TIEU LUAN MOI download :
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Viện Điện Tử - Viễn Thông
======o0o======
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN MÔN
KỸ THUẬT PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
ĐỀ TÀI: HỆ THỐNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG
Giảng viên hướng dẫn:
Th. Vũ Song Tùng
Mã số lớp học:
46552
Sinh viên thực hiện:
3
1.
2.
3.
Nguyễn Duy Linh
Phạm Văn Sơn
Nguyễn Xuân Sang
Hà Nội, 11/2012
MỤC LỤC:
1
20101773
20102734
20102071
TIEU LUAN MOI download :
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1. Lời mở đầu………………………………………………………………………3
2. Giới thiệu về cửa hàng………..……….…………………..……………………..3
3. Báo cáo khả thi…………………………………………………………………..4
4. Phạm vi đề tài……………………………………………………………………5
4.1 Xác định phạm vi đề tài………………………………………………………5
4.2 Chức năng hệ thống hiện hành……………………………………………….5
PHẦN 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1. Phân tích các u cầu về xử lý của hệ thống hiện hành………….………….......6
2. Sơ đồ thiết kế hệ thông tương lai………………………………………………...7
2.1 Sơ đồ mức ngữ cảnh…………………………………………………………..7
2.2 Sơ đồ chức năng (FD)………………………………………………………....8
2.3 Sơ đồ DFD mức 0……………………………………………………………..9
2.4 Sơ đồ DFD mức 1……………………………………………………………10
2.4.1 Sơ đồ DFD mức 1 của“Quản Lý Sản Phẩm”…………………………..10
2.4.2 Sơ đồ DFD mức 1 của “ Quản Lý Nhân Viên”………………………….11
2.4.3 Sơ đồ DFD mức 1 của“Quản Lý Bán Hàng”………………………….12
2.4.4 Sơ đồ DFD mức 1 của“Báo Cáo- Thống Kê”………………………….13
PHẦN 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG
1.Thiết kế cơ sở dữ liệu…….……………………………………………………..14
1.1 Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu…………………………………………………….16
1.1.1 Dạng chuẩn hóa cơ sở dữ liệu 1NF…………………………….………16
1.1.2 Dạng chuẩn hóa cơ sở dữ liệu 2NF…………………..………….……..17
1.1.3 Dạng chuẩn hóa cơ sở dữ liệu 3NF…………..………………….……..19
1.2 Sơ đồ thực thể liên kết……………………………………………………....21
1.3 Chi tiết các bảng cơ sở dữ liệu……………………………………………...22
2. Thiết kế giao diện……………………………………………………………...24
KẾT LUẬN………………………………………………………………….……29
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG
2
TIEU LUAN MOI download :
1. Lời mở đầu:
Hiện nay, cơng nghệ phần mềm có rất nhiều ứng dụng thực tiễn phục vụ hiệu
quả cuộc sống con người hiện đại. Trong xu hướng đó, cơng việc kinh doanh của
các cửa hàng cũng địi hỏi bức thiết cần có các phần mềm nghiệp vụ để thực hiện
những hoạt động kinh doanh một cách hệ thống, nhanh chóng, bảo mật hơn.
Vì vậy, trong nội dung báo cáo bài tập lớn này, chúng em muốn trình bày sơ
lược về phương pháp nghiên cứu và thiết kế các phần mềm nghiệp vụ, với đề tài:
“Hệ thống quản lý bán hàng”.
2. Giới thiệu về cửa hàng:
Của hàng chúng em chọn là một của hàng bán điện thoại, quy mơ cửa hàng ở
mức trung bình. Cửa hàng gồm có quản lý cửa hàng, quản lý hàng hóa, kế
tốn,quản lý bán hàng và nhân viên.
• Sơ đồ tổ chức nhân sự cửa hàng:
Quản Lý
Cửa Hàng
Quản Lý
Hàng Hóa
Kế Toán
Quản Lý
Nhân Viên &
Bán Hàng
Nhân Viên
Bán Hàng
3. Báo cáo khả thi:
3
TIEU LUAN MOI download :
Sau khi nghiên cứu sơ bộ đề tài, nhóm quyết định sử dụng mơ hình thác nước
( Waterfall ) để thực hiện.
Công việc
Khoảng thời gian
Bắt đầu
Kết thúc
1. Nghiên cứu sơ bộ
7 ngày
12/9/2012
18/9/2012
2. Phân tích hệ thống
21 ngày
19/9/2012
9/10/2012
3. Thiết kế hệ thống
14 ngày
10/10/2012
23/10/2012
4. Phát triển hệ thống
8 ngày
24/10/2012
31/10/2012
5. Kiểm thử
5 ngày
1/11/2012
5/11/2012
6. Cài đặt, bảo trì
4 ngày
6/11/2012
9/11/2012
7. Hoàn thành báo cáo
7 ngày
10/11/2012
16/11/2012
4. Phạm vi đề tài:
4.1 Xác định phạm vi đề tài:
4
TIEU LUAN MOI download :
Hiện tại, hoạt động của cửa hàng hoàn chỉnh với sự thống nhất của các chức
năng mua hàng, bán hàng, bảo hành, và các chương trình khuyến mại… Tuy nhiên,
trong khn khổ thời gian khơng cho phép nên nhóm quyết định tập trung vào
chức năng: quản lý nhân viên, sản phẩm, doanh thu, báo cáo thống kê mà không đề
cập đến quản lý khách hàng và các chương trình khuyến mại.
4.2 Chức năng của hệ thống hiện hành:
Hiện tại việc quản lý thông tin của cửa hàng thực hiện thủ công trên phần mềm
Acess, chưa có một phần mềm quản lý.
PHẦN 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1. Phân tích các yêu cầu về xử lý của hệ thống hiện hành:
5
TIEU LUAN MOI download :
• Quản lý hàng hóa:
Khi nhập mới một loại sản phẩm, người quản lý hàng hóa phải tạo
mới thơng tin về sản phẩm (mã loại sản phẩm, tên loại sản phẩm, tên
sản phẩm, mã sản phẩm, số lượng hàng nhập, đơn giá nhập vào, thông
số kĩ thuật…)
Đồng thời cập nhật thường xuyên thông tin về số lượng, chất lượng
hàng hóa có trong kho theo ngày, tuần, tháng để kịp thời gửi thống kê
cho nhân viên kế tốn.
• Quản lý nhân viên và bán hàng: có 2 chức năng
Quản lý thơng tin nhân viên hiện có trong cửa hàng (Danh sách nhân
viên, tình hình cơng tác,…)
Quản lý doanh số bán hàng của từng nhân viên theo ngày.
Sau đó, quản lý nhân viên cũng gửi thống kê cho nhân viên kế tốn.
• Kế tốn:
Trên cơ sở thơng tin thống kê của quản lý hàng hóa, quản lý nhân
viên& bán hàng sẽ làm báo cáo về tình hình sản phẩm của cửa hàng
hiện tại, thông tin nhân viên của cửa hàng, thống kê doanh thu theo
ngày, tháng , quý, năm gửi quản lý cửa hàng.
• Người quản lý:
Nhận thơng tin báo cáo đầy đủ về hoạt động chức năng của các bộ
phận quản lý trong cửa hàng. Từ đó, quản lý cửa hàng sẽ có các điều
chỉnh thích hợp về mặt nhân sự, quản lý.
2. Sơ đồ thiết kế của hệ thống tương lai:
2.1 Sơ đồ mức ngữ cảnh:
6
TIEU LUAN MOI download :
Quản Lý Cửa Hàng
Thông Tin
Báo Cáo
Thông Tin
Nhân Viên
Nhân Viên
Hệ Thống Bán Hàng
TT Nhân Viên&
Doanh Thu
Thông Tin Nhân Viên
Tìm Kiếm,
Sửa Chữa,
Xóa TT
Sản Phẩm
Quản Lý
Hàng Hóa
Thơng Tin
Sản Phẩm
Thơng Tin SP, NV
&Doanh Thu
Báo Cáo
Kế Tốn
2.2 Sơ đồ phân cấp chức năng (FD):
Phần Mềm
7
Quản Lý Bán Hàng
Quản Lý
Nhân Viên và
Bán Hàng
TIEU LUAN MOI download :
Quản Lý
Sản Phẩm
Quản Lý
Bán Hàng
Quản Lý
Nhân Viên
Báo Cáo
Thống Kê
Tạo Mới
Sản
Phẩm
Tạo Mới
TT Nhân
Viên
Tạo Mới
Hóa Đơn
Báo Cáo
Nhập& Xuất
Hàng
Cập Nhật
Sản
Phẩm
Cập Nhật
TT Nhân
Viên
Sửa Hóa
Đơn
Doanh thu
Theo NgàyTháng- Năm
Tìm
Kiếm
Sản
Phẩm
Tìm Kiếm
Nhân
Viên
Tìm Kiếm
Hóa Đơn
Kết quả kinh
doanh nhân
Viên
Xóa
Sản
Phẩm
Xóa TT
Nhân
Viên
Xóa Hóa
Đơn
2.3 Sơ đồ DFD mức 0:
8
TIEU LUAN MOI download :
Quản Lý Nhân
Viên và Bán
Hàng
Quản Lý
Hàng Hóa
(2)
(1)
1. Quản Lý
Nhân Viên
2. Quản Lý
Sản Phẩm
Thơng Tin Nhân Viên
Sản Phẩm
Nhân Viên
Nhân Viên
(4)
Kế Tốn
4. Báo Cáo
Thống Kê
Hóa Đơn
3. Quản Lý bán
hàng
Báo Cáo
(3)
Quản Lý
Cửa Hàng
Quản Lý Nhân
Viên và Bán
Hàng
Chú thích:
9
TIEU LUAN MOI download :
(1): Quản lý nhân viên và bán hàng: thay đổi, tìm kiếm, hoặc xóa thơng tin của
nhân viên bán hàng.
(2): Quản lý hàng hóa: nhập sản phẩm mới, thay đổi thơng tin chi tiết, tìm kiếm,
xóa sản phẩm.
(3): Quản lý nhân viên và bán hàng: có thể tạo mới, thay đổi, tìm kiếm, xóa thơng
tin trong hóa đơn.
(4): Kế tốn: nhận thơng tin nhân viên, hóa đơn, sản phẩm để tạo báo cáo thống
kê, sau đó gửi quản lý cửa hàng.
2.4 Sơ đồ DFD mức 1:
2.4.1 Sơ đồ DFD mức 1 của“Quản Lý Sản Phẩm”:
Quản Lý Sản
Phẩm
1.2 Cập Nhật Sản
Phẩm
1.1 Tạo Mới Sản
Phẩm
Kế Toán
Sản Phẩm
1.4 Xóa Sản
Phẩm
1.3 Tìm Kiếm Sản
Phẩm
Quản Lý Sản
Phẩm
Quản Lý
Cửa Hàng
10
TIEU LUAN MOI download :
2.4.2 Sơ đồ DFD mức 1 của “ Quản Lý Nhân Viên”:
Quản Lý Nhân
Viên& Bán
Hàng
2.1 Tạo Mới
Thông Tin Nhân
Viên
2.2 Cập Nhật Thông
Tin Nhân Viên
Thông Tin Nhân Viên
Nhân Viên
Nhân viên
2.4 Xóa Thơng Tin
Nhân Viên
2.3 Tìm Kiếm
Thơng Tin Nhân
Viên
Kế Toán
Quản Lý
Cửa Hàng
Quản Lý Nhân
Viên& Bán
Hàng
11
TIEU LUAN MOI download :
2.4.3 Sơ đồ DFD mức 1 của“Quản Lý Bán Hàng”:
Quản Lý Nhân
Viên& Bán Hàng
3.2 Sửa Hóa Đơn
3.1 Tạo Mới Hóa
Đơn
Sản Phẩm
Kế Tốn
3.4 Xóa Hóa Đơn
3.3 Tìm Kiếm Hóa
Đơn
Quản Lý Nhân
Viên& Bán Hàng
Quản Lý
Cửa Hàng
12
TIEU LUAN MOI download :
2.4.4 Sơ đồ DFD mức 1 của“Báo Cáo- Thống Kê”:
Kế Toán
4.1 Báo Cáo Nhập
và Xuất Hàng
4.2 Báo cáo Doanh
Thu theo NgàyTháng- Năm
Hóa Đơn
Quản Lý
Cửa Hàng
4.3 Báo Cáo Tình
Hình Nhân Viên
Kế Tốn
13
Quản Lý
Cửa Hàng
TIEU LUAN MOI download :
PHẦN 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG
1. Thiết kế cơ sở dữ liệu:
Chú thích: Các
các thuộc tính
Giả
• Mã nhân
viên, Địa
Số điện
Vị
trí
nhận,
viên.
• Mã
loại
sản phẩm,
• Mã
nhà
nhà sản
sản xuất,
sản xuất.
• Mã
1. Mã nhân viên
1. Tên nhân viên
2. Địa chỉ của nhân viên
3. Số điện thoại của nhân viên
4. Vị trí nhân viên đảm nhận
5. Mức lương nhân viên
6. Mã loại sản phẩm
7. Tên loại sản phẩm
8. Thông tin kỹ thuật
9. Mã nhà sản xuất
10.
Tên nhà sản xuất
11.
Địa chỉ nhà sản xuất
12.
Số điện thoại nhà sản xuất
13.
Mã sản phẩm (PK)
14.
Tên sản phẩm
15.
Đơn giá sản phẩm nhập vào
16.
Bảo hành sản phẩm
17.
Vận chuyển sản phẩm
18.
Số lượng sản phẩm nhập vào
19.
Mã hóa đơn
20.
Ngày lập hóa đơn
21.
Đơn giá bán sản phẩm
22.
Số lượng sản phẩm bán
23.
Tiền bán sản phẩm
thuộc tính tơ mờ là
lặp.
thiết phụ
hàm:
thuộc
viên Tên
chỉ của nhân
thoại của nhân
nhân viên
Mức lương
nhân
viên,
viên,
đảm
nhân
sản phẩm Tên
Thông tin kĩ thuật.
sản xuất Tên
xuất, Địa chỉ nhà
Số điện thoại nhà
phẩm Tên sản
phẩm,
Đơn giá sản phẩm
nhập vào, Bảo hành sản phẩm, Vận chuyển sản phẩm, Số lượng sản phẩm
nhập vào, Mã nhà sản xuất, Mã loại sản phẩm.
sản
• Mã hóa đơn Ngày lập hóa đơn, Mã nhân viên.
• (Mã sản phẩm, Mã hóa đơn) Đơn giá bán sản phẩm, Số lượng sản
phẩm bán, Tiền bán sản phẩm.
14
TIEU LUAN MOI download :
1.1
Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu:
1.1.1 Dạng chuẩn hóa cơ sở dữ liệu 1NF:
Từ các giả thiết phụ thuộc hàm trong bảng trên ta chọn thuộc tính “Mã sản
phẩm” là PK.
• Các thuộc tính lặp lại: Mã nhân viên, Tên nhân viên, Địa chỉ nhân viên, Số
điện thoại nhân viên, Vị trí nhân viên đảm nhận, Mức lương nhân viên, Mã
hóa đơn, Ngày lập hóa đơn, Đơn giá bán sản phẩm, Số lượng sản phẩm bán,
Tiền bán sản phẩm.
Bảng 1
1. Mã loại sản phẩm
2. Tên loại sản phẩm
3. Thông tin kỹ thuật
4. Mã nhà sản xuất
5. Tên nhà sản xuất
6. Địa chỉ nhà sản xuất
7. Số điện thoại nhà sản xuất
8. Mã sản phẩm (PK)
9. Tên sản phẩm
10.
Đơn giá sản phẩm nhập vào
15
TIEU LUAN MOI download :
11.
12.
13.
Bảo hành sản phẩm
Vận chuyển sản phẩm
Số lượng sản phẩm nhập vào
Bảng 2
1. Mã nhân viên
2. Tên nhân viên
3. Địa chỉ của nhân viên
4. Số điện thoại của nhân viên
5. Vị trí nhân viên đảm nhận
6. Mức lương nhân viên
7. Mã hóa đơn (PK)
8. Mã sản phẩm (PK)
9. Ngày lập hóa đơn
10. Đơn giá bán sản phẩm
11. Số lượng sản phẩm bán
12. Tiền bán sản phẩm
1.1.2 Dạng chuẩn hóa cơ sở dữ liệu 2NF:
• Bảng 1 có PK là một thuộc tính nên là 2NF.
• Bảng 2 chưa ở dạng 2NF vì PK là (Mã hóa đơn, Mã sản phẩm) mà:
-
Mã hóa đơn Mã nhân viên, Ngày lập hóa đơn.
16
TIEU LUAN MOI download :
Tách Bảng 2 thành 2 bảng sau:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Bảng 3
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Địa chỉ của nhân viên
Số điện thoại của nhân viên
Vị trí nhân viên đảm nhận
Mức lương nhân viên
Mã hóa đơn (PK)
Ngày lập hóa đơn
• PK là thuộc tính đơn nên đã chuẩn hóa 2NF.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Bảng 4
Mã hóa đơn (PK)
Mã sản phẩm (PK)
Ngày lập hóa đơn
Đơn giá bán sản phẩm
Số lượng sản phẩm bán
Tiền bán sản phẩm
17
TIEU LUAN MOI download :
• Bảng 4 có các phụ thuộc hàm đầy đủ nên là 2NF.
1.1.3 Dạng chuẩn hóa cơ sở dữ liệu 3NF:
• Bảng 1 chưa ở dạng 3NF, vì:
Mã loại sản phẩm Tên loại sản phẩm, Thông tin kĩ thuật.
Mã nhà sản xuất Tên nhà sản xuất, Địa chỉ nhà sản xuất, Số điện thoại nhà
sản xuất.
Mà lại có:
- Mã sản phẩm Mã loại sản phẩm, Mã nhà sản xuất.
-
Ta tách Bảng 1 thành 3 bảng:
Loại Sản Phẩm
1. Mã loại sản phẩm (PK)
2. Tên sản phẩm
3. Thông tin kĩ thuật
Nhà Sản Xuất
1. Mã nhà sản xuất (PK)
2. Tên nhà sản xuất
3. Địa chỉ nhà sản xuất
4. Số điện thoại nhà sản xuất
Sản Phẩm
1. Mã sản phẩm (PK)
2. Tên sản phẩm
18
TIEU LUAN MOI download :
3.
4.
5.
6.
Đơn giá sản phẩm nhập vào
Bảo hành sản phẩm
Vận chuyển sản phẩm
Số lượng sản phẩm nhập vào
Cả 3 bảng “Loại Sản Phẩm”, “ Sản Phẩm”, “Nhà Sản Xuất” đều khơng có
các quan hệ bắc cầu nên đều ở dạng 3NF.
• Bảng 4 đã chuẩn hóa ở dạng 3NF, đổi tên bảng là “Hóa Đơn Chi Tiết”:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Hóa Đơn Chi Tiết
Mã hóa đơn (PK)
Mã sản phẩm (PK)
Ngày lập hóa đơn
Đơn giá bán sản phẩm
Số lượng sản phẩm bán
Tiền bán sản phẩm
• Bảng 3 chưa ở dạng 3NF, do:
-
Mã hóa đơn Mã nhân viên.
Mã nhân viên Tên nhân viên, Trường nhân viên theo học, Địa chỉ của nhân
viên, Số điện thoại nhân viên, Vị trí nhân viên đảm nhận, Mức lương nhân
viên.
Tách Bảng 3 thành 2 bảng:
Hóa Đơn
1. Mã hóa đơn (PK)
2. Mã nhân viên
3. Ngày lập hóa đơn
19
TIEU LUAN MOI download :
Nhân Viên
1.
2.
3.
4.
5.
6.
-
Mã nhân viên (PK)
Tên nhân viên
Địa chỉ của nhân viên
Số điện thoại của nhân viên
Vị trí nhân viên đảm nhận
Mức lương nhân viên
Hai bảng “Hóa đơn” và “Nhân viên” đã chuẩn hóa 3NF do khơng có quan hệ
bắc cầu.
1.2 Sơ đồ thực thể liên kết:
20
TIEU LUAN MOI download :
1.3 Chi tiết các bảng cơ sở dữ liệu
a) Bảng Nhanvien ( Nhân Viên )
Tên Thuộc Tính
Kiểu Dữ Liệu
Kích Thước
Mơ Tả
MaNV
varchar
10
Mã nhân viên
TenNV
nvarchar
40
Tên nhân viên
DiaChi
nvarchar
50
Địa chỉ
SDT
varchar
20
Số điện thoại
ViTriLamViec
nvarchar
30
Vị trí làm việc
MucLuong
varchar
20
Mức lương
b) Bảng HoaDon ( Hóa Đơn )
Tên Thuộc Tính
MaHoaDon
MaNV
NgayLapHD
Kiểu Dữ Liệu
varchar
varchar
datetime
Kích Thước
20
20
Mơ Tả
Mã hóa đơn
Mã nhân viên
Ngày lập hóa đơn
c) Bảng HoaDonChiTiet ( Hóa Đơn Chi Tiết )
Tên Thuộc Tính
MaHoaDon
MaSP
DonGiaBan
SoLuong
ThanhTien
Kiểu Dữ Liệu
varchar
varchar
float
int
float
Kích Thước
20
20
50
21
Mơ Tả
Mã hóa đơn
Mã sản phẩm
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
TIEU LUAN MOI download :
d) Bảng SanPham ( Sản Phẩm )
Tên Thuộc Tính
MaSP
TenSP
MaLoaiSP
MaNSX
DonGia
BaoHanh
VanChuyen
SoLuong
Kiểu Dữ Liệu
varchar
nvarchar
varchar
varchar
float
nvarchar
nvarchar
int
Kích Thước
20
30
20
30
20
20
50
Mơ Tả
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
Mã loại sản phẩm
Mã nhà sản xuất
Đơn giá
Bảo hành
Vận chuyển
Số lượng
e) Bảng LoaiSanPham (Loại Sản Phẩm )
Tên Thuộc Tính
MaLoaiSP
TenLoaiSP
ThongTinKT
Kiểu Dữ Liệu
varchar
nvarchar
nvarchar
Kích Thước
20
30
50
Mơ Tả
Mã loại sản phẩm
Tên loại sản phẩm
Thơng tin
f) Bảng NhaSanXuat ( Nhà Sản Xuất )
Tên Thuộc Tính
MaNSX
TenNSX
DiaChi
SDT
Kiểu Dữ Liệu
varchar
nvarchar
nvarchar
varchar
Kích Thước
20
30
50
20
2. Thiết kế giao diện:
• Giao diện khi đăng nhập vào chương trình:
22
Mơ Tả
Mã nhà sản xuất
Tên nhà sản xuất
Địa chỉ
Số điện thoại
TIEU LUAN MOI download :
• Nhập tài khoản sử dụng và mật khẩu chính xác vào form giao diện thì sẽ mở
vào main chính:
• Tiếp tục tùy vào chức năng và nhiệm vụ của mỗi người quản lý trong cửa
hàng sẽ chọn 1 trong các mục để truy nhập và thao tác.
Chọn mục Sản Phẩm:
23
TIEU LUAN MOI download :
Tiếp tục chọn mục thêm mới sản phẩm:
Mục Nhà Sản Xuất:
24
TIEU LUAN MOI download :
Mục Loại Sản Phẩm:
Mục Quản Lý Hóa Đơn:
25