Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Hố học
BỘ MƠN Q TRÌNH & THIẾT BỊ
Phúc trình thí nghiệm
Q trình & Thiết bị
Bài:
CỘT CHÊM
CBHD: Cơ Nguyễn Thị Như Ngọc
Sinh viên: Phạm Ngọc Thảo
MSSV: 1915197
Nhóm: 4
Lớp: L04
Ngày TN: 01/03/2022
Năm học 2021 – 2022
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
MỤC LỤC
1. TRÍCH YẾU..................................................................................................1
1.1.
Mục đích thí nghiệm...............................................................................................................1
1.2.
Kết quả thí nghiệm.................................................................................................................1
2. LÝ THUYẾT THÍ NGHIỆM........................................................................2
2.1.
Độ giảm áp của dịng khí........................................................................................................2
2.2.
Điểm lụt của cột chêm............................................................................................................4
3. DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM..................5
3.1.
Thiết bị thí nghiệm.................................................................................................................5
3.2.
Phương pháp thí nghiệm.........................................................................................................8
4. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM............................................................................9
5. BÀN LUẬN..................................................................................................27
6. PHỤ LỤC.....................................................................................................29
6.1.
Thí nghiệm cột khơ...............................................................................................................29
6.2.
Thí nghiệm cột ướt...............................................................................................................31
7. TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................32
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
1. TRÍCH YẾU
1.1. Mục đích thí nghiệm
Khảo sát đặc tính động lực học lưu chất và khả năng hoạt động của cột chêm bằng cách
xác định:
1) Ảnh hưởng của vận tốc dịng khí và lỏng lên tổn thất áp suất (độ giảm áp) khi đi
qua cột.
2) Sự biến đổi của hệ số ma sát cột khơ fck theo chuẩn số Reynolds (Re) của dịng
khí và suy ra các hệ thức thực nghiệm.
3) Sự biến đổi của thừa số liên hệ giữa độ giảm áp của dịng khí qua cột khơ và
qua cột ướt theo vận tốc dòng lỏng.
4) Giản đồ giới hạn khả năng hoạt động của cột (giản đồ ngập lụt và gia trọng).
1.2. Kết quả thí nghiệm
Bảng 1. Số liệu thơ
G
(%)
L=0
L=0.2
L=0.4
L=0.6
L=0.8
L=1
L=1.2
L=1.4
L=1.6
L=1.8 L=2.0
∆ Pck
∆ Pư
∆ Pư
∆ Pư
∆ Pư
∆ Pư
∆ Pư
∆ Pư
∆ Pư
∆ Pư
∆ Pư
10
20
30
3
6
9
3
6
11
4
9
15
5
8
17
3
10
20
4
10
24
4
12
32
5
18
45
6
13
60
6
30
75
8
33
100
40
50
60
70
80
90
100
17
26
36
44
64
77
93
21
33
46
62
83
100
136
27
49
70
100
130
188
246
30
50
77
130
196
255
35
62
110
200
48
95
170
62
100
148
90
115
105
146
1
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
2. LÝ THUYẾT THÍ NGHIỆM
2.1. Độ giảm áp của dịng khí
Độ giảm áp Pck của dịng khí qua cột phụ thuộc vào vận tốc khối lượng G của dịng khí
qua cột khơ (khơng có dịng chảy ngược chiều). Khi dịng khí chuyển động trong các
khoảng trống giữa các vật chêm tăng dần vận tốc thì độ giảm áp cũng tăng theo. Sự gia
tăng này theo lũy thừa từ 1,8 đến 2,0 của vận tốc dịng khí.
Pck Gn
Với n = 1,8 – 2,0
Khi có dịng lỏng chảy ngược chiều, các khoảng trống giữa những vật chêm bị thu hẹp lại.
Dịng khí do đó di chuyển khó khăn hơn vì một phần thể tích tự do giữa các vật chêm bị
lượng chất lỏng chiếm cứ . Khi tăng vận tốc dịng khí lên, ảnh hưởng cản trở của dòng lỏng
tăng đều đặn cho đến một trị số tới hạn của vận tốc khí, lúc đó độ giảm áp của dịng khí
tăng vọt lên. Điểm ứng với trị số tới hạn của vận tốc khí này được gọi là điểm gia trọng.
Nếu tiếp tục tăng vận tốc khí quá trị số tới hạn này, ảnh hưởng cản trở hỗ tương giữa dịng
lỏng và dịng khí rất lớn, Pc tăng mau chóng khơng theo phương trình (1) nữa. Dịng lỏng
lúc này chảy xuống cũng khó khăn, cột ở điểm lụt.
Đường biểu diễn log(Pc/Z) (độ giảm áp suất của dịng khí qua một dơn vị chiều cao của
phần chêm trong cột) dự kiến như trình bày trên hình 1.
2
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
Hình 1: Ảnh hưởng của G và L đối với độ giảm áp của cột Pc
3
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
2.2. Điểm lụt của cột chêm
Khi cột chêm bị ngập lụt, chất lỏng chiếm tồn bộ khoảng trống trong phần chêm, các
dịng chảy bị xáo trộn mãnh liệt, hiện tượng này rất bất lợi cho sự hoạt động của cột chêm.
L.
Gọi giá trị của GL tương ứng với trạng thái này gọi là GL*
Hình 2: Giản đồ lụt của cột chêm
4
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
3. DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
3.1.
Thiết bị thí nghiệm
Thiết bị thí nghiệm gồm có:
1) Cột thủy tinh, bên trong là các vòng sứ Raschig xếp chêm ngẫu nhiên.
2) Hệ thống cấp khí gồm:
Quạt thổi khí BK.
Ống dẫn khí.
Áp kế sai biệt chữ U.
Lưu lượng kế khí F có độ chia từ 0 đến 100%.
3) Hệ thống cấp nước gồm:
Thùng chứa nước bằng thép không rỉ N.
Bơm chất lỏng BL.
Lưu lượng kế lỏng Fl có độ chia từ 0 đến 2,0.
Cột thủy tinh:
Đường kính d = 0,09 m.
Chiều cao H = 0,805 m.
Vật chêm xếp ngẫu nhiên, vịng Raschig đường kính 12,7 mm, bề mặt riêng a = 370 - 380
m2 /m3 , độ xốp = 0,586.
Đường kính ống thép ở đáy cột D = 0,09 m
5
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
Hình 3: Sơ đồ hệ thống thí nghiệm cột chêm
6
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
Các chi tiết trong sơ đồ thí nghiệm:
C: Cột chêm.
FK: Lưu lượng kế khí, V = 0,286 m3/phút.
g: Ống định mức chất lỏng ở đáy cột.
FL: Lưu lượng kế lỏng, GL = 5,805 lít/phút.
BK: Quạt có cơng suất 1,0 Hp.
BL: Bơm có cơng suất 0,5 Hp.
N: Thùng chứa chất lỏng.
L: Công tắc bơm
K: Công tắc quạt.
AK: Áp kế.
7
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
3.2.
CỘT CHÊM
Phương pháp thí nghiệm
1) Khóa lại tất cả các van lỏng (từ 1 đến 4).
2) Mở van 5 và khóa van 6.
3) Bật cơng tắc quạt cho quạt chạy trong 5 phút để thổi hết ẩm trong cột. Tắt quạt,
nghỉ 5-10 phút.
4) Mở van 1 và 3. Sau đó bật cơng tắc bơm cho bơm chạy.
5) Chỉnh mức lỏng ở đáy cột ngang bằng với ống định mức g. Tắt bơm và khóa van 3.
6) Đo độ giảm áp của cột khơ:
a. Khóa tất cả các van lỏng lại. Mở van 6 còn 5 vẫn đóng. Cho quạt chạy rồi từ
từ mở van 5 để chỉnh lưu lượng khí vào cột.
b. Ứng với mỗi giá trị lưu lượng khí đã chọn ta đọc Pck trên áp kế U theo
mmH2O. Đo xong tắt quạt, nghỉ 5-10 phút.
7) Đo độ giảm áp khi cột ướt:
a. Mở quạt và điều chỉnh lưu lượng khí qua cột.
b. Mở van 1 và cho bơm chạy. Dùng van VL tại lưu lượng kế để chỉnh lưu lượng
lỏng (lưu lượng kế lỏng có vạch chia 0,1; 0,2; ...; 1,6). Nếu V L đã mở tối đa
mà phao vẫn khơng lên thì dùng van 1 để tăng lượng lỏng.
c. Ứng với lưu lượng lỏng đã chọn (ví dụ: 0,1; 0,2; ...) cố định, ta chỉnh lưu
lượng khí và đọc độ giảm áp Pck giống như Pck trước đó. Chú ý là tăng
lượng khí đến điểm lụt thì thơi.
Chú ý:
1) Trong q trình đo độ giảm áp của cột ướt, sinh viên cần canh giữ mức lỏng ở đáy
cột luôn ổn định ở ¾ chiều cao đáy bằng cách chỉnh van 2. Nếu cần, tăng cường van
4 để nước trong cột thoát về bình chứa (van 4 dùng để xả nhanh khi giảm lưu lượng
khí).
2) Khi tắt máy phải tắt bơm lỏng BL trước, mở tối đa van 4 sau đó tắt quạt BK.
3) Nếu sơ suất để nước tràn vào ống dẫn khí thì mở van xả nước ở phía bảng.
8
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
4) Khơng cho quạt chạy quá 5 phút, chạy xong phải nghỉ 5- 10 phút cho quạt nguội.
4. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Bảng 2. Các trị số kết quả khi cột khô
G%
G,
kg/s.m2
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0.087
0.175
0.262
0.349
0.437
0.524
0.611
0.699
0.786
0.873
DPck,
mmH2O
3
6
9
17
26
36
44
64
77
93
DPck,
N/m2
29.303
58.606
87.909
166.050
253.958
351.634
429.775
625.128
752.107
908.389
DPck/Z,
(N/m2)/m
48.838
97.676
146.514
276.749
423.264
586.057
716.292
1041.880
1253.511
1513.981
fck
Reck
logG
log(DPck/Z)
log(fck)
8.006
4.003
2.669
2.835
2.775
2.669
2.396
2.669
2.537
2.482
49.702
99.404
149.107
198.809
248.511
298.213
347.915
397.618
447.320
497.022
-1.059
-0.758
-0.582
-0.457
-0.360
-0.281
-0.214
-0.156
-0.105
-0.059
1.689
1.990
2.166
2.442
2.627
2.768
2.855
3.018
3.098
3.180
0.903
0.602
0.426
0.453
0.443
0.426
0.380
0.426
0.404
0.395
9
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
Đồ thị:
Bảng 3. Các trị số kết quả khi cột ướt
10
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
L = 0.2
G.
%
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10
0
G,
kg/s.m
2
0.087
0.175
0.262
0.349
0.437
0.524
0.611
0.699
0.786
0.873
DPcư,
mmH2
O
3
6
11
21
33
46
62
83
100
136
DPcư,
N/m2
29.303
58.606
107.444
205.120
322.331
449.311
605.592
810.713
976.762
1328.39
6
DPcư/Z,
(N/m2)/
m
48.838
97.676
179.073
341.867
537.219
748.851
1009.32
1
1351.18
8
1627.93
7
2213.99
4
s
1.00
0
1.00
0
1.22
2
1.23
5
1.26
9
1.27
8
1.40
9
1.29
7
1.29
9
1.46
2
Recư
49.702
99.404
149.10
7
198.80
9
248.51
1
298.21
3
347.91
5
397.61
8
447.32
0
497.02
2
fcư
logG
8.00
6
4.00
3
3.26
2
3.50
3
3.52
3
3.41
0
3.37
7
3.46
1
3.29
5
3.62
9
-1.059
log
(DPcư/Z
)
logfcư
1.689
0.903
1.990
0.602
2.253
0.513
2.534
0.544
2.730
0.547
2.874
0.533
3.004
0.528
3.131
0.539
3.212
0.518
3.345
0.560
-0.758
-0.582
-0.457
-0.360
-0.281
-0.214
-0.156
-0.105
-0.059
11
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
Đồ thị
1
0.9
0.8
0.7
logfcư
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0
100
200
300
400
500
600
Rec
logfcư theo Rec tại L=0.2
12
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
L = 0.4
G.
%
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
G,
kg/s.m
2
0.087
0.175
0.262
0.349
0.437
0.524
0.611
0.699
0.786
0.873
DPcư,
mmH2
O
4
9
15
27
49
70
100
130
188
246
DPcư,
N/m2
DPcư/Z,
(N/m2)/
m
39.070
65.117
87.909
146.514
146.514
244.191
263.726
439.543
478.613
797.689
1139.55
6
1627.93
7
2116.31
8
3060.52
1
4004.72
5
683.733
976.762
1269.79
1
1836.31
3
2402.83
5
s
1.33
3
1.50
0
1.66
7
1.58
8
1.88
5
1.94
4
2.27
3
2.03
1
2.44
2
2.64
5
Recư
fcư
logG
log
(DPcư/Z
)
49.702
10.67
4
-1.059
1.814
1.028
6.004
-0.758
2.166
0.778
4.448
-0.582
2.388
0.648
4.503
-0.457
2.643
0.654
5.230
-0.360
2.902
0.719
5.189
-0.281
3.057
0.715
5.446
-0.214
3.212
0.736
5.421
-0.156
3.326
0.734
6.194
-0.105
3.486
0.792
6.565
-0.059
3.603
0.817
99.404
149.10
7
198.80
9
248.51
1
298.21
3
347.91
5
397.61
8
447.32
0
497.02
2
logfcư
Đồ thị:
13
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
logfcư theo Rec tại L=0.4
1.2
1
logfcư
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0
100
200
300
400
500
600
Rec
14
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
L = 0.6
G.
%
10
20
30
40
50
60
70
80
90
G,
kg/s.m
2
0.087
0.175
0.262
0.349
0.437
0.524
0.611
0.699
0.786
DPcư,
mmH2
O
5
8
17
30
50
77
130
196
255
DPcư,
N/m2
DPcư/Z,
(N/m2)/m
48.838
81.397
78.141
130.235
166.050
276.749
293.029
488.381
488.381
813.968
1253.51
1
2116.31
8
3190.75
6
4151.23
9
752.107
1269.79
1
1914.45
4
2490.74
3
s
1.66
7
1.33
3
1.88
9
1.76
5
1.92
3
2.13
9
2.95
5
3.06
3
3.31
2
Recư
fcư
logG
log
(DPcư/Z
)
49.702
13.34
3
-1.059
1.911
1.125
5.337
-0.758
2.115
0.727
5.041
-0.582
2.442
0.702
5.004
-0.457
2.689
0.699
5.337
-0.360
2.911
0.727
5.708
-0.281
3.098
0.756
7.080
-0.214
3.326
0.850
8.173
8.401
-0.156
-0.105
3.504
3.618
0.912
0.924
99.404
149.10
7
198.80
9
248.51
1
298.21
3
347.91
5
397.61
8
447.32
0
logfcư
Đồ thị:
15
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
logfcư theo Rec tại L=0.6
1.2
1
logfcư
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0.0000
50.0000 100.0000 150.0000 200.0000 250.0000 300.0000 350.0000 400.0000 450.0000 500.0000
Rec
L = 0.8
16
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
G.
%
10
20
G,
kg/s.m
2
0.087
0.175
CỘT CHÊM
DPcư,
mmH2
O
DPcư,
N/m2
DPcư/Z,
(N/m2)/m
3
29.303
48.838
10
97.676
162.794
30
0.262
20
195.352
325.587
40
0.349
35
341.867
569.778
50
0.437
62
605.592
60
0.524
110
70
0.611
200
1074.43
8
1953.52
4
1009.32
1
1790.73
0
3255.87
4
s
1.00
0
1.66
7
2.22
2
2.05
9
2.38
5
3.05
6
4.54
5
Recư
fcư
logG
log
(DPcư/Z
)
8.006
-1.059
1.689
0.903
6.671
-0.758
2.212
0.824
5.930
-0.582
2.513
0.773
5.838
-0.457
2.756
0.766
6.618
-0.360
3.004
0.821
8.154
-0.281
3.253
0.911
10.89
2
-0.214
3.513
1.037
logfcư
49.702
99.404
149.10
7
198.80
9
248.51
1
298.21
3
347.91
5
17
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
Đồ thị:
logfcư theo Rec tại L=0.8
1.2
1
logfcư
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0.0000
50.0000
100.0000
150.0000
200.0000
250.0000
300.0000
350.0000
400.0000
Rec
18
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
L = 1.0
G.
%
G,
kg/s.m2
10
20
30
40
50
60
0.087
0.175
0.262
0.349
0.437
0.524
DPcư,
mmH2O
4
10
24
48
95
170
DPcư,
N/m2
DPcư/Z,
(N/m2)/m
Recư
s
39.070
97.676
234.423
468.846
65.117
162.794
390.705
781.410
1.333
1.667
2.667
2.824
49.702
99.404
149.107
198.809
927.924
1660.49
6
1546.540 3.654 248.511
2767.493 4.722 298.213
fcư
10.67
4
6.671
7.116
8.006
10.14
1
12.60
2
logG
log
(DPcư/Z)
logfcư
-1.059
-0.758
-0.582
-0.457
1.814
2.212
2.592
2.893
1.028
0.824
0.852
0.903
-0.360
3.189
1.006
-0.281
3.442
1.100
Đồ thị:
logfcư theo Rec tại L=1.0
1.2
1
logfcư
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0.0000
50.0000
100.0000
150.0000
200.0000
250.0000
300.0000
350.0000
Rec
19
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
L=1.2
G.
%
G,
kg/s.m2
10
20
30
40
50
60
0.087
0.175
0.262
0.349
0.437
0.524
DPcư,
mmH2O
4
12
32
62
100
148
DPcư,
N/m2
DPcư/Z,
(N/m2)/m
s
Recư
39.070
117.211
312.564
65.117
195.352
520.940
1.333 49.702
2.000 99.404
3.556 149.107
605.592
1009.321 3.647 198.809
976.762
1445.60
8
1627.937 3.846 248.511
2409.346 4.111 298.213
fcư
10.67
4
8.006
9.488
10.34
1
10.67
4
10.97
1
logG
log
(DPcư/Z)
logfcư
-1.059
-0.758
-0.582
1.814
2.291
2.717
1.028
0.903
0.977
-0.457
3.004
1.015
-0.360
3.212
1.028
-0.281
3.382
1.040
20
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
Đồ thị
logfcư theo Rec tại L=1.2
1.1
1.05
logfcư
1
0.95
0.9
0.85
0.8
0.0000
50.0000
100.0000
150.0000
200.0000
250.0000
300.0000
350.0000
Rec
21
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
L=1.4
G.
%
G,
kg/s.m2
10
20
30
40
50
0.087
0.175
0.262
0.349
0.437
DPcư,
mmH2O
4
12
32
62
100
DPcư,
N/m2
39.070
117.211
312.564
605.592
976.762
DPcư/Z,
(N/m2)/m
s
Recư
fcư
10.67
65.117
1.333 49.702 4
195.352 2.000 99.404 8.006
520.940 3.556 149.107 9.488
10.34
1009.321 3.647 198.809 1
10.67
1627.937 3.846 248.511 4
logG
log
(DPcư/Z)
logfcư
-1.059
-0.758
-0.582
1.814
2.291
2.717
1.028
0.903
0.977
-0.457
3.004
1.015
-0.360
3.212
1.028
Đồ thị
22
TIEU LUAN MOI download :
Thí nghiệm q trình thiết bị
CỘT CHÊM
logfcư theo Rec tại L=1.4
1.2
1.18
1.16
logfcư
1.14
1.12
1.1
1.08
1.06
1.04
1.02
0.0000
50.0000
100.0000
150.0000
200.0000
250.0000
300.0000
Rec
L=1.6
G.
%
G,
kg/s.m2
10
20
30
40
0.087
0.175
0.262
0.349
DPcư,
mmH2O
6
13
60
105
DPcư,
N/m2
DPcư/Z,
(N/m2)/m
58.606
126.979
97.676
211.632
586.057
1025.60
0
s
Recư
fcư
16.01
2
8.673
17.79
976.762 6.667 149.107 1
17.51
1709.334 6.176 198.809 3
2.000 49.702
2.167 99.404
logG
log
(DPcư/Z)
logfcư
-1.059
-0.758
1.990
2.326
1.204
0.938
-0.582
2.990
1.250
-0.457
3.233
1.243
23
TIEU LUAN MOI download :