Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Tài liệu Biên dịch tiếng Trung Quốc (Chủ đề Xuất nhập khẩu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 25 trang )

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu
Tags

@June 15, 2022

Phân loại

Tổng hợp

Property
TRUNG-VIỆT
Bài mẫu
Bài tập
VIỆT-TRUNG
Bài mẫu
Bài tập
BÀI TĂNG GIẢM
Bài mẫu
BÀI TẬP

TRUNG-VIỆT
Bài mẫu

今年越南进出⼝总体情况
TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

Tổng quan tình hình XNK của nước ta trong năm
nay

1



今年越南进出⼝总体情况
⼀、总体情况: 越南海关统计数据显⽰,今
年越南进出⼝总额近1570亿美元,同⽐增⻓
23.6%。其中,出⼝721.9亿美元,同⽐增⻓
26.4%;进⼝848亿美元,增⻓21.2%。贸易
逆差126.1亿美元,占进⼝总额的17.5%。外
资企业进出⼝达709.2亿美元,同⽐增⻓
41.5%。其中,出⼝341亿美元,同⽐增⻓
41.2%,占全国出⼝总额的47%;进⼝369.7亿
美元,同⽐增⻓41.8%,占进⼝总额的43.6%。
 

Tổng quan tình hình XNK của nước ta trong năm
nay
I. Tình hình chung:  Theo số liệu thống kê của Hải
quan, tổng kim ngạch XNK của nước ta trong
năm nay đạt gần 157 tỉ USD, tăng 23,6% so với
năm ngoái. Trong đó, kim ngạch XK đạt 72,19 tỉ
USD, tăng 26,4%; kim ngạch NK đạt 84,4 tỉ USD,
tăng 21,2%; nhập siêu 12,61 tỉ USD, chiếm 17,5%
tổng kim ngạch NK. Kim ngạch XNK của các
doanh nghiệp FDI đạt 70,92 tỉ USD, tăng 41,5%.
Trong đó kim ngạch XK đạt 34,1 tỉ USD, tăng
41,2%, chiếm 47% kim ngạch XK cả nước và kim
ngạch NK đạt 36,97 tỉ USD, tăng 41,8%, chiếm
43,6% tổng kim ngạch NK cả nước

⼆、主要出⼝商品:      1. 纺织服装: 出⼝
112.1亿美元,同⽐增⻓23.7%。其中,外资

企业出⼝68亿美元,同⽐增⻓25%。美国、
欧盟和⽇本是越南纺织服装三⼤出⼝市场,全
年出⼝额近92亿美元,占越南纺织服装出⼝
总额的82%。其中,对美国出⼝61.2亿美元,
同⽐增⻓22.5%;对欧盟出⼝19.2亿美元,同
⽐增⻓16.5%;对⽇本出⼝11.5亿美元,同⽐
增⻓21%。

II. Các sản phẩm XK chính: 1. May mặc: kim
ngạch XK đạt 11,21 tỉ USD, tăng 23,7%. Trong
đó, các doanh nghiệp FDI xuất khẩu 6,8 tỉ USD,
tăng 25%. Hoa Kì, châu Âu và Nhật Bản là ba thị
trường tiêu thụ chính của may mặc VN, kim
ngạch XK cả năm xấp xỉ 9,2 tỉ USD, chiếm 82%
tổng kim ngạch xuất khẩu loại mặt hàng này.
Trong đó, dệt may xuất khẩu sang Hoa Kì 6,12 tỉ
USD (tăng 22,5%), sang châu Âu 1,92 tỉ USD
(tăng 16,5%), sang Nhật Bản 1,15 tỉ USD, tăng
21%.

⽔产品:出⼝50亿美元,同⽐增⻓18%。对
欧盟出⼝12亿美元,增⻓7.6%;对美国出⼝
9.56亿美元,增⻓34.4%;对⽇本出⼝8.94亿
美元,同⽐增⻓17.5%;对韩国出⼝3.89亿美
元,同⽐增⻓24.2%。对上述四⼤市场出⼝累
计达34.4亿美元,占⽔产品出⼝总额的
68.6%。

2. Hải sản: kim ngạch XK đạt 5 tỉ USD, tăng 18%.
Trong đó, XK sang châu Âu 1,2 tỉ USD (tăng

7,6%), sang Hoa Kì 956 triệu USD (tăng 34,4%),
sang Nhật Bản 894 triệu USD (tăng 17,5%), sang
Hàn Quốc 389 triệu USD, tăng 24,2%. Tổng kim
ngạch xuất khẩu thủy sản sang bốn thị trường
này lên tới 3,44 tỉ USD, chiếm 68,6% kim ngạch
xuất khẩu toàn ngành.

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

2


今年越南进出⼝总体情况

Tổng quan tình hình XNK của nước ta trong năm
nay

原油:出⼝800万吨,出⼝额49.6亿美元,同
⽐分别下降40.4%和20%。其中,对澳⼤利亚
出⼝290万吨,下降13%;对⻢来⻄亚出⼝
130万吨,下降28%;对新加坡出⼝99.7万
吨,下降56%;;对美国出⼝59.4万吨,下降
44%;对韩国出⼝87.5万吨,增⻓4.3%。

3. Dầu thô: xuất khẩu 8 triệu tấn (giảm 40,4%),
kim ngạch xuất khẩu đạt 4,96 tỉ USD (giảm 20%).
Trong đó, xuất khẩu sang Austraylia 2,9 triệu tấn
(giảm 13%), sang Malaysia 1,3 triệu tấn (giảm
28%), sang Singapo 997 nghìn tấn (giảm 56%),
sang Hoa Kì 594 nghìn tấn (giảm 44%), sang Hàn

Quốc 875 nghìn tấn (tăng 4,3%).

词语提⽰:
1.
2
3
4
5

数据显⽰
对……出⼝……
⾃……进⼝……
……总额近/为/超
过……
……与……分别……
……

: số liệu...cho thấy
: xuất khẩu sang...đạt...
: nhập khẩu từ...đạt...
: tổng kim ngạch... xấp xỉ/cán
mốc/trên...
:....và...lần lượt (là)...

Bài tập

纺织服装和鞋类原辅料:
进⼝98亿美元,同⽐增⻓
33.6%。其中,进⼝布料53.6
亿美元;进⼝原辅料26.2亿美

元;进⼝纱线11.8亿美元;进
⼝棉花6.74亿美元。其中,⾃
中国进⼝31.3亿美元,同⽐增
⻓50%;⾃韩国进⼝17.3亿美
元,同⽐增⻓20.3%;⾃台湾
进⼝17.3亿美元,增⻓
17.3%;⾃⾹港进⼝5.39 亿美
元,增⻓30%;⾃⽇本进⼝
5.14亿美元,增⻓10.2%;⾃
上述5⼤市场进⼝达76.3亿美
1.

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

Nguyên phụ liệu dệt may và giày dép: Kim ngạch
nhập khẩu đạt 9,8 tỷ USD tăng 33,6% so với cùng
kỳ. Trong đó, kim ngạch nhập khẩu vải là 5,36 tỷ đô
la Mỹ; nhập khẩu nguyên phụ liệu là 2,62 tỷ đô la
Mỹ; nhập khẩu sợi là 1,18 tỷ đô la Mỹ và nhập khẩu
bông là 674 triệu USD. Trong đó, nhập khẩu từ
Trung Quốc là 3,13 tỷ USD, tăng 50% so với cùng
kỳ năm trước; nhập khẩu từ Hàn Quốc đạt 1,73 tỷ
USD, tăng 20,3% so với cùng kỳ năm ngoái; nhập
khẩu từ Đài Loan là 1,73 tỷ USD, tăng 17,3%; nhập
khẩu từ Hồng Kông từ 59 triệu USD, tăng 30%;
nhập từ Nhật Bản là 514 triệu USD, tăng 10,2%;
nhập khẩu từ 5 thị trường lớn trên đạt 7,63 tỷ USD,

3



元,占越南纺织服装和鞋类原 chiếm 78% tổng kim ngạch nhập khẩu nguyên phụ
辅料进⼝总额的78%。
liệu dệt may và giày dép của Việt Nam.
同⽐增⻓/下降…%/陪 : tăng trưởng/ giảm bnh %
纺织服装dệt may mặc
so với cùng kì năm ngoái
鞋类giày dép
Eg: 进⼝98亿美元,同⽐增⻓33.6%  Kim ngạch
原辅料: nguyên phụ liệu
nhập khẩu đạt 9,8 tỷ USD tăng 33,6% so với cùng
纱线: bông
kỳ
棉花:vải
⾃…进⼝: nhập khẩu từ……
Eg: ⾃中国进⼝31.3亿美元 , nhập khẩu từ Trung
Quốc là 3,13 tỷ USD

占…的…% : chiếm bnh % của
Eg: 占越南纺织服装和鞋类原辅料进⼝总额的78%

chiếm 78% tổng kim ngạch nhập khẩu nguyên phụ
liệu dệt may và giày dép của Việt Nam
2.

3.

电脑、电⼦产品及零件:进⼝
52.1亿美元,同⽐增⻓31.7%。
其中,⾃中国进⼝16.8亿美元,

同⽐增⻓15%;⾃⽇本进⼝10亿
美元,同⽐增⻓22%;⾃韩国进
⼝9.27亿美元,同⽐增⻓3倍;
⾃⻢来⻄亚进⼝3.06亿美元,同
⽐增⻓31%。

(2) Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện:
Nhập khẩu là 5,21 tỷ USD, tăng 31,7% so với
cùng kỳ năm trước. Trong đó, nhập khẩu từ
Trung Quốc đạt 1,68 tỷ USD, tăng 15% so với
cùng kỳ năm trước; nhập khẩu từ Nhật Bản
đạt 1 tỷ USD, tăng 22% so với cùng kỳ năm
ngoái; nhập khẩu từ Hàn Quốc là 927 triệu
USD, tăng gấp bốn lần so
+1 ; nhập
khẩu từ Malaysia đạt 306 triệu USD, tăng 31%.

成品油:进⼝953万吨,进⼝额61亿
美元,同⽐分别下降25%和2.8%。
其中,⾃新加坡进⼝347万吨,下降
30%;⾃中国进⼝150万吨,下降
37.4%;⾃韩国进⼝110万吨,下降
15%;⾃台湾进⼝100万吨,下降
48%。

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

《中国 》

(3) Dầu tinh chế: nhập khẩu 9,53 triệu

tấn, kim ngạch nhập khẩu đạt 6,1 tỷ
USD, lần lượt giảm 25% và 2,8% so với
cùng kì năm ngối. Trong đó, nhập khẩu
từ Singapore 3,47 triệu tấn, giảm 30%;
nhập khẩu từ Trung Quốc 1,5 triệu tấn,
giảm 37,4%; nhập khẩu từ Hàn Quốc 1,1
triệu tấn, giảm 15%; nhập khẩu từ Đài

4


Loan 1 triệu tấn, giảm 48%. (
)

译法、减译法

倒置法、增

和 分别+V : lần lượt
Eg: 进⼝953万吨,进⼝额61亿美元,同⽐分别下降25%和2.8% nhập khẩu 9,53 triệu
A B

tấn, kim ngạch nhập khẩu đạt 6,1 tỷ USD, lần lượt giảm 25% và 2,8% so với cùng kì
năm ngối

成品油 : dầu thành phẩm
4.

由于世界⼤⽶价格下降,越南粮
⾷协会VFA刚刚把2013年的⼤⽶

出⼝⽬标从750万吨下调⾄700
万吨,出⼝⾦额约30亿美元。
VFA称,⾃年初以来越南⼤⽶出
⼝总量490万吨,创汇22亿美
元,出⼝量和出⼝⾦额分⻉同⽐
下降11%和13%。

Do tình hình sụt giảm giá cả của thị trường
gạo trên thế giới, Hiệp hội Lương thực Việt
Nam VFA đã hạ chỉ tiêu xuất khẩu gạo năm
2013 của Việt Nam từ 7,5 triệu tấn xuống còn
7 triệu tấn với kim ngạch xuất khẩu đặt ra là 3
tỷ USD. Theo VFA, từ đầu năm tới nay, tổng
lượng xuất khẩu gạo của Việt Nam đạt 4,9
triệu tấn, thu về 2,2 tỷ USD ngoại hối, giảm
11% về lượng và 13% về trị giá so với cùng kỳ
năm trước. (

倒置法、增译法、减译法)

价格下降/上升 : giá cả tăng/ giảm
Eg : 世界⼤⽶价格下降 tình hình sụt giảm giá cả của thị trường gạo trên thế giới
越南粮⾷协会VFA Hiệp hội Lương thực Việt Nam VFA
2. A把…⽬标从…下调⾄…: hạ chỉ tiêu/ điều chỉnh chỉ tiêu từ….. Xuống ……
Eg1: 越南粮⾷协会VFA刚刚把2013年的⼤⽶出⼝⽬标从750万吨下调⾄700万吨 Hiệp hội
1.

Lương thực Việt Nam VFA đã hạ chỉ tiêu xuất khẩu gạo năm 2013 của Việt Nam từ 7,5
triệu tấn xuống còn 7 triệu tấn


世界银⾏把越南国内⽣产总值

增⻓率 增速⽬标从 下调

Eg:
/GDP
/

…Ngân hàng Thế giới
hạ cấp GDP / tốc độ tăng trưởng GDP / mục tiêu tăng trưởng của Việt Nam từ…
Eg3:

我班把获得优秀学⽣称号⽬标从⼗个下调⾄三个学⽣。Lớp chúng tôi hạ mục tiêu

đạt danh hiệu học sinh xuất sắc từ mười xuống ba học sinh.

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

5


把…⽬标从…上调⾄…: tăng chỉ tiêu/ điều chỉnh chỉ tiêu 

=> cấu trúc tương đương A
từ….. lên ……

出⼝/进⼝⾦额kim nghạch xuất khẩu/nhập khẩu
…出⼝/进⼝总量tổng lượng xuất khẩu/nhập khẩu
创汇ngoại hối/thu về ngoại hối
3. ⾃/从……以来:Kể từ thời gian gì đó trở lại đây

Eg: ⾃年初以来 kể từ đầu năm đến nay
4. A和B分别+V
Eg: 越南纺织服装出⼝额和进⼝额分别为….


5.

美国是越南甲壳类产品的主要出
⼝市场。今年年越南对美出⼝甲
壳类产品33.54万吨,占全部甲
壳类产品出⼝量的46%,总收益
达790亿越盾。如果美国仍保持
为越南⽔产品最⼤的出⼝国⽬的
国,预计明年年,越南⽔产品出
⼝将达36.2万吨,出⼝收益可达
24亿美元。

Mỹ là thị trường xuất khẩu chính về thủy sản
giáp xác (như tơm và cua) của Việt Nam. Năm
nay, Việt Nam xuất sang Hoa Kỳ 335,4 nghìn
tấn hải sản giáp xác, chiếm 46% tổng lượng
xuất khẩu hải sản giáp xác với tổng doanh thu
đạt 79 tỷ đồng. Nếu Hoa Kỳ vẫn duy trì vị thế
là thị trường xuất khẩu thủy sản lớn nhất của
Việt Nam thì dự kiến năm tới đây, sản lượng
xuất khẩu thủy sản của Việt Nam sẽ đạt 362
nghìn tấn, kim ngạch xuất khẩu đạt/có thể lên
tới 2,4 tỷ USD. (
)


倒置法、增译法

是 B……的主要出⼝/进⼝市场:A là thị trường xuất khẩu chính của
Eg: 美国是越南甲壳类产品的主要出⼝市场 Mỹ là thị trường xuất khẩu chính về thủy sản
A

giáp xác (như tơm và cua) của Việt Nam

占全部……产品出⼝/进⼝的……: chiếm …… tổng lượng xuất khẩu/nhập khẩu các sản
phẩm ……

占全部甲壳类产品出⼝量的46% chiếm 46% tổng lượng xuất khẩu hải sản giáp xác
A (仍维持)为B……产品最⼤的出⼝⽬的国:Avẫn là nước xuất khẩu/thị trường xuất
Eg:

khẩu…… mục tiêu/ lớn nhất của B

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

6


果美国仍保持为越南⽔产品最⼤的出⼝国⽬的国 Hoa Kỳ vẫn duy trì vị thế là thị

Eg:
trường xuất khẩu thủy sản lớn nhất của Việt Nam

对B出⼝/A向B出⼝: A xuất khẩu đến B
总收益达........ : tổng doanh thu lên đến…..
Eg: 出⼝收益可达24亿美元 kim ngạch xuất khẩu đạt/có thể lên tới 2,4 tỷ USD

A仍保持 vẫn duy trì
A

6.

跟⾦枪⻥⼀样,越南的⽩⾜虾各类产
品也在国际市场上占领很⼤的份额。
在⽇本市场,越南是⽩⾜虾加⼯制品
的最⼤供应商。2009 年,越南越过中
国,成为世界上第⼆⼤⽩⾜虾加⼯制
品的供应商,仅次于印尼。

Giống như cá ngừ, sản phẩm tôm thẻ
chân trắng của Việt Nam chiếm thị phần
lớn trên thị trường quốc tế.  Tại thị
trường Nhật Bản, Việt Nam là nhà cung
cấp tôm thẻ chân trắng chế biến lớn nhất.
Năm 2009, Việt Nam đã vượt qua Trung
Quốc và trở thành nhà cung cấp tôm thẻ
chân trắng chế biến lớn thứ hai thế giới,
chỉ đứng sau Indonesia.

在……市场上占领很⼤的份额: chiếm thị phần lớn trên thị trường ……
在B市场,A是……最⼤供应商:là nhà cung cấp ……lớn nhất
A仅次于B……:A xếp sau/xếp ngay sau B
A越过B成为C的供应商:A vượt qua B để trở thành nhà cung cấp của C
A

7.


⽇本作为越南⽔产出⼝充
满潜⼒的市场。据越南⽔
产加⼯与出⼝协会透露,
2013年越南销往⽇本的⽔
产⾦额达11.5亿美元,占
⽔产出⼝总额的17%,主
要出⼝虾类、⾦枪⻥等越
南⽔产加⼯占有优势的产
品。

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

Nhật Bản là thị trường xuất khẩu thủy sản giàu tiềm
năng/ có tiềm năng to lớn  của Việt Nam.Theo Hiệp
hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam
(VASEP), năm 2013 kim ngạch xuất khẩu thủy sản
của Việt Nam sang Nhật Bản đạt 1,15 tỷ USD,
chiếm 17% tổng kim ngạch xuất khẩu thủy sản /
tồn ngành. Trong đó, nước ta chủ yếu xuất khẩu
các sản phẩm mà ngành chế biến thủy sản có thế
mạnh/ chiếm ưu thế như tơm và cá ngừ.

7


在全球经济延续弱复苏的
背景下,中⾮经贸关系继
续保持良好发展势头,
2013年双边贸易额再创历
史新⾼,达到2102亿美

元,同⽐增⻓5.9%。这是
记者在此间由中国国际商
会与渣打银⾏共同举办
的“⾛进⾮洲——2014中⾮
投资⾦融论坛”上了解到
的。

8.

Theo ghi nhận của Phóng viên viên tại sự kiện ….
Theo thông tin tại sự kiện kiện  “Hướng đến Châu
Phi - Diễn đàn hợp tác Trung Quốc-châu Phi
(FOCAC)” do Phòng Thương mại Quốc tế Trung
Quốc (ICC) và Ngân hàng TNHH MTV Standard
Chartered (Việt Nam) đồng tổ chức



Trong bối cảnh nền kinh tế tồn cầu bước đầu dần
phục hồi/cịn trong giai đoạn phục hồi chậm , quan
hệ kinh tế thương mại Trung Quốc – Châu Phi tiếp
tục duy trì phát triển tốt, năm 2013 kim nghạch
thương mai song phương đạt mức cao kỉ lục 210,2
tỷ USD, tăng 5,9% so với cùng kì năm ngối.

(倒置

法、增译法、拆句法)
在…背景下: trong bối cảnh….
创历史新⾼/创新⾼: đạt mức

cao kỉ lục
Eg:  在全球经济延续弱复苏的背景下 Trong bối
cảnh nền kinh tế toàn cầu bước đầu dần phục
Eg: 2013年双边贸易额再创历史新⾼
hồi/còn trong giai đoạn phục hồi chậm

延续弱复苏: bước đầu dần phục hồi/còn trong
giai đoạn phục hồi chậm

会议/研讨会/论坛由A与B共同举⾏/举办:

.…

Hội nghị… do A và B đồng tổ chức

由中国国际商会与渣打银⾏/共同举办
的/“⾛进⾮洲
(继续)保持…势头/趋势(tiếp tục) duy
Eg: 

năm 2013 kim nghạch thương mai
song phương đạt mức cao kỉ lục

在…上了解到的: theo ghi nhận
tại…..

这是记者在 上了解到的

Eg:
.....

: theo
ghi nhận của phóng viên tại

中国国际商Phịng Thương mại
Quốc tế Trung Quốc (ICC)

trì phát triển tốt

中⾮经贸关系继续保持良好发展势头

Eg:
  quan
hệ kinh tế thương mại Trung Quốc – Châu Phi
tiếp tục duy trì phát triển tốt

年,中国向⾮洲出⼝928亿
美元,⾃⾮洲进⼝1174亿美元,
同⽐分别增⻓8.8%和3.8%。与

9. 2013

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

(9) Năm 2013,kim ngạch xuất khẩu của Trung
Quốc sang châu Phi là 92,8 USD, kim ngạch
nhập khẩu từ châu Phi là 117,4 tỷ USD, tăng

8



此同时,中国企业对⾮投资持续
增⻓,⽬前已累计在⾮设⽴各类
投资企业逾2000家,涉及农业、
基础设施、加⼯制造、资源开
发、⾦融、商贸物流等多个领
域。

lần lượt là 8,8% và 3,8%.  Đồng thời, doanh
nghiệp TQ đầu tư sang châu Phi tiếp tục tăng.
Hiện tại, hơn 2.000 cơng ty đầu tư thuộc nhiều
loại hình khác nhau liên quan đến nông
nghiệp, cơ sở hạ tầng, chế biến và chế tạo,
khai thác tài nguyên, tài chính, hậu cần kinh
doanh/ logistics …đã được thành lập ở châu
Phi.

向…出⼝: A xuất khẩu sang …..
Eg: 中国向⾮洲出⼝928亿美元
⾃…进⼝: nhập khẩu từ….
同⽐分别增⻓/下降: lần lượt tăng/
A

giảm …..

Eg:

同⽐分别增⻓8.8%和3.8%
A 企业对B投资: vốn đầu tư của
doanh nghiệp A vào B


Eg:

中国企业对⾮投资持续增⻓ vốn đầu

在…设⽴: tại…. Thành lập….
Eg: ⽬前已累计在⾮设⽴各类投资企业逾
2000家 tại Châu Phi đã thành lập hơn
2000 doanh nghiệp đầu vào nhiều lĩnh
vực khác nhau

基础设施: cơ sở hạ tầng
加⼯制造: gia công chế tạo
资源开发 : phát triển tài ngun
商贸物流: lưu thơng hàng hóa

tư của doanh nghiệp Trung Quốc vào các
nước Châu Phi tiếp tục tăng trưởng
10.

中国国际商会副会⻓张伟 Phó chủ tịch Phịng Thương mại Quốc tế Trung
在论坛上表⽰,⾮洲⼤陆 Quốc (ICC) Trương Vĩ tại diễn đàn cho biết, Châu
⽬前仍⾯临着基础设施建 Phi vẫn đang phải đối mặt với những vấn đề như cơ
设滞后、道路港⼝运输能 sở hạ tầng lạc hậu , hạn chế trong năng lực vận
chuyển đường bộ và cảng, mạng lưới viễn thông
⼒不⾜、电信⽹络不稳
定、电⼒短缺等问题。对 không ổn định, thiếu hụt nguồn điện. Đối với các
于中国企业⽽⾔,其中既 doanh nghiệp Trung Quốc mà nói, đây là cơ hội kinh
蕴含商机,也存在⼀定的 doanh tuy nhiên cũng tiềm ẩn rủi ro nhất định. (倒置
法、增译法、减译法)
⻛险。

⾯临…问题: đối mặt với vấn đề gì
对于…⽽⾔: đối với….. Mà nói

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

9


⾮洲⼤陆⽬前仍⾯临着基础设施建设
滞后 t, Châu Phi vẫn đang phải đối mặt

对于中国企业⽽⾔,其中既蕴含商
机,也存在⼀定的⻛险   Đối với các

Eg:

Eg:

với những vấn đề như cơ sở hạ tầng lạc
hậu

doanh nghiệp Trung Quốc mà nói, đây là
cơ hội kinh doanh tuy nhiên cũng tiềm ẩn

滞后=落后 : lạc hậu
…短缺: lack of sth (thiếu hụt cái gì)
Eg: 电⼒短缺 thiếu hụt nguồn điện

rủi ro nhất định


存在…⻛险: tiềm ẩn rủi ro…

VIỆT-TRUNG
Bài mẫu
30 năm thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài
Năm 2018 đánh dấu 30 năm nguồn vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Việt Nam. Hơn 3
thập kỷ qua, vốn FDI đã đóng góp cho tăng

为 做出贡献 : dong

trưởng kinh tế Việt Nam. SB
gop
: thu hut cai gi do  

吸引∕ 引进

Theo số liệu của Cục đầu tư nước ngoài, Bộ kế
hoạch đầu tư, sau 30 năm thu hút vốn đầu tư
nước ngồi, tính đến tháng 5/2018, cả nước đã
có gần 26 nghìn dự án cịn hiệu lực với tổng vốn
đăng ký trên 320 tỷ USD. Hiện nay, khu vực có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài chiếm khoảng
25% tổng vốn đầu tư toàn xã hội, chiếm hơn
70% tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa của cả
nước.
Tính đến hết tháng 6/2018, tổng số vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài FDI là hơn 20 tỷ USD, tăng
5% so với cùng kỳ năm ngối. Hiện nay có 87
quốc gia và vùng lãnh thổ có dự án đầu tư vào

Việt Nam. Kết quả này được nhiều chuyên gia
kinh tế chia sẻ là điểm sáng so với nhiều quốc

引进外国直接投资30年
年是越南引进外国直接投资30周年。30多
年来,外国直接投资为越南经济增⻓做出了贡
献。
2018

据计划投资部外国投资局的数据显⽰,引进外
国直接投资30年来,截⽌今年5⽉,全国共有
近2.6万个有效投资项⽬,注册资⾦3200多亿美
元。⽬前,外国直接投资企业占全社会总投资
的25%,占全国商品出⼝总额的70%以上。
据…数据显⽰: theo so lieu A占 B的。。。%
注册资⾦ :vốn đăng kí 社会总投资 : vốn đầu từ
XH

截⽌6⽉底,今年外国直接投资200亿美元,同
⽐增⻓5%。⽬前,共有87个国家和地区在越南
开展投资项⽬。许多经济专家认为,与本地区
的其他国家相⽐,这的确是⼀个亮点。( câu
này chuyển sang câu chủ động)

gia trong khu vực. (Trích VOV5)

词语提⽰
TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

10



1.

vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi (FDI)

2

A đóng góp cho B

3

Bộ Kế hoạch Đầu tư

4

Cục đầu tư nước ngồi

5

Tính đến hết……(thời gian)

6

Dự án còn hiệu lực

7

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội


Bài tập
1. Theo số liệu thống kê của Tổng cục
Hải quan, trong 9 tháng đầu năm
2018, kim ngạch xuất nhập khẩu của
Việt Nam đạt 352,61 tỷ USD, tăng

:外国直接投资
:A 为B做出贡献
:计划投资部
:外国投资局
:截⽌……
:有效投资项⽬
: 全社会总投资

据越南海关总署统计/数据 显⽰,2018年
前9个⽉,越南进出⼝总额达3526.1亿美
元,同⽐ (倒置) 增⻓13.7%(相当于
424.4亿美元)。

13,7%, tương ứng tăng 42,44 tỷ USD
so với cùng kỳ năm 2017.

据…统计/数据 Theo số liệu thống
kê của

相当于tương ứng
越南海关总署 Tổng cục Hải quan
VN

2. Xét riêng về xuất khẩu, tính đến hết

tháng 9 năm 2018, tổng trị giá xuất
khẩu của Việt Nam đạt 179,47 tỷ
USD, tăng 15,8%, tương ứng tăng

年前 个⽉ trong… tháng đầu

..
...
năm….

进出⼝总额 kim ngạch xuất nhập
khẩu

⽐...年同期增⻓、同⽐增⻓
就出⼝⽽⾔,截⽌2018年9⽉底,越南出
⼝总额达1794.7亿美元,同⽐增⻓15.8%
(相当于244.4亿美元)。

24,44 tỷ USD so với cùng thời gian
năm 2017.

(减译)

就…⽽⾔: Xét riêng về ….、关于出⼝⽅⾯/出⼝⽅⾯/对出⼝来说/对出⼝
截⽌(时间) = 到...时间为⽌…= 截⾄  tính đến hết…
出⼝总额: tổng trị giá xuất khẩu
TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

11



相当于....(TIEN) tương ứng
3. Số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
cũng cho thấy trị giá xuất khẩu hàng hóa
của các doanh nghiệp có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngồi (FDI) trong 9 tháng
năm 2018 lên 126,63 tỷ USD, tăng 15,8%

(减译)

(tương ứng tăng 17,29 tỷ USD) so với
cùng kỳ năm trước, chiếm 70,6% tổng trị
giá xuất khẩu của cả nước.

(越南海关)总署统计数据显⽰,
2018年前9个⽉国外直接投资 企业
(FDI)出⼝额为1266.3亿,同⽐(曾
译)增⻓15.8%(相当于172.9亿美
元),占越南(曾者)全国出⼝总额
的70.6%。

统计数据显⽰   Số liệu thống kê … cho thấy
国外直接投资(FDI) vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
占…的…%
出⼝额 trị giá xuất khẩu
企业所得税
个⼈所得税
就进⼝⽽⾔,截⽌18年9⽉底,越南
4. Về nhập khẩu, tính đến hết tháng 9/2018,
进⼝总额达1731.4亿美元,同⽐增⻓

tổng trị giá nhập khẩu của cả nước đạt
11.6%(相当于180亿美元),其中
173,14 tỷ USD, tăng 11,6% (tương ứng
外资企业1038亿美元,同⽐ 增⻓
tăng 18 tỷ USD) so với cùng kỳ năm 2017
(减者). Trong đó, trị giá nhập khẩu hàng 11.5%(相当于107.2亿美元),占
全国的59.9%。
hóa của các doanh nghiệp FDI đạt 103,8 tỷ
USD, tăng 11,5% (tương ứng tăng 10,72 tỷ
(倒置) (减者)
USD) so với cùng kỳ năm trước(减者),

  

chiếm 59,9% tổng trị giá nhập khẩu của cả
nước.

就…⽽⾔:= 关于进⼝⽅⾯/进⼝⽅⾯/对进⼝来说/对进 ⼝: Xét riêng về ….
截⽌(时间) = 到...时间为⽌…= 截⾄  tính đến hết…
商品进⼝额 trị giá nhập khẩu hàng hóa
据统计,今年前⼗⼀个⽉柬埔
5. Xuất khẩu gạo của Campuchia sang các thị
TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

12


trường quốc tế đã giảm hơn 13% trong 11 tháng
đầu năm so với cùng kì năm ngối. Cụ thể,
trong 11 tháng đầu năm, khối lượng xuất khẩu

gạo sang các thị trường quốc tế đạt 497.240
tấn, giảm so với mức 562.237 tấn trong cùng kì

寨⼤⽶出⼝同⽐下降了13%以
上, ⼤⽶出⼝量达49.724万
吨,低于去年同期的56.2237万
吨。(增译)(减译)(倒置)

năm ngối.

向/对…出⼝
从/⾃...进⼝
同⽐下降
低于/ ⾼于 …年同期的 … giảm so với mức …trong cùng kì …
柬埔寨稻⽶联合会(CRF)副主席荤
6. Phó chủ tịch Liên đồn Gạo Campuchia,
·啦(Hun Lak)于12⽉11⽇表⽰,该国
ơng Hun Lak, hơm 11/12 cho biết xuất
⼤⽶出⼝⼏乎逐⽉下降。他认为,⼤
khẩu gạo của quốc gia này đã giảm gần
⽶出⼝量下降的原因是/ 归因于  收
như mỗi tháng trong năm nay. Ông nhận
割期间仓库不⾜  以及/加上 与邻国
định nguyên nhân của sự suy yếu trong
打价格战/在价格⽅⾯要与邻国其他
xuất khẩu là thiếu kho dự trữ trong mùa
国家竞争
thu hoạch và cạnh tranh về giá với các
quốc gia láng giềng.


柬埔寨稻⽶联合会(CRF)Liên
đoàn Gạo Campuchia

收割期间、期 trong mùa thu hoạch
价格竞争⼒cạnh tranh về giá
A与B
逐年/ 逐⽉下降 giảm gần như mỗi
tháng

7. "Trong quí II và III, giá gạo Jasmine
Campuchia cao hơn so với các nước
láng giềng từ 30 - 40 USD/tấn, và
đây là lý do cho sự sụt giảm trong
xuất khẩu", ơng nói. Campuchia cam

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

说、表⽰、称、介绍说、道
据....
A归因于B= A是B的原因= A的原因在
于...
A与B打价格战= 在...⽅⾯A与B竞争
邻国其他国家các quốc gia láng
giềnG

据柬埔寨稻⽶联合会(CRF)副主席 荤·
啦 (Hun Lak):“在第⼆和第三季度,柬埔
寨茉莉(Jasmine)⾹⽶价格⾼于邻国的
⼤⽶每吨30⾄40美元,这引起出⼝下降。
2015年,柬埔寨计划每年出⼝100万吨⼤

13


kết xuất khẩu một triệu tấn gạo mỗi
năm ra thị trường quốc tế trong năm
2015, nhưng chỉ xuất khẩu 538.396
tấn trong năm 2015; 542.144 tấn
trong năm 2016 và 635.679 tấn vào
năm ngối.

⽶但2015年仅出⼝53.8396吨; 2016年出
⼝54.2444吨,2017 年出⼝63.5679吨。

(第)…季度quy
A⾼于/低于B…=A⽐B⾼出
A 造成、引起、导致 B
引起/造成/导致出⼝下降
8 Theo Bộ Nơng nghiệp và Phát triển
nông thôn: Kim ngạch xuất khẩu nông,
lâm, thủy sản tháng 9 đạt 2,76 tỉ USD,
đưa tổng giá trị xuất khẩu của ngành
nông nghiệp 9 tháng đầu năm 2014 lên
22,66 tỉ USD, tăng 11,4% so với cùng kì

据越南农业与农村发展部统计,2014年9
⽉越南农、林、⽔产品出⼝额达27.6亿美
元,使前9个⽉农业出⼝额增⾄226.6亿美
元,同⽐增⻓11.4%。

năm 2013.


越南农业与农村发展部Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
A使B增⾄
在主要出⼝商品中,今年9个⽉以来,⼤
9. Trong số các nhóm hàng chủ yếu, 9
⽶出⼝量达502万吨,创汇22.9亿美元,
tháng qua, xuất khẩu gạo đạt 5,02
出⼝量与出⼝额同⽐下降分别为5.2%和
triệu tấn, giá trị 2,29 tỉ USD, giảm
1.6%(重组)。咖啡出⼝量达135万吨,
5,2% về khối lượng, giảm 1,6% về
创汇28.1亿美元,出⼝量与出⼝额与2013
giá trị so với cùng kì năm 2013. Xuất
年同期增⻓分别为31.9%和27,9%。(重
khẩu cà phê đạt 1,35 triệu tấn và giá
组)。
trị 2,81 tỉ USD, tăng 31,9% về khối
lượng và tăng 27,9% về giá trị so với
cùng kì năm 2013.
Về xuất khẩu thủy sản 9 tháng đầu năm
đạt 5,65 tỉ USD, tăng 21,6% so với cùng

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

前9个⽉⽔产品出⼝额约达56.5亿美元,
同⽐增⻓21.6%。⽊材及⽊制品出⼝额达
14


kì năm 2013. Xuất khẩu gỗ và sản phẩm

gỗ cũng đạt 4,41 tỉ USD, tăng 13,5% so
với cùng kì năm 2013.

44.1

创汇:NGOẠI HỐI

亿美元,同⽐增⻓13.5%。

据越南海关总总署的统计数据, 2017年
第⼀季度,越南与加拿⼤进出⼝额达7.7亿
美元,同⽐增⻓20%。

10. Theo số liệu của Tổng cục Hải quan
Việt Nam, kim ngạch xuất nhập khẩu
giữa Việt Nam và Canada trong quý
1 năm 2017 đạt 770 triệu USD, tăng
20% so với cùng kì năm 2016.

具体,在东盟各国当中, 越南以5.9亿美
元的出⼝总额继续是加拿⼤的最⼤出⼝国
家,其次是泰国、⻢来⻄亚、印尼、菲律
宾和新加坡。

Cụ thể, Việt Nam tiếp tục đứng đầu
ASEAN về kim ngạch xuất khẩu vào
Canada với kim ngạch đạt 590 triệu USD,
tiếp theo sau là Thái Lan, Ma-lay-xia, Inđô-nê-xia, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin và
Sing-ga-po.


其次是
双边贸易/A与B 的进出⼝额....
A以...继续成为B的最⼤进⼝国家
出⼝来源国、进⼝来源国
BÀI TĂNG GIẢM

💡 减少 增加 (数字 量词 百分⽐ )
💡 ( 减少)增加(到 ⾄) (数字 量词 百分⽐ )
A+

/

+

A+
/
đến ……

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

/

/

/

+

A + giảm xuống/tăng lên


/

/

A + giảm xuống (còn)/tăng lên

15


💡 减少 约 近 量词 数字
💡 创历史新⾼ 新⾼ 记录
+

/

+

/

/

/

例1:据中国⼈⼝与计划⽣育委员会的报
告,在未来30年,中国的⼈⼝将增加2亿
⼈。

译⽂:Theo báo cáo của Ủy ban Dân số

例2:纽约证券市场5⽉20⽇收盘之前,6

⽉份交货的轻质原油期货价格降⾄每桶
46.8美元。

译⽂:Giá dầu thô nhẹ giao tháng 6 đã

Niǔyuē zhèngquàn shìchǎng 5 yuè 20 rì
shōupán zhīqián,6 yfèn jiāo h de

và Kế hoạch hóa gia đình Trung Quốc,
trong vòng 30 năm tới dân số nước này
sẽ tăng them 200 triệu người.

giảm xuống mức/conf 46,8 USD/thùng
trước khi thị trường chứng khốn New
York đóng cửa chiều tối 20/5.

qīng zhì ynu qíh jiàgé jiàng zhì
měi tǒng 46.8 Měiyn.

例3:如果⼀些条件得到满⾜的话,驻伊
美军将减少约3万。Zhù yī měijūn jiāng
jiǎnshǎo yuē 3 wàn

译⽂:Quân Mỹ ở Iraq sẽ giảm khoảng

30 nghìn quân vào mùa hè tới, nếu
những điều kiện nhất định được đáp
ứng. Mĩ sẽ giảm chừng 30 nghìn quân ở
I-rắc nếu được đáp ứng một số điều kiện


例4:出⼝总额增加到历史新⾼的683万亿
⽇元。

译⽂:Kim ngạch xuất khẩu tăng lên mức
cao nhất từ trước tới nay là 683 nghìn tỷ
yên.

Kim ngạch XNK đã tăng tới con số 683
nghìn tỉ Yên – mức cao nhất từ trước tới
nay.

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

16


💡
💡 ⽐ 增加 减少 了
💡 与 相⽐, 增⻓(增加) 减少 了
💡 是为 的 站

A+ tăng(đến)/giảm (còn) ……% 🡪 A+

A

B

/

B


A

(

)……% 🡪 A tăng/giảm …% so với B

A

(

)B

增加(到)/减少(到)了……%

……% =A

/

(

)……%

B…%                        🡪A bằng ……% của B

例5:她说:“不含咖啡因/的咖啡会/把罹患
⼄型糖尿病的危险减少32%。” Bǎ líhn
yǐ xíng tángniàobìng de wéixiǎn jiǎnshǎo
32%


译⽂:Bà nói: “Cà phê không chứa cafein
sẽ giúp làm giảm 32% nguy cơ mắc bệnh
tiểu đường tp 2.

例6:采⽤这种新⼯艺,铁的损失量减少到20%。Cǎing zhè zhǒng xīn gōng, tiě de
sǔnshī liàng jiǎnshǎo dào 20%.
译⽂:Áp dụng công nghệ mới, lượng tổn hao thép giảm xuống cịn 20%. Việc áp dụng
cơng nghệ mới khiến lượng thép tổn hao giảm xuống còn 20%.

例7:结果证实,ED在全亚洲男性中很常⻅,四⼗岁时发病率约百分之四,到六⼗⾄七⼗
五岁增加到百分之⼆⼗六。26%
Jiéguǒ zhèngshí,ED zài qn zhōu nánxìng zhịng hěn /chángjiàn, sìshí s shí
fābìng lǜ yuē bǎi fēn zhī sì, dào liùshí zhì qīshíwǔ s zēngjiā dào bǎi fēn zhī
èrshíliù.26%
Kết quả cho thấy, ED thường gặp ở nam giới châu Á, tỷ lệ mắc ở nam giới ở độ

译⽂:
tuổi 40 là 4%, cịn ở độ tuổi 60 đến 75 thì nguy cơ mắc tăng lên đến 26%.
例8:⾃1979年⾄2005年,中国GDP平均增⻓每年9.4%,为世界最⾼⽔平。
译⽂:Từ năm 1979 đến 2005, GDP bình quân hàng năm của Trung Quốc tăng 9,4%,
đạt mức cao nhất thế giới.
例9:全省各⼝岸的进出⼝总额达1.6亿美元,为全年计划的133.3%,与前⼀年相⽐增⻓
45.6%。Quán shěng gè kǒu'àn de jìn chūkǒu zǒng'é dá 1.6 Yì měiyuán, wèi quán nián
jìhuà de 133.3%, Yǔ qián yī nián xiāng bǐ zēngzhǎng 45.6%.

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

17



译⽂:Kim ngạch xuất nhập qua các cửa khẩu của tỉnh đạt 160 triệu USD, bằng

133,3% kế hoạch năm (vượt 33,3% so với kế hoạch năm) và tăng 45,6% so với năm
trước.

💡 ⽐ 与 增⻓ 倍
💡 与 相⽐, 增⻓ 倍
💡 增⻓到 的 倍
💡 与 相⽐, 增⻓到 的 倍
A+ / B+

B

A

n

A

B

B

n

A

🡪 A + tăng (gấp, lên) + n+1 lần + so với B

n


🡪 A + tăng (gấp, lên) + n lần + so với B

B

n

例10:从1991年⾄2005年,中国与东盟贸易额从79.6亿美元增⻓到1303.7亿美元,增⻓
了15倍。
译⽂:Từ năm 1991 đến năm 2005, kim ngạch thương mại của Trung Quốc và ASEAN
tăng, tăng gấp 16 lần, từ 7,96 tỷ USD lên mức 130,37 tỷ USD

例11:1993年与1970年相⽐,这个⼯⼚的总产值增⻓到6倍。
译⽂:Tổng giá trị sản lượng của nhà máy này trong năm 1993 đã tăng gấp 6 lần so
với năm 1970.

例12:从上世纪50年代初到现在,台湾⼈⼝增⻓到原来的约3倍,⽽同时期的⼤陆⼈⼝也
是增⻓到原来的约3倍,所以说台湾和⼤陆的⾃然⼈⼝增⻓速度是基本相同的。Cóng

shàng shìjì 50 niándài chū dào xiànzài, táiwān rénkǒu zēngzhǎng dào yuánlái de yuē 3
bèi, ér tóngshí qi de/ dàlù rénkǒu yěshì zēngzhǎng dào yuánlái de yuē 3 bèi, suǒyǐ shuō
táiwān hé dàlù de zìrán rénkǒu zēngzhǎng sùdù shì jīběn xiàng tóng de.

译⽂:Từ đầu thập niên 50 đến nay, dân số Đài Loan đã tăng gấp 3 lần so với trước,

còn trong cùng thời kỳ đó, dân số Đại lục cũng tăng gấp 3 lần, có thể nói, tốc độ tăng
dân số tự nhiên của cả Đài loan và Đại lục là xấp xỉ nhau tương đương nhau.

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu


18


值得注意的是,如果汉语原⽂所表达的增加的倍数太⼤的话那么上述的“加⼀法”就没有意
义了。
例13:记者在调查发现,从1978年以来,新⽣⼊学基本装备所需费⽤从13.1元⼈⺠币涨
到⼀万零六百元⼈⺠币,上涨了800多倍。
译⽂:Phóng viên sau khi điều tra thấy rằng, từ năm 1978 đến nay, số tiền dùng để
mua sắm vật dụng cần thiết khi nhập học của sinh viên mới đã tăng từ 13,1 NDT lên
10.600 NDT, tăng hơn 800 lần.

增⻓近半倍   🡪tăng gần gấp rưỡi              翻⼀番          tăng gấp đôị ̣
(n*2)   翻两番🡪tăng gấp bốn lần                         成倍增⻓      🡪tăng gấp bội
Bài mẫu

中国官⽅(减译):三季度
(倒置)GDP增速降⾄7.3%
中国国家统计局公布的数据显
⽰,第三季度国内⽣产总值
(GDP)同⽐增⻓7.3%,增速
创5年半来的新低。中国经济学
者们表⽰,经济增⻓虽然有所
放缓,但仍然在合理区间运
⾏。中国国家统计局发布的声
明表⽰,这显⽰中国经济在
2014年前三季度保持了良好稳
定和更⾼质量的增⻓。

TĂNG TRƯỞNG GDP TRUNG QUỐC GIẢM CÒN
7,3% TRONG QUÝ 3

Theo con số mà Tổng cục Thống kê nhà nước
Trung Quốc vừa công bố, GDP trong quý III
của nước này đã tăng 7,3% so với cùng kỳ, đây là

(增

译)

mức tăng thấp nhất trong vòng 5 năm rưỡi qua. Các
chuyên gia kinh tế Trung Quốc cho rằng, tuy tốc độ
tăng trưởng đã chậm lại song vẫn nằm trong phạm
vi hợp lý. Trong tuyên bố của mình Tổng cục
Thống kê Trung Quốc cho biết
, điều này
cho thấy kinh tế Trung Quốc đã duy trì được tốc độ
tăng trường ổn định và chất lượng cao trong ba quý

(转换)

đầu năm 2014.

降⾄…% A GIẢM CỊN…%
有所放缓Fàng huǎn : có phần chững lại
放缓=减速
……的声明表⽰ : theo như tuyên bố của…
…发布联合声明
保持……的增⻓、态势、势头 : duy trì tốc độ tăng trưởng...
A

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu


19


增速:tốc độ tăng trưởng
国内⽣产总值(GDP)Tổng sản phẩm nội địa
GDP增速= GDP 增⻓率
创….的新低/⾼ thấp nhất trong….
在合理区间 trong phạm vi hợp lý
前、头+数字+量词+时间名词:前三季度、前三个⽉、前三年


世界第⼆⼤经济体的这⼀GDP
数字 受到国际上的⾼度关注。
亚洲市场对公布的这⼀数字⽬
前反应不⼤。亚洲股市Gǔshì
早市,⼀些亚洲其它新兴经济
体的货币以及澳元都只是略微
⾛强Lüèwēi zǒuqiáng。路透社
说,这⼀数字还略⾼于市场的
7.2%的预期,显⽰了2008年⾦
融危机Jīnróng wéijī以来中国经
济最弱的扩张。

GDP của nền kinh tế lớn thứ hai thế giới này luôn là
tâm điểm chú ý của thế giới
. Hiện chưa có phản ứng rõ rệt trên các thị

(转换:被动 主动)


trường châu Á sau khi con số này được công
bố.
Trong phiên giao dịch sớm tại các thị trường chứng
khoán châu Á, một số đồng tiền của các nền kinh tế
mới nổi
tại châu Á và đồng đơ la Australia (AUD) đã nhích
lên đôi chút. Theo hãng tin Reuter, con số vừa công
bố cao hơn đôi chút so với mức dự báo 7,2% đưa ra
trước đó, điều này cho thấy sự tăng trưởng thấp
nhất của Trung Quốc kể từ khi nổ ra cuộc khủng
hoảng tài chính tồn cầu năm 2008.

受到……⾼度关注 : là tâm điểm chú ý của...
A对B反应不⼤A chưa có phản ứng rõ rệt voi B
…股市Gǔshì早市: phiên giao dịch sớm tại
新兴经济体nền kinh tế mới nổi
略微⾛强Lüèwēi zǒuqiáng nhích lên đơi chút
A⾼于/低于B的预期 : cao hơn so với mức dự báo của...
年⾦融危机 Jīnróng wéijī cuộc khủng hoảng tài chính tồn cầu
A最弱/强的扩张sự tăng trưởng thấp nhất của A
TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

20


词语提⽰:
有所放缓
……的声明表⽰
保持……的增⻓
受到……⾼度关注

⾼于……的预期

:  có phần chững lại
: theo như tuyên bố của...
: duy trì tốc độ tăng trưởng...
: là tâm điểm chú ý của...
: cao hơn so với mức dự báo của...

Kinh tế vĩ mô Việt Nam: động lực cho cải cách
Báo cáo kinh tế vĩ mơ q I vừa được Viện nghiên
cứu quản lí kinh tế Trung ương cơng bố. Ngồi
việc cập nhật phân tích diễn biến tình hình kinh tế,
báo cáo còn khuyến nghị một số vấn đề liên quan
đến cải cách nền tảng kinh tế vĩ mơ và chính sách
kinh tế vĩ mô. Điểm đáng chú ý mà báo cáo đưa ra
là kinh tế trong nước có dấu hiệu tăng trưởng
chậm lại. Tốc độ tăng GDP đạt 5,12%, thấp hơn
cùng kì 2 năm trước.

越南改善宏观经济  为⾰新创造动⼒
越南中央经济管理研究院⽇前公布第⼀季度
越南宏观经济报告。除了对经济状况进⾏更
新与分析以外,该报告还针对宏观经济及其
调控政策改⾰提出建议。报告中值得关注的
⼀点是,国内经济增⻓呈现有所放缓的趋
势。国内⽣产总值的增速仅为5.12%,低于
前两年同期。

Trên cơ sở phân tích cụ thể diễn biến của từng
lĩnh vực công nghiệp, xây dựng, nơng nghiệp, dịch

vụ… Viện nghiên cứu quản lí kinh tế Trung ương
đánh giá, khả năng hiện thực hóa mục tiêu tăng
trưởng cả năm ở mức 6,7% rất khó khăn. Điều
này địi hỏi phải đổi mới mạnh mẽ trong cơng tác
điều hành; chuyển trọng tâm điều hành hướng vào
tăng sản xuất, tạo hệ thống động lực, cung cấp
các dịch vụ công chất lượng, giá rẻ, tạo sự cạnh
tranh lành mạnh, thay đổi cách thức từ ban hành
nghị quyết sang điều hành mang tính chun đề,
gắn chặt vào cải thiện mơi trường kinh doanh, cải

在对⼯业、建设、农业、服务业等领域进⾏
分析评估的基础上,中央经济管理研究院指
出,全年增⻓6.7%的⽬标是难以实现的。这
要求宏观经济的调控要进⾏很⼤的更新;注
重增加⽣产、创造动⼒、提供价廉物美的公
共服务、营造健康的竞争环境、调控⽅式从
⾏政命令转向具体⾏动,⼀⽅⾯改善经营环
境,⼀⽅⾯提⾼服务的质量。 主题化管理

thiện chất lượng phục vụ người dân, doanh
nghiệp.

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

21


Kinh tế vĩ mô Việt Nam: động lực cho cải cách
So với số liệu báo cáo tại kì họp trước, tăng

trưởng kinh tế năm ngoái đạt 6,21%, thấp hơn so
với kế hoạch đề ra. Dù tình hình biến động của
kinh tế thế giới có thể ảnh hưởng đến đầu tư,
thương mại, tỉ giá, lạm phát, nợ cơng, song Chính
phủ khẳng định sẽ tiếp tục quyết tâm giữ vững
mục tiêu tăng trưởng GDP cả năm 6,7% như Quốc
hội đã đề ra.

越南改善宏观经济  为⾰新创造动⼒
与上次会议上的报告数据相⽐,这次报告显
⽰2016年经济增⻓率仅达6.21%,未完成既
定⽬标。虽然⽬前世界经济动荡不稳,对越
南贸易投资、贸易、货币汇率、通货膨胀和
公共债务问题产⽣影响,可是政府仍坚持国
会锁定的GDP增⻓6.7%的⽬标。

词语提⽰:  既定⽬标
kinh tế vĩ mô
kinh tế vi mô
đổi mới mạnh mẽ
cạnh tranh lành mạnh
giữ vững mục tiêu

:宏观经济
:微观经济
:很⼤的更新
:健康的竞争
:坚持......⽬标

BÀI TẬP

1. Chỉ số giá tiêu dùng tháng 5 so với
tháng 12 năm ngoái, tăng 1,08% mức tăng thấp nhất trong hơn 10
năm gần đây; tổng kim ngạch xuất
nhập khẩu đạt 58,5 tỷ đô la Mỹ, tăng
15,4% so với cùng kỳ năm trước và
xuất siêu khoảng 1,65 tỷ đô la Mỹ;
thu chi ngân sách nhà nước đều có
bước chuyển biến. Đây là những kết
quả có được sau nhiều năm thực
hiện các biện pháp kiên định của
Chính phủ về kiềm chế lạm phát, ổn
định kinh tế vĩ mô.

五⽉份消费指数⽐去年12⽉份相⽐增⻓
1.08%, 创 10年来最⼩涨幅,出⼝总额
达585亿美元,同⽐增⻓15.4%, 顺差约
16.5亿美元,国家预算收⽀有所变化。这
是政府多年来坚定不移地实施抑制通胀、
稳定宏观经济的措施所取得的成果。
5⽉消费指数⽐去年12⽉增加1.08%,创
10年以来最⼩涨幅,进出⼝总额⼤585亿
美元,同⽐增⻓15.4%,贸易顺差约16.5
亿美元;国家预算收⽀有所变化。这是政
府多年来坚持实施控制膨胀,稳定宏观经
济等措施所取得的成果。

消费指数:Chỉ số giá tiêu dùng
A⽐B相⽐增⻓…%
TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu


22


创…年来最⼩涨幅
顺差约
抑制通胀
稳定宏观经济
坚定不移地实施…措施
A所取得的成果
2. Quĩ tiền tệ Quốc tế (IMF) gần đây đã
công bố bản báo cáo mới nhất về
“Triển vọng kinh tế thế giới”. Báo cáo
của IMF cho hay, nếu tính GDP dựa
trên sức mua thực tế (PPP), kinh tế
Trung Quốc đã vượt Mĩ và trở thành
nền kinh tế lớn nhất thế giới. Các số
liệu cho thấy, nếu tính theo chuẩn
PPP, GDP năm 2014 của Trung
Quốc là 17,6 nghìn tỉ USD, trong khi
GDP của Mĩ là 17,4 nghìn tỉ USD.
Bên cạnh đó, kinh tế Trung Quốc
chiếm 16,5% GDP toàn cầu, trong
khi Mĩ chỉ chiếm có 16,3%.

国际货币基⾦组织(IMF)
A公布…报告
按…计算
政府和社会资本合作(PPP)
A已招过B,成为…


国际货币基⾦组织(IMF)⽬前公布”世界经
济展望”的最新报告。该报告指出,按按政
府和社会资本合作(PPP)来计算国内⽣产
总值(GDP),中国已经越过美国,成为世
界上最⼤经济体。数据显⽰,2014年中国
与美国的GDP总值分别为176亿美元和
174亿美元。此外,中国与美国分别占全
球GDP的16.5%和16.3%。
⽬前已公布《世界经济展望报告》最新的
报告。该报告指出, 来计算国内⽣产总值
(GDP),中国已招过美国,成为世界上最
⼤的经济体。统计数字显⽰,按PPP计
算, 2014年中国GDP为17.6万亿美元,
美国GDP为17.4万亿美元。此外,中国经
济体占全球GDP 的16,5%,美国仅占
16,3%。

3.Số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan cũng cho thấy trị giá xuất khẩu hàng hóa của
các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong 9 tháng năm 2018 lên

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

23


126,63 tỷ USD, tăng 15,8% (tương ứng tăng 17,29 tỷ USD) so với cùng kỳ năm trước,
chiếm 70,6% tổng trị giá xuất khẩu của cả nước.

越南海关总署统计数据显⽰,2018年前三季度, 外国直接投资(FDI)企业商品出⼝1266.3
亿美元,同⽐增⻓15.8%(相当于172.9亿美元),占全国出⼝总额的70.6%。

海关总署统计数字显⽰,2018年前三季度(DICH Y),外国直接投资(FDI)企业的货物出⼝
总值达1266.3亿美元,同⽐增⻓增⻓15,8%,相当于172.9亿美元,占全国出⼝总值的
70.6%。
企业的货物出⼝总值trị giá xuất khẩu hàng hóa
4.Về nhập khẩu, tính đến hết tháng 9/2018, tổng trị giá nhập khẩu của cả nước đạt
173,14 tỷ USD, tăng 11,6% (tương ứng tăng 18 tỷ USD) so với cùng kỳ năm 2017.
Trong đó, trị giá nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp FDI đạt 103,8 tỷ USD, tăng
11,5% (tương ứng tăng 10,72 tỷ USD) so với cùng kỳ năm trước, chiếm 59,9% tổng trị
giá nhập khẩu của cả nước.

就进⼝⽽⾔,截⽌2018年9⽉底,全国进⼝总额达
就进⼝⽽⾔,截⾄ 2018年9⽉底,全国进⼝总额达1731.4亿美元,同⽐增⻓11.6%,相当
于180亿美元。其中,外国直接投资(FDI)企业的货物进⼝额达1038亿美元,同⽐增⻓
11.5%, 相当于107.2亿美元,占全国进⼝总额59.9%。
就…⽽⾔
截⾄
5.Đến ngày 20/8/2018, cả nước có 26.438 dự án còn hiệu lực với tổng vốn đăng ký
333,83 tỷ USD. Vốn thực hiện lũy kế của các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài ước
đạt 183,62 tỷ USD, bằng 55% tổng vốn đăng ký còn hiệu lực.

全国共有 26.438 有效投资项⽬,注册资⾦总额达
截⾄2018年8⽉20⽇,全国共有2,6438有效外资项⽬,注册资⾦总额为3338.3亿美元。
实现资本⾦1836.2亿美元,占有效注册资本⾦总额的55%。
全国共有…有效外资项⽬
注册资⾦总额
实现资本⾦Vốn thực hiện lũy kế
6. Trong 8 tháng năm 2018 nhà đầu tư nước ngoài đã đầu tư vào 17 ngành lĩnh vực,
trong đó lĩnh vực cơng nghiệp chế biến, chế tạo là lĩnh vực thu hút được nhiều sự

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu


24


quan tâm của nhà ĐTNN với tổng số vốn đạt 10,72 tỷ USD, chiếm 44% tổng vốn
đầu tư đăng ký. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh bất động sản đứng thứ hai với tổng
vốn đầu tư 5,9 tỷ USD, chiếm 24,2% tổng vốn đầu tư đăng ký. Đứng thứ 3 là lĩnh
vực bán buôn, bán lẻ với tổng vốn đầu tư đăng ký là 1,87 tỷ USD, chiếm 7,6% tổng
vốn đầu tư đăng ký...

年前8个⽉,外商已在17各领域进⾏投资,其中⼯业制造业吸引外资最多,达到.
已亿美元,占注册资本⾦总额的44%。房地产业以59亿美元总投资额排名第⼆,占
注册资本⾦总额的24.2%。排名第三的是货物批发零售业,吸引外资18。7亿美元,占注
册资本⾦总额的7.6%。
在…各领域进⾏投资
⼯业制造业
A吸引外资最多
房地产业
A以…排名第…
排名第…的是
2018年前8个⽉,共有97国家和地区
7. Trong 8 tháng năm 2018 có 97 quốc gia và
在越南开展投资项⽬。其中,⽇本以
vùng lãnh thổ có dự án đầu tư tại Việt
70亿美元总资⾦排名第⼀。其次是
Nam. Nhật Bản đứng vị trí thứ nhất với
韩国以51.6亿美元排在第⼆名,占越
tổng vốn đầu tư là 7 tỷ USD, chiếm 28,8%
南总投资资本的21.2%。排名第三是
tổng vốn đầu tư; Hàn Quốc đứng thứ hai

新加坡,注册资本⾦总额为34.7亿美
với tổng vốn đầu tư đăng ký 5,16 tỷ USD,
元,占14%。
chiếm 21,2% tổng vốn đầu tư vào Việt
2018
107.2

Nam; Singapore đứng vị trí thứ 3 với tổng

vốn đầu tư đăng ký là 3,47 tỷ USD, chiếm
14% tổng vốn .

在…开展投资项⽬

TỔNG HỢP: Xuất nhập khẩu

25


×