Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ÔN tập thì hk2 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.25 KB, 10 trang )

ÔN TẬP 2
Câu 1: Khung dây tròn gồm 15 vòng có bán kính 12cm mang dịng điện 4,8A đặt trong chân không. Độ lớn
của vectơ cảm ứng từ tại tâm khung dây là :
A. 2,512.10-6T
B. 3,768.10-6T
C. 3,768.10-4T
D. 2,512.10-4T
Câu 2: Một ống dây hình trụ có chiều dài 25(cm), được quấn 5000 vòng dây. Độ tự cảm của ống dây là
16π(mH). Tiết diện của ống dây là :
A. 2 (cm2)
B. 4 (cm2)
C. 40 (cm2)
D. 20 (cm2)
Câu 3: Chọn phương án đúng nhất khi nói về một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện :
A. Từ trường do dòng điện sinh ra có đường sức là những vịng trịn bao quanh dây dẫn.
B. Dây dẫn có tiết diện càng lớn thì cảm ứng từ do nó sinh ra càng nhỏ.
C. Nếu có hai dây dẫn mang dịng điện đặt cạnh nhau thì chúng ln hút nhau.
D. Những vị trí cách dây dẫn càng xa thì cảm ứng từ tại đó càng lớn.
Câu 4: Khi cho cường độ dòng điện qua một ống dây giảm đều từ 2A xuống đến 0 trong thời gian 0,01s thì
suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là 4V. Độ tự cảm của ống dây có giá trị :
A. 0,01 (H)
B. 0,04 (H)
C. 0,02 (H)
D. 0,03 (H)
Câu 5: Hai dây dẫn thẳng, dài, song song và mang hai dòng điện ngược chiều nhau. Từ trường do hai dịng
điện gây ra xung quanh nó có cảm ứng từ lần lượt là B1 và B2 . Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách đều
hai dây và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây là :
A. BM  0
B. BM  B12  B22
C. BM  B1  B2
D. BM  B1  B2


Câu 6: Chiếu một tia sáng đi từ khơng khí vào một mơi trường có chiết suất n, sao cho tia khúc xạ vng
góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác định bởi công thức :
1
1
A. sin i  n .
B. cot i  .
C. cosi  n .
D. tan i  .
n
n
Câu 7: Chọn câu đúng : Từ trường tác dụng
A. lực hút lên mọi vật đặt trong nó.
B. lực từ lên mọi điện tích đặt trong nó.
C. lực từ lên nam châm đặt trong nó.
D. lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 8: Một khung dây dẫn hình vng có diện tích 25cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 1,6.10-3T.


Từ thơng qua khung dây bằng 2.10-6Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ B và pháp tuyến n của hình vng
đó là :
A. 300.
B. 00.
C. 900.
D. 600.
Câu 9: Lõi của các máy biến thế thường làm từ những lá thép mỏng ghép cách điện với nhau, mục đích
chính của cách làm trên là
A. giảm trọng lượng của máy biến thế.
B. tăng cường từ thông qua các cuộn dây.
C. làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên nhanh hơn.
D. giảm tác dụng có hại của dịng điện phu-cơ.

Câu 10: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10A, đặt trong một từ trường đều 0,2T thì chịu
một lực 3 N. Góc lệch giữa vectơ cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là:
A. 600
B. 300
C. 450
D. 900
Câu 11: Một ống dây dẫn gồm 100 vòng dây quấn sát nhau mang dịng điện khơng đổi 2A. Cảm ứng từ
trong lịng ống dây có độ lớn 10-3T. Ống dây có chiều dài :
A. 0, 05 (m)
B. 0, 08 (m)
C. 0, 08 (m)
D. 0, 05 (m)
Câu 12: Từ thông qua một mạch kính ban đầu có độ lớn 0 . Trong 0,02s ta tăng đều đặn từ thông lên gấp
5 lần so với giá trị ban đầu thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch có độ lớn :
A. 300 0 (V)
B. 200 0 (V)
C. 400 0 (V)
D. 250 0 (V)
Câu 13: Lực do từ trường tác dụng lên hạt điện tích chuyển động trong nó được gọi là :
A. Lực hấp dẫn
B. Lực Lorentz
C. Lực tĩnh điện
D. Lực Foucault
Câu 14: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng khi ta chiếu tia sáng tới mặt phân cách giữa hai mơi
trường trong suốt thì :


A. một phần ánh sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường, một phần bị phản xạ lại.
B. ánh sáng truyền thẳng qua mặt phân cách giữa hai mơi trường.
C. ánh sáng bị phản xạ tồn bộ trở lại môi trường chứa tia tới.

D. ánh sáng bị lệch phương khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 15: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của mơi trường đó đối với
A. chân khơng.
B. nước.
C. chính nó.
D. thủy tinh.
Câu 16: Khi chiếu một tia sáng đơn sắc qua lăng kính cho tia ló ra khỏi lăng kính thì tia ló sẽ
A. luôn song song với tia tới.
B. luôn hợp với tia tới một góc 900.
C. bị lệch xa đáy hơn với tia tới.
D. bị lệch về phía đáy so với tia tới.
Câu 17: Một ống dây có hệ số tự cảm L mang dịng điện i . Từ thơng riêng gửi qua ống dây bằng :
L
i
A.   L.i
B.  
C.   L.i 2
D.  
i
L
4
6
Câu 18: Một chùm tia sáng truyền giữa 2 mơi trường có chiết suất lần lượt là
và . Góc giới hạn phản
5
3
xạ tồn phần xấp xỉ:
A. 57,290
B. 68,740
C. 49,570

D. 64,160
Câu 19: Vật thật qua thấu kính phân kì ln cho :
A. ảnh ảo thấp hơn vật
B. ảnh thật cao hơn vật
C. ảnh thật thấp hơn vật
D. ảnh ảo cao hơn vật
Câu 20: Trong một mạch kín, dịng điện cảm ứng xuất hiện khi:
A. trong mạch có dịng điện khơng đổi.
B. từ thơng qua mạch biến thiên theo thời gian.
C. mạch được đặt cố định trong một từ trường đều.
D. trong mạch có điện trở.
Câu 21: Một thấu kính có tiêu cự f. Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vng góc với trục chính của thấu
kính và cách thấu kính một khoảng d, qua thấu kính cho ảnh A’B’ cách thấu kính một khoảng d’. Cơng
thức thấu kính là
1 1 1
A. 1  1  1 .
B. 1  1  1 .
C.   .
D. 1  1  1 .
f d d'
f d d'
f d' d
f d d'
Câu 22: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
B. tác dụng lực hút lên các vật đặt trong nó.
C. tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
D. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
Câu 23: Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2,5.106 m/s vào vùng khơng gian có từ trường đều B =
0,02T theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt proton là 1,6.10-19C. Độ

lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên proton là
A. 2. 10-15 N.
B. 8. 10-15 N.
C. 10-15 N.
D. 4. 10-15 N.
Câu 24: Khi cường độ dòng điện chạy trong vịng dây dẫn trịn tăng 2 lần, bán kính vịng dây giảm 2 lần
thì cảm ứng từ tại tâm của vòng dây sẽ
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 25: Khi chiếu một tia sáng đơn sắc hướng từ đáy đến mặt bên của một lăng kính, qua lăng kính cho tia
ló ra khỏi lăng kính thì tia ló sẽ
A. bị lệch về phía đáy so với tia tới.
B. ln vng góc với tia tới.
C. luôn song song với tia tới.
D. bị lệch xa đáy hơn với tia tới.
Câu 26: Trong giờ học thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng
phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm.
Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh
rõ nét trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là
A. 15 cm.
B. 40 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
Câu 27: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40(cm). Muốn nhìn rõ một vật ở xa vơ cực mà
khơng phải điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính
A. hội tụ có độ tụ 2,5(dp). B. phân kì có độ tụ - 2,5(dp).
C. hội tụ có độ tụ 1(dp).
D. phân kì có độ tụ - 1(dp).



Câu 28: Một ống dây có chiều dài l, số vòng dây N, tiết diện ngang S. Độ tự cảm của ống dây (viết trong
hệ SI) khi đặt trong không khí là:
N2
N
N2
N2
7
7
A. L  4 .107 S .
B. L  2 .107
C.
D.
S.
L  2 .10
l.
L  4 .10
S.
l
S
l
l
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về từ thơng? Từ thơng
A. ln có giá trị âm.
B. là một đại lượng đại số.
C. ln có giá trị dương.
D. ln có giá trị lớn hơn hoặc bằng không.

Câu 30: : Một dây dẫn thẳng dài, mang dòng điện I đặt trong vùng khơng gian có từ

I
trường đều B như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây dẫn này có:
A. phương ngang hướng sang phải. B. phương thẳng đứng hướng xuống.
C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương ngang hướng sang trái.
Câu 31: Một vật thật qua thấu kính phân kì
A. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
B. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
D. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc
vào vị trí của vật.
Câu 32: Một cái cọc được cắm thẳng đứng trong một bể rộng, đáy nằm ngang, chứa đựng nước. Phần cọc nhơ
lên mặt nước dài 0,6m. Bóng của cái cọc trên mặt nước dài 0,8m; ở dưới đáy bể dài 1,7m. Biết chiết suất của nước
n

4
. Chiều sâu của bể nước là
3

A. 1,2 m.
B. 1,5 m.
C. 1,4 m.
D. 1,7 m.
Câu 33: Từ thông qua một khung dây giảm đều từ 1,2 Wb xuống còn 0,8 Wb trong khoảng thời gian 0,5s.
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn là:
A. 0,4 V.
B. 0,8 V.
C. 0,2 V.
D. 1,2 V.



Câu 34: Trong một từ trường đều B , một electron bay với vận tốc v theo phương vng với đường sức từ.

Hình vẽ nào sau đây mơ tả chính xác lực Lo-ren-xơ f tác dụng lên electron ?

-

-

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

A. Hình 4.
B. Hình 3.
C. Hình 1.
D. Hình 2.
0
Câu 35: Một tia sáng truyền từ mơi trường A đến mơi trường B với góc tới 45 thì góc khúc xạ bằng 300.
Vận tốc của ánh sáng trong môi trường B
A. nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong môi trường A. B. lớn hơn vận tốc ánh sáng trong mơi trường A.
C. có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng vận tốc trong môi trường A. D. bằng vận tốc trong môi trường A.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. vng góc với đường sức từ.
B. nằm theo hướng của lực từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ.
D. ngược hướng với đường sức từ.

Câu 37: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I (A). Độ lớn cảm ứng từ
của từ trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây một đoạn R (m) được tính theo công thức
I
I
I
I
A. B  2 .107 .
B. B  4 .107 .
C. B  2 .107 .
D. B  2.107 .
R
R
R
R
Câu 39: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài 10 cm, gồm 500 vòng dây quấn nối tiếp nhau thành một
lớp, đặt trong khơng khí và khơng có lõi sắt từ. Dịng điện khơng đổi chạy qua ống dây có cường độ 15 (A) .
π

Độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây (không kể từ trường của Trái Đất) là
A. 0,30 T.
B. 0,15 T.
C. 0,01 T.
D. 0,03 T.
Câu 40: Một khung dây phẳng diện tích 24cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 600 và có độ lớn 0,25 T. Từ thơng qua khung dây này là
A. 2,4.10-6 Wb.
B. 3,0.10-4 Wb.
C. 1,2.10-6 Wb.
D. 1,5.10-4 Wb.



Câu 41: Có ba mơi trường trong suốt chiết suất n1 < n2 < n3. Sẽ khơng có hiện tượng phản xạ toàn phần
nếu tia sáng truyền theo chiều từ
A. n1 sang n2.
B. n3 sang n1.
C. n3 sang n2.
D. n2 sang n1.
4
Câu 42: Một tia sáng đi từ nước có chiết suất n  ra khơng khí. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là
3

A. igh = 41,40.
B. igh = 46,80.
C. igh = 36,90.
D. igh = 48,60.
Câu 43: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ lớn hơn chiết suất của mơi trường chứa tia tới thì góc
khúc xạ
A. ln lớn hơn góc tới.
B. ln bằng góc tới.
C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
D. ln nhỏ hơn góc tới.
ƠN TẬP 3
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ trong một ống dây điện hình trụ
A. tỉ lệ với cường độ dịng điện chạy trong ống dây.
B. tỉ lệ với chiều dài ống dây.
D. tỉ lệ nghịch với tổng số vòng dây của ống dây.
C. luôn bằng 0.
Câu 2: Vật sáng đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cách thấu kính một khoảng d, trong khơng
khí. Nếu f < d < 2f thì ảnh cho bởi thấu kính là ảnh
A. thật, có độ lớn bằng vật.

B. ảo, lớn hơn vật.
C. thật, luôn nhỏ hơn vật.
D. thật, luôn lớn hơn vật.
Câu 3: Góc giới hạn (igh) của phản xạ tồn phần khi tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất n = 2 sang
mơi trường khơng khí (n0 = 1) bằng
A. 300.
B. 450.
C. 600.
D. 900.
Câu 4: Sợi quang học là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây?
A. khúc xạ ánh sáng.
B. truyền thẳng ánh sáng.
C. phản xạ toàn phần.
D. phản xạ một phần ánh sáng .
Câu 5: Đặt một vật thật AB vng góc với trục chính của một thấu kính (đặt trong khơng khí) cho ảnh
A’B’ ngược chiều với AB. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Thấu kính đã cho là thấu kính phân kì.
B. Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ.
C. Ảnh A’B’ luôn lớn hơn vật AB.
D. Ảnh A’B’ luôn nhỏ hơn vật AB.
Câu 6: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T) với vận tốc ban đầu

v0 = 2.107 (m/s) vng góc với B . Biết electron có điện tích là -1,6.10-19C. Lực Lorentz tác dụng vào
electron có độ lớn bằng:
A. 3,2.10-12 N.
B. 1,6.10-12 N.
C. 0,8.10-12 N.
D. 7,2.10-12 N.
Câu 7: Lăng kính phản xạ tồn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A. một hình vng.

B. một tam giác đều.
C. một tam giác bất kì.
D. một tam giác vuông cân.
0
Câu 8: Chiếu một tia sáng đơn sắc với góc tới i = 60 từ khơng khí vào một mơi trường có chiết suất
n = 3 . Góc khúc xạ có giá trị bằng
A. 450.
B. 600.
C. 300.
D. 35,260.
Câu 9: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của mơi trường đó đối với
A. nước.
B. thủy tinh.
C. chính nó.
D. chân khơng.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? Độ lớn suất điện động tự cảm của mạch điện kín tỉ lệ thuận với
A. điện trở của mạch.
B. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
C. cường độ dòng điện chạy trong mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi dịng điện có cường độ lớn.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dịng điện trong mạch
đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
C. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
D. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.


Câu 12: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. phương của tia tới lăng kính và phương của tia ló ra khỏi lăng kính. B. phương của tia ló và

pháp tuyến.
C. phương của tia tới và pháp tuyến.
D. hai mặt bên của lăng
kính.
Câu 13: Giả sử có một mặt phẳng diện tích S được đặt trong từ trường đều B . Gọi n là vectơ pháp tuyến
của S. Góc hợp bởi B và n là . Từ thơng qua diện tích S được xác định bằng công thức:
A.   BS tan  .
B.   BS cos  .
C.   B cos  .
D.   2BS cos  .
S

Câu 14: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị phản xạ lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 15: Để ảnh của một vật thật qua thấu kính hội tụ (khi đặt trong khơng khí) là ảnh ảo thì ta phải đặt
vật
A. cách thấu kính một khoảng lớn hơn hai lần tiêu cư.
C. trong khoảng tiêu cự.
B. cách thấu kính một khoảng bằng hai lần tiêu cự.
D. ngoài khoảng tiêu cự.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? Lực Lorentz
A. là lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. là lực tương tác giữa hai điện tích.
C. là lực tương tác giữa hai nam châm.
D. là lực từ tác dụng lên hạt mang điện đứng yên trong từ trường.
Câu 17: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng khi ta chiếu tia sáng tới mặt phân cách giữa hai mơi
trường trong suốt thì :

A. ánh sáng truyền thẳng qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. ánh sáng bị lệch phương khi truyền qua mặt phân cách giữa hai mơi trường.
C. ánh sáng bị phản xạ tồn bộ trở lại môi trường chứa tia tới.
D. một phần ánh sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường, một phần bị phản xạ lại.
Câu 18: Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 20cm, cách
thấu kính 30cm. Ảnh A’B’ của AB cho bởi thấu kính cách thấu kính một đoạn bằng
A. 50cm.
B. 25cm.
C. 30cm.
D. 60cm.
Câu 19: Một ống dây có hệ số tự cảm L mang dịng điện i . Từ thơng riêng gửi qua ống dây bằng :
L
i
A.   L.i 2
B.  
C.   L.i
D.  
i
L
Câu 20: Đường sức từ khơng có tính chất nào sau đây?
A. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường.
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.
C. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai đầu.
Câu 21: Vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có phương
A. trùng với đường sức từ.
B. tiếp tuyến với các đường sức từ tại điểm đó.
C. song song với các đường sức từ.
D. vng góc với các đường sức từ.
Câu 22: Một dây dẫn thẳng nằm ngang, mang dòng điện I đặt trong vùng khơng gian có từ trường đều B

như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có:
I
A. phương ngang, hướng sang trái.
B. phương thẳng đứng, hướng xuống.

C. phương ngang, hướng sang phải.
D. phương thẳng đứng, hướng lên.
Câu 23: Đối với thấu kính phân kì, tia tới song song với trục chính cho tia ló có đường kéo dài
A. vng góc với trục chính.
B. đi qua tiêu điểm vật chính.


C. song song với trục chính.
D. đi qua tiêu điểm ảnh chính.
Câu 24: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì (khi đặt trong khơng khí)
A. ln lớn hơn vật.
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
C. luôn nhỏ hơn vật.
D. luôn ngược chiều với vật.
Câu 25: Cơng thức tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm của một vịng dây trịn có bán kính R và mang dịng
điện có cường độ I là :
I
I
I
I
A. B  2.107 .
B. B  2 .107 .
C. B  2 .107 .
D. B  2.107 .
R

R
R
R
Câu 26: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới lớn hơn chiết suất của mơi trường chứa tia khúc xạ thì
góc khúc xạ:
A. ln bằng góc tới
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới
C. ln lớn hơn góc tới
D. ln nhỏ hơn góc tới
Câu 27: Dịng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng ln ngược chiều với từ trường ngoài.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
Câu 28: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường chiết quang
A. hơn sang môi trường chiết quang kém.
B. hơn sang mơi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần.
C. kém sang môi trường chiết quang kém hơn.
D. kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần.
Câu 29: Một khung dây hình trịn bán kính 30cm gồm 10 vịng dây. Cảm ứng từ tại tâm của khung có độ
lớn B = .10-5 T. Cường độ dòng điện qua khung dây là
A. 1,2A.
B. 1,0A.
C. 0,5A.
D. 1,5A.
Câu 30: Một đoạn dây dẫn AB có chiều dài l = 0,4m được đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp

với vectơ cảm ứng từ B một góc α = 300. Biết dịng điện chạy qua dây dẫn AB có cường độ
I = 2A, cảm ứng từ B = 0,5T. Độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn AB bằng
A. 0,2 N.

B. 0,4 N.
C. 0,1 N.
D. 0,8 N.
Câu 31: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
B. tác dụng lực hút lên các vật đặt trong nó.
C. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
D. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
Câu 32: Từ trường gây ra bởi dịng điện chạy trong dân dẫn thẳng, dài có đường sức từ là
A. những đường thẳng vng góc với nhau.
B. những đường elip.
C. những đường thẳng song song và cách đều nhau.
D. những đường tròn đồng tâm.
Câu 33: Một điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính cho ảnh thật A’. Biết A xa thấu kính gấp 3
lần A’ và AA’ = 80cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 20cm.
B. 15cm.
C. 30cm.
D. 10cm.
Câu 34: Một ống dây có độ tự cảm L = 50 mH. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây biến thiên theo
thời gian t theo quy luật i = 0,4(3 - 2t), trong đó i tính bằng ampe (A) và t tính bằng giây (s). Suất điện
động tự cảm xuất hiện trong ống dây kể từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,5s có độ lớn bằng
A. 2.10-3 V.
B. 4.10-3 V.
C. 2.10-2 V.
D. 4.10-2 V.
2
Câu 35: Một khung dây hình chữ nhật cứng, phẳng có diện tích 36cm ,
gồm 10 vịng dây. Khung dây được đặt trong từ trường đều.
Vectơ cảm ứng từ có phương vng góc với mặt phẳng khung dây.

Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đường biểu diễn trên Hình 1.
Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây kể từ thời
điểm t = 0 đến thời điểm t = 0,4s bằng
0
0,4
t(s)
A. 3,6.10-6 (V).
B. 3,6.10-3 (V).
Hình 1


C. 3,6.10-2 (V).
D. 3,6.10-4 (V).
Câu 36: Ánh sáng đi truyền từ chân không qua mặt chất lỏng trong suốt với góc tới 450 thì có góc khúc
xạ là 300. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 (m/s). Tốc độ ánh sáng trong chất lỏng là
A. 2,12.108 (m/s).
B. 108 (m/s).
C. 1,96.108 (m/s).
D. 1,5.108 (m/s).
Câu 37: Có 3 mơi trường trong suốt. Với cùng góc tới i:
- Nếu tia sáng truyền từ môi trường (1) vào môi trường (2) thì góc khúc xạ là 300.
- Nếu tia sáng truyền từ mơi trường (1) vào mơi trường (3) thì góc khúc xạ là 450.
Góc giới hạn phản xạ tồn phần ở mặt phân cách giữa hai môi trường (2) và (3) có giá trị là
A. 420.
B. 600.
C. 300.
D. 450.
Câu 39: Dùng một dây đồng có đường kính d = 1,2 mm để quấn thành một ống dây dài. Dây có phủ một
lớp sơn cách điện mỏng. Các vòng dây được quấn sát nhau. Khi cho dòng điện qua ống dây người ta đo
được cảm ứng từ trong ống dây là B = 0,004T. Biết ống dây có chiều dài l = 60 m, điện trở suất của đồng

bằng 1,76.10-8 .m. Lấy 2 = 10. Độ lớn hiệu điện thế đặt vào hai đầu của ống dây bằng
A. 3,52 V.
B. 7,04 V.
C. 1,76 V.
D. 0,88 V.
Câu 40: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng 54 cm2. Khung
dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm
ứng từ vng góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thơng cực đại qua khung dây là
A. 0,81 Wb.
B. 0,27 Wb.
C. 0,54 Wb.
D. 1,08 Wb.
ƠN TẬP 4
Câu 1: Từ trường đều có các đường sức từ :
A. ln có dạng là đường trịn.
B. là đường cong khép kín.
C. song song và cách đều nhau.
D. là những đường tròn đồng tâm.
Câu 2: Người ta phát hiện từ trường vì từ trường tác dụng
A. lực hút lên mọi vật đặt trong nó.
B. lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
C. lực từ lên nam châm đặt trong nó.
D. lực từ lên mọi điện tích đặt trong nó.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng
điện
B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong
mặt phẳng vng góc với dây dẫn
C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều
nhau

D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn
Câu 4: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây
dẫn khi
A. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.
B. Đoạn dây dẫn đặt vng góc với các đường sức từ.
C. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450.
D. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt
trong từ trường đều tỉ lệ thuận với:
A. cường độ dòng điện trong đoạn dây.
B. chiều dài của đoạn dây.
C. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.
D. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.
Câu 6: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dịng điện khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương vng góc với dịng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương vng góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm
ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương vng góc với đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.


Câu 7: Cho hai dòng điện I1 và I2 chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, đặt song song với nhau. Khẳng định nào
sau đây là đúng nhất:
A. hai dây dẫn hút nhau nếu I1 và I2 ngược chiều. B. hai dây dẫn đẩy nhau nếu I1 = I2.
C. hai dây dẫn hút nhau nếu I1 và I2 cùng chiều. D. hai dây dẫn hút nhau nếu I1 = I2.
Câu 8: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vng góc với véctơ cảm ứng từ. Dịng điện có
cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10-3N. Cảm ứng từ của từ trường
có giá trị:
A. 0,8T
B. 0,08T

C. 0,16T
D. 0,016T
Câu 9: Một đoạn dây dẫn có dịng điện I chạy qua đặt trong từ trường đều thì lực từ tác dụng lên dịng điện
có độ lớn 10mN, nếu tăng cường độ dòng điện qua doạn dây dẫn thêm 2A thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là
20mN. Cường độ dòng điện qua đọan dây dẫn ban đầu
A. 2A
B. 4A.
C. 0,5A.
D. 1A.
Câu 10: Cảm ứng từ tại tâm của một vịng dây trịn có bán kính R mang dòng điện I được xác định bằng
biểu thức:
A. B = 2π.10–7I.R.

B. B = 2π.10–7 I .
R

C. B = 2.10–7 I .
R

D. B = 4π.10–7 I .
R

Câu 11: Chọn câu sai. Trong từ trường của một dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng nhất định, cảm
ứng từ tại điểm M :
A. phụ thuộc vào vị trí điểm M.
B. phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn.
C. khơng phụ thuộc vào môi trường xung quanh.
D. tỉ lệ với cường độ dòng điện I gây ra từ trường.
Câu 12: Cảm ứng từ điểm M nằm trong từ trường của dòng điện thẳng, dài cách dịng điện một khoảng r có
độ lớn là BM. Tập hợp những điểm mà tại đó cảm ứng từ có độ lớn bằng với cảm ứng từ tại M là

A. một đường trịn bán kính r
B. một đường thẳng qua M và song song với dây dẫn
C. một mặt trụ trịn có đường kinh tiết diện là 2r
D. hai đường thẳng song song và đối xứng nhau qua dây dẫn
Câu 13: Một dịng điện có cường độ I chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây
ra tại điểm M cách dây một khoảng 2cm có độ lớn B = 4.10-5T.Cường độ dòng điện qua dây dẫn là
A. 40A.
B. 8 A
C. 4A
D. 2A.
Câu 14: Một ống dây có dịng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T. Nếu tăng
cường độ dòng điện qua ống dây lên 10A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây
A. 1T
B. 0,06T.
C. 0,2T
D. 0,1T.
Câu 15: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 30 cm trong khơng khí, có hai dịng điện cùng
chiều, có cường độ I1 = 10 A, I2 = 20 A chạy qua. Điểm M mà tại đó cảm ừng từ tổng hợp do hai dòng điện
này gây ra bằng 0.
A. nằm trong mặt phẳng hai dây dẫn, trong khoảng hai dây dẫn và cách I1 một đoạn 10cm.
B. nằm trong mặt phẳng hai dây dẫn, trong khoảng hai dây dẫn và cách I2 một đoạn 10cm.
C. nằm trong mặt phẳng hai dây dẫn, ngoài khoảng hai dây dẫn và cách I1 một đoạn 10cm.
D. nằm trong mặt phẳng hai dây dẫn, ngoài khoảng hai dây dẫn và cách I2 một đoạn 10cm.
Câu 16: Lực Lorenxơ có phương:
A. Trùng với phương của cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vận tốc.
C. Vng góc với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc và vectơ cảm ứng từ.
D. Nằm trong mặt phẳng tao bởi vectơ vận tốc và vectơ cảm ứng từ.
Câu 17: Một electron bay vào khoảng không gian có từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B=2.10 -2 T, với
vận tốc ban đầu là 2.105m/s theo phương vng góc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên electron

này có độ lớn
A. 0 (N)
B. 3,2.10-15 (N)
C. 6,4.10-16 (N)
D. 6,4.10-14 (N)
Câu 18: Từ thông qua một diện tích
A. là đại lượng vectơ.
B. ln có giá trị dương.


C. là đại lượng vơ hướng.
D. ln có giá trị khác 0.
Câu 19: Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thơng qua mặt phẳng vịng dây lớn nhất khi
A. mặt phẳng khung dây vng góc với các đường cảm ứng từ
B. mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ
C. mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 450
D. mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 600
Câu 20: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 3(cm)x4(cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B=5.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến một góc 60o. Từ thơng qua khung hình chữ nhật đó

A. 3.10-3 (Wb).
B. 3.10-7 (Wb).
C. 5,2.10-7 (Wb).
D. 6.10-7 (Wb).
2
Câu 21: Một khung dây phẳng điện tích 20cm gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B=0,2T, vectơ cảm
ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30o. Người ta cho từ trường giảm đều về 0 trong khoảng thời gian
0,02s. Suất điện động xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian từ trường biện thiên.là
A. 0,1V
B. 10V.

C. 1V
D. 1,73V
Câu 22: Một khung dây kín gồm 1000 vịng dây, diện tích của mỗi vịng là 100cm 2,điện trở của khung dây
R=16Ω. Đặt khung dây vào trong từ trường đều có vectơ
song song với trục của ống dây và độ lớn tăng
-2
đều 4.10 T/s. Công suất tỏa nhiệt trên ống dây
A. 10-2W
B. 1W.
C. 100W
D. 0,1W
Câu 23: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dịng điện qua mạch.
Câu 24:Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dịng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời
gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
A. 100 V.
B. 1V.
C. 0,1 V.
D. 0,01 V.
Câu 25: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 26: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì
góc khúc xạ
A. ln nhỏ hơn góc tới.

B. ln lớn hơn góc tới.
C. ln bằng góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 27: Cho hai mơi trường trong suốt đồng tính, chiết suất lần lượt n1, n2. Chiết suất tỉ đối của môi
trường hai đối với môi trường một là :
c
c
v
v
A. n21 =
.
B. n21 = .
C. n21 = 2 .
D. n21 = 1
v2
v1
v1
v2
Câu 28: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc
khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. 2 .
B. 3
C. 2
D. 3 / 2 .
Câu 29: Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương thẳng đứng. Cá cách mặt nước 40 cm,
4
mắt người cách mặt nước 60 cm. Chiết suất của nước là . Mắt người nhìn thấy ảnh của con cá cách mắt
3
một khoảng là
A. 95 cm.

B. 85 cm.
C. 80 cm.
D. 90 cm.
Câu 30: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.


D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 31: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi.
D. thấu kính.
Câu 32: Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy ra
hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin.
D. từ chân không vào thủy tinh flin.
Câu 33: Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 1 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng
có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là
A. hình vng cạnh 1,133 m.
B. hình trịn bán kính 1,133 m.
C. hình vng cạnh 1m.
D. hình trịn bán kính 1 m.
Câu 34: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính.
B. tia tới và pháp tuyến.

C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D. tia ló và pháp tuyến.
Câu 35: Trong khơng khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song
A. thấu kính hai mặt lõm.
B. thấu kính phẳng lõm.
C. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm. D. thấu kính phẳng lồi.
Câu 36: Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ là:
A. Tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính, tia ló đi qua tiêu điểm vật chính;
B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính;
C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng;
D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính.
Câu 37: Nhận định nào sau đây là đúng về tiêu điểm chính của thấu kính?
A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính;
B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính;
C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính;
D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính.
Câu 38: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
Câu 39: Đặt vật AB = 2 (cm) thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu
kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được :
A. ảnh thật A’B’, cao 2cm.
B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm.
C. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm.
D. ảnh thật A’B’, cao 1 cm.
Câu 40: Vật AB đặt vng góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm, qua thấu kính cho
ảnh ảo A1B1, dịch chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8 cm. Khi đó ta thu được ảnh thật A2B2 cách A1B1 đoạn
72 cm. Vị trí của vật AB ban đầu cách thấu kính

A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 8 cm.
D. 14 cm.



×