2 cầu thang thốt hiểm 1 được đặt bên ngồi khơng gian cho th của
cơng trình được đặt bên trong văn phịng, đảm bảo khoảng cách an tồn cho thốt
hiểm khi sự cố xảy ra. Hệ thống vệ sinh được bố trí chung cho cả tầng gồm hai phòng
vệ sinh riêng dành cho nam và nữ.
Mặt bằng tầng mái: dùng để đặt kỹ thuật thang máy và các hạng mục phụ trợ.
Hệ thống giao thơng theo phương đứng được bố trí với 2 thang máy cho đi lại, 1
cầu thang bộ. Ngoài ra cịn có cầu thang bộ thốt hiểm ở mặt bên nhà.
Hệ thống giao thông theo phương ngang với các hành lang được bố trí phù hợp với
yêu cầu đi lại.
1.6.2. Thiết kế mặt đứng
Mặt cắt nhằm thể hiện nội dung bên trong cơng trình, kích thước cấu kiện cơ bản,
cơng năng của các phòng.
Dựa vào đặc điểm sử dụng và các điều kiện ánh sáng, thơng hơi thống gió cho các

phòng chức năng ta chọn chiều cao các tầng như sau:
+ Tầng bán hầm cao 2,7m.
+ Tầng 1 cao 5m.
+ Tầng tầng 212 cao 3,4m.
+ Tầng mái cao 0,9m.
+ Tum thang máy 3,55m.
1.7. Hệ thống kỹ thuật
1.7.1. Hệ thống chiếu sáng
Tận dụng tối đa chiếu sáng tự nhiên, hệ thống cửa sổ các mặt đều được lắp kính.
Ngồi ra ánh sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho phủ hết những điểm cần chiếu
sáng.

4
SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.s Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho th Techcombank Cần Thơ

1.7.2. Hệ thống thơng gió
Tận dụng tối đa thơng gió tự nhiên qua hệ thống cửa sổ. Ngồi ra sử dụng hệ thống
điều hồ khơng khí được xử lý và làm lạnh theo hệ thống đường ống chạy theo các
hộp kỹ thuật theo phương đứng, và chạy trong trần theo phương ngang phân bố đến
các vị trí trong cơng trình.
1.7.3. Hệ thống điện
Tuyến điện trung thế 15KV qua ống dẫn đặt ngầm dưới đất đi vào trạm biến thế của
cơng trình. Ngồi ra cịn có điện dự phịng cho cơng trình gồm hai máy phát điện đặt

tại tầng hầm của cơng trình. Khi nguồn điện chính của cơng trình bị mất thì máy phát
điện sẽ cung cấp điện cho các trường hợp sau:
+ Các hệ thống phòng cháy chữa cháy.
+ Hệ thống chiếu sáng và bảo vệ.
+ Các phòng làm việc ở các tầng.
+ Hệ thống thang máy.
+ Hệ thống máy tính và các dịch vụ quan trọng khác.
1.7.4. Hệ thống cấp thoát nước
*Cấp nước:
Nước từ hệ thống cấp nước của thành phố đi vào bể ngầm đặt ngầm tại hầm của
cơng trình. Sau đó được bơm lên bể nước mái, quá trình điều khiển bơm được thực
hiện hoàn toàn tự động. Nước sẽ theo các đường ống kĩ thuật chạy đến các vị trí lấy
nước cần thiết.
*Thốt nước:
Nước mưa trên mái cơng trình, nước thải sinh hoạt được thu vào xênô và đưa vào bể
xử lý nước thải. Nước sau khi được xử lý sẽ được đưa ra hệ thống thoát nước của
thành phố.
1.7.5. Hệ thống phòng cháy, chửa cháy
*Hệ thống báo cháy:
Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi phịng và mỗi tầng, ở nơi công cộng
của mỗi tầng. Mạng lưới báo cháy có gắn đồng hồ và đèn báo cháy, khi phát hiện được
cháy phịng quản lý nhận được tín hiệu thì kiểm sốt và khống chế hỏa hoạn cho cơng
trình.
5
SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.s Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :



Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ

*Hệ thống chữa cháy:
Thiết kế tuân theo các yêu cầu phòng chống cháy nổ và các tiêu chuẩn liên quan
khác (bao gồm các bộ phận ngăn cháy, lối thoát nạn, cấp nước chữa cháy). Tất cả các
tầng đều đặt các bình CO2, đường ống chữa cháy tại các nút giao thông.
1.7.6. Xử lý rác thải
Rác thải ở mỗi tầng sẽ được thu gom và đưa xuống tầng kĩ thuật, tầng hầm bằng
ống thu rác. Rác thải được mang đi xử lí mỗi ngày.
1.8. Kết luận
Qua những phân tích trên ta thấy rằng cơng trình văn phịng cho th này là một
cơng trình mang tính khả thi cao.
Về kiến trúc: Cơng trình mang dáng vẻ hiện đại với mặt ngồi được ốp đá Granite
và hệ thống cửa kính. Giao thơng ngang và đứng liên hệ giữa các phịng lằm việc, giữa
các tầng rõ ràng, thuận tiện.
Về kết cấu: Hệ vách chịu lực, đảm bảo cơng trình chịu được tải trọng ngang và đứng
rất tốt. Kết cấu móng vững chắc với hệ móng cọc khoan nhồi, có khả năng chịu tải
lớn.

6
SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.s Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ


CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU
2.1. Các tiêu chuẩn, qui phạm
- TCVN 5574:2012 Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép.
- TCVN 229:1999 Chỉ dẫn tính tốn thành phần động của tải trọng gió.
- TCVN 2737:1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 198:1997 Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu Bê tơng cốt thép tồn khối.
- TCVN 205:1998 Thiết kế móng cọc.
- TCVN 305:2004 Bê tông khối lớn, quy phạm thi công và nghiệm thu.
2.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cơng trình
Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bêtông cốt thép
trong xây dựng trở nên rất phổ biến, đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng.
Xem xét nhưng ưu điểm, nhược điểm của kết cấu bêtông cốt thép và đặc điểm của
cơng trình thì việc chọn kết cấu bêtơng cốt thép là hợp lí.
Kết cấu tịa nhà được xây dựng trên phương án kết hợp hệ khung sàn bêtơng cốt
thép, đảm bảo tính ổn định và bền vững cho các khu vực chịu tải trọng động lớn.
Phương án nền móng sẽ thi cơng theo phương án cọc khoan nhồi đảm bảo cho toàn
bộ hệ kết cấu được an toàn và ổn định, tuân theo các tiêu chuẩn xây dựng.
Tường bao xung quanh được xây gạch đặc kết hợp hệ khung nhơm kính bao che
cho tồn bộ tịa nhà.
2.3. Lựa chọn vật liệu
- Bêtơng B25 có: Rb = 14,5(MPa)
Rbt = 1,05(MPa)
- Cốt thép  ≤ 8: dùng thép CI có: RS = RSC = 225 (MPa)
- Cốt thép  ≥ 10: dùng thép CII có: RS = RSC = 280 (MPa)


7
SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.s Phan Nhật Long


TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho th Techcombank Cần Thơ

CHƯƠNG 3. TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
3.1. Sơ đồ phân chia ơ sàn, Quan niệm tính tốn
3.1.1. Sơ đồ phân chia ơ sàn

Hình 3.1: Mặt bằng phân chia ơ sàn tầng 4
3.1.2. Quan niệm tính tốn
Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn khơng có dầm thì xem
là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an toàn ta lấy
cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho cả biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem là
ngàm.
l2

+ Khi

l1
l2

+ Khi

l1

≥2

<2


-Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.

-Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.

Trong đó: l1-kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2-kích thước theo phương cạnh dài.
l2 /l1 ≥ 2 : bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm
8
SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.s Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :


Thiết kế trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ

Căn cứ vào kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô
bảng sau:
Bảng 3.1: Bảng phân chia ô sàn
Sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8

S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19
S20
S21
S22
S23

Kich thước

Tỷ số

L1(m) L2(m)

L2/L1

0,9
0,9
0,55
0,55
3,45
3,45

1,24
3,45
3,45
4,135
4,135
4,73
4,1
4,1
2,4
2,93
2,93
2,93
2,93
0,6
0,6
0,775
1,086

4,135
4,135
4,1
4,1
4,135
4,135
4,73
4,1
4,1
7,5
7,5
5

7,5
7,5
4,73
4,135
4,135
4,1
4,1
4,1
4,1
2,21
2,45

Điều kiện biên

Loại ô bản

2N + 2K
2N + 2K
2N + 2K
2N + 2K
3N+1K
4N
4N
4N
3N+1K
3N+1K
4N
4N
4N
3N+1K

4N
2N + 2K
3N+1K
4N
3N+1K
2N+2K
2N+2K
4N
2N+2K

Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm

Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm

4,59
4,59
7,45
7,45
1,2
1,2
3,81
1,19
1,19
1,81
1,81
1,06
1,83
1,83
1,97
1,41
1,41
1,4
1,4
6,83
6,83
2,85
2,26

3.2. Các số liệu tính tốn của vật liệu
3.2.1. Bê tơng

Bảng 3.2: Bảng thơng số vật liệu bê tông theo TCVN 5574-2018
ST
T

1

Cấp độ bền
Bê tông cấp độ bền B30: Rb = 22
MPa

Kết cấu sử dụng

Kết cấu: cột.

Rbt = 1.4 MPa ; Eb = 36x103 MPa
2

Bê tơng cấp độ bền B25: Rb = 17

Kết cấu: móng, dầm, sàn, cầu
9

SVTH: Huỳnh Anh Kiệt_17KTXD1

GVHDC: Th.s Phan Nhật Long

TIEU LUAN MOI download :



×