Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đề thi và đáp án môn kế toán doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (984.49 KB, 22 trang )

Đề 01
Câu 1: Bán hàng thu tiền mặt 16.500.000, trong đó thuế GTGT
1.500.000. Biết DN tính GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Nợ TK 111: 16.500.000
Có TK 511: 15.000.000 DT bán hàng
Có TK 3331: 1.500.000 Thuế
Câu 2: Ngày 20/3 mua vật liệu của công ty N, trả bằng chuyển khoản
theo tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) là 275.000.000. Hàng đã
nhập kho đủ, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Nợ TK 152: 275/1,1 = 250.000.00
Nợ TK 133: 25.000.000
Có TK 112: 275.000.000
Câu 3: DN sx sp A trong ....
-CPSX trong kỳ: 143.500. Trong đó:
+CP NVLTT: 116.000
+CP nhân cơng trực tiếp: 11.000
+ CPSX chung: 16.500
-Kết quả sx: trong kỳ sx và hoàn thành nhập kho 100 sp. Biết CPSX dở
dang đầu kỳ là 5.000, CPSX dở dang cuối kỳ là 3.500
Em hãy tính tổng giá thành và giá thành đơn vị của sản phẩm hồn
thành trong kỳ. Định khoản bút tốn nhập kho thành phẩm.
-Tổng giá thành sp: 143.500 + 5.000 – 3.500 = 145.000
-Giá thành sp: 145.000/100 = 1450
-Định khoản:
Nợ TK 155: 145.000
thành phẩm
Có TK 154: 145.000 cpsx dở dang

Đề 2
Câu 1: Em hãy định khoản nv sau:
Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 20tr; chưa nhận đc giấy báo có của


NH
Nợ 113: 20tr
Có 111: 20tr
Câu 2: Ngày 5, thu mua nhập kho 15.000 m . Giá mua ghi trên hóa đơn
là 110.000.000( trong đó có thuế 10%), Tiền mua vật liệu doanh nghiệp
chưa thanh toán. CPVC bốc dỡ đã chi bằng tiền mặt là 2tr, thuế 10%,


Biết dn tính thuế theo pp khấu trừ. Em hãy tính giá trị NVL thực tế nhập
kho và định khoản nv?
Giá thực tế của NVL nhập kho: 102tr
A, Nợ 152: 100tr
N133: 10tr
Có 331: 110tr
B, Nợ 152: 2tr
N133: 200.000
C111: 2tr2
Câu 3: Em hãy tính tổng giá thành và giá thành đơn vị của sp hoàn
thành trong kỳ và định khoản các bút tốn liên quan cho nv sau:
- Chi phí sx phát sinh được kết chuyển vào cuối kỳ
CP NVL trực tiếp : 4tr
CPNC trực tiếp : 1tr
CPSX chung: 600.000
- Trong kỳ sản xuất và hoàn thành nhập kho 100 sp. CP sản xuất
dở dang đàu kỳ 300.000, cuối lỳ 500.000
Em hãy tính tổng giá thành và giá thành đơn vị của sản phẩm
hồn thành trong kỳ. Đkhoan bút tốn nhập kho thành phẩm ?
- Tổng giá thành= ( 4tr+1tr+600.000 ) + 300.000 – 500.000= 5tr4
- Giá thành đơn vị của sp= 5tr4/ 100 = 54000
Đkhoan:

Nợ 155: 5tr4
Có 154: 5tr4

Đề 3
Câu 1: Chi tiề n mặt vận chuyển hàng hóa đem bán 350.000
Nợ TK 641: 350.000
Có Tk 111: 350.000
Câu 2: Tính giá trị NVL trong TH DN tính thuề GTGT trực tiềp và
DN tính thuề GTGT khấu trừ cho nghiệp vụ. Định khoản theo
phương pháp khấu trừ Mua NVL chính theo tổng giá thanh toán
(giá cả thuề GTGT) là 110 triệu đồ ng, trong đó thuề GTGT là 10
triệu đồ ng. Chi phí bồc dỡ bằ ng tiề n mặt 0.5 triệu đồ ng. Khoản


giảm giá hàng mua được hưởng 1% là 1.1 triệu đồ ng (trong đó
thuề GTGT là 10%) đã được trừ trực tiềp trên hóa đơn
-Giá trị NVL thuề GTGT theo pp trực tiềp = 110 + 0.5 - 1.1 =
109.4 triệu đồ ng
-Thuề GTGT theo pp khấu trừ = 100 + 0.5 - 1 = 99.5 triệu đồ ng
-Mua NVL:
A,Nợ TK 152: 500.000 (CP bồếc dỡ)
Có TK 111: 500.000
B,Nợ TK 152: 100 tr
Nợ TK 133: 10 tr
Có TK 331: 110 tr
Nợ TK 331: 110tr
Có TK 515: 1.1tr
Có TK 112: 108.900
Câu 3: Xuất kho 2.000sp bán trực tiềp cho khách hàng X theo
đơn giá chưa thuề GTGT 10% là 150.000đ/sp. Tiề n hàng khách

hàng đã thanh toán bằ ng chuyển khoản. Biềt đơn giá vồn của sồ
hàng này là 110.000đ/sp. DN tính thuề theo pp khấu trừ?
-Giá vồn:
Nợ Tk 632: 110.000*2.000= 220.000.000
Có Tk 155: 220.000.000
-Doanh thu:
Nợ TK 112: 150.000*2.000= 330.000.000
Có TK 511: 300.000.000
Có TK 3331: 30.000.000

Đề 04
Câu 1: em hãy định khoản nghiệp vụ: Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân
viên mua hàng 10.000.000đ


Trả lời:
Nợ TK 141: 10.000.000
Có TK 111: 10.000.000
Câu 2: Em hãy tính giá trị nguyên vật liệu nhập kho và định khoản: Mua
về nhập kho 2000 kg vật liệu Y giá mua chưa thuế GTGT 10% là
75.000.000 đồng. Tiền mua vật liệu đã thanh toán chuyển khoản sau khi
trừ 1% chiết khấu thanh tốn được hưởng. Chi phí vận chuyển
1.000.000 đồng đã thanh toán bằng tiền tạm ứng. Biết DN tính thuế
GTGT theo pp khấu trừ?
Trả lời:
Giá trị nguyên vật liệu nhập kho = 75.000.000+1.000.000=
76.000.000đ
Định khoản:
Mua vật liệu:
Nợ TK 152: 75.000.000

Nợ TK 133: 7.500.000
Có TK 331: 82.500.000
Chiết khấu:
Nợ TK 331: 82.500.000
Có TK 515: 825.000=82,5tr x 1% (sơ chiết khấu tt
đc hưởng)
Có TK 112: 81.675.000
Chi phí:
Nợ TK 152: 1.000.000
Có TK 141: 1.000.000
Câu 3: Tại 1 phân xưởng sản xuất 2 loại sản phẩm A và B có các tài
liệu:
 Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
 CPNVL TT: 3.000.000 (SP A: 2.000.000, SP B 1.000.000)
 CPNC TT: 500.000 ( SP A: 300.000, SP B: 200.000)
 CPSX chung: 700.000
Em hãy phân bổ CPSX chung phân bổ theo chi phí nhân cơng trực
tiếp?
Trả lời:
Phân bổ CPSX chung theo chi phí nhân cơng trực tiếp
SP A= (700.000*300.000)/(300.000+200.000)= 420.000đ
SP B= 700.000 - 420.000= 280.000
(Nợ TK 154:4 tr2
Có TK 621(A): 2tr
Có Tk 621 (B): 1tr
Có TK 622: (A): 300.000
Có TK 622(B): 200.000


Có TK 627: 700.000


Đề 05
Câu 1: Em hãy định khoản: Vay dài hạn ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
100.000.000đ
Trả lời:
Nợ TK 111: 100.000.000
Có TK 341: 100.000.000
Câu 2: Em hãy tính giá NVL nhập kho và định khoản nghiệp vụ sau:
mua 6.000kg vật liệu Y nhập kho. Giá mua đơn vị chưa thuế GTGT 10%
là 40.000đ/kg. Tiền mua VL DN chưa thanh toán. Người bán đồng ý
chiết khấu thương mại cho doanh nghiệp 5% giảm trừ trực tiếp trên hóa
đơn. Biết doanh nghiệp tính thuế GTGT khấu trừ?
Trả lời:
Giá NVL nhập kho= (40.000*6.000) – 5%x( 40.000* 6000)=
228.000.000đ
Định khoản:
A,Nợ 152: 6000 x 40.000 = 240 tr
Nợ 133: 24tr
Có 331: 264tr
B,Nợ 331: 13,2 tr
Có 133: 1,2 tr = 24tr x 5%
Có 152: 12 tr = 240 tr x 5%
C,Nợ 152: 228 tr
Nợ 133: 22,8tr
Có 331: 250,8 tr
Nợ TK 152: 6.000 x 40.000 = 240.000.000
Nợ TK 133: 24.000.000
Có TK 515: 264.000.000 x 5% = 13.200.000
Có TK 331:250.800.000
Câu 3: Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A trong tháng 8/N có tài liệu

sau:
 Chi phí sản xuất trong kỳ gồm:
 Chi phí NVLTT: 250.000
 Chi phí nhân cơng trực tiếp: 80.000
 Chi phí sản xuất chung: 60.000




Kết quả sản xuất: trong kỳ sản xuất và hoàn thành nhập kho
1000sp. Biết chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 40.000, chi phí
sản xuất cuối kỳ 25.000
Em hãy tính tổng giá thành và giá thành đơn vị của sản
phẩm hồn thành trong kỳ, định khoản các bút tốn liên
quan

Trả lời:
Tổng giá thành sản phẩm= 40.000+390.000-25.000= 405.000
Giá thành đơn vị= 405.000/1000= 405đ/sp
Nợ TK 154: 390.000
SX dở dang
Có TK 621: 250.000 CPNVL trực tiếp
Có TK 622: 80.000 CP nhân cơng trực tiếp
Có TK 627: 60.000 CPSX chung

Đềề 06
Câu 1: Em hãy định khoản: Chi tiề n mặt mua vằn phòng phẩm vềề
sử dụng ngay 420.000đ
Nợ TK 642: 420.000
Có TK 111: 420.000

Câu 2: Tính giá trị NVL Y nhập kho và định khoản: Mua 8.000kg
vật liệu Y nhập kho. Giá mua đơn vị chưa thuề GTGT 10% là
40.000đ/kg. Tiề n mua vật liệu DN chưa thanh toán. Người bán
đồ ng ý chiềt khấu thương mại cho DN 5% giảm trừ trực tiềp trên
hố đơn. Chi phí vận chuyển chưa thuề GTGT 10% là 5.000.000
đã thanh toán bằ ng tiề n mặt. Biềt DN tính thuề GTGT khấu trừ
Giá NVL Y nhập kho: 8000 x 40000 x 95%= 304tr
A,Nợ TK 152: 40000 x 8000 = 320tr
Nợ TK 133: 32 tr
Có TK 331: 352 tr
B,Nợ TK 331: 17.600.000
Có TK 133: 1.600.000
Có TK 152: 16 tr
C,Nợ TK 152: 304 tr
Nợ TK 133: 30.400.000
Có TK 331: 334.400.000
Cpvc
Nợ 152: 5tr
Nợ 133: 500.000
Có 111: 5tr5


Nợ TK 152: 8.000 x 40.000 = 320.000.000
Nợ TK 133: 32.000.000
Có TK 515: 352.000.000 x 5% = 17.600.000
Có TK 331: 334.400.000
Nợ TK 152: 5.000.000
Nợ TK 133: 500.000
Có TK 111:5.500.000
Câu 3: Em hãy định khoản: Xuất kho 5.000 sp bán trực tiềp cho

khách hàng X theo đơn giá bán chưa thuề GTGT 10% là
155.000đ/sp. Tiề n hàng khách hàng đã thanh toán bằ ng chuyển
khoản. Biềt đơn giá vồn của sồ hàng này là 140.000đ/sp. DN tính
thuề GTGT theo pp khấu trừ
-Giá vồn:
Nợ TK 632: 140.000*5.000=700.000.000
Có TK 155: 700.000.000
-Doanh thu:
Nợ TK 112: 852,5 tr
Có TK 511: 155.000*5.000=775.000.000
Có TK 3331: 77tr5

Đềề 07
Câu 1: Em hãy định khoản: Nhận phiều tính lãi tiề n gửi khơng kì
hạn ở ngân hàng 16.000.000đ
Nợ TK 1388: 16.000.000
Có TK 515: 16.000.000
Câu 2: Tính giá trị NVL xuất kho và định khoản: Xuất kho
5.000kg vật liệu Y để sx sp và 2.000kg dùng chung cho phân
xưởng, giá xuất kho của vật liệu Y là 20.000đ/kg
Giá trị nguyên vật liệu xuất kho = 7.000*20.000= 140.000.000
Định khoản:
Nợ TK 621: 5000*20.0000= 100.000.000 SXSP
Nợ TK 627: 2000*20.000= 40.000.000
Phấn xưởng
Có TK 152: 140.000.000
NVL
Câu 3: Em hãy định khoản: Xuất bán trực tiềp tại phân xưởng sx
1 thành phẩm cho công ty Z với giá cả thuề GTGT 10% là
55.000.000. Tổng giá thành sx thực tề: 40.000.000. DN tính

thuề GTGT theo pp khấu trừ


-Giá vồn:
Nợ TK 632: 40.000.000
Có TK 155: 40.000.000
-Doanh thu:
Nợ TK 131: 55.000.000
Có TK 511: 50.000.000
Có TK 3331: 5.000.000

Đề 08
Câu 1: Chi TGNH để trả lãi vay ngân hàng 3.000.000đ
trả lời:
Nợ TK 635: 3.000.000
Có TK 112: 3.000.000
Câu 2: Tính giá NVL nhập kho và định khoản: Mua về nhập kho 200kg
vật liệu X và 100kg vật liệu Y, đơn giá mua chưa thuế GTGT 10% là
62.000đ/kg vật liệu X và 80.000đ/kg vật liệu Y. Tiền vật liệu doanh
nghiệp đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.DN tính Thuế GTGT theo
pp khấu trừ?
Trả lời:
Gtri nhập kho vật liệu



VL X= 200*62.000= 12.400.000
VL Y= 100*80.000= 8.000.000
 20tr4
Định khoản

Nợ TK 152 (X): 12.400.000
Nợ TK 152 (Y): 8.000.000
Nợ Tk 133: 2.040.000 = 12.400.000x10% + 8.000.000x10%
Có TK 112: 22.440.000

Câu 3: Ngày 02/6 xuất kho 300sp bán trực tiếp cho khách hàng theo
đơn giá chưa thuế GTGT10% là 40.000
0đ/sp,tiền khách hàng chưa thanh toán. Biết giá vốn của số hàng này là
31.000đ/sp. DN tính Thuế GTGT theo pp khấu trừ?
Trả lời:


Giá vốn: Nợ TK 632: 31.000*300= 9.300.000
Có TK 155: 9.300.000




Doanh thu:
Nợ TK 131: 13.200.000
Có Tk 511: 12.000.000
Có TK 3331: 1.200.000

Đề 09
Câu 1: Định khoản: Chi tiền mặt tạm ứng lương cho nhân viên 20tr
Nợ TK 334: 20tr
Có Tk 111: 20tr
Câu 2: Định khoản: MUa NVL chính của cơng ty X chưa thanh tốn cho
nhà cung cấp, sơ lượng 10.000kg, đơn giá chưa thuế GTGT 10% là
12.500 đ/kg. Cuối tháng hàng chưa về nhập kho. Biết DN tính thuế

GTGT khấu trừ.
Hàng chưa về, kế tốn cắt hóa đơn. Cuối tháng hàng vẫn chưa về thì
định khoản như sau:
Nợ TK 151: 10.000 x 12.500 = 125 tr
Nợ TK 133: 12,5 tr
Có TK 331: 137,5 tr
Câu 3: Em hãy định khoản: Xuất kho một số thánh phẩm bán trục tiếp
cho công ty X theo tổng giá GTGT 10% là 30.800.000, tổng giá vốn
20.000.000. Cơng ty đã thanh tốn 50% bằng tiền mặt. Cơng ty tính th
GTGT theo phương pháp khấu trừ.
-Giá vốn:
Nợ TK 632: 20 tr
Có TK 155: 20 tr
-Doanh thu:
A,Nợ TK 131: 30.800.000
Có TK 511: 28 tr
Có TK 3331: 2.800.000
B,Nợ TK 111: 15.400.000
Có TK 131: 15.400.000
Hoặc Có thể gộp ln bút toán doanh thu

N131: 15.400.000
N11: 15.400.000 ( 30.800.000 x 50%)
C511: 28.000.000
C 3331: 2.800.000

Đề 10


Câu 1: Em hãy định khoản: bán hàng chưa thu tiền, giá bán chưa thuế

80.000.000, thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ tính 10%
Trả lời:
Nợ TK 131: 88.000.000
Có TK 511: 80.000.000 (DT bán hàng)
Có TK 3331: 8.000.000
Câu 2: Em hãy định khoản: Thu mua một số CCDC thuộc loại phân bổ 1
lần dùng trực tiếp cho bộ phận sản xuất chung, chưa trả tiền cho công ty
N. Tổng số tiền cần trả bao gồm cả thuế GTGT 10% là 6.600.000. Biết
DN tính thuế GTGT khấu trừ?
Trả lời:
Thu mua:
Nợ TK 153: 6.000.000
Nợ TK 133: 600.000
Có TK 331: 6.600.000
Nợ 627: 6tr
Phân bổ
Nợ 133: 600.000
Nợ TK 627: 6.000.000
Có TK 153: 6.000.000

Có 331: 6tr6

Câu 3: Em hãy định khoản nghiệp vụ: Số hàng gửi bán kỳ trước được
khách hàng chấp nhận thanh toán qua ngân hàng, doanh nghiệp đã
nhận được giấy báo Có. Giá vốn thành phẩm gửi bán 75.000.000đ, giá
bán có thuế GTGT 10% là 121.000.000đ. DN tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ?
Trả lời:
Giá vốn:
Nợ TK 632: 75.000.000

Có TK 157: 75.000.000
Doanh thu:
Nợ TK 112: 121.000.000
Có TK 511: 110.000.000
Có TK 3331: 11.000.000

ĐỀ 11
Câu 1: Định khoản: Nhận được giấy báo Có của ngân hàng về khoản nợ
của khách hàng ở kỳ trước trả là 66.000.000
Nợ TK 112: 66 tr
Có TK 131: 66 tr


Câu 2: Định khoản: Xuất dùng công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 2 lần
theo giá thực tế, sử dụng cho phân xưởng sx chính: 38.000.000, cho bộ
phận bán hàng 26.000.000
-Kỳ xuất dùng:
Nợ TK 242: 64 tr
Có TK 153: 64 tr
-Kỳ phân bổ:
Nợ TK 627: 38tr/2 = 19 tr
Nợ TK 641: 26tr/2 = 13 tr
Có TK 242: 32 tr
Câu 3: Định khoản: Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho khách hàng,
giá vốn thành phẩm xuất kho 94.000.000, giá bán theo hóa đơn có cả
thuế GTGT 10% là 132.000.000. Khách hàng đã thanh tốn bằng
chuyển khoản. DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
-Giá vốn:
Nợ TK 632: 94 tr
Có TK 155: 94 tr

-Doanh thu:
NỢ TK 112: 132 tr
Có TK 511: 120 tr
Có TK 3331: 12 tr

ĐỀ 12
Câu 1: Em hãy định khoản nghiệp vụ sau: Kiểm kê nguyên vật liệu tại
kho phát hiện thiếu 1 số nguyên vật liệu trị giá 2.000.000 chưa rõ
nguyên nhân
Trả lời:
Nợ TK 1381: 2.000.000
Có TK 152: 2.000.000
Câu 2: Em hãy định khoản nghiệp vụ sau: Mua 1 số CCDC trị giá
19.800.000 đồng, trong đó thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp chưa thanh
tốn. Chi phí vận chuyển bốc dỡ DN đã thanh toán bằng tiền mặt
1.000.000 đồng. Biết DN tính thuế GTGT khấu trừ
Trả lời:
A,Nợ TK 153: 18.000.000
ĐK Mua
Nợ TK 133: 1.800.000
Có TK 331: 19.800.000


B,Nợ TK 153: 1.000.000

ĐK Vận chuyển

Có TK 111: 1.000.000
Câu 3: Em hãy định khoản nghiệp vụ sau: Xuất hàng A để cho khách
hàng M với số lượng 420 sp, giá bán 210.000đ/sp, Thuế GTGT 10%,

khách hàng chưa thanh toán. Biết rằng, giá vốn của lơ hàng có trị giá
63.000.000đ. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ.
Giá vốn:
Nợ TK 632: 63.000.000
Có TK 156: 63.000.000

Doanh thu:
Nợ TK 131: 97.020.000
Có TK 51188.200.000
Có TK 3331: 8.820.000

Đề 13
Câu 1: Em hãy định khoản: Xử lý số hàng thiếu chưa rõ nguyên nhân
2.000.000 như sau: yêu cầu thủ kho phải bồi thường 1.000.000 số cịn
lại tính vào giá vốn hàng bán
Trả lời:
A Nợ TK 1381: 2 tr
Có TK 155: 2 tr
B Nợ TK 334(1388): 1 tr
Nợ TK 632: 1 tr
Có tK 1381: 2 tr
Câu 2: Em hãy định khoản: Nhận góp vốn liên doanh đồng kiểm sốt
của cơng ty K một lơ vật liệu hội đồng liên doanh thống nhất đánh giá lô
vật liệu có trị giá 68.000.000
Trả lời:
Nợ TK 152: 68 tr
Có TK 411: 68 tr VCSH
Câu 3: Em hãy định khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh bao
gồm: Tiền lương nhân viên: 15.000.000đ, khấu hao TSCĐ 8.000.000đ,

tiền điện, điện thoại phải trả bao gồm cả thuế GTGT 10% là 6.600.000đ.
Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm gồm cả thuế GTGT 10% là
4.620.000đ. DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ?
Trả lời:
Tiền lương cho nhân viên:
Nợ TK 642: 15.000.000
Có TK 334: 15.000.000
Khấu hao TSCĐ:
Nợ TK 642: 8.000.000


Có TK 214: 8.000.000
Tiền điện, điện thoại phải trả bao gồm cả thuế GTGT 10% là
Nợ TK 642: 6.000.000
Nợ TK 1331: 600.000
Có TK 331: 6.600.000
Chi tiền mặt mua văn phịng phẩm cả thuế GTGT:
Nợ TK 642: 4.200.000
Nợ TK 1331: 420.000
Có TK 111: 4.620.000

Đề 14
Câu 1: Nhận biên bản chia lãi từ hoạt động liên doanh
10.000.000đ, nhưng chưa nhận được tiền
Trả lời:
Nợ TK 1388: 10.000.000
Có TK 515: 10.000.000
Câu 2: Tính ngun giá tài sản cố định và định khoản: Dùng Quỹ
toán nghĩ từ phát triển biển mua một ô tô vận tải tải theo tổng giá
thanh tốn 550.000.000 (trong đó thuế GTGT 10%).Chi phí giao

dịch, chạy thử là 4.000.000. Tiền mua ô tô và chi phí liên quan
doanh nghiệp đã chi bằng tiền gửi ngân hàng. Biết DN tính thuế
GTGT khấu trừ?
Trả lời:
-Phản ánh giá mua và CP chạy thử:
Nợ TK 211: 500.000.000
Nợ TK 133: 50.000.000
Có TK 112: 550.000.000
Nợ TK 211: 4.000.000
Có TK 112: 4.000.000
Kết chuyển
Nợ TK 414: 504.000.000
Có TK 411: 504.000.000
=> Nguyên giá TSCĐ: 504.000.000đ
Câu 3: em hãy định khoản: Nhập kho thành phẩm hồn thành từ
q trình sản xuất với tổng giá thành sản xuất là 368.000.000
Trả lời:
Nợ TK 155: 368.000.000
Có TK 154: 368.000.000


Đề 15
Câu 1: Thu được tiền mặt do thủ kho bồi thường 1.000.000
Trả lời:
Nợ TK 111: 1.000.000
Có TK 1388: 1.000.000
Câu 2: Mua vật liệu nhập kho giá chưa thuế 50.000.000đ, thuế suất thuế
GTGT 10% đã thanh toán bằng TGNH. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ vật
liệu mua vào 440.000đ trả bằng tiền mặt, trong đó thuế GTGT 40.000đ.
Biết doanh nghiệp tính thuế GTGT theo pp khấu trừ?

Trả lời:
Nợ TK 152: 50.000.000
Nợ TK 133: 5.000.000
Có TK 112: 55.000.000
Nợ TK 152: 400.000
Nợ TK 133: 40.000
Có TK 111: 440.000
Câu 3: Chi phí bán hàng phát sinh bao gồm tiền lương nhân viên
18.000.000, khấu hao TSCĐ 11.000.000, tiền điện, điện thoại phải trả
bao gồm thuế GTGT 10% là 13.200.000. DN tính Thuế GTGT theo pp
khấu trừ?
Chi phí bán hàng phát sinh bao gồm tiền lương nhân viên 18.000.000đ
Nợ TK 641: 18.000.000
Có TK 334: 18.000.000
Khấu hao TSCĐ 11.000.000đ:
Nợ TK 641: 11.000.000
Có TK 214: 11.000.000
Tiền điện, điện thoại phải trả bao gồm cả thuế GTGT 10% là
13.200.000đ:
Nợ TK 641: 12.000.000
Nợ TK 1331: 1.200.000
Có TK 331: 13.200.000

Đề 16
Câu 1: Chi TGNH để ứng trước cho người cung cấp vật liệu
Trả lời:
Nợ TK 331: 20.00.000
Có TK 112: 20.000.000
Câu 2: Tính nguyên giá TSCĐ và định khoản: nhận lại góp vốn liên
doanh dài hạn từ 1 cơng ty A bằng 1 TSCĐ theo giá thỏa thuận

62.000.000, trị giá vốn góp trước đây 45.000.000, số chênh lệch
đã thanh tốn bằng TGNH


Nợ TK 211: 62.000.000
Có TK 112: 17.000.000
Có TK 228: 45.000.000
=> Nguyên giá TSCĐ = 62.000.000
Câu 3: Số hàng gửi bán kỳ trước được KH chấp nhận thanh toán
qua NH, DN nhận được giấy báo Có. Giá vốn TP gửi bán
120.000.000, giá bán cả thuế 10% là 165.000.000. DN tính thuế
GTGT theo pp khấu trừ?
Trả lời:
Nợ TK 632: 120.000.000
Có TK 157: 120.000.000
Nợ TK 112: 165.000.000
Có TK 511: 150.000.000
Có TK 333: 15.000.000

Đề 17
Câu 1: Định khoản: Phải thu khoản tiền bồi thường do bên vi
phạm hợp đồng 4.000.000
Nợ TK 1388: 4 tr
Có TK 711: 4 tr
Câu 2: Định khoản: Nhượng bán một dây chuyền công nghệ cao
Công ty Q theo giá chưa thuế GTGT 10% là 560.000.000. Nguyên
giá tài sản là 870.000.000, hao mịn lũy kế là 300.000.000, tỷ lệ
khấu hao bình quân năm là 10%. Người mua chưa thah toán tiền.
Biết DN tính thuế GTGT khấu trừ.
-TSCĐ giảm:

Nợ TK 811: 570.000.000 = 870 – 300 (giá trị còn lại TSCĐ)
Nợ TK 214: 300.000.000
Có TK 211: 870.000.000
-Thu nhập:
Nợ TK 131: 616.000.000
Có TK 711: 560.000.000
Có TK 3331: 56.000.000
Câu 3: Định khoản: Xuất kho thành phẩm chuyển cho khách hàng,
giá trị thành phẩm xuất kho 146.000.000, giá bán có cả thuế
GTGT 10% là 198.000.000.Chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT là
3.000.000, thuế GTGT 10% , chi bằng tiền mặt. DN tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ.
-Giá vốn:
Nợ TK 632: 146 tr


Có TK 155: 146 tr
-DT:
Nợ TK 131: 198 tr
Có TK 511: 180 tr
Có 3331: 18 tr
-CP vận chuyển:
Nợ TK 641: 3.000.000
Nợ TK 133: 300.000
Có TK 111: 3.300.000

Đềề 18
Câu 1: Chi tiề n mặt 15.000.000 tạm ứng cho nhân viên đi
công tác
Nợ TK 141: 15.000.000 Có TK 111: 15.000.000

Câu 2: Mua một thiềt bị sản xuất của công ty N theo giá cả
thuề GTGT 10% là 660.000.000. DN đã thanh toán bằ ng
chuyển khoản sau khi trừ 1% chiềt khấu thanh toán được
hưởng. TSCĐ đc đấ u tư bằ ng nguồ n vồn xây dựng cơ bản.
DN tính Thuề GTGT theo pp khấu trừ?
-Mua thiềt bị:
Nợ TK 211: 600.000.000
Nợ TK 133: 60.000.000
Có Tk 331: 660.000.000
-Chiềt khấu:
Nợ TK 331: 660.000.000
Có TK 112: 653.400.000
Có Tk 515: 6.600.000
Hoặc
Nợ TK 211: 600.000.000
Nợ TK 133: 60.000.000
Có TK 112: 653.400.000
Có Tk 515: 6.600.000
Chuyển nguồn
Nợ TK 441: 600.000.000
Có TK 411: 600.000.000


Câu 3: Xuất kho CCDC dùng cho phân xưởng sản xuất
1.500.000, cho bộ phận bán hàng 500.000, cho bộ phận
QLDN 300.000
Nợ TK 627: 1.500.000
Nợ TK 641: 500.000
Nợ TK 642: 300.000
Có TK 153: 2.300.000


ĐỀ 19
Câu 1: Em hãy định khoản nghiệp vụ sau: Chi tiề n mặt vận
chuyển hàng hóa đem bán 550.000đ.
Nợ TK 641: 550.000
Có TK 111: 550.000
Câu 2: Em định khoản nghiệp vụ sau: Ngày 2/4, tiền hành mua
mới 1 thiềt bị sản xuất theo giá chưa thuề GTGT 10% là
700.000.000. DN chưa thanh toán tiề n hàng. Chi phí vận
chuyển, lằp đặt, chạy thử đã chi bằ ng tiề n mặt theo giá chưa thuềế
GTGT 10% là 3.200.000. Thiềt bị dự kiền sử dụng trong vòng 20
nằm. Tài sản được đấ u tư từ nguồ n vồn đấ u tư phát triển. Biềt
doanh nghiệp tính thuề GTGT khấu trừ?
A,Nợ TK 211: 700 tr
Nợ TK 133: 70 tr
Có TK 331: 770 tr
B,Nợ TK 211: 3.200.000
Nợ TK 133: 220.000
Có TK 111: 3.520.000
Quỹỹ đấều tư phát triển:  Kềết chuỹển
Nợ TK 414: 700 + 3,2 = 703.200.000
Có TK 411: 703.200.000
Câu 3: Em hãy định khoản nghiệp vụ sau: Chi phí dịch vụ mua
ngoài phục vụ phân xưởng là 8.000.000 chưa bao gồ m thuề


GTGT 10% đã trả bằ ng tiề n mặt. DN tính thuề GTGT theo phương
pháp khấu trừ
Nợ TK 627: 8 tr
Nợ TK 133: 800.000

Có TK 111: 8.800.000

Đềề 20
Câu 1: Em hãy định khoản: Chi tiề n mặt tạm ứng cho nhân viên
mua hàng 7.000.000đ
Nợ TK 141: 7.000.000
Có TK 111: 7.000.000
Câu 2: Tính khấu hao bình qn theo tháng cho tài sản và định
khoản: Ngày 25/4, đem góp vồn liên doanh bằ ng một thiềt bị sx,
Nguyên giá 600.000.000, đã khấu hao 160.000.000, tỷ lệ khấu
hao bình quân nằm 12%. Hội đồ ng liên doanh thồng nhất xác
định giá vồn góp của thiềt bị này là 500.000.000
Nợ TK 222: 500.000.000
Nợ TK 214: 160.000.000
Có TK 211: 600.000.000
Có TK 711: 60.000.000
Khấếu hao bình quấn theo nằm: 600 tr x 12% = 7.200.000
Khấếu hao bình quấn theo tháng : 7.200.000 / 12 = 600.000
Câu 3: Em hãy định khoản: Xuất kho vật liệu chính để chề tạo sản
phẩm X là 80.000.000, chề tạo sản phẩm Y là 60.000.000
Nợ TK 621(X): 80.000.000
Nợ TK 621(Y): 60.000.000
Có TK 152: 140.000.000

Đề 21
Câu 1: Định khoản: Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm về sử dụng ngay
550.000
Nợ TK 642: 550.000
Có TK 111: 550.000
Câu 2: Định khoản:

Tính ra tiền lương phải trả cho công nhân trục tiếp sản xuất thuộc phân
xưởng sx chính là 80.000, nhân viên quản lý phân xưởng sx chính là
15.000. nhân viên bán hàng 12.000, nhân viên quản lý DN 23.000.


Nợ TK 622: 80.000
Nợ TK 627: 15.000
Nợ TK 641: 12.000
Nợ TK 642: 23.000
Có TK 334: 130.000
Câu 3: Định khoản:
Xuất hàng A để bán cho khách hàng M với số lượng 100sp, giá bán
200.000 đ/sp, thuế GTGT 10%, khách hàng chưa thanh tốn. Biết rằng
giá vốn của lơ hàng có trị giá 10.000.000. DN tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ.
-Giá vốn:
Nợ TK 632: 10.000.000
Có TK 155: 10 tr
-Doanh thu:
Nợ TK 131: 22.000.000
Có TK 511: 20.000.000
Có TK 3331: 2.000.000

Đề 22
Câu 1: Định khoản: Nhận phiếu tính lãi tiền gửi khơng kỳ hạn ở ngân hàng
18.000.000
Nợ TK 1388: 18 tr
Có TK 515: 18 tr
Câu 2: Định khoản: Trích KPCD, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ hiện hành. Biết tiền
lương phải trả công nhân trục tiếp sxsp X là 45.000.000, sp Y là 25.000.000, lương

nhân viên phân xưởng là 5.500.000
Nợ TK 622( X): 45tr x 23% = 10.350.000
Nợ TK 622 (Y): 25tr x 23% = 5.750.000
Nợ TK 627: 5,5tr x 23% = 1.265.000
Nợ TK 334: (45+25+5,5) x 10,5% = 7.927.500
Có TK 338: 25.292.500
Câu 3: Định khoản : Xuất hàng A để bán cho khách hàng M với số lượng 150 sp, giá
bán 120.000 đ/sp, thuế GTGT 10%, khách hàng đã thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng. Biết rằng, giá vốn của lô hàng có trị giá 15.000.000. DN tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ.
-Giá vốn:
Nợ TK 632: 15 tr
Có TK 155: 15 tr


-Doanh thu:
Nợ TK 112: 19.800.000
Có TK 511: 18 tr
Có 3331: 1.800.000

Đề 23
Câu 1: Định khoản: Chi TGNH để trả lãi vay ngân hàng 3.200.000
Nợ TK 341: 3.200.000
Có TK 112: 3.200.000
Câu 2: Định khoản: Tính số tiền lương phải trả trong tháng (đvt: 1.000 đ):
- Công nhân trực tiếp sx: 216.000
- Nhân viên quản lý phân xưởng: 62.000
- Nhân viên bán hàng: 35.000
- Nhân viên quản lý DN: 45.000
Nợ TK 622: 216.000.000

Nợ TK 627: 62.000.000
Nợ TK 641: 35.000.000
Nợ TK 642: 45.000.000
Có TK 334: 358.000.000
Câu 3: DN sx sp A trong tháng 8/N có tài liệu sau:
-Chi phí sx trong kỳ gồm:
+CP NVLTT: 200.000
+CP nhân công trực tiếp: 60.000
+CP sx Chung: 50.000
-Kết quả sx: Trong kỳ sản xuất và hoàn thành nhập kho 100sp. Biết CPSX dở dang
đầu kỳ: 18.000, CPSX dở dang cuối kỳ là 12.000
Em hãy tính tổng giá thành và giá thành đơn vị của sp hoàn thành trong kỳ. Định
khoản bút toán nhập kho thành phẩm.
Tổng giá thành sp: ( 200.000 + 60.000 + 50.000) + 18.000 – 12.000 = 316.000
Giá thành đơn vị: 316.000 / 100 = 3160
Định khoản:
Nợ TK 155: 316.000
Có TK 154: 316.000

Đề 24
Câu 1: Định khoản: Thanh toán tiền mua hàng kỳ trước cho người bán theo giá cả
thuế GTGT 10% là 33.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 331: 33.000.000
Có TK 112: 33.000.000
Câu 2: Định khoản: Tiền lương phải trả công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm X là
45.000.000, sp Y là 25.000.000, lương nhân viên phân xưởng là 5.500.000
Nợ TK 622 (X): 45.000.000
Nợ TK 622 (Y): 25.000.000
Nợ TK 627: 5.500.000
Có TK 334: 75.500.000



Câu 3: DN sxsp A trong tháng 5/N:
-CP sx trong kỳ gồm:
+CP NVLTT: 180.000
+CP nhân công trực tiếp: 50.000
+CP sx chung: 20.000
-Kết quả sx: Trong kỳ sản xuất và hoàn thành nhập kho 100sp A. Biết CPSX dở
dang đầu kỳ: 22.000, CPSX dở dang cuối kỳ là 13.000
Em hãy tính tổng giá thành và giá thành đơn vị của sp hồn thành trong kỳ. Định
khoản bút tốn nhập kho thành phẩm.
Tổng giá thành sp = (180.000 + 50.000 + 20.000) + 22.000 – 13.000 = 259.000
Giá thành đơn vị = 259.000 / 100 = 2590
Đinhk khoản bút toán nhập kho thành phẩm;
Nợ TK 155: 259.000
Có TK 154: 259.000

Đề 25
Câu 1: Định khoản: Mua NVL về nhập kho theo giá mua chưa thuế là
20.000.000. thuế suất GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng. BIết DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Nợ TK 152: 20 tr
Nợ TK 133; 2 tr
Có TK 112: 22 tr
Câu 2: Định khoản: Tính ra tiền ăn ca phải trả công nhân trực tiếp sx
thuộc phân xưởng sx chính số 1: 20.000.000, phân xưởng 2:
18.000.000
Nợ TK 622 (PX1) : 20 tr
Nợ TK 622 (PX2): 18 tr
Có TK 334: 38 tr

Câu 3: DN sxsp A trong tháng 5/N:
-CP sx trong kỳ gồm:
+CP NVLTT: 320.000
+CP nhân công trực tiếp: 120.000
+CP sx chung: 50.000
-Kết quả sx: Trong kỳ sản xuất và hoàn thành nhập kho 1000sp A. Biết
CPSX dở dang đầu kỳ: 28.000, CPSX dở dang cuối kỳ là 22.000
Em hãy tính tổng giá thành và giá thành đơn vị của sp hoàn thành trong
kỳ. Định khoản bút toán nhập kho thành phẩm.
Tổng giá thành sp = (320.000 + 120.000 + 50.000) + 28.000 – 22.000 =
496.000
Giá thành đơn vị = 496.000 / 1000 = 496


Định khoản:
Nợ TK 155: 496.000
Có TK 154: 496.000



×