Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

tình hình tổ chức và thực hiện nghiệp vụ thanh toán xuất khẩu theo phương thức tín dụng chứng từ tại ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhập khẩu việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.07 KB, 31 trang )

lOMoARcPSD|14734974

TR¯âNG Đ¾I HàC NGO¾I TH¯¡NG
C¡ Sä II T¾I TP.HCM
CHUYÊN NGÀNH: TI CHNH QUịC Tắ

BO CO THC TP GIA KHểA
ò ti:
Tỡnh hình tổ chÿc và thăc hián nghiáp vā thanh tốn xu¿t kh¿u theo
ph°¢ng thÿc tín dāng chÿng tā
t¿i ngân hàng th°¢ng m¿i cổ phÁn xu¿t
NhÃp kh¿u viát nam – så giao dßch 1

Thời hạn: 27/06/2011 đến 01/08/2011

Tên

: Phạm Lê T°ờng Vy

MSSV

: 0853015531

Lớp

: A11 – K47C

GVHD

: Phạm Khoa Thy


Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2011


lOMoARcPSD|14734974

NHÂN XÉT CĂA C¡ QUAN THĂC TÂP
Tên Doanh nghiệp/ Công ty:
Địa chỉ:
Mã số thuế:
Mã số đăng ký kinh doanh/Mã số doanh nghiệp:
Ngành nghề/ lĩnh vực kinh doanh:
Chúng tôi xác nhận Sinh viên:
thực tập tại Doanh nghiệp/ Công ty từ ngày…… thán g….. năm……. đến ngày….
tháng…… năm…….. nh° sau:
- Về tinh thần thái độ:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………...
- Về số liệu sử dÿng trong báo cáo (ghi rõ số liệu đ°ợc sử dÿng trong báo cáo
có phải do Doanh nghiệp/ Cơng ty cung cấp cho Sinh viên hay không):
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

………, ngày …… tháng …… năm ……
Ký tên

2


lOMoARcPSD|14734974

NHÂN XÉT CĂA GIÁO VIÊN H¯àNG DÀN
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
TP.HCM, ngày…..tháng…..năm 2011
Ký tên

MĀC LĀC
Trang

Lãi må đÁu ......................................................................................................................... 1
I. Khát quát vß Ngân hàng TMCP xu¿t nhÃp kh¿u Viát Nam (Eximbank) –
SGD 1 ................................................................................................................................... 3
1. Giái thiáu vß Ngân hàng Eximbank – SGD 1 ......................................................... 3
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển.............................................................................. 3

3


lOMoARcPSD|14734974

1.2. C¡ cấu tổ chức ........................................................................................................... 3
1.3. Các hoạt động kinh doanh chính ............................................................................. 4
2. Giái thiáu vß Phịng ban ki¿n tÃp - Phịng thanh tốn xu¿t kh¿u ...................... 5
II. Thc trng hot òng thanh toỏn xut khu bng phÂng thÿc tín dāng
chÿng tā (L/C) t¿i Ngân hàng TMCP xu¿t nhÃp kh¿u Eximbank - SGD 1 ........ 6
1. Quy trình thanh toán L/C xu¿t kh¿u t¿i ngân hàng Eximbank SGD 1 ............ 6
1.1. Tiếp nhận và thông báo L/C/tu chỉnh L/C ............................................................. 6
1.1.1. S¡ đồ quy trình thơng báo L/C/tu chỉnh L/C ................................................ 6
1.1.2. Quy trình tiếp nhận và thơng báo L/C/tu chỉnh L/C .................................... 6
1.2. Tiếp nhận và xử lý bộ chứng từ thanh toán theo L/C ........................................... 8
1.2.1. S¡ đồ quy trình xử lý thanh tốn L/C............................................................ 8
1.2.2. Quy trình tiếp nhận và xử lý bộ chứng từ thanh toán theo L/C ...............10
1.3. Thanh toán bộ chứng từ .........................................................................................12
1.4. Chuyển nh°ợng L/C ...............................................................................................12
1.4.1. Điều kiện để thực hiện chuyển nh°ợng th° tín dÿng ................................12
1.4.2. Thā tÿc để thực hiện chuyển nh°ợng th° tín dÿng....................................13
2. Tình hình thăc hián nghiáp vā thanh toán L/C xu¿t kh¿u t¿i ngân hàng
Eximbank - SGD 1...........................................................................................................13
3. Đánh giá ho¿t đßng thanh tốn xu¿t kh¿u theo ph°¢ng thÿc tín dāng chÿng

tā t¿i Ngân hàng Eximbank - SGD 1 ..........................................................................16
3.1. Những thành tựu đạt đ°ợc .....................................................................................16
3.2. Những hạn chế cần cải thiện..................................................................................17
3.3. Một số nguyên nhân dẫn đến những hạn chế trong hoạt động thanh toán L/C
xuất khẩu tại Ngân hàng Eximbank - SGD1 ...............................................................17
3.3.1. Nguyên nhân chā quan..................................................................................18
3.3.2. Nguyên nhân khách quan..............................................................................18
III. GiÁi pháp phát trián nghiáp vā thanh tốn xu¿t kh¿u bằng ph°¢ng thÿc
tín dāng chÿng tā t¿i Ngân hàng TMCP xu¿t nhÃp kh¿u Viát Nam – SGD 1 ..18
1. Chi¿n l°ÿc phát trián căa Ngân hàng Eximbank – SGD 1 ................................18
1.1. Định h°ớng phát triển chung hoạt động thanh toán quốc tế..............................18

4


lOMoARcPSD|14734974

1.2. Định h°ớng phát triển hoạt động thanh toán xuất khẩu .....................................19
2. Mßt sß giÁi pháp nhằm phát trián nghiáp vā thanh tốn xu¿t kh¿u bằng
ph°¢ng thÿc tín dāng chÿng tā t¿i Ngân hàng Eximbank – SGD 1 ...................19
2.1. Hoạt động mở rộng và thu hút khách hàng..........................................................19
2.1.1. Nâng cao hiệu quả cāa công tác tiếp thị .....................................................19
2.1.2. Mở rộng và nâng cao chất l°ợng dịch vÿ t° vấn cho khách hàng ...........20
2.2. Nâng cao hiệu quả công tác quản trị rāi ro thanh toán quốc tế bằng L/C ........20
2.2.1. Sắp xếp bộ máy tổ chức, chú trọng đến công tác đào tạo đội ngũ cán bộ
quản lý và nghiệp vÿ ................................................................................................20
2.2.2. Mở rộng quan hệ với các ngân hàng đại lý trên tồn thế giới ..................21
2.3. Một số cơng tác khác hỗ trợ hoạt động thanh toán L/C xuất khẩu ...................21
2.3.1. Kiểm tra, kiểm soát nguồn ngoại tệ phÿc vÿ cho nhu cầu thanh toán.....21
2.3.2. Phối hợp tốt với các bộ phận, đặc biệt là bộ phận tín dÿng nhằm nâng cao

chất l°ợng thẩm định khách hàng...........................................................................21
3. Ki¿n nghß .......................................................................................................................22
3.1. Kiến nghị với Chính phā ........................................................................................22
3.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà n°ớc Việt Nam ...................................................22
K¿t luÃn..............................................................................................................................23

DANH MĀC CÁC T VIắT TT
STT

Tờn vit tt

Diòn gii

1

TMCP

ThĂng mi c phn

2

NHNN

Ngõn hng Nhà n°ớc

3

NHNNg

Ngân hàng n°ớc ngồi


4

NHTB

Ngân hàng thơng báo

5


lOMoARcPSD|14734974

5

NHPH

Ngân hàng phát hành

6

NHBH

Ngân hàng bồi hoàn

7

SGD 1

Sở giao dịch 1


8

TTV

Thanh toán viên

9

KSV

Kiểm soát viên

10

TGĐ

Tổng giám đốc

11

BHL

Bất hợp lệ

12

HC

Hành chánh


13

QHQT

Quan hệ quốc tế

14

TTXK

Thanh toán xuất khẩu

15

TTNK

Thanh toán nhập khẩu

16

TTQT

Thanh toán quốc tế

17

XNK

Xuất nhập khẩu


18

BCT

Bộ chứng từ

19

CK

Chiết khấu

20

KH

Khách hàng

21

SL

Số l°ợng

22

KHCN

Khách hàng cá nhân


23

KHDN

Khách hàng doanh nghiệp

24

HĐQT

Hội đồng quản trị

25

ĐTTC

Đầu t° tài chính

26

CNTT

Cơng nghệ thơng tin

DANH MĀC BÀNG BIàU
S¡ đồ 1.1. C¡ cấu tổ chức ngân hàng Eximbank – SGD 1 ..........................................11
S¡ đồ 2.1. Quy trình thơng báo L/C/tu chỉnh L/C .........................................................14
S¡ đồ 2.2. Quy trình thanh tốn L/C ...............................................................................16
Bảng 2.1. Doanh số thanh toán quốc tế cāa Eximbank năm 2010 ..............................13
Bảng 2.2. Tình hình nghiệp vÿ xuất khẩu cāa Sở giao dịch 1 năm 2010 ...................14

Bảng 2.3. Tình hình hoạt động xuất khẩu cāa Sở giao dịch 1 năm 2009 -2010 .........15

6


lOMoARcPSD|14734974

7


lOMoARcPSD|14734974

LâI Mä ĐÀU
Hiện nay, khối các ngân hàng TMCP đ°ợc đánh giá là phát triển năng động
và chiếm thị phần ngày càng lớn trong hầu hết các lĩnh vực hoạt động cāa ngân hàng
th°¡ng mại. Ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) là một trong
những ngân hàng TMCP đầu tiên cāa Việt Nam và đã trở thành một trong những
ngân hàng lớn nhất trong hệ thống Ngân hàng TMCP Việt Nam. Hình ảnh và th°¡ng
hiệu cāa Eximbank liên tÿc đ°ợc nhiều ng°ời biết đến do những sự phát triển cāa
Ngân hàng cả về l°ợng và chất, h°ớng đến một hình ảnh tập đồn tài chính ngân hàng
đa năng – hiện đại. Eximbank vốn có truyền thống và thế mạnh về hoạt động thanh
toán quốc tế, đang nỗ lực duy trì, cāng cố và phát huy h¡n nữa vị trí một trong các
Ngân hàng TMCP có thị phần cao nhất về thanh tốn quốc tế.
Cùng với q trình hội nhập kinh tế quốc tế đang diễn ra nhanh chóng trên
phạm vi rộng lớn nh° hiện nay, các quan hệ kinh tế đối ngoại nói chung và hoạt động
xuất nhập khẩu nói riêng đang ngày càng khẳng định vị trí quan trọng trong đời sống
kinh tế xã hội cāa mỗi n°ớc. Đặc biệt đối với một nền kinh tế đang phát triển nh°
Việt Nam thì yếu tố quan trọng góp phần vào sự phát triển bền vững cāa đất n°ớc đó
chính là hoạt động xuất khẩu. Vì đây là yếu tố chính yếu đem lại sự cân bằng trong
cán cân thanh toán quốc tế cũng nh° mang lại nguồn ngoại tệ chā yếu và quan trọng

cho nền kinh tế nên hoạt động xuất khẩu ngày càng đ°ợc Chính phā chú trọng, tích
cực đẩy mạnh và tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp xuất khẩu trong
n°ớc cũng nh° phát triển t°¡ng ứng dịch vÿ thanh toán quốc tế ở các ngân hàng.
Hiện nay thanh toán quốc tế bằng ph°¡ng thức tín dÿng chứng từ đang đ°ợc
sử dÿng rộng rãi và phổ biến h¡n cả trong buôn bán ngoại th°¡ng do những °u điểm
v°ợt trội cāa nó so với các ph°¡ng thức thanh toán khác. Tuy nhiên, đây cũng là
ph°¡ng thức thanh tốn có quy trình nghiệp vÿ phức tạp, liên quan đến nhiều công
nghệ hiện đại, nhiều quy định nghiêm ngặt và phải giao dịch trên phạm vi quốc tế
nên việc áp dÿng ph°¡ng thức này trong thực tế tại các ngân hàng ở n°ớc ta vẫn còn
tồn tại khá nhiều v°ớng mắc.
Sở giao dịch 1 nằm trong tồ nhà Trÿ sở chính Ngân hàng TMCP xuất nhập
khẩu Việt Nam. Đây là đầu mối thực hiện các giao dịch lớn cāa ngân hàng Eximbank,

8


lOMoARcPSD|14734974

đặc biệt là các giao dịch thanh toán quốc tế. Uy tín và bề dày kinh nghiệm trong lĩnh
vực dịch vÿ thanh toán quốc tế cāa SGD 1 đã gây dựng đ°ợc sự tin t°ởng và tín nhiệm
cāa khách hàng trong hoạt động này cāa ngân hàng. Tuy nhiên, với sự cạnh tranh
mạnh mẽ cả về số l°ợng lẫn chất l°ợng trong hệ thống ngân hàng ở Việt Nam nh°
hiện nay thì việc duy trì và phát triển h¡n nữa thị phần, doanh thu cũng nh° thu hút
khách hàng ở lĩnh vực dịch vÿ thanh tốn quốc tế nói chung và ở mảng thanh tốn
xuất khẩu nói riêng là điều khơng hề dễ dàng. Vì vậy, tác giả chọn đề tài “Tình hình
tổ chÿc và thăc hián nghiáp vā thanh tốn xu¿t kh¿u theo ph°¢ng thÿc tín dāng
chÿng tā t¿i ngân hàng th°¢ng m¿i cổ phÁn xu¿t nhÃp kh¿u Viát Nam - Så giao
dßch 1” với mong muốn phản ánh một số nét chính và nổi bật về hoạt động thanh
toán xuất khẩu bằng L/C và đề xuất một số ph°¡ng h°ớng, biện pháp cho việc nâng
cao quy mô cũng nh° chất l°ợng hoạt động thanh xuất khẩu tại Sở giao dịch 1 trong

thời gian tới. Trong phạm vi báo cáo thực tập giữa khóa này, tác giả sẽ trình bày ba
phần chính sau:
Phần 1: Khát quát về Ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank)
– SGD 1
Phần 2: Thực trạng hoạt động thanh toán xuất khẩu bằng ph°¡ng thức tín dÿng
chứng từ (L/C) tại Ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu Eximbank – SGD 1
Phần 3: Giải pháp phát triển nghiệp vÿ thanh tốn xuất khẩu bằng ph°¡ng thức
tín dÿng chứng từ tại Ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu (Eximbank) – SGD 1
Tác giả xin chân thành cảm ¡n Lãnh đạo và tập thể cán bộ nhân viên ngân
hàng TMCP xuất nhập khẩu Việt Nam – SGD 1 nói chung cũng nh° các cán bộ phịng
Thanh tốn xuất khẩu nói riêng đã h°ớng dẫn tận tình và tạo điều kiện thuận lợi giúp
tác giả hoàn thành tốt đợt thực tập giữa khóa tại Ngân hàng. Tác giả cũng chân thành
cảm ¡n cô Phạm Khoa Thy đã chỉ bảo và h°ớng dẫn tác giả hoàn thành báo cáo thực
tập giữa khóa này.
I. Khát qt vß Ngân hàng TMCP xu¿t nhÃp kh¿u Viát Nam (Eximbank) – SGD
1
1. Giái thiáu vß Ngân hàng Eximbank - SGD 1

9


lOMoARcPSD|14734974

1.1. Lßch sÿ hình thành và phát trián
Eximbank đ°ợc thành lập vào ngày 24/05/1989 theo quyết định số 140/CT cāa
Chā Tịch Hội Đồng Bộ Tr°ởng với tên gọi đầu tiên là Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu
Việt Nam (Vietnam Export Import Bank), là một trong những Ngân hàng TMCP đầu
tiên cāa Việt Nam. Ngân hàng đã chính thức đi vào hoạt động ngày 17/01/1990. Ngày
06/04/1992, Thống Đốc Ngân hàng Nhà n°ớc Việt Nam ký giấy phép số 11/NH-GP
cho phép Ngân hàng hoạt động trong thời hạn 50 năm với số vốn điều lệ đăng ký là

50 tỷ đồng t°¡ng đ°¡ng 12,5 triệu USD với tên mới là Ngân hàng Th°¡ng Mại Cổ
Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Vietnam Export Import Commercial Joint - Stock
Bank), gọi tắt là Vietnam Eximbank.
Đến nay, vốn điều lệ cāa Eximbank đạt 10.560 tỷ đồng, vốn chā sở hữu đạt
13.627 tỷ đồng. Eximbank hiện là một trong những Ngân hàng có vốn chā sở hữu lớn
nhất trong khối Ngân hàng TMCP tại Việt Nam. Bên cạnh đó, Eximbank cịn có mạng
l°ới hoạt động rộng khắp trên cả n°ớc với Trÿ Sở Chính đặt tại số 07 Lê Thị Hồng
Gấm, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. Vào ngày 31/12/2010, Ngân hàng có một
Hội sở chính và một Sở giao dịch cùng 39 chi nhánh và 142 phòng giao dịch tại các
tỉnh và thành phố trên cả n°ớc. Ngoài ra, Eximbank cũng đã thiết lập quan hệ đại lý
với h¡n 750 Ngân hàng ở tại 72 quốc gia trên thế giới.
1.2. C¢ c¿u tổ chÿc
S¢ đồ 1.1. C¢ c¿u tổ chÿc ngân hàng Eximbank – SGD 1
Đ¿i hßi
đồng cổ
đơng

Ban kiểm

Hßi
đồng
qn trß

kiểm tốn
nội bộ)

Các hội
đồng/Āy

Văn

HĐQTCác hội
đồng/Āy

Tổng
đßc
Ph

Ph

Ph

Ph

Ph

Ph

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

P

h
ó
Đ

10
Đ


lOMoARcPSD|14734974

K


-- P .Tín dÿng DN

K


-- P .Tín dÿng CN

K
h


K
h


uồ
-- P .KD tiền tệ


-- P .Khách hàng DN -- P .Khách hàng CN -- P .Ngân quỹ


Đ

-- P .TT xuất khẩu

-- P .Kinh doanh thẻ

-- P .TT nhập khẩu

K
hố

--P .Quan hệ quốc tế -- P .Quản lý nhân sự

lự

K
h


K


ă
-- P .Hành chính

-- P .Tiếp thị


-- P .Kế hoạch

-- P .Liên Minh


-- Tổ du học

-- P .Kinh doanh vàng
-- P .Đầu t° tài chính

Kế
tr°ởn

P.
Kế

Nguồn: Báo cáo th°ãng niên năm 2010

1.3. Các ho¿t đßng kinh doanh chính
 Huy động tiền gởi tiết kiệm, tiền gởi thanh toán cāa cá nhân và đ¡n vị bằng
VND, ngoại tệ và vàng, đ°ợc bảo hiểm theo quy định cāa Nhà n°ớc.
 Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn; cho vay đồng tài trợ; cho vay thấu chi;
cho vay tiêu dùng; cho vay theo hạn mức tín dÿng bằng VND, ngoại tệ và vàng.
 Mua bán các loại ngoại tệ theo ph°¡ng thức giao ngay (Spot), hoán đổi
(Swap), kỳ hạn (Forward) và quyền lựa chọn tiền tệ (Currency Option).
 Thanh toán, tài trợ xuất nhập khẩu hàng hóa, chiết khấu chứng từ hàng hóa
và thực hiện chuyển tiền qua hệ thống SWIFT với các hình thức thanh toán bằng L/C,
D/A, D/P, T/T, P/O, Cheque.
 Phát hành và thanh tốn thẻ tín dÿng nội địa và quốc tế: Thẻ Eximbank

MasterCard, thẻ Eximbank Visa, thẻ nội địa Eximbank Card. Chấp nhận thanh toán
thẻ quốc tế Visa, MasterCard, JCB...thanh toán qua mạng bằng Thẻ.
 Thực hiện giao dịch ngân quỹ, chi l°¡ng, thu chi hộ, thu chi tại chỗ, thu đổi
ngoại tệ, nhận và chi trả kiều hối, chuyển tiền trong và ngoài n°ớc.
 Các nghiệp vÿ bảo lãnh trong và ngồi n°ớc (bảo lãnh thanh tốn, thanh tốn
thuế, thực hiện hợp đồng, dự thầu, chào giá, bảo hành, ứng tr°ớc...)
 Dịch vÿ tài chính trọn gói hỗ trợ du học, dịch vÿ đa dạng về Địa ốc, HomeBanking; Telephone-Banking, thu tiền làm thā tÿc xuất cảnh (I.O.M)…
2. Giái thiáu vß Phịng ban ki¿n tÃp - Phịng thanh tốn xu¿t kh¿u

11


lOMoARcPSD|14734974

Phịng Thanh tốn xuất khẩu thuộc Khối khách hàng doanh nghiệp. Phịng
TTXK có tổng cộng 9 cán bộ (1 tr°ởng phịng, 2 phó phịng, 1 kiểm sốt viên và 5
thanh tốn viên). Phịng TTXK đ°ợc quy định với chức năng, nhiệm vÿ cÿ thể để
phÿc vÿ dịch vÿ TTXK, gồm các nghiệp vÿ chính nh°: thơng báo th° tín dÿng, chuyển
nh°ợng th° tín dÿng, xuất trình và thanh tốn bộ chứng từ theo tín dÿng chứng từ,
gửi nhờ thu hộ bộ chứng từ hàng xuất và chiết khấu chứng từ hàng xuất...
Khác với c¡ cấu tổ chức cāa các chi nhánh và phịng giao dịch, thay vì nhập
chung trong một phịng TTQT thì ở SGD 1 Eximbank tách riêng thành hai phòng
TTNK và phòng TTXK. Sự phân chia này vừa đáp ứng đ°ợc khối l°ợng giao dịch
lớn vừa mang lại sự chun mơn hóa, tính độc lập và hiệu quả cao cho cả hai nghiệp
vÿ này nh°ng đồng thời vẫn có mối liên hệ và sự phối hợp chặt chẽ với nhau để cùng
xử lý những nghiệp vÿ phát sinh liên quan.
Phịng TTXK thơng báo cho phịng TTNK tất cả các phát sinh (tu chỉnh, chiết
khấu, thanh toán…) thuộc L/C và nhờ thu có liên quan hoặc đ°a vào tài khoản ký
quỹ các khoản ghi có cho khách hàng, theo u cầu cÿ thể cāa phịng TTNK.
Ngồi ra, Phịng TTXK t° vấn cho các chi nhánh và phòng giao dịch về vấn

đề nghiệp vÿ khi đ°ợc yêu cầu. Đồng thời, hằng tháng phòng TTXK tham khảo báo
cáo cāa các chi nhánh và phòng giao dịch gởi cho Ban TGĐ về hoạt động TTQT để
nắm đ°ợc tình hình thực hiện nghiệp vÿ tại các chi nhánh.
Trong thời gian 5 tuần kiến tập tại phịng TTXK, tác giả đã có c¡ hội tiếp xúc
với môi tr°ờng cũng nh° cách thức làm việc cởi mở, năng động, có tính t°¡ng tác
cao và rất chuyên nghiệp. D°ới sự h°ớng dẫn và tạo điều kiện cāa các cán bộ nhân
viên ở phòng TTXK, tác giả đã đ°ợc cọ xát với thực tiễn công việc cāa một thanh
tốn viên phịng TTXK. Bên cạnh việc photo giấy tờ, fax, đi đóng dấu, gửi th° và lấy
biên lai DHL, EMS…thì tác giả cịn đ°ợc thực tập một số cơng việc cāa một TTV
nh° vơ sổ điện, ghi bìa hồ s¡ L/C, ghi bút toán, đi bút toán, kiểm tra các hồ s¡ nhờ
thu và hồ s¡ L/C, điện thoại giao dịch với khách hàng, viết th° đòi tiền…
II. Thc trng hot òng thanh toỏn xut khu bng phÂng thÿc tín dāng
chÿng tā (L/C) t¿i Ngân hàng TMCP xu¿t nhÃp kh¿u Eximbank – SGD 1
1. Quy trình thanh tốn L/C xu¿t kh¿u t¿i ngân hàng Eximbank – SGD 1

12
Downloaded by quang tran ()


lOMoARcPSD|14734974

1.1. Ti¿p nhÃn và thơng báo L/C/tu chãnh L/C
1.1.1. S¢ đồ quy trình thơng báo L/C/tu chãnh L/C
S¢ đồ 2.1. Quy trình thơng báo L/C/tu chãnh L/C
Bß phÃn thơng báo
L/C

Lãnh
đ¿o


Kiểm tra tính xác
thực cāa L/C/tu chỉnh

Tra cứu và nhận
điện Swift L/C, tu
chỉnh hoặc nhận
L/C bằng

Nhập thông tin hồ s¡
L/C/tu chỉnh vào màn
hình Nhập thơng tin vào
màn hình L/C Advice

Trình hồ s¡ cho KSV
và Lãnh đạo Phòng
kiểm tra và ký thơng
báo

- In th° thơng báo
- Nhập thơng tin thu
phí thơng báo

Điện thoại thông báo
và mời khách hàng
đến nhận L/C/tu
chỉnh L/C

Giao L/C/tu chỉnh
L/C cho KH, hoặc

chuyển th° cho
NHTB thứ hai

Nguồn: Phòng TTXK
1.1.2. Quy trình ti¿p nhÃn và thơng báo L/C/tu chãnh L/C
1.1.2.1. Ti¿p nhÃn L/C/tu chãnh L/C và các tin đián
(1) Lãnh đạo phịng hoặc ng°ời đ°ợc phân cơng

13
Downloaded by quang tran ()


lOMoARcPSD|14734974

 Hằng ngày, theo thời gian cāa phiến điện đến, trực tiếp tra cứu và duyệt việc
nhận điện swift (Occupy) trên mạng ch°¡ng trình.
 Nhận L/C/tu chỉnh L/C từ tổ Telecom/Phòng QHQT (đối với L/C/tu chỉnh
L/C gửi bằng telex) hoặc Phòng HC (đối với L/C/tu chỉnh L/C gửi bằng th°) và giao
lại cho bộ phận thông báo L/C xử lý
(2) Bộ phận thông báo L/C/tu chỉnh L/C
 Vào sổ nhận điện/th° đến, kiểm tra xem L/C/tu chỉnh L/C đã đ°ợc xác thực
ch°a (Swift đ°ợc Authenticated, chữ ký hữu quyền hoặc mã số Test đ°ợc Phịng
QHQT kiểm đúng) và vơ bìa hồ s¡ L/C.
 Kiểm tra chi tiết trên L/C/tu chỉnh L/C để lựa chọn hình thức thơng báo
 L/C phải có dẫn chiếu UCP 600, tên và địa chỉ ng°ời thÿ h°ởng.
 Các chỉ dẫn về thông báo L/C (thông báo trực tiếp cho ng°ời h°ởng lợi
hay qua NHTB khác, loại L/C (L/C xác nhận, tuần hoàn, chuyển nh°ợng…)
 Nhập chi tiết cāa hồ s¡ L/C/tu chỉnh L/C vào phần L/C – L/C Received/L/C Amend Received= cāa ch°¡ng trình vi tính Eximbank.
1.1.2.2. Thơng báo L/C/tu chãnh L/C

(1) Thông báo trực tiếp đến khách hàng
 Nhập thông tin thơng báo L/C/tu chỉnh L/C vào màn hình Advice= và nhập thơng tin các phí thơng báo L/C/tu chỉnh L/C liên quan
 In th° thông báo theo mẫu thích hợp và in thành hai bản: một bản có tiêu đề
EIB đính kèm bản gốc L/C/tu chỉnh L/C giao cho khách hàng, một bản đính kèm bản
sao L/C/tu chỉnh L/C l°u tại Phòng TTXK.
 Chuyển KSV: kiểm tra nội dung L/C/tu chỉnh L/C và th° thông báo sau đó
trình lãnh đạo Phịng ký th° thơng báo và L/C gốc.
 Điện thoại mời KH đến Ngân hàng nhận L/C/tu chỉnh L/C (có ghi lại ngày,
giờ, tên ng°ời đã liên hệ). Tr°ờng hợp L/C yêu cầu thông báo cho ng°ời thÿ h°ởng
qua Ngân hàng khác thì thực hiện theo yêu cầu.
 Giao L/C/tu chỉnh L/C cho KH và hạch toán thu phí thơng báo và các phí
liên quan, sau đó in bút toán liên quan, chuyển KSV và Lãnh đạo Phòng kiểm tra.

14
Downloaded by quang tran ()


lOMoARcPSD|14734974

 Đối với các L/C/tu chỉnh L/C nhận từ NHTB thứ nhất (Eximbank là NHTB
thứ hai): sau khi thực hiện bút tốn hạch tốn trả phí và các NHTB (có phê duyệt), TTV vào sổ giao Lệnh chi cho Phịng Kế tốn giao dịch ký
nhận chuyển đi. Nếu KH từ chối nhận L/C/tu chỉnh L/C, điện thông báo cho NHPH.
(2) Thông báo qua NHTB khác
NHTB thứ hai là Ngân hàng đ°ợc NHPH chỉ định trên L/C. Trong tr°ờng hợp
L/C khơng chỉ định NHTB, TTV trình Lãnh đạo Phòng để chọn NHTB cùng địa bàn
với ng°ời h°ởng lợi hoặc ng°ời h°ởng có tài khoản để thơng báo.
 Nhập thơng tin và phí thơng báo L/C/tu chỉnh L/C nh° trên
 Theo dõi và nhắc NHTB thứ hai trả phí, hạch tốn phí thơng báo cho ngân

hàng thứ hai thanh tốn và phát hành hóa đ¡n dịch vÿ cho ng°ời thÿ h°ởng L/C.
(3) Thông báo kèm xác nhận
 Kiểm tra uy tín cāa NHPH thơng qua bảng hệ đại lý với Eximbank tại các thị tr°ờng quan trọng trên thế giới đ°ợc tín nhiệm= do
Phòng QHQT cung cấp, kiểm tra điều kiện, điều khoản, khả năng thực hiện L/C
 Tham khảo ý kiến cāa KSV và đề xuất xác nhận có ký quỹ (mức ký quỹ) hay
không ký quỹ hoặc không xác nhận. Trên c¡ sở đề xuất đó, phÿ trách phịng xem xét
lại và trình TGĐ quyết định, tr°ớc khi thơng báo cho KH và NHPH.
 Trong tr°ờng hợp Eximbank không đồng ý xác nhận đều phải có ý kiến chấp
thuận cāa KH thì mới thực hiện.
1.1.2.3. Thu phí thơng báo, phí xác nhÃn và h¿ch tốn
 Phí thơng báo L/C, sửa đổi L/C, phí xác nhận có thể do ng°ời KH (ng°ời
h°ởng lợi L/C) hay do ng°ời mở L/C chịu. Hạch toán số tiền kỹ quỹ cāa Ngân hàng
xác nhận vào tài khoản ký quỹ thích hợp (tr°ờng hợp thơng báo kèm xác nhận có yêu
cầu cāa Ngân hàng phát hành ký quỹ).
 Theo dõi các khoản phí đã địi phải báo cáo cho Lãnh đạo Phịng về những
khoản phí n°ớc ngồi/phí KH trong n°ớc ch°a thanh tốn để có biện pháp xử lý.
1.2. Ti¿p nhÃn và xÿ lý bß chÿng tā thanh tốn theo L/C
1.2.1. S¢ đồ quy trình xÿ lý thanh tốn L/C
S¢ đồ 2.2 S¢ đồ 2.1. Quy trình thanh tốn L/C. Quy trình thanh tốn L/C

15
Downloaded by quang tran ()


lOMoARcPSD|14734974

Bß phÃn
thơng


Lãnh
đ¿o

Kiểm chứng từ và
ghi các chi tiết về

- Nhận bộ
chứng từ do
Trìn
h
lãnh
đạo
Phịn
g

- Kiểm tra số
l°ợng chứng
từ và Giấy
- Chuyển Lãnh
đạo Phịng phân
cơng TTV kiểm

Thanh
tốn

Hồ s¡
Chiết khấu
Nhập hồ s¡ giao
dịch Nego


Chuyển KSV kiểm
chứng từ, KSV ghi
Thơng báo cho KH
về tình trạng chứng
từ và u cầu chỉnh

Trình duyệt
giấy đề nghị
Có chiết

Chiế
t

Nhập hồKhơng

giao dịch
Trình duyệt
giao dịch trên
Gửi chứng từ
và thực hiện
Theo dõi

BCT bị từ chối hoặc
- Thơng báo cho KH,
thu phí liên quan

NHNNg
Thực hiện báo
có cho KH,


Nguồn: Phịng TTXK

16
Downloaded by quang tran ()


lOMoARcPSD|14734974

1.2.2. Quy trình ti¿p nhÃn và xÿ lý bß chÿng tā thanh tốn theo L/C
1.2.2.1. Ti¿p nhÃn bß chÿng tā
 Nhận bộ chứng từ do KH xuất trình kèm bản gốc L/C (các tu chỉnh L/C liên
quan). Kiểm tra đā loại chứng từ, số l°ợng cāa từng loại kê trên chứng từ hàng xuất theo ph°¡ng thức tín dÿng chứng từ= tr°ớc khi ký nhận.
 Tìm hồ s¡ L/C t°¡ng ứng. Đối với những BCT xuất trình lần đầu theo L/C
do Ngân hàng khác thơng báo, vơ bìa L/C này và điền đầy đā chi tiết trên bìa. Vào sổ
nhận chứng từ và chuyển cho Lãnh đạo Phòng phân chứng từ cho TTV xử lý.
1.2.2.2. Xÿ lý bß chÿng tā
(1) Kiểm tra và yêu cầu khách hàng chỉnh sửa chứng từ (nếu có)
 Kiểm tra đầy đā và ghi liệt kê số l°ợng chứng từ vào Tr°ờng hợp L/C do NHTB, phải kiểm tra chữ ký hữu quyền cāa NHTB. Ký xác nhận
(vào mặt sau cāa L/C gốc) trị giá bộ chứng từ xuất trình, ngày xuất trình.
 Kiểm tra tính hợp lệ cāa chứng từ theo điều kiện quy định cāa L/C theo UCP
600, kiểm tra các chi tiết trên xuất (nếu có) theo quy chế cāa ngân hàng.
 Kiểm tra, ghi ý kiến trên chứng từ và giấy đề nghị chiết khấu trên. Tr°ờng hợp KSV và TTV không đồng nhất
ý kiến về tình trạng cāa bộ chứng từ thì trình Lãnh đạo Phịng quyết định.
 Nếu chứng từ có sai sót, TTV phải thông báo ngay cho KH.
 Nêu rõ từng sai sót cāa chứng từ để yêu cầu KH sửa chữa hoặc thay thế,
đồng thời giao lại cho KH những chứng từ cần sửa đổi/thay thế.

 Tr°ờng hợp Bộ chứng từ có sai sót/bất hợp lệ khơng thể sửa chữa đ°ợc:
TTV yêu cầu KH ký các nhận trện Giấy chấp nhận bất hợp lệ bộ chứng từ.
 Tr°ờng hợp KH không đồng ý với ý kiến cāa Ngân hàng về những sai sót
đã nêu, TTV báo cáo lại phÿ trách Phịng để xử lý.
(2) Nhập hồ s¡, chiết khấu chứng từ và thu phí
 Đối với hồ s¡ chứng từ khơng chiết khấu
 Nhập các chi tiết cần thiết cāa bộ chứng từ và máy – phần chứng từ - Collection L/C= cāa ch°¡ng trình Eximbank.

17
Downloaded by quang tran ()


lOMoARcPSD|14734974

 Hạch tốn bút tốn thu thā tÿc phí th°¡ng l°ợng và các phí.
 Đối với bộ chứng từ KH có Giấy đề nghị chiết khấu
 TTV thực hiện thā tÿc trình chiết khấu chứng từ hàng xuất theo quy chế
chiết khấu và H°ớng dẫn thực hiện quy chế cāa ngân hàng.
 Sau khi hồ s¡ chiết khấu đã đ°ợc phê duyệt, TTV nhập các chi tiết cần
thiết cāa bộ chứng từ vào máy – phần  Hạch toán bút toán chiết khấu chứng từ, thā tÿc phí th°¡ng l°ợng, lãi chiết
khấu, phí liên quan…
(3) In th° gửi chứng từ và thực hiện thā tÿc đòi tiền
 Tr°ờng hợp chứng từ phù hợp
 Nếu L/C quy định đòi tiền bằng điện: TTV lập điện đòi tiền (sử dÿng
Telex/SWIFT có mã hoặc SWIFT MT 754 nếu địi tiền NHPH, MT 742 nếu địi tiền
ngân hàng bồi hồn đ°ợc chỉ định) đồng thời lập th° gửi chứng từ cho NHPH.
 Nếu L/C quy định đòi tiền NHPH (NHBH) bằng th°: TTV lập th° gửi
chứng từ kèm chỉ thì chuyển tiền để đòi tiền NHPH (TTV lập th° đòi tiền NHBH và

th° gửi chứng từ cho NHPH).
 Tr°ờng hợp chứng từ khơng phù hợp
 Nếu L/C quy định địi tiền NHPH bằng điện: không gửi điện mà chỉ lập
th° gửi chứng từ nêu rõ các điểm không phù hợp kèm chứng từ thanh tốn.
 Nếu L/C quy định địi tiền NHBH bằng điện: khơng điện địi tiền NHBH
mà chỉ lập th° gửi chứng từ cho NHPH kèm chỉ thị chuyển tiền.
 Nếu L/C cho phép th°¡ng l°ợng tại bất cứ ngân hàng nào hoặc giới hạn
th°¡ng l°ợng tại Eximbank và cho phép đòi tiền bằng điện: với sự đồng ý cāa ng°ời
thÿ h°ởng, gửi điện cho NHPH xin phép th°¡ng l°ợng chứng từ với các điểm bất
hợp lệ. Khi nhận đ°ợc điện xác thực cho phép th°¡ng l°ợng cāa NHPH, TTV soạn
điện đòi tiền và gửi chứng từ theo quy định cāa L/C
(4) Gửi chứng từ đòi tiền và theo dõi tiền về
 Gửi chứng từ đòi tiền: TTV kiểm tra và chuyển KSV kiểm tra lại tr°ớc khi
dán bao th° gửi bộ chứng từ (có photocopy lại một bộ chứng từ để l°u hồ s¡) cho bộ
phận văn th°/Phịng HC (có ký nhận) để gửi địi tiền NHNNg.

18
Downloaded by quang tran ()


lOMoARcPSD|14734974

 Ngay ngày làm việc hôm sau ngày gửi bộ chứng từ, TTV lấy biên lai liên
quan để kiểm tra đã gửi chứng từ đúng địa chỉ và l°u hồ s¡, theo dõi hồ s¡ chờ thanh
toán và nhắc NHNNg thanh tốn Bộ chứng từ.
1.2.2.3. Tr°ãng hÿp chÿng tā bß tā chßi thanh tốn
 TTV kiểm tra lý do từ chối cāa NHNNg, thông báo bằng văn bản cho KH về
việc từ chối thanh toán để KH định đoạt chứng từ. Đồng thời điện ngay cho NHNNg
phản đối nếu việc từ chối không xác đáng.
 Sau 7 ngày kể từ ngày điện phản đối mà không nhận đ°ợc thông tin hoặc

vẫn bị NHNNg từ chối, TTV thanh toán bằng văn bản ngay cho KH và yêu cầu KH
cho chỉ thị giải quyết đồng thời vẫn tiếp tÿc gửi điện, th° đấu tranh với NHNNg.
 Tr°ờng hợp NHNNg từ chối thanh tốn và trả lại chứng từ gốc, nếu BCT
khơng có chiết khấu thì TTV trả lại BCT cho KH và thu các phí liên quan cịn nếu
BCT có chiết khấu thì thu hồi tiền theo quy chế Chiết khấu.
1.3. Thanh tốn bß chÿng tā
1.3.1. Ti¿p nhÃn báo có
 Nhận báo có từ phịng Kế Tốn Tổng Hợp.
 Lãnh đạo phịng kiểm tra báo có liên quan thuộc BCT nào và giao cho TTV
đang xử lý những bộ chứng từ đó làm bút tốn thanh tốn.
1.3.2. Xÿ lý báo có
 Nhập chi tiết cần thiết vào máy tính – phần  Hạch toán bút toán thanh toán, thu tiền CK, lãi CK và phí phát sinh. Thơng
báo cho KH về chi tiết thanh toán cāa BCT qua tin nhắn SMS hoặc điện thoại.
1.4. Chuyán nh°ÿng L/C
1.4.1. Đißu kián đá thăc hián chuyán nh°ÿng th° tín dāng
 Th° tín dÿng không hāy ngang (Irrevocable L/C) và đ°ợc ngân hàng phát
hành chỉ rõ là th° tín dÿng chuyển nh°ợng (Transferable Credit) hoặc th° tín dÿng
này có thể chuyển nh°ợng (This credit is transferable).
 Eximbank là ngân hàng đ°ợc phép trả tiền, cam kết trả sau, chấp nhận hay
CK quy định trong th° tín dÿng chuyển nh°ợng hoặc là ngân hàng đ°ợc āy quyền
trong th° tín dÿng tự do chiết khấu (NHPH chỉ rõ ngân hàng đ°ợc chuyển nh°ợng).

19
Downloaded by quang tran ()


lOMoARcPSD|14734974

 Th° tín dÿng cịn hiệu lực và cịn số tiền để chuyển nh°ợng đ°ợc

1.4.2. Thă tāc đá thăc hián chuyán nh°ÿng th° tín dāng
Ng°ời h°ởng lợi th° tín dÿng (ng°ời h°ởng lợi thứ nhất) có yêu cầu chuyển
nh°ợng th° tín dÿng phải xuất trình đẩy đā các giấy tờ là: Giấy yêu cầu chuyển
nh°ợng th° tín dÿng (chuyển nh°ợng từng phần/chuyển nh°ợng tồn phần) và th°
tín dÿng gốc và các tu chỉnh gốc (nếu có).
2. Tình hình thăc hián nghiáp vā thanh toán L/C xu¿t kh¿u t¿i ngân hàng
Eximbank – SGD 1
BÁng 2.1. Doanh sß thanh tốn qc t¿ ca Eximbank nm 2010
Ân vò tớnh: triỏu USD
CHõ TIấU

So nm 2009

Năm 2010

(+/-)

(+/-)%

Xuất khẩu

1.998,17

908,68

83%

Nhập khẩu

2.311,74


308,44

15%

791,17

-34,07

-4%

5.101,08

1.183,05

30%

Phi mậu dịch
Tổng cßng

Nguồn: Báo cáo th°ãng niên 2010
Năm 2010, doanh số thanh toán quốc tế cāa ngân hàng Eximbank đạt h¡n 5,1
tỷ USD, tăng 30% so với năm 2009. Trong đó, doanh số TTNK đạt 2,31 tỷ USD,
chiếm 2,75% kim ngạch nhập khẩu cāa cả n°ớc và tăng 15% so với năm 2009. Trong
khi đó, doanh số TTXK năm 2010 cāa Eximbank đạt xấp xỉ 2 tỷ USD, chiếm 2,79%
tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu cāa cả n°ớc, tăng 83% (t°¡ng đ°¡ng 909 triệu đô la
Mỹ) so với năm 2009. Nh° vậy, ta có thể nhận thấy tốc độ tăng tr°ởng v°ợt bậc trong
doanh số TTXK so với TTNK trong năm 2010.
Mặc dù hoạt động TTNK ở SGD 1 vẫn chiếm tỷ trọng chā yếu trong toàn bộ
doanh số TTQT nh°ng con số này tăng tr°ởng khá ổn định và khơng có sự đột phá

nào. Ng°ợc lại, với tốc độ tăng h¡n 80% so với năm 2009 cāa doanh số TTXK đã
cho thấy l°ợng khách hàng tìm đến và sử dÿng dịch vÿ TTXK cāa ngân hàng tăng
mạnh đồng thời phản ánh khách quan sự phát triển mạnh mẽ cả về số l°ợng lẫn giá
trị các hoạt động xuất khẩu cāa Việt Nam.

20
Downloaded by quang tran ()


lOMoARcPSD|14734974

BÁng 2.2. Tình hình nghiáp vā xu¿t kh¿u căa SGD 1 nm 2010
Ân vò tớnh: USD
STT

Tờn nghiỏp v

Sò nghiỏp v

Trò giá USD

1

Thơng báo L/C

1.823

200.150.016,77

2


Th°¡ng l°ợng chứng từ

2.045

195.201.363,05

3

Thanh tốn L/C

2.051

189.799.564,13

4

Thanh tốn nhờ thu

409

39.480.397,83

Nguồn: Phòng TTXK
Trong hoạt động TTXK ở SDG 1 thì thanh tốn bằng L/C và thanh tốn nhờ
thu là hai ph°¡ng thức đ°ợc giao dịch chā yếu và th°ờng xun nhất, do đó doanh
số thanh tốn cāa hai ph°¡ng thức này luôn chiếm tỷ trọng lớn nhất so với các ph°¡ng
thức thanh tốn khác. Trong đó, số l°ợng nghiệp vÿ cũng nh° trị giá các hợp động
xuất khẩu thanh tốn bằng L/C chiếm h¡n 65% cịn thanh tốn theo ph°¡ng thức nhờ
thu chỉ chiếm gần 17% và tỷ lệ này khá ổn định qua các năm. Nh° vậy, có thể thấy

KH rất tín nhiệm ph°¡ng thức thanh tốn bằng L/C bởi tính °u việt h¡n cả so với các
ph°¡ng thức khác ở sự an toàn cao và giảm bớt nhiều rāi ro trong hầu hết các giao
dịch mua bán ngoại th°¡ng. Trong khi đó, ph°¡ng thức nhờ thu th°ờng chā yếu áp
dÿng cho các bên đối tác tin cậy và có giao dịch th°ờng xun.
Về nghiệp vÿ thơng báo L/C, nếu Eximbank là NHTB thứ nhất thì phí cho mỗi
lần thơng báo là 16,5 USD cịn nếu là NHTB thứ hai thì phí là 22 USD
(ở ngân hàng Vietcombank là 63 USD). Còn đối với nghiệp vÿ chiết khấu bộ chứng
từ thì ngân hàng thực hiện phân loại mức phí và lãi suất chiết khấu khác nhau cho
từng đối t°ợng khách hàng (gold, silver, bronze hay normal). Với mức phí rất cạnh
tranh cùng cách thức thu phí, tính lãi hợp lý, Eximbank đã giữ chân đ°ợc những KH
hiện hữu và thu hút đ°ợc l°ợng KH mới đến với ngân hàng.
Ngồi ra, SGD 1 cịn t° vấn miễn phí ph°¡ng thức thanh tốn bằng L/C cho
các KH có nhu cầu thanh toán xuất khẩu mà vẫn ch°a hiểu rõ (ch°a biết) ph°¡ng
thức này nh° quy trình thanh tốn, thā tÿc, cách lập bộ chứng từ thích hợp…Điều này
vừa khuyến khích khách hàng sử dÿng ph°¡ng thức thanh toán bằng L/C cũng vừa
nâng cao uy tín và quảng bá dịch vÿ thanh toán xuất khẩu ở ngân hàng.

21
Downloaded by quang tran ()


lOMoARcPSD|14734974

BÁng 2.3. Tình hình ho¿t đßng xu¿t kh¿u căa SGD 1 nm 2009-2010
Ân vò tớnh: triỏu
USD
Ân vò tớnh: triỏu USD
Nm 2009

Tên nghiáp vā


Năm 2010

Chênh lách
Trị giá

giÁm %

126

28,80

16,81%

189,80

213

26,82

16,46%

381

42,02

46

6,33


17,74%

36,11

409

39,48

58

3,37

9,33%

146,28

1.635

174,93

111

28,65

19,59%

SL

Trị giá


SL

Trị giá

SL

1. Thông báo L/C

1.697

171.35

1.823

200,15

2. Thanh toán L/C

1.762

162,98

1.975

3. Gởi nhờ thu

335

35,69


4. Thanh toán nhờ thu

351
1.524

5. Chiết khấu chứng từ

Tăng

Nguồn: Phòng TTXK
Các nghiệp vÿ liên quan đến thanh tốn bằng L/C nh° thơng báo L/C, thanh
toán L/C, chiết khấu chứng từ trong năm 2010 đều tăng cả về số nghiệp vÿ lẫn trị giá
L/C so với năm 2009. Việc ngân hàng không ngừng mở rộng quan hệ đại lý với các
ngân hàng uy tín khác trên thế giới đã góp phần làm trị giá thông báo L/C cāa năm
2010 tăng 16,81% so với năm 2009. Trị giá thanh toán L/C năm 2010 đạt h¡n 94%
trị giá thông báo L/C đã cho thấy khách hàng không chỉ sử dÿng dịch vÿ thông báo
L/C cāa ngân hàng mà họ còn tin t°ởng ngân hàng ở vai trò ngân hàng th°¡ng l°ợng
cho họ cũng nh° ở vai trị ngân hàng thanh tốn do NHPH chỉ định. Mặt khác, tỷ lệ
này cũng cho thấy hiệu quả kiểm tra chứng từ hàng xuất ở ngân hàng rất cao, giúp bộ
chứng từ cāa ng°ời xuất khẩu hợp lệ, do đó khách hàng có thể thu đ°ợc tiền thanh
tốn từ ng°ời nhập khẩu một cách nhanh chóng và đảm bảo.
Bên cạnh dịch vÿ thơng báo L/C hay thanh tốn L/C phát triển thì hoạt động
chiết khấu chứng từ hàng xuất ở ngân hàng cũng gia tăng đáng kể. Năm 2010 trị giá
chiết khấu chứng từ tăng tới gần 19,59% so với năm 2009. Đây là một hình thức tài
trợ tín dÿng cho ng°ời xuất khẩu giúp họ có thể thu hồi tiền hàng một cách nhanh
chóng, tránh bị động vốn và giúp gia tăng vòng quay vốn cāa doanh nghiệp xuất khẩu
một cách hiệu quả nên loại hình dịch vÿ này cāa ngân hàng rất phát triển và luôn gia
tăng trong những năm gần đây. Việc tài trợ xuất khẩu này có thể mang lại lợi nhuận

22

Downloaded by quang tran ()


lOMoARcPSD|14734974

cao cho ngân hàng ở phí chiết khấu, thu lãi…nh°ng đồng thời cũng tiềm ẩn rāi ro
thanh toán cho ngân hàng.
3. Đánh giá ho¿t đßng thanh tốn xu¿t kh¿u theo ph°¢ng thÿc tín dāng chÿng
tā t¿i Ngân hàng Eximbank – SGD 1
3.1. Nhāng thành tău đ¿t đ°ÿc
Với bề dày kinh nghiệm và chuyên môn, đồng thời không ngừng đa dạng các
sản phẩm dịch vÿ, đã góp phần tạo nên thế mạnh cāa Eximbank nói chung và cāa
SGD 1 nói riêng trong lĩnh vực TTQT. Điều này đã đ°ợc kiểm chứng trong suốt 19
năm hoạt động và đ°ợc nhiều tổ chức tài chính có uy tín trên thế giới cơng nhận nh°:
HSBC, Standard

Chartered Bank, Wachovia Bank N.A New York...Ngày

31/03/2011, lần thứ 10 liên tiếp, Eximbank nhận giải th°ởng xuất sắc= do ngân hàng HSBC trao tặng. Eximbank còn đ°ợc ngân hàng Bank of New
York Mellon lần thứ 3 liên tiếp trao tặng 2010=… Những giải th°ởng này chính là sự ghi nhận cāa những định chế tài chính
n°ớc ngồi lâu đời và uy tín về chất l°ợng điện thanh tốn tự động (tỷ lệ điện xử lý
tự động cāa ngân hàng luôn ở mức cao trên 95%) cũng nh° về sự xuất sắc lành nghề
cāa các cán bộ nhân viên thanh toán cāa Eximbank.
Mặc dù hoạt động XNK cāa Việt Nam năm 2010 vẫn còn chịu ảnh h°ởng từ
cuộc khāng hoảng tài chính thế giới nh°ng mảng dịch vÿ TTQT cāa SGD 1 vẫn giữ
vững đ°ợc tốc độ tăng tr°ởng đều hằng năm, đáng chú ý là sự gia tăng v°ợt bậc cāa
hoạt động TTXK. Các sản phẩm dịch vÿ TTXK không ngừng đ°ợc phát triển đa dạng,
phÿc vÿ một cách tốt nhất nhu cầu KH với thời gian rút ngắn và chi phí thấp.

Những thành tựu trên đạt đ°ợc là nhờ vào những yếu tố chính sau:
 Sự hỗ trợ cāa hệ thống công nghệ thông tin hiện đại, mạng l°ới ngân hàng đại
lý với h¡n 853 Swift code trải rộng trên toàn thế giới
 Lợi thế từ đội ngũ nhân viên chun nghiệp có chun mơn nghiệp vÿ cao,
cùng sự liên kết th°ờng xuyên và chặt chẽ giữa các thanh tốn viên, kiểm sốt viên
và lãnh đạo phịng.
 C¡ cấu tổ chức phòng ban hợp lý đã tạo nên sự phối hợp ăn ý, nhịp nhàng giữa
các khâu liên quan đến thanh tốn xuất khẩu (quan hệ với phịng Kế toán giao dịch,

23
Downloaded by quang tran ()


lOMoARcPSD|14734974

phịng Tín dÿng doanh nghiệp, phịng Quan hệ quốc tế, phịng Kinh doanh tiền tệ,
phịng xử lý thơng tin…).
Những yếu tố trên đã tạo nên một quy trình nghiệp vÿ thanh toán xuất khẩu
thống nhất, đồng bộ, cũng nh° giúp cho việc thanh tốn diễn ra một cách thơng suốt,
nhanh chóng, hiệu quả và an tồn.
3.2. Nhāng h¿n ch¿ cÁn cÁi thián.
Trong q trình hoạt động, do cịn một số khó khăn, v°ớng mắc khơng chỉ
xuất phát từ bản thân SGD 1 mà còn do tác động cāa nhiều yếu tố bên ngồi nên cơng
tác TTXK bằng ph°¡ng thức tín dÿng chứng từ ở đây vẫn còn một số hạn chế.
Về việc kiểm tra bộ chứng từ thanh toán hay đối chiếu các điều khoản cāa L/C
với hợp đồng th°¡ng mại, các thanh tốn viên có thể bỏ sót một số chi tiết nhỏ do
ch°a tạo đ°ợc thói quen cần mẫn, tỷ mỷ, tập trung cao độ khi kiểm tra. Ng°ời nhập
khẩu có thể lợi dÿng sự thiếu sót này để từ chối thanh toán gây ra sự kéo dài thời gian
nhận đ°ợc tiền thanh toán cho ng°ời xuất khẩu – khách hàng cāa SGD 1 cũng nh°
làm sÿt giảm uy tín cāa ngân hàng.

Rāi ro mà ngân hàng gặp phải khi chiết khấu chứng từ hàng xuất là không nhỏ.
Vì nếu ngân hàng đã chấp nhận chiết khấu bộ chứng từ cho khách hàng thì sẽ gây ra
tổn thất lớn cho ngân hàng nếu ng°ời nhập khẩu từ chối thanh toán (mặc dù bộ chứng
từ cāa ng°ời xuất khẩu hợp lệ). Tr°ờng hợp ngân hàng đ°ợc chỉ định thanh tốn cho
nhà xuất khẩu khi họ xuất trình bộ chứng từ hợp lệ (tức phù hợp với yêu cầu cāa L/C)
để trợ giúp cho nhà xuất khẩu thì ngân hàng cũng phải tự chịu rāi ro tín dÿng đối với
NHPH hoặc nhà xuất khẩu.
Về công tác cán bộ nhân sự, mặc dù đội ngũ nhân viên hiện tại đáp ứng yêu
cầu về năng lực và đạo đức kinh doanh, tuy nhiên nhân sự cāa phòng TTXK còn thiếu
ch°a đáp ứng đ°ợc nhu cầu và đảm bảo cho việc thực hiện kế hoạch và phát triển
kinh doanh trong thời gian tới.
Hiện nay tình trạng cạnh tranh giữa các ngân hàng xảy ra gay gắt, đặc biệt liên
quan đến vấn đề lãi suất và tài trợ cho các doanh nghiệp xuất khẩu. Do đó, có thể dẫn
đến rāi ro doanh số giảm do ảnh h°ởng cāa việc giảm l°ợng khách hàng giao dịch
hiện hữu cũng nh° hiệu quả cāa công tác tiếp thị khách hàng mới.

24
Downloaded by quang tran ()


lOMoARcPSD|14734974

3.3. Mßt sß nguyên nhân dÁn đ¿n nhāng h¿n ch¿ trong ho¿t đßng thanh tốn
L/C xu¿t kh¿u t¿i Ngân hàng Eximbank – SGD 1
3.3.1. Nguyên nhân chă quan
 Ch°a đầu t° hiểu quả vào hoạt động marketing để tiếp thị và quảng bá về
các dịch vÿ thanh toán bằng ph°¡ng thức tín dÿng chứng từ để thu hút KH, mới chỉ
tập trung vào những KH lớn thuộc đối t°ợng °u tiên cāa ngân hàng hay những KH
quen thuộc mà ch°a thực sự đầu t° tìm kiếm KH mới.
 Số l°ợng nhân viên không đā để đáp ứng khối l°ợng công việc lớn và chế

độ l°¡ng bổng, phúc lợi và khen th°ởng ch°a thật sự khuyến khích khả năng cũng
nh° tinh thần làm việc cāa cán bộ nhân viên.
3.3.2. Nguyên nhân khách quan
 Trình độ hiểu biết cāa nhiều doanh nghiệp hoạt động XNK ở n°ớc ta về
ph°¡ng thức thanh toán tín dÿng chứng từ cịn hạn chế. Thêm vào đó, đạo đức không
tốt cāa KH hay đối tác cāa KH làm gia tăng rāi ro cho môi tr°ờng hoạt động.
 Việt Nam ch°a có riêng một hệ thống văn bản pháp quy thống nhất, chặt
chẽ, chi tiết để điều chỉnh hoạt động TTQT bằng ph°¡ng thức tín dÿng chứng từ; các
quy định còn nằm rải rác ở các văn bản luật hoặc d°ới luật khác nhau, gây khó khăn
cho việc áp dÿng để giảm thiểu hoặc giải quyết các tranh chấp khi nó xảy ra.
 NHNN ch°a có biện pháp hiệu quả để ổn định tỷ giá theo h°ớng có lợi cho
hoạt động kinh doanh XNK, do đó gây thiệt hại cho các doanh nghiệp khi tỷ giá biến
động và có thể tác động xấu đến q trình thanh tốn. Bên cạnh đó, thị tr°ờng liên
ngân hàng ch°a phát triển, ngoại tệ ln có nguy c¡ khan hiếm, gây khó khăn cho
ngân hàng trong việc mua bán ngoại tệ để đáp ứng cho nhu cầu thanh toán.
III. GiÁi pháp phát trián nghiáp vā thanh tốn xu¿t kh¿u bằng ph°¢ng thÿc tín
dāng chÿng tā t¿i Ngân hàng TMCP xu¿t nhÃp kh¿u (Eximbank) – SGD 1
1. Chi¿n l°ÿc phát trián căa Ngân hàng Eximbank – SGD 1
1.1. Đßnh h°áng phát trián chung ho¿t đßng thanh tốn qc t¿
 Đẩy mạnh tồn diện và tiếp tÿc phát huy hoạt động TTQT.
 Thực hiện mạnh mẽ h¡n các chính sách động viên vật chất, tinh thần cho cán
bộ nhân viên thông qua việc cải tiến chế độ l°¡ng th°ởng, phúc lợi khác.

25
Downloaded by quang tran ()


×