Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Tuyển tập Đề thi kinh tế vĩ mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.53 KB, 32 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
KHOA KINH TẾ
______________________
Phần dành cho sinh viên
Họ và tên:

Thời gian: 90 phút. Sinh viên không được sử dụng tài liệu
Họ tên và chữ ký cán bộ coi
thi

Phần dành cho cán bộ chấm thi
Số câu
đúng
Điểm
Chữ ký

Mã số SV:

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ LÀM BÀI
Hướng dẫn làm bài trắc nghiệm: Chọn: X Không chọn :
Chọn lại:
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10


11
12
13
14
15

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

B
B
B
B
B
B
B
B

B
B
B
B
B
B
B

C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

D
D
D
D
D
D

D
D
D
D
D
D
D
D
D

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

A
A
A
A

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B

C
C

C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D


31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

A

B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B

C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

C
C
C

D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D

46
47
48
49
50
51
52
53
54
55

56
57
58
59
60

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

B
B
B
B
B
B
B
B

B
B
B
B
B
B
B

C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

D
D
D
D
D
D

D
D
D
D
D
D
D
D
D

61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75

A
A
A
A

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B

C
C

C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D


Tỷ lệ tăng chỉ số CPI ở Việt Nam năm 2010 là 11,75%, năm 2009 tăng 6,88%, chúng ta có thể nhận định:
A. Giá tất cả các mặt hàng ở Việt Nam năm 2010 đều tăng
C. Kinh tế Việt Nam năm 2010 có mức lạm phát vừa phải
B. Các mặt hàng tiêu dùng ở Việt Nam năm 2010 đều tăng giá
D. Kinh tế Việt Nam năm 2010 có mức lạm phát phi mã
Yếu tố nào sau đây làm tăng áp lực lên cán cân thanh toán của Việt Nam trong năm 2010:
A. Việt Nam xuất siêu trong quan hệ mậu dịch với Hoa Kỳ
C. NHNN cấp hạn nhập khẩu vàng
B. Việt Nam nhập siêu trong quan hệ mậu dịch với Trung
D. Cả B và C
Quốc
Nếu chính phủ thực hiện đồng thời chính sách tài khóa và tiền tệ mở rộng thì điều gì sau đây là chắc chắn xảy ra:
A. Sản lượng tăng
C. Lãi suất tăng
B. Sản lượng giảm
D. Lãi suất giảm
Nếu số nhân tiền tệ bằng 2 thì phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tỷ lệ dự trữ nhỏ hơn 1
C. Khi lượng tiền trong lưu thông tăng 2 đồng làm cho lượng
tiền do ngân hàng trung ương phát hành tăng 1 đồng
B. Khi ngân hàng trung ương phát hành thêm 1 đồng thì
D. Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ trị giá
lượng tiền trong lưu thơng tăng 2 đồng
1 tỷ thì cung tiền trong lưu thông giảm 2 tỷ
Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam năm 2009 và năm 2010 lần lượt là (đơn vị %, theo nguồn của Tổng cục Thống kê Việt
Nam):
A. 5,5 và 7,0
C. 5,5 và 6,78
B. 5,32 và 7,0
D. 5,32 và 6,78

Để giữ cho tỉ giá hối đoái cố định, khi cầu ngoại tệ tăng lên thì NHTW cần phải:
A. Mua vào ngoại tệ
C. Bán ra đồng nội tệ
B. Bán ra ngoại tệ
D. Thực hiện đồng thời cả A và C
Thu nhập khả dụng của khu vực hộ gia đình:
A. Phản ánh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý
C. Phản ánh phần thu nhập mà công dân một nước kiếm được
muốn của dân chúng trong một năm
ở nước ngồi
B. Phản ánh tồn bộ thu nhập do cơng dân của một nước
D. Phản ánh toàn bộ thu nhập do cơng dân của một nước có
tạo ra trong một năm
được sau khi đã đóng thuế
Mã đề 1011C1.01
thi

Page 1 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


Cách niêm yết tỷ giá như Việt Nam, chẳng hạn tỷ giá của USD là 19.500 VND/USD là:
A. Giá quốc tế của đồng nội tệ; tỷ giá tăng đồng nội tệ
C. Giá ngoại tệ tính theo nội tệ; tỷ giá tăng đồng nội tệ tăng
tăng giá.
giá.
B. Giá nội tệ tính theo ngoại tệ; tỷ giá tăng đồng nội tệ
D. Giá ngoại tệ tính theo nội tệ; tỷ giá tăng đồng nội tệ mất giá
mất giả.

Khi đồng nội tệ giảm giá trong khi các yếu tố khác không đổi sẽ gây ra tác động:
A. Tỷ giá thực tăng
C. Giá hàng hoá trong nước trở nên rẽ hơn
B. Xuất khẩu tăng
D. A, B và C đều đúng
Để kích cầu, chính phủ có thể sử dụng các chính sách:
A. Tăng đầu tư cơng và tăng trợ cấp xã hội
C. Tăng thuế và giảm chi chuyển nhượng
B. Tăng thuế và tăng bảo hiểm thất nghiệp
D. Giảm đầu tư công và giảm thuế cùng một mức
Khi ngân hàng trung ương tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc sẽ dẫn đến:
A. Ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền
C. Khơng tác động đến hoạt động dự trữ và cho vay của các
mặt nhiều hơn
ngân hàng thương mại
B. Ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền
D. Gia tăng các khoản tiền gửi và cho vay của các ngân hàng
mặt giảm xuống
thương mại
Giả sử dự trữ bắt buộc là 10%, dự trữ tùy ý là 10%, tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký thác ở ngân hàng là 60%. Số
nhân tiền tệ trong trường hợp này sẽ là:
A. KM = 2
B. KM = 3
C. KM = 4
D. KM = 5
Lãi suất của các khoản vay trên thị trường tiền tệ phụ thuộc vào:
A. Khả năng chuyển hoán
C. Kỳ hạn thanh toán
B. Rủi ro
D. Cả A, B và C

Ngân sách của chính phủ thâm hụt 6,2% GDP, nếu chính phủ giảm 5% tổng chi tiêu thì thâm hụt ngân sách:
A. 1,2% GDP
C. Ít hơn 1,2% GDP
B. Lớn hơn 1,2% GDP
D. 6,2% GDP
Trong nền kinh tế Việt Nam, xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu có nghĩa là:
A. Chỉ số GDP nhỏ hơn GNP
C. Khi tăng xuất khẩu thì cán cân thương mại sẽ được cải thiện
B. Khi giảm nhập khẩu thì cán cân thương mại được cải
D. Nền kinh tế VN đang nhập siêu
thiện
Dữ kiện sau dùng cho câu 16 và 17 : Trong một nền kinh tế đóng có các số liệu sau: C = 200 + 0.8Yd, I = 100 , G = 150,
T = 50 + 0.25Y.
Ngân sách cân bằng khi sản lượng ở mức:
A. Y = 400
B. Y = 800
C. Y = 4000
D. Y = 8000
Nếu chính phủ tăng chi mua hàng hóa và dịch vụ thêm một lượng 40 và tăng thuế một lượng 50 thì điều gì sau đây là đúng?
A. Sản lượng cân bằng tăng thêm một lượng 100
C. Sản lượng cân bằng giảm một lượng 10
B. Sản lượng cân bằng không thay đổi
D. Cả A, B và C đều sai
Dữ kiện sau dùng cho câu 18 đến 27 :
Một nền kinh tế có các số liệu sau:
C = 250 + 0,9Yd,
I = 50 + 0,01Y,
G = 290,
X = 200,
M = 100 + 0,07Y,

T = 100 + 0,1Y,
Yp = 2500,
(Đơn vị của sản lượng là tỷ USD).
Phương trình hàm tổng cầu :
A. AD = 600 + 0,82Y
B. AD = 600 + 0,75Y
C. AD = 700 + 0,82Y
D. AD = 690 + 0,75Y
Mức sản lượng cân bằng:
A. Y = 2400
B. Y = 2800
C. Y = 2740
D. Cả A, B và C đều sai
Tình trạng ngân sách:
A. Thặng dư một lượng 50 B. Thâm hụt một lượng 50 C. Thặng dư một lượng 90 D. Thâm hụt một lượng 90
Cán cân thương mại:
A. Thặng dư một lượng 68 B. Thâm hụt một lượng 68 C. Cân bằng
D. Cả A, B và C đều sai
Tỷ lệ thất nghiệp chu kỳ theo định luật Okun:
A. 2%
B. 3%
C. 4%
D. Khơng thể xác định được
Nếu chính phủ tăng G thêm 1 tỷ thì mức sản lượng cân bằng tăng thêm một lượng:
A. 1 tỷ
B. 2 tỷ
C.3 tỷ
D. 4 tỷ
Nếu chính phủ điều chỉnh giảm thuế 1 tỷ thì mức sản lượng cân bằng thay đổi một lượng:
A. Tăng thêm 1 tỷ

B. Giảm xuống 1 tỷ
C. Tăng thêm 0,9 tỷ
D. Cả A, B và C đều sai
Nếu chính phủ tăng G thêm một lượng là 20,5 thì cần điểu chỉnh T một lượng bao nhiêu để sản lượng cân bằng đạt mức sản
lượng tiềm năng:
A. Không cần điều chỉnh T B. Tăng T thêm 5
C. Giảm T thêm 5
D. Cả A, B và C đều sai
Mức sản lượng để ngân sách cân bằng:
A. Y = 1900
B. Y = 2400
C. Y = 2900
D. Y = 3900
Giả sử chính phủ chi tiêu theo mục tiêu cân bằng ngân sách, mức chi tiêu G của chính phủ là:
A. 340
B. 373,33
C. 383,33
D. Không thể xác định được
Khi cung tiền do NHTW quyết định thì:
A. Đường cung tiền hồn tồn khơng co giãn theo lãi suất
C. Đương cầu tiền hoàn toàn co giãn theo lãi suất
B. Đường cầu tiền hồn tồn khơng có giãn theo lãi suất
D. Đường cung tiền dốc xuống về bên phải
Mã đề 1011C1.01
thi

Page 2 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài



Giả sử Ngân hàng Nhà nước tăng lãi suất tái chiết khấu từ 7% lên 8% đồng thời tiền gởi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng của dân
chúng tăng lên, khi đó:
A. M1 tăng và lãi suất giảm
C. M1 giảm và lãi suất giảm
B. M1 giảm và lãi suất tăng
D. Không thể khẳng định M1 tăng hay giảm
Bẫy thanh khoản có thể xảy ra khi:
A. NHTW thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng
C. NHTW thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt
B. Chính phủ giảm chi tiêu cơng
D. Chính phủ mở rộng đầu tư cơng
Thất nghiệp nào sau đây vẫn tồn tại khi nền kinh tế trong trạng thái tồn dụng nhân cơng:
A. Thất nghiệp chu kỳ
C. Thất nghiệp không tự nguyện
B. Thất nghiệp tự nhiên
D. Cả A, B và C
Đường LM dốc lên thể hiện
A. Khi lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng tăng
C. Khi sản lượng tăng thì lãi suất cân bằng giảm
B. Khi sản lượng tăng thì lãi suất cân bằng tăng
D. Khi lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng giảm
Lượng cung tiền tăng làm cho:
A. Đường IS dịch chuyển sang trái
C. Cả đường IS và LM dịch chuyển sang phải
B. Đường LM dịch chuyển sang phải
D. Đường IS và LM không dịch chuyển
Nhân tố ổn định tự động của chính sách tài khoá là:
A. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp
C. Tỉ giá hối đoái

B. Lãi suất và tỉ giá hối đoái
D. Cả A, B và C đều đúng
Đường Phillips trong ngắn hạn thể hiện:
A. Sự đồng biến giữa lạm phát và thất nghiệp
C. Khơng có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
B. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
D. Thất nghiệp luôn ở mức thất nghiệp tự nhiên
Trong nền kinh tế mở, có sự vận động vốn hồn hảo và chính phủ theo đuổi chính sách tỷ giá cố định thì:
A. Đường LM thẳng đứng
C. Đường IS thẳng đứng
B. Đường LM nằm ngang
D. Đường IS nằm ngang
Giả sử một quốc gia vào năm 2010 có các số liệu sau (đơn vị tính tỷ USD): X = 67, M = 78, KA (tài khoản vốn) = 11 và giả
định NFFI, NTr, EO bằng không. Cán cân thanh toán của quốc gia này năm 2010 là:
A. Thặng dư 11 tỷ USD
C. Thặng dư 22 tỷ USD
B. Thâm hụt 11 tỷ USD
D. Cân bằng
Hàm tiêu dùng C = 100 + 0,75Yd, cho biết:
A. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên 1 đồng thì tiêu C. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên 1 đồng thì tiêu
dùng của khu vực dân cư tăng lên 0,75 đồng.
dùng của khu vực dân cư giảm xuống 0,75 đồng.
B. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên 1 đồng thì tiêu D. Cả A, B và C đều sai
dùng của khu vực dân cư tăng lên 100,75 đồng.
Tỷ giá thực:
A. Phản ánh tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền
C. Phản ảnh tỷ lệ GDP giữa hai nền kinh tế
B. Phản ảnh tỷ lệ lượng vàng mà 2 đồng tiền mua được
D. Phản ảnh tỷ lệ giá cả hàng hóa của 2 nước khi tính
theo đồng tiền của một trong hai nước đó

Khi khơng có sự thay đổi trong dự trữ ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong khi NHNN sẳng sàn tham gia tài trợ
chính thức, có nghĩa là:
A. Cán cân thương mại bằng 0
C. Cán cân tài khoản vãng lai bằng 0
B. Cán cân tài khoản vốn bằng 0
D. Cán cân thanh toán bằng 0
Dữ kiện sau dùng cho câu 41 đến cân 50 :
Một nền kinh tế có các số liệu sau: C = 400 + 0,7Yd; I = 450 + 0,02Y – 50r; G = 200; T = 0,1Y; X = 250; M = 50 + 0,15Y.
Cơ số tiền (tiền mạnh) mà Ngân hàng trung ương phát hành là 1500; tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ngân hàng là
185%; tỷ lệ dự trữ chung của ngân hàng 18,5%, trong đó dự trữ bắt buộc là 8,5%; hàm cầu tiền DM = 2500 + 0,2 Y – 100r (r
là lãi suất).
Phương trình đường IS:
A. Y = 1250 – 50.r
B. Y = 2500 – 100.r
C. Y = 2500 – 50.r
D. Y = 1250 – 100.r
Phương trình đường LM:
A. r = 4 + 0,002.Y
B. r = - 4 + 0,02.Y
C. r = 10 + 0,02.Y
D. r = 10 + 0,002.Y
Số nhân tiền tệ KM bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Cả A, B và C đều sai
Lượng M1 trong lưu thông:
A. 1500
B. 2000
C. 2100

D. 2200
Tổng tiêu dùng của khu vực hộ gia đình trong nền kinh tế:
A. 400
B. 1102,5
C. 1625
D. 1502,5
Tổng mức đầu tư tư nhân trong nền kinh tế:
A. 1100
B. 600
C. 450
D. 110
Tình trạng ngân sách:
A. Thâm hụt 25
B. Thặng dư 25
C. Cân bằng
D. Cả A, B và C đều sai
NHTW quyết định giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc xuống mức 5%, tỷ lệ tiền mặt ngồi ngân hàng khơng thay đổi (Trả lời tiếp câu
48, 49, 50)

Mã đề 1011C1.01
thi

Page 3 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


Tổng mức đầu tư tư nhân điều chỉnh bởi quyết định này:
A. Tăng thêm 126,25
B. Tăng thêm 26,25

Tình trạng ngân sách điều chỉnh bởi quyết định này:
A. Giảm thâm hụt một lượng 3,125
B. Tăng thâm hụt một lượng 3,125
Cầu tiền thay đổi một lượng:
A. Tăng thêm 1,425 lần
B. Tăng thêm 37,5
Việc sử dụng chỉ số CPI để tính tỷ lệ lạm phát vì:
A. CPI phản ánh được sự thay đổi giá cả của tất cả các
hàng hoá trong nền kinh tế.
B. CPI phản ánh được sự thay đổi trong cơ cấu chi tiêu
của khu vực hộ gia đình qua hằng năm.
Chọn câu sai:
A. Giõ hàng hố dùng để tính CPI ở Việt Nam hiện nay
được lấy năm 2009
B. Tỷ trọng lương thực thực phẩm (hàng ăn và dịch vụ
ăn uống) trong giõ hàng hố tính CPI ở Việt Nam hiện
nay chiếm 39,93%
Chính sách tiền tệ mở rộng sẽ dẫn đến:
A. Tăng sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa và
tăng lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ
B. Tăng sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa và
giảm lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ

C. Tăng thêm 16,25

D. Cả A, B và C đều sai

C. Giảm thâm hụt một lượng 5,125
D. Không thay đổi
C. Tăng thêm 137,5


D. Cả A, B và C đều sai

C. CPI phản ánh được sự thay đổi của chất lượng hàng
hoá lên giá cả
D. Cả A, B và C đều sai
C. Chỉ số giá dùng để tính tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam là
chỉ số GDPdef và năm được chọn làm gốc là năm 1994
D. Chỉ số CPI dẽ dàng tính tốn và dẽ cập nhật hơn chỉ
số GDPdef
C. Giảm sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa và
giảm lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ
D. Giảm sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa và
tăng lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ

Độ dốc của đường IS phụ thuộc vào
A. Độ nhạy cảm của đầu tư theo lãi suất
C. Độ nhạy cảm của cầu tiền đối với sản lượng
B. Độ nhạy cảm của đầu tư đối với sản lượng
D. Độ nhạy cảm của cầu tiền đối với lãi suất
Tác động hất ra càng lớn khi
A. Đầu tư phản ứng mạnh đối với lãi suất
C. Đầu tư kém nhạy cảm đối với lãi suất
B. Cầu tiền phản ứng mạnh đối với sản lượng
D. Cả A và B đều đúng
Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm:
A. AD tăng do đó sản lượng tăng và có sự di chuyển dọc IS
C. Dịch chuyển đường IS sang phải
B. Dịch chuyển đường IS sang trái
D. Dịch chuyển đường LM sang phải

Dùng tỉ lệ tăng của GDP thực để phản ánh tăng trưởng kinh tế vì
A.Đã loại được yếu tố lạm phát qua các năm
C.Tính theo giá hiện hành
B. Tính theo sản lượng của năm hiện hành
D.Các câu trên đều sai
Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Lạm phát là tình trạng mà lượng tiền giấy dư thừa so với nhu cầu cần thiết trong lưu thông
B. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc nhưng chưa có việc làm hoặc chờ
được gọi đi làm việc
C. Sản lượng tiềm năng là sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được
D. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế
Theo lý thuyết số lượng tiền tệ thì:
A. Tỷ lệ tăng giá (P) bằng với tỷ lệ tăng lượng cung tiền (M) C. Giá trị GDP danh nghĩa được quyết định bởi lượng
cung tiền
B. Tỷ lệ tăng giá (P) bằng với tỷ lệ tăng tốc độ lưu thông của D. Cả A và C đều đúng
tiền (V)
Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, trong thị trường tự do và thỏa mãn các giả định của lý thuyết này, tỷ giá hối đối của một
nước có xu hướng:
A. Làm cho chi phí mua hàng hố trong nước bằng với C. Giảm khi giá hàng hoá trong nước tăng cao
chi phí mua hàng hố đó ở nước ngồi
B. Thay đổi cùng tỷ lệ với sự thay đổi của mức giá D. Cả A, B và C đều đúng
chung trong nền kinh tế
Trong trường hợp lạm phát do chi phí đẩy, nền kinh tế trong tình trạng:
A. Vừa suy thoái, vừa lạm phát cao
C. Suy thoái kinh tế và giảm phát
B. Tăng trưởng nóng
D. Cả A, B và C đều có thể xảy ra
Dữ kiện sau dùng cho các câu 62 đến 64: Giả sử nền kinh tế của một quốc gia vào năm 2010 có các số liệu sau:
C = 500; I = 250; G = 150; X = 400; M = 450; In = 150; Ti = 150; Td = 100; Tr = 50; NIA = 50.
Biết đơn vị tính của các số liệu trên là tỷ USD và được tính theo giá hiện hành.

GDP danh nghĩa theo giá thị trường của quốc gia này ở năm 2010 là:
A. 900
B. 950
C. 850
D. 800
GNP danh nghĩa theo giá thị trường của quốc gia này ở năm 2010 là:
A. 900
B. 950
C. 850
D. 800
NI của quốc gia này ở năm 2010 là:
A. 1000
B. 950
C. 650
D. 700
Mã đề 1011C1.01
thi

Page 4 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


Giả sử người Việt Nam mua 100 xe Lexus của Nhật và nhà xuất khẩu Nhật dùng tiền bán 100 chiếc ô tô này để mua cổ phần
của Vinashin. Nhận định nào sau đây là đúng đối với Việt Nam:
A.Xuất khẩu rịng giảm và đầu tư nước ngồi rịng giảm C. Xuất khẩu rịng giảm và đầu tư nước ngồi ròng tăng
B. Xuất khẩu ròng tăng và đầu tư nước ngồi rịng tăng
D. Xuất khẩu rịng tăng và đầu tư nước ngồi rịng giảm
Thành phần nào dưới đây khơng nằm trong lực lượng lao động của Việt Nam:
A. Sinh viên chính qui đang học tại Trường Đại học

C. Những quân nhân chuyên nghiệp ở Trường Sa
Kinh tế - Luật
B. Cựu sinh viên tốt nghiệp khơng muốn tìm việc làm
D. Cả A và B
Khoản nào sau đây khơng được tính vào vào chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ của các hộ gia đình
A. Tiền điện hàng năm
C. Tiền học phí và tình phí
B. Tiền đi du lịch trong nước
D. Tiền mua nhà, đất, vàng và cổ phiếu
Một công ty sản xuất vỏ xe và bán 4 chiếc vỏ xe cho một nhà sản xuất ô tô với giá 10 triệu một chiếc. Một nhà sản xuất khác
sản xuất và bán một chiếc máy nghe nhạc Compact cho nhà sản xuất ô tô với giá 10 triệu. Nhà sản xuất ô tô lắp ráp
những thứ đã mua ở trên vào một xe ô tô mới và bán cho người tiêu dùng cuối cùng được 300 triệu. Các sản phẩm trên
được tạo ra trong năm 2010. Giá trị của tất cả các giao dịch này nên được tính vào GDP năm 2010 là:
A. 300 triệu
C. 300 triệu trừ đi lợi nhuận của nhà SX ô tô từ chiếc xe này
B. 350 triệu
D. 350 triệu trừ đi lợi nhuận của nhà SX ô tô từ chiếc xe này
Dữ kiện sau dùng cho các câu 69 và 70:
Có các khái niệm được đánh chữ và các câu được đánh số sau:
a- Tác động lấn át
1- Những chi phí từ lạm phát gây ra do lãi suất danh nghĩa cao làm cho mọi người
b- Quản lý tổng cầu
phải giảm lượng tiền thực tế nắm giữ, xã hội phải sử dụng nhiều nguồn lực hơn để
c- Lạm phát mục tiêu
thực hiện giao dịch.
d- Chi phí thực đơn
2- Mối quan hệ tương quan giữa quyết định về lãi suất của ngân hành trung ương và
e- Chi phí mịn dày
sự thay đổi kỳ vọng về lạm phát và sản lượng.
f- Thuế lạm phát

3-Sự giảm cầu về tiêu dùng và đầu tư của khu vực tư nhân gây ra từ việc chính phủ
g- Mục tiêu tiền tệ
tăng chi tiêu làm tăng tổng cầu.
h- Hạch toán lạm phát
4- Xác định mục tiêu về lượng tiền danh nghĩa phù hợp với chính sách tiền tệ.
5- Những chi phí do lạm phát gây ra vì các nguồn lực vật chất cần thiết để in lại
bảng giá, điều chỉnh máy bán hàng tự động, ...
6- Xác định mục tiêu về lạm phát thơng qua việc sử dụng chính sách tiền tệ.
Cặp khái niệm và câu phù hợp:
A. a-1; b-6
B. a-6; b-2
C. c-6; d-5
D. c-4; d-1
Cặp khái niệm và câu phù hợp:
A. a-3; b-2; e-1
B. a-3; b-2; f-5
C. c-4; d-5; g-6
D. a-3; c-6; g-4
Dữ kiện sau dùng cho câu 71 đến câu 75 :
Giả sử một quốc gia chỉ sản xuất 3 sản phẩm cuối cùng A, B, C và có các số liệu ở bảng sau:
Năm

A (Quần áo)
QA

B (Thực phẩm)

C (Nhà ở)

PA


QB

PB

QC

PC

Năm 1

100

20

100

10

20

30

Năm 2

100

21

110


15

25

30

Năm 3

100

22

120

15

30

32

Năm 1 được chọn làm năm gốc.
GDP danh nghĩa năm 1, năm 2 và năm 3 lần lượt là:
A. 3600; 4000; 4500
B. 3600; 4500; 4960
C. 4500; 4960; 5000
GDP thực năm 2 và 3 lần lượt là:
A. 3850; 4100
B. 3850; 4500
C. 4500; 5060

Chỉ số CPI năm 2 và 3 lần lượt là (làm tròn đến 3 con số sau dấu thập phân):
A. 1; 1,167
B. 1,167; 1,23
C. 1,167; 1,206
Tỷ lệ lạm phát theo chỉ số CPI năm 2 là:
A. 3,3 %
B. 6,7%
C. 23%
Tỷ lệ lạm phát theo chỉ số GDPdef năm 2 và năm 3 lần lượt là:
A. 16,88%; 3,5%
B. 16,88%; 20,98%
C. 3,5%; 16,88%

Mã đề 1011C1.01
thi

Page 5 of 32

D. 4500; 4960; 5060
D. 4500; 3850
D. 1,206; 1,23
D. 16,7%
D. 3,5%; 20,98%

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
KHOA KINH TẾ
______________________

Phần dành cho sinh viên
Họ và tên:

Thời gian: 90 phút. Sinh viên không được sử dụng tài liệu
Họ tên và chữ ký cán bộ coi
thi

Phần dành cho cán bộ chấm thi
Số câu
đúng
Điểm
Chữ ký

Mã số SV:

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ LÀM BÀI
Hướng dẫn làm bài trắc nghiệm: Chọn: X Không chọn :
Chọn lại:
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12

13
14
15

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

B
B
B
B
B
B
B
B
B
B

B
B
B
B
B

C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

D
D
D
D
D
D
D
D

D
D
D
D
D
D
D

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

A
A
A
A
A
A

A
A
A
A
A
A
A
A
A

B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B

C
C
C
C

C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D

31
32

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A


B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B

C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

C

D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D

46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57

58
59
60

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

B
B
B
B
B
B
B
B
B
B

B
B
B
B
B

C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

D
D
D
D
D
D
D
D

D
D
D
D
D
D
D

61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75

A
A
A
A
A
A

A
A
A
A
A
A
A
A
A

B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B

C
C
C
C

C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D

1. Tỷ lệ tăng chỉ số CPI ở Việt Nam năm 2010 là 11,75%, năm 2009 tăng 6,88%, chúng ta có thể nhận định:
A. Giá tất cả các mặt hàng ở Việt Nam năm 2010 đều tăng

C. Kinh tế Việt Nam năm 2010 có mức lạm phát vừa phải
B. Các mặt hàng tiêu dùng ở Việt Nam năm 2010 đều tăng giá
D. Kinh tế Việt Nam năm 2010 có mức lạm phát phi mã
2. Yếu tố nào sau đây làm tăng áp lực lên cán cân thanh toán của Việt Nam trong năm 2010:
A. Việt Nam xuất siêu trong quan hệ mậu dịch với Hoa Kỳ
C. NHNN cấp hạn nhập khẩu vàng
B. Việt Nam nhập siêu trong quan hệ mậu dịch với Trung
D. Cả B và C
Quốc
3. Nếu chính phủ thực hiện đồng thời chính sách tài khóa và tiền tệ mở rộng thì điều gì sau đây là chắc chắn xảy ra:
A. Sản lượng tăng
C. Lãi suất tăng
B. Sản lượng giảm
D. Lãi suất giảm
4. Nếu số nhân tiền tệ bằng 2 thì phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tỷ lệ dự trữ nhỏ hơn 1
C. Khi lượng tiền trong lưu thông tăng 2 đồng làm cho lượng
tiền do ngân hàng trung ương phát hành tăng 1 đồng
B. Khi ngân hàng trung ương phát hành thêm 1 đồng thì
D. Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ trị giá
lượng tiền trong lưu thơng tăng 2 đồng
1 tỷ thì cung tiền trong lưu thông giảm 2 tỷ
5. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam năm 2009 và năm 2010 lần lượt là (đơn vị %, theo nguồn của Tổng cục Thống kê
Việt Nam):
A. 5,5 và 7,0
C. 5,5 và 6,78
B. 5,32 và 7,0
D. 5,32 và 6,78
6. Để giữ cho tỉ giá hối đoái cố định, khi cầu ngoại tệ tăng lên thì NHTW cần phải:
A. Mua vào ngoại tệ

C. Bán ra đồng nội tệ
B. Bán ra ngoại tệ
D. Thực hiện đồng thời cả A và C
7. Thu nhập khả dụng của khu vực hộ gia đình:
A. Phản ánh tồn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý
C. Phản ánh phần thu nhập mà công dân một nước kiếm được
muốn của dân chúng trong một năm
ở nước ngoài
Mã đề 1011C1.01
thi

Page 6 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


B. Phản ánh tồn bộ thu nhập do cơng dân của một nước
D. Phản ánh toàn bộ thu nhập do cơng dân của một nước có
tạo ra trong một năm
được sau khi đã đóng thuế
8. Cách niêm yết tỷ giá như Việt Nam, chẳng hạn tỷ giá của USD là 19.500 VND/USD là:
A. Giá quốc tế của đồng nội tệ; tỷ giá tăng đồng nội tệ
C. Giá ngoại tệ tính theo nội tệ; tỷ giá tăng đồng nội tệ tăng
tăng giá.
giá.
B. Giá nội tệ tính theo ngoại tệ; tỷ giá tăng đồng nội tệ
D. Giá ngoại tệ tính theo nội tệ; tỷ giá tăng đồng nội tệ mất giá
mất giả.
9. Khi đồng nội tệ giảm giá trong khi các yếu tố khác không đổi sẽ gây ra tác động:
A. Tỷ giá thực tăng

C. Giá hàng hoá trong nước trở nên rẽ hơn
B. Xuất khẩu tăng
D. A, B và C đều đúng
10. Để kích cầu, chính phủ có thể sử dụng các chính sách:
A. Tăng đầu tư cơng và tăng trợ cấp xã hội
C. Tăng thuế và giảm chi chuyển nhượng
B. Tăng thuế và tăng bảo hiểm thất nghiệp
D. Giảm đầu tư công và giảm thuế cùng một mức
11. Khi ngân hàng trung ương tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc sẽ dẫn đến:
A. Ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền
C. Không tác động đến hoạt động dự trữ và cho vay của các
mặt nhiều hơn
ngân hàng thương mại
B. Ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền
D. Gia tăng các khoản tiền gửi và cho vay của các ngân hàng
mặt giảm xuống
thương mại
12. Giả sử dự trữ bắt buộc là 10%, dự trữ tùy ý là 10%, tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký thác ở ngân hàng là 60%.
Số nhân tiền tệ trong trường hợp này sẽ là:
A. KM = 2
B. KM = 3
C. KM = 4
D. KM = 5
13. Lãi suất của các khoản vay trên thị trường tiền tệ phụ thuộc vào:
A. Khả năng chuyển hoán
C. Kỳ hạn thanh toán
B. Rủi ro
D. Cả A, B và C
14. Ngân sách của chính phủ thâm hụt 6,2% GDP, nếu chính phủ giảm 5% tổng chi tiêu thì thâm hụt ngân sách:
A. 1,2% GDP

C. Ít hơn 1,2% GDP
B. Lớn hơn 1,2% GDP
D. 6,2% GDP
15. Trong nền kinh tế Việt Nam, xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu có nghĩa là:
A. Chỉ số GDP nhỏ hơn GNP
C. Khi tăng xuất khẩu thì cán cân thương mại sẽ được cải thiện
B. Khi giảm nhập khẩu thì cán cân thương mại được cải
D. Nền kinh tế VN đang nhập siêu
thiện
Dữ kiện sau dùng cho câu 16 và 17 : Trong một nền kinh tế đóng có các số liệu sau: C = 200 + 0.8Yd, I = 100 , G = 150,
T = 50 + 0.25Y.
16. Ngân sách cân bằng khi sản lượng ở mức:
A. Y = 400
B. Y = 800
C. Y = 4000
D. Y = 8000
17. Nếu chính phủ tăng chi mua hàng hóa và dịch vụ thêm một lượng 40 và tăng thuế một lượng 50 thì điều gì sau đây là
đúng?
A. Sản lượng cân bằng tăng thêm một lượng 100
C. Sản lượng cân bằng giảm một lượng 10
B. Sản lượng cân bằng không thay đổi
D. Cả A, B và C đều sai
Dữ kiện sau dùng cho câu 18 đến 27 :
Một nền kinh tế có các số liệu sau:
C = 250 + 0,9Yd,
I = 50 + 0,01Y,
G = 290,
X = 200,
M = 100 + 0,07Y,
T = 100 + 0,1Y,

Yp = 2500,
(Đơn vị của sản lượng là tỷ USD).
18. Phương trình hàm tổng cầu :
A. AD = 600 + 0,82Y
B. AD = 600 + 0,75Y
C. AD = 700 + 0,82Y
D. AD = 690 + 0,75Y
19. Mức sản lượng cân bằng:
A. Y = 2400
B. Y = 2800
C. Y = 2740
D. Cả A, B và C đều sai
20. Tình trạng ngân sách:
A. Thặng dư một lượng 50 B. Thâm hụt một lượng 50 C. Thặng dư một lượng 90 D. Thâm hụt một lượng 90
21. Cán cân thương mại:
A. Thặng dư một lượng 68 B. Thâm hụt một lượng 68 C. Cân bằng
D. Cả A, B và C đều sai
22. Tỷ lệ thất nghiệp chu kỳ theo định luật Okun:
A. 2%
B. 3%
C. 4%
D. Khơng thể xác định được
23. Nếu chính phủ tăng G thêm 1 tỷ thì mức sản lượng cân bằng tăng thêm một lượng:
A. 1 tỷ
B. 2 tỷ
C.3 tỷ
D. 4 tỷ
24. Nếu chính phủ điều chỉnh giảm thuế 1 tỷ thì mức sản lượng cân bằng thay đổi một lượng:
A. Tăng thêm 1 tỷ
B. Giảm xuống 1 tỷ

C. Tăng thêm 0,9 tỷ
D. Cả A, B và C đều sai
25. Nếu chính phủ tăng G thêm một lượng là 20,5 thì cần điểu chỉnh T một lượng bao nhiêu để sản lượng cân bằng đạt mức
sản lượng tiềm năng:
A. Không cần điều chỉnh T B. Tăng T thêm 5
C. Giảm T thêm 5
D. Cả A, B và C đều sai
26. Mức sản lượng để ngân sách cân bằng:
A. Y = 1900
B. Y = 2400
C. Y = 2900
D. Y = 3900
27. Giả sử chính phủ chi tiêu theo mục tiêu cân bằng ngân sách, mức chi tiêu G của chính phủ là:
A. 340
B. 373,33
C. 383,33
D. Không thể xác định được
Mã đề 1011C1.01
thi

Page 7 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


28. Khi cung tiền do NHTW quyết định thì:
A. Đường cung tiền hồn tồn khơng co giãn theo lãi suất
C. Đương cầu tiền hoàn toàn co giãn theo lãi suất
B. Đường cầu tiền hồn tồn khơng có giãn theo lãi suất
D. Đường cung tiền dốc xuống về bên phải

29. Giả sử Ngân hàng Nhà nước tăng lãi suất tái chiết khấu từ 7% lên 8% đồng thời tiền gởi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng của
dân chúng tăng lên, khi đó:
A. M1 tăng và lãi suất giảm
C. M1 giảm và lãi suất giảm
B. M1 giảm và lãi suất tăng
D. Không thể khẳng định M1 tăng hay giảm
30. Bẫy thanh khoản có thể xảy ra khi:
A. NHTW thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng
C. NHTW thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt
B. Chính phủ giảm chi tiêu cơng
D. Chính phủ mở rộng đầu tư cơng
31. Thất nghiệp nào sau đây vẫn tồn tại khi nền kinh tế trong trạng thái tồn dụng nhân cơng:
A. Thất nghiệp chu kỳ
C. Thất nghiệp không tự nguyện
B. Thất nghiệp tự nhiên
D. Cả A, B và C
32. Đường LM dốc lên thể hiện
A. Khi lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng tăng
C. Khi sản lượng tăng thì lãi suất cân bằng giảm
B. Khi sản lượng tăng thì lãi suất cân bằng tăng
D. Khi lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng giảm
33. Lượng cung tiền tăng làm cho:
A. Đường IS dịch chuyển sang trái
C. Cả đường IS và LM dịch chuyển sang phải
B. Đường LM dịch chuyển sang phải
D. Đường IS và LM không dịch chuyển
34. Nhân tố ổn định tự động của chính sách tài khố là:
A. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp
C. Tỉ giá hối đoái
B. Lãi suất và tỉ giá hối đoái

D. Cả A, B và C đều đúng
35. Đường Phillips trong ngắn hạn thể hiện:
A. Sự đồng biến giữa lạm phát và thất nghiệp
C. Khơng có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
B. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
D. Thất nghiệp luôn ở mức thất nghiệp tự nhiên
36. Trong nền kinh tế mở, có sự vận động vốn hồn hảo và chính phủ theo đuổi chính sách tỷ giá cố định thì:
A. Đường LM thẳng đứng
C. Đường IS thẳng đứng
B. Đường LM nằm ngang
D. Đường IS nằm ngang
37. Giả sử một quốc gia vào năm 2010 có các số liệu sau (đơn vị tính tỷ USD): X = 67, M = 78, KA (tài khoản vốn) = 11 và
giả định NFFI, NTr, EO bằng khơng. Cán cân thanh tốn của quốc gia này năm 2010 là:
A. Thặng dư 11 tỷ USD
C. Thặng dư 22 tỷ USD
B. Thâm hụt 11 tỷ USD
D. Cân bằng
38. Hàm tiêu dùng C = 100 + 0,75Yd, cho biết:
A. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên 1 đồng thì tiêu C. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên 1 đồng thì tiêu
dùng của khu vực dân cư tăng lên 0,75 đồng.
dùng của khu vực dân cư giảm xuống 0,75 đồng.
B. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên 1 đồng thì tiêu D. Cả A, B và C đều sai
dùng của khu vực dân cư tăng lên 100,75 đồng.
39. Tỷ giá thực:
A. Phản ánh tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền
C. Phản ảnh tỷ lệ GDP giữa hai nền kinh tế
B. Phản ảnh tỷ lệ lượng vàng mà 2 đồng tiền mua được
D. Phản ảnh tỷ lệ giá cả hàng hóa của 2 nước khi tính
theo đồng tiền của một trong hai nước đó
40. Khi khơng có sự thay đổi trong dự trữ ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong khi NHNN sẳng sàn tham gia

tài trợ chính thức, có nghĩa là:
A. Cán cân thương mại bằng 0
C. Cán cân tài khoản vãng lai bằng 0
B. Cán cân tài khoản vốn bằng 0
D. Cán cân thanh toán bằng 0
Dữ kiện sau dùng cho câu 41 đến cân 50 :
Một nền kinh tế có các số liệu sau: C = 400 + 0,7Yd; I = 450 + 0,02Y – 50r; G = 200; T = 0,1Y; X = 250; M = 50 + 0,15Y.
Cơ số tiền (tiền mạnh) mà Ngân hàng trung ương phát hành là 1500; tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ngân hàng là
185%; tỷ lệ dự trữ chung của ngân hàng 18,5%, trong đó dự trữ bắt buộc là 8,5%; hàm cầu tiền DM = 2500 + 0,2 Y – 100r (r
là lãi suất).
41. Phương trình đường IS:
A. Y = 1250 – 50.r
B. Y = 2500 – 100.r
C. Y = 2500 – 50.r
D. Y = 1250 – 100.r
42. Phương trình đường LM:
A. r = 4 + 0,002.Y
B. r = - 4 + 0,02.Y
C. r = 10 + 0,02.Y
D. r = 10 + 0,002.Y
43. Số nhân tiền tệ KM bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Cả A, B và C đều sai
44. Lượng M1 trong lưu thông:
A. 1500
B. 2000
C. 2100
D. 2200

45. Tổng tiêu dùng của khu vực hộ gia đình trong nền kinh tế:
A. 400
B. 1102,5
C. 1625
D. 1502,5
46. Tổng mức đầu tư tư nhân trong nền kinh tế:
A. 1100
B. 600
C. 450
D. 110
47. Tình trạng ngân sách:
A. Thâm hụt 25
B. Thặng dư 25
C. Cân bằng
D. Cả A, B và C đều sai
Mã đề 1011C1.01
thi

Page 8 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


NHTW quyết định giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc xuống mức 5%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng không thay đổi (Trả lời tiếp câu
48, 49, 50)
48. Tổng mức đầu tư tư nhân điều chỉnh bởi quyết định này:
A. Tăng thêm 126,25
B. Tăng thêm 26,25
C. Tăng thêm 16,25
D. Cả A, B và C đều sai

49. Tình trạng ngân sách điều chỉnh bởi quyết định này:
A. Giảm thâm hụt một lượng 3,125
C. Giảm thâm hụt một lượng 5,125
B. Tăng thâm hụt một lượng 3,125
D. Không thay đổi
50. Cầu tiền thay đổi một lượng:
A. Tăng thêm 1,425 lần
B. Tăng thêm 37,5
C. Tăng thêm 137,5
D. Cả A, B và C đều sai
51. Việc sử dụng chỉ số CPI để tính tỷ lệ lạm phát vì:
A. CPI phản ánh được sự thay đổi giá cả của tất cả các C. CPI phản ánh được sự thay đổi của chất lượng hàng
hàng hoá trong nền kinh tế.
hoá lên giá cả
B. CPI phản ánh được sự thay đổi trong cơ cấu chi tiêu D. Cả A, B và C đều sai
của khu vực hộ gia đình qua hằng năm.
52. Chọn câu sai:
A. Giõ hàng hố dùng để tính CPI ở Việt Nam hiện nay C. Chỉ số giá dùng để tính tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam là
được lấy năm 2009
chỉ số GDPdef và năm được chọn làm gốc là năm 1994
B. Tỷ trọng lương thực thực phẩm (hàng ăn và dịch vụ D. Chỉ số CPI dẽ dàng tính tốn và dẽ cập nhật hơn chỉ
ăn uống) trong giõ hàng hố tính CPI ở Việt Nam hiện số GDPdef
nay chiếm 39,93%
53. Chính sách tiền tệ mở rộng sẽ dẫn đến:
A. Tăng sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa và C. Giảm sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa và
tăng lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ
giảm lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ
B. Tăng sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa và
giảm lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ


D. Giảm sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa và
tăng lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ

54. Độ dốc của đường IS phụ thuộc vào
A. Độ nhạy cảm của đầu tư theo lãi suất
C. Độ nhạy cảm của cầu tiền đối với sản lượng
B. Độ nhạy cảm của đầu tư đối với sản lượng
D. Độ nhạy cảm của cầu tiền đối với lãi suất
55. Tác động hất ra càng lớn khi
A. Đầu tư phản ứng mạnh đối với lãi suất
C. Đầu tư kém nhạy cảm đối với lãi suất
B. Cầu tiền phản ứng mạnh đối với sản lượng
D. Cả A và B đều đúng
56. Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm:
A. AD tăng do đó sản lượng tăng và có sự di chuyển dọc IS
E. Dịch chuyển đường IS sang phải
B. Dịch chuyển đường IS sang trái
F. Dịch chuyển đường LM sang phải
57. Dùng tỉ lệ tăng của GDP thực để phản ánh tăng trưởng kinh tế vì
A.Đã loại được yếu tố lạm phát qua các năm
C.Tính theo giá hiện hành
B. Tính theo sản lượng của năm hiện hành
D.Các câu trên đều sai
58. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng
A. Lạm phát là tình trạng mà lượng tiền giấy dư thừa so với nhu cầu cần thiết trong lưu thơng
B. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc nhưng chưa có việc làm hoặc chờ
được gọi đi làm việc
C. Sản lượng tiềm năng là sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được
D. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế
59. Theo lý thuyết số lượng tiền tệ thì:

A. Tỷ lệ tăng giá (P) bằng với tỷ lệ tăng lượng cung tiền (M) C. Giá trị GDP danh nghĩa được quyết định bởi lượng
cung tiền
B. Tỷ lệ tăng giá (P) bằng với tỷ lệ tăng tốc độ lưu thông của D. Cả A và C đều đúng
tiền (V)
60. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, trong thị trường tự do và thỏa mãn các giả định của lý thuyết này, tỷ giá hối đối của
một nước có xu hướng:
A. Làm cho chi phí mua hàng hố trong nước bằng với C. Giảm khi giá hàng hố trong nước tăng cao
chi phí mua hàng hố đó ở nước ngồi
B. Thay đổi cùng tỷ lệ với sự thay đổi của mức giá D. Cả A, B và C đều đúng
chung trong nền kinh tế
61. Trong trường hợp lạm phát do chi phí đẩy, nền kinh tế trong tình trạng:
A. Vừa suy thối, vừa lạm phát cao
C. Suy thoái kinh tế và giảm phát
B. Tăng trưởng nóng
D. Cả A, B và C đều có thể xảy ra
Dữ kiện sau dùng cho các câu 62 đến 64: Giả sử nền kinh tế của một quốc gia vào năm 2010 có các số liệu sau:
C = 500; I = 250; G = 150; X = 400; M = 450; In = 150; Ti = 150; Td = 100; Tr = 50; NIA = 50.
Biết đơn vị tính của các số liệu trên là tỷ USD và được tính theo giá hiện hành.
62. GDP danh nghĩa theo giá thị trường của quốc gia này ở năm 2010 là:
A. 900
B. 950
C. 850
D. 800
63. GNP danh nghĩa theo giá thị trường của quốc gia này ở năm 2010 là:
A. 900
B. 950
C. 850
D. 800
Mã đề 1011C1.01
thi


Page 9 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


64. NI của quốc gia này ở năm 2010 là:
A. 1000
B. 950
C. 650
D. 700
65. Giả sử người Việt Nam mua 100 xe Lexus của Nhật và nhà xuất khẩu Nhật dùng tiền bán 100 chiếc ô tô này để mua cổ
phần của Vinashin. Nhận định nào sau đây là đúng đối với Việt Nam:
A.Xuất khẩu ròng giảm và đầu tư nước ngồi rịng giảm C. Xuất khẩu rịng giảm và đầu tư nước ngồi rịng tăng
B. Xuất khẩu rịng tăng và đầu tư nước ngồi rịng tăng
D. Xuất khẩu rịng tăng và đầu tư nước ngồi rịng giảm
66. Thành phần nào dưới đây không nằm trong lực lượng lao động của Việt Nam:
A. Sinh viên chính qui đang học tại Trường Đại học
C. Những quân nhân chuyên nghiệp ở Trường Sa
Kinh tế - Luật
B. Cựu sinh viên tốt nghiệp không muốn tìm việc làm
D. Cả A và B
67. Khoản nào sau đây khơng được tính vào vào chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ của các hộ gia đình
A. Tiền điện hàng năm
C. Tiền học phí và tình phí
B. Tiền đi du lịch trong nước
D. Tiền mua nhà, đất, vàng và cổ phiếu
68. Một công ty sản xuất vỏ xe và bán 4 chiếc vỏ xe cho một nhà sản xuất ô tô với giá 10 triệu một chiếc. Một nhà sản xuất
khác sản xuất và bán một chiếc máy nghe nhạc Compact cho nhà sản xuất ô tô với giá 10 triệu. Nhà sản xuất ô tô lắp ráp
những thứ đã mua ở trên vào một xe ô tô mới và bán cho người tiêu dùng cuối cùng được 300 triệu. Các sản phẩm trên

được tạo ra trong năm 2010. Giá trị của tất cả các giao dịch này nên được tính vào GDP năm 2010 là:
A. 300 triệu
C. 300 triệu trừ đi lợi nhuận của nhà SX ô tô từ chiếc xe này
B. 350 triệu
D. 350 triệu trừ đi lợi nhuận của nhà SX ô tô từ chiếc xe này
Dữ kiện sau dùng cho các câu 69 và 70:
Có các khái niệm được đánh chữ và các câu được đánh số sau:
i- Tác động lấn át
1- Những chi phí từ lạm phát gây ra do lãi suất danh nghĩa cao làm cho mọi người
j- Quản lý tổng cầu
phải giảm lượng tiền thực tế nắm giữ, xã hội phải sử dụng nhiều nguồn lực hơn để
k- Lạm phát mục tiêu
thực hiện giao dịch.
l- Chi phí thực đơn
2- Mối quan hệ tương quan giữa quyết định về lãi suất của ngân hành trung ương và
m- Chi phí mịn dày
sự thay đổi kỳ vọng về lạm phát và sản lượng.
n- Thuế lạm phát
3-Sự giảm cầu về tiêu dùng và đầu tư của khu vực tư nhân gây ra từ việc chính phủ
o- Mục tiêu tiền tệ
tăng chi tiêu làm tăng tổng cầu.
p- Hạch toán lạm phát
4- Xác định mục tiêu về lượng tiền danh nghĩa phù hợp với chính sách tiền tệ.
5- Những chi phí do lạm phát gây ra vì các nguồn lực vật chất cần thiết để in lại
bảng giá, điều chỉnh máy bán hàng tự động, ...
6- Xác định mục tiêu về lạm phát thông qua việc sử dụng chính sách tiền tệ.
69. Cặp khái niệm và câu phù hợp:
A. a-1; b-6
B. a-6; b-2
C. c-6; d-5

D. c-4; d-1
70. Cặp khái niệm và câu phù hợp:
A. a-3; b-2; e-1
B. a-3; b-2; f-5
C. c-4; d-5; g-6
D. a-3; c-6; g-4
Dữ kiện sau dùng cho câu 71 đến câu 75 :
Giả sử một quốc gia chỉ sản xuất 3 sản phẩm cuối cùng A, B, C và có các số liệu ở bảng sau:
Năm

A (Quần áo)
QA

B (Thực phẩm)

C (Nhà ở)

PA

QB

PB

QC

PC

Năm 1

100


20

100

10

20

30

Năm 2

100

21

110

15

25

30

Năm 3

100

22


120

15

30

32

Năm 1 được chọn làm năm gốc.
71. GDP danh nghĩa năm 1, năm 2 và năm 3 lần lượt là:
A. 3600; 4000; 4500
B. 3600; 4500; 4960
C. 4500; 4960; 5000
72. GDP thực năm 2 và 3 lần lượt là:
A. 3850; 4100
B. 3850; 4500
C. 4500; 5060
73. Chỉ số CPI năm 2 và 3 lần lượt là (làm tròn đến 3 con số sau dấu thập phân):
A. 1; 1,167
B. 1,167; 1,23
C. 1,167; 1,206
74. Tỷ lệ lạm phát theo chỉ số CPI năm 2 là:
A. 3,3 %
B. 6,7%
C. 23%
75. Tỷ lệ lạm phát theo chỉ số GDPdef năm 2 và năm 3 lần lượt là:
A. 16,88%; 3,5%
B. 16,88%; 20,98%
C. 3,5%; 16,88%

----------------- Hết ----------------

D. 4500; 4960; 5060
D. 4500; 3850
D. 1,206; 1,23
D. 16,7%
D. 3,5%; 20,98%

Một nền kinh tế có các số liệu sau
C = 250 + 0,9Yd, I = 50 + 0,01Y, G = 290, X = 200, M = 100 + 0,07Y, T = 100 + 0,1Y,
Mã đề 1011C1.01
thi

Page 10 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


Phương trình hàm tổng cầu sẽ là:
a. AD = 600 + 0,75Y
b. AD = 600 + 0,82Y
c. AD = 690 + 0,75Y
d. AD = 700 + 0,82Y

Mục tiêu của kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm
a. Sử dụng nguồn tài nguyên hữu hạn có hiệu quả để đáp ứng nhu cầu vô hạn của xã hội
b. Các câu trên đều đúng
c. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế
d. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội


Các nhà kinh tế tính GDP theo giá yếu tố sản xuất là để tránh GDP tăng giả tạo do
a. Sản lượng tăng
b. Giá tăng
c. Chi phí tăng
d. Thuế tăng

Giả sử một nước có dân số là 20 triệu người, 9 triệu người có việc làm và 1 triệu người thất nghiệp. Tỷ lệ thất
nghiệp là bao nhiêu?
a. 10%
b. 5%
c. 2%
d. 1%

Nếu chính phủ thực hiện đồng thời chính sách tài khóa và tiền tệ mở rộng thì điều gì sau đây là chắc chắn
xảy ra:
a. Lãi suất giảm
b. Lãi suất tăng
c. Sản lượng tăng
d. Sản lượng giảm

Mã đề 1011C1.01
thi

Page 11 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


Khi chính phủ giảm thuế đánh vào nguyên liệu nhập khẩu thì
a. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải

b. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
c. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
d. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái

Nếu hàm tiết kiệm S = -25 + 0,4.Yd, thì hàm tiêu dùng là
a. C = 25 + 0,6Yd
b. C = -25 + 0,4Yd
c. C = 25 – 0,4Yd
d. C = 25 – 0,4Yd

Cầu tiền DM = 1000 + 0,2 Y – 100.r; H (Tiền mạnh) = 750, số nhân cầu tiền bằng 2 thì phương trình đường
LM là:
a. r = - 10 – 0,02 Y
b. Cả ba câu trên đều sai
c. r = - 5 + 0,002 Y
d. r = - 15 + 0,02 Y

Thất nghiệp nào sau đây vẫn tồn tại khi nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công
a. Cả A, B và C
b. Thất nghiệp chu kỳ
c. Thất nghiệp không tự nguyện
d. Thất nghiệp tự nhiên

Nếu G = 290, T = 100 + 0,1Y, khi Y = 2400 thì tình trạng ngân sách như thế nào?
a. Thâm hụt một lượng 90
b. Thặng dư một lượng 90
c. Thặng dư một lượng 50
d. Thâm hụt một lượng 50

Mã đề 1011C1.01

thi

Page 12 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


Việc sử dụng chỉ số CPI để tính tỷ lệ lạm phát vì chỉ số CPI có ưu điểm
a. Cả A, B và C đều sai
b. CPI phản ánh được sự thay đổi giá cả của tất cả hàng hoá trong nền kinh tế.
c. CPI phản ánh được sự thay đổi trong cơ cấu chi tiêu của khu vực hộ gia đình qua hằng năm
d. CPI phản ánh được sự thay đổi của chất lượng hàng hoá lên giá cả

X = 200, M = 100 + 0,07Y, Y ở mức 2400 thì cán cân thương mại sẽ là:
a. Cân bằng
b. Thặng dư một lượng 68
c. Thâm hụt một lượng 68
d. Cả A, B và C đều sai

Khi nền kinh tế tăng trưởng quá nóng cần phải
a. Giảm G, tăng T, tăng lãi suất
b. Tăng T, tăng G
c. Tăng G, giảm T
d. Tăng lượng cung ứng tiền, giảm T

Giảm lạm phát là hiện tượng
a. Tỷ lệ lạm phát thời điểm t + 1 thấp hơn tỷ lệ lạm phát thời điểm t
b. Chỉ số CPI năm nay nhỏ hơn CPI năm trước, tỷ lệ lạm phát âm
c. Cả A, B, C đều sai
d. Tỷ lệ lạm phát thực nhỏ hơn lạm phát dự kiến rất nhiều, làm sản lượng thực nhỏ hơn sản lượng dự kiến


Tỷ giá thực
a. Phản ảnh tỷ lệ GDP giữa hai nền kinh tế
b. Phản ánh tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền
c. Phản ảnh tỷ lệ lượng vàng mà 2 đồng tiền mua được
d. Phản ảnh tỷ lệ giá cả hàng hóa của 2 nước khi tính theo đơn vị tiền tệ của một trong hai nước đó
Khi xác định được hàm tổng cầu của nền kinh tế là AD = 600 + 0,75Y thì mức sản lượng cân bằng sẽ là bao
nhiêu?
Mã đề 1011C1.01
thi

Page 13 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


a. Y = 2800
b. Y = 2740
c. Cả A, B và C đều sai
d. Y = 2400

Đường Philips ngắn hạn cho biết mối quan hệ giữa
a. Tỷ lệ lạm phát thấp khi tỷ lệ thất nghiệp thấp
b. Tổng cầu cao hơn và sản lượng cao hơn
c. Tỷ lệ lạm phát cao hơn kéo theo tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn (hoặc ngược lại)
d. Khi nền kinh tế thiểu phát thì tỷ lệ thất nghiệp bằng 0

Phát biểu nào sau đây không đúng
a. Khi mức giá giảm, với cung tiền danh nghĩa không đổi, cung tiền thực giảm
b. Khi cung tiền danh nghĩa tăng lên một cách tương đối so với sự tăng lên của mức giá, cung tiền thực tăng

c. Khi mức giá tăng lên một cách tương đối so với sự tăng lên của cung tiền danh nghĩa, cung tiền thực giảm
d. Khi mức giá tăng, với cung tiền danh nghĩa không đổi, cung tiền thực giảm

Phát biểu nào sau đây là không đúng:
a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do ngân hành trung ương quy định
b. Dự trữ bắt buộc là số tiền mà các tổ chức tín dụng phải duy trì trên tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng
trung ương
c. Dữ trự bắt buộc là số tiền mà các tổ chức tín dụng duy trì để đáp ứng khả năng thanh toán
d. Tỷ lệ dự trữ tùy ý do ngân hàng trung gian tự quyết định

Tiền mặt ngoài ngân hàng so với lượng tiền ký gửi không kỳ hạn là 80% và tỷ lệ dự trữ chung là 10%. Số
nhân tiền tệ KM bằng bao nhiêu?
a. 2,5
b. 1,5
c. 2
d. 3

Mã đề 1011C1.01
thi

Page 14 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


Nền kinh tế có IS và LM như sau: Y = 7000 – 500. r; r = - 5 + 0,002 Y. Lãi suất cân bằng và sản lượng cân
bằng sẽ là?
a. Cả ba câu trên đều sai.
b. Y = 4570; r = 5 xxx
d. Y = 5000; r = 5


Một nền kinh tế có số nhân tổng cầu bằng 4, sản lượng Y = 2400, Yp = 2500, G = 290, T = 100 + 0,1Y
Nếu chính phủ tăng G thêm một lượng là 20,5 thì cần điểu chỉnh T một lượng bao nhiêu để sản lượng cân
bằng đạt mức sản lượng tiềm năng:
a. Tăng T thêm 5
b. Giảm T thêm 5
c. Cả A, B và C đều sai
d. Khơng cần điều chỉnh T

Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế của các thời kỳ, người ta thường sử dụng
a. Chỉ tiêu theo giá thị trường
b. Chỉ tiêu thực
c. Chỉ tiêu danh nghĩa
d. Chỉ tiêu sản xuất

Chính sách tiền tệ là một công cụ điều tiết vĩ mô bởi vì
a. Tiền biểu hiện của sự giàu có và quyết định sức mua của xã hội
b. Sự thay đổi về cung tiền và lãi suất có tác động đến mức giá, tỷ giá hối đoái, mức sản lượng và tỷ lệ thất nghiệp
c. Các nền kinh tế hiện nay đều là kinh tế tiền tệ và tốc độ tăng trưởng kinh tế phụ thuộc vào tình trạng lưu thơng
tiền tệ
d. Tiền là đơn vị thanh toán, dự trữ giá trị và đơn vị hoạch toán

Tác động của việc ngân hàng trung ương giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc là
a. Ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn
b. Ngân hàng thương mại cho vay nhiều hơn và dự trữ tiền mặt giảm xuống
c. Gia tăng các khoản tiền gửi và cho vay của các ngân hàng thương mại
d. Không tác động đến hoạt động dự trữ và cho vay của các ngân hàng thương mại
Mã đề 1011C1.01
thi


Page 15 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


Hàm cầu tiền có dạng DM (Md) = L(Υ , r ), với Y là sản lượng và r là lãi suất. Cầu tiền:
a. Đồng biến với Y và r
b. Nghịch biến với Y và r
c. Đồng biến với Y và nghịch biến với r
d. Nghịch biến với Y và đồng biến với r

Chi tiêu đầu tư
a. Cả a và b đều đúng
b. Đồng biến với sản lượng quốc gia
c. Đồng biến với lãi suất
d. Nghịch biến với lãi suất

Khi cung tiền do NHTW quyết định thì
a. Đường cung tiền hồn tồn khơng co giãn theo lãi suất
b. Đường cầu tiền hồn tồn khơng có giãn theo lãi suất
c. Đương cầu tiền hoàn toàn co giãn theo lãi suất
d. Đường cung tiền dốc xuống về bên phải

Những hàng hóa được sản xuất ra khơng bán hết có được tính vào GDP khơng? nếu có thì tính vào đâu?
a. Được tính, tính vào khấu hao
b. Khơng được tính, vì đó là hàng tồn kho
c. Được tính, tính vào đầu tư tư nhân
d. Được tính, tính vào chi tiêu hộ gia đình

Đường IS biểu thị

a. Tổ hợp khác nhau giữa thu nhập và lãi suất tại đó thị trường hàng hố cân bằng (sai òi giữa lãi suất và sản lượng)
b. Cả (a) và (b)
c. Thị trường tiền tệ và lãi suất cân bằng
d. Thị trường hàng hoá cân bằng

Mã đề 1011C1.01
thi

Page 16 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


Trong nền kinh tế có các số liệu: C = 100 + 0,7 Yd ; I = 240 + 0,2 .Y – 175.r ; G = 1850; T = 100 + 0,2 Y; X =
400; M = 70 + 0,11 Y
Phương trình đường IS là:
a. Cả ba câu trên đều sai
b. Y = 6000 – 500
c. Y = 7000 – 500. r
d. Y = 6500 – 500. r

Tính GDP theo phương pháp sản xuất bao gồm
a. Tổng giá trị gia tăng của các ngành sản xuất và kinh doanh
b. Tổng thu nhập về các yếu tố sản xuất
c. Tiền lãi và lợi nhuận
d. Tiền lương

Khi biết Cm = 0,9, Im =0,01, Tm= 0,1, Mm=0,07. Nếu chính phủ tăng G thêm 1 tỷ thì mức sản lượng cân
bằng tăng thêm một lượng là bao nhiêu?
a. 3 tỷ

b. 4 tỷ
c. 2 tỷ
d. 1 tỷ

Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, khi giá đồng nội tệ của một nươc giảm xuống so
với nước khác sẽ có tác dụng
a. Tăng xuất khẩu, giảm nhập khẩu x
b. Khuyến khích xuất khẩu
c. Khuyến khích nhập khẩu
d. Khuyến khích gia tăng cả xuất khẩu và nhập khẩu

Số nhân tổng cầu phản ánh
a. Mức thay đổi sản lượng khi tổng cầu thay đổi một đơn vị
b. Tất cả các câu trên đều sai
c. Mức thay đổi tổng cầu khi sản lượng thay đổi một đơn vị
Mã đề 1011C1.01
thi

Page 17 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


d. Mức thay đổi sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi một đơn vị

Nếu sản lượng đang cân bằng ở mức sản lượng tiềm năng, chính phủ muốn tăng chi tiêu cho giáo dục 1000 tỉ
mà không muốn lạm phát xảy ra thì chính phủ nên:
a. Giảm thuế ít hơn 1000 tỉ
b. Giảm thuế 1000 tỉ
c. Tăng thuế 1000 tỉ

d. Tăng thuế thu nhập nhiều hơn 1000 tỉ

Ý nghĩa của đồng đẳng thức: S + T + M = I + G + X
a. Tồng đầu tư bằng tổng tiết kiệm
b. Cả A, B và C đều đúng
c. Tổng tiết kiệm trong nước bằng tổng tiết kiệm của tư nhân và tiết kiệm của chính phủ
d. Tổng các khoản rò rỉ bằng tổng các khoản bơm vào vòng chu chuyển

Trong trường hợp lạm phát do chi phí đẩy, nền kinh tế trong tình trạng:
a. Suy thối kinh tế và giảm phát
b. Tăng trưởng nóng
c. Cả A, B và C đều
d. Vừa suy thoái, vừa lạm phát

Lãi suất thực phụ thuộc vào
a. Thu nhập và tiết kiệm
b. Lãi suất danh nghĩa và tỷ giá thực
c. Thu nhập thực và chi tiêu của khu vực hộ gia đình
d. Lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát

Tỷ lệ dữ trử của ngân hàng là 5%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ngân hàng là 45%; Số nhân tiền

a. 4,0
b. 2,9
c. 3,0
Mã đề 1011C1.01
thi

Page 18 of 32


Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


d. 3,5

Những năm qua nền kinh tế Việt Nam có tỷ lệ tăng trưởng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, do đó có thể khẳng
định
a. Nhập khẩu giảm và cán cân thương mại thặng dự
b. Cán cân thương mại được cải thiện theo hướng xuất siêu
c. Tốc độ tăng GDP lớn hơn tốc độ tăng GNP
d. Xuất khẩu tăng và cán cân thương mại thâm hụt

Khi chính phủ tăng chi tiêu ngân sách thêm 5000 tỷ VND thì
a. Tổng cầu tăng 5000 tỷ VND
b. Thu nhập khả dụng tăng đúng 5000 tỷ
c. Cả 3 câu trên đều sai
d. Tiêu dùng tăng thêm ít hơn 5000 tỷ VND

Khoản chi nào khơng được tính trực tiếp vào GDP
a. Tiền mua táo của bà nội trợ
b. Tiền mua mì gói của sinh viên
c. Tiền xây nhà của gia đình bạn
d. Tiền mua vải của công ty may mặc An Phước x

Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên có thể được hiểu là
a. Tỷ lệ thất nghiệp cơ cấu
b. Tỷ lệ thất nghiệp khi thị trường lao động cân bằng
c. Tỷ lệ thất nghiệp xảy ra trong thực tế
d. Tỷ lệ thất nghiệp cơ học
Đường LM dốc lên thể hiện

a. Khi sản lượng tăng thì lãi suất cân bằng giảm
b. Khi lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng giảm
c. Khi sản lượng tăng thì lãi suất cân bằng tăng
d. Khi lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng tăng
Mã đề 1011C1.01
thi

Page 19 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


Giả sử GDP là 4800, tiêu dùng là 3400, xuất khẩu ròng là 120, tiết kiệm là 400 và mua hàng của chính phủ là
1200, khi đó
a. Cả A, B, C đều đúng
b. Thâm hụt ngân sách là 200
c. Thu nhập khả dụng là 3800
d. Đầu tư là 80

Những nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế là
a. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp
b. Thuế thu nhập và trợ cấp
c. Lãi suất và sản lượng cung ứng
d. Tỷ giá hối đoái

Lãi suất của các khoản vay trên thị trường tiền tệ phụ thuộc vào
a. Khả năng chuyển hoán
b. Kỳ hạn thanh toán
c. Cả A, B và C
d. Rủi ro


Khi có sự thay đổi trong các khoản thuế hoặc chi tiêu chuyển nhượng, tiêu dùng sẽ
a. Cả 03 câu trên đều sai
b. Thay đổi lớn với mức thay đổi của thuế hoặc chi tiêu chuyển nhượng
c. Thay đổi nhỏ hơn mức thay đổi của thuế hoặc chi tiêu chuyển nhượng
d. Thay đổi bằng với mức thay đổi của thuế hoặc chi tiêu chuyển nhượng

Tăng trưởng kinh tế trong dài hạn là
a. Tăng nhanh sản lượng các hàng hóa và dịch vụ
b. Tăng thu nhập quốc dân, tỷ trọng công nghiệp tăng, tiêu dùng tăng
c. Mở rộng sản lượng tiềm năng của nền kinh tế, thu nhập bình quân đầu người tăng
d. Mở rộng khả năng sản xuất của nền kinh tế
Mã đề 1011C1.01
thi

Page 20 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


Khi thị trường chứng khoán bùng nổ làm tiêu dùng tự định tăng, đồng thời NHTW áp dụng chính sách tiền
tệ thắt chặt để ngăn ngừa lạm phát thì tác động là:
a. Đường IS và LM dịch chuyển sang phải
b. Đường IS dịch chuyển sang trái và đường LM dịch chuyển sang phải
c. Đường IS và LM dịch chuyển sang trái
d. Đường IS dịch chuyển sang phải và đường LM dịch chuyển sang trái

Sản lượng tiềm năng là:
a. Sản lượng thực tế
b. Sản lượng chưa điều chỉnh yếu tố biến động giá

c. Luôn khác sản lượng thực tế
d. Mức sản lượng đạt được khi toàn dụng nguồn lực

Tỷ giá hối đoái thực tăng sẽ
a. Đầu tư trong nước giảm.
b. Làm cán cân thương mại xấu đi
c. Giúp cải thiện cán cân thương mại
d. Làm thu nhập của nước ngoài giảm

Khi NHTW thực hiện thắt chặt tiền tệ thì từ điểm cân bằng trên thị trường tiền tệ
a. lãi suất giảm, lượng tiền giảm.
b. lãi suất giảm, lượng tiền tăng
c. lãi suất tăng, lượng tiền tăng.
d. lãi suất tăng, lượng tiền giảm

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là:
a. Tỷ lệ dự trữ của ngân hàng ở dạng dự trữ tăng thêm
b. Tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông trên lượng vàng dự trữ của chính phủ
c. Tỷ lệ tiền ngân hàng trên tổng dự trữ
d. Tỷ lệ tiền ký thác mà ngân hàng phải giữ lại để dự trữ
Mã đề 1011C1.01
thi

Page 21 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


Số nhân tiền (money multiplier) sẽ giảm khi:
a. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng tăng

b. Các NHTM cho vay nhiều hơn, dự trữ ít đi
c. Tất cả đều đúng
d. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm

Điều nào sau đây là đúng khi nền kinh tế ở giai đoạn suy thoái:
a. Thu nhập và việc làm đều giảm.
b. Thu nhập giảm, việc làm không thay đổi
c. Thu nhập không đổi, việc làm giảm
d. Thu nhập và việc làm đều tăng

NHTW khơng có chức năng nào sau đây?
a. Điều hành hoạt động của hệ thống ngân hàng
b. Kiểm soát cung tiền
c. Cứu cánh cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại .
d. Cho dân chúng vay khi họ có nhu cầu

Ngân sách chính phủ thặng dư khi:
a. G = Tx.
b. ΔG < ΔT
c. G < T
d. G > T

Cán cân thương mại của một nước phụ thuộc vào
a. Giá trị nhập khẩu biên
b. Tất cả đều đúng.
c. Tỷ giá hối đối
d. Thu nhập của người nước ngồi

Mã đề 1011C1.01
thi


Page 22 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


Merry đang cân nhắc lựa chọn đối với 2 trái phiếu, với lãi suất lần lượt là 3% và 6%. Điều nào sau đây chắc
chắn không đúng?
a. Trái phiếu 6% là trái phiếu chính phủ, cịn trái phiếu 3% là trái phiếu doanh nghiệp
b. Không đáp án nào phù hợp
c. Trái phiếu 6% có kỳ hạn dài hơn trái phiếu 3%.
d. Trái phiếu 3% ít rủi ro hơn trái phiếu 6%.

Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu Mỹ tăng cường nhập khẩu cá da trơn từ Việt Nam thì:
a. Cầu USD ở Việt Nam tăng
b. Cung và cầu USD ở Việt Nam đều giảm
c. Cán cân thanh toán của Việt Nam sẽ xấu đi
d. Cung USD ở Việt Nam tăng

Duy có thu nhập 200 triệu VND vào năm ngoái và 220 triệu VND vào năm nay. Biết khuynh hướng tiêu
dùng biên của Duy là 0,8. Điều nào sau đây là đúng:
a. Tiêu dùng năm nay tăng 20 triệu VND
b. Tiêu dùng năm nay tăng 16 triệu VND
c. Tiết kiệm tăng 4 triệu VND
d. Tiêu dùng tăng 16 triệu VND và tiết kiệm tăng 4 triệu VND

CPI năm 2010 là 100, CPI năm 2015 là 110, CPI năm 2016 là 115. Điều nào sau đây chắc chắn đúng:
a. Tỷ lệ lạm phát năm 2016 là 15%
b. Tất cả đều đúng
c. Chỉ số giá tiêu dùng năm 2016 tăng 150% so với năm 2010

d. Chỉ số giá tiêu dùng năm 2016 cao hơn năm 2015.

Phương trình đường IS có dạng: Y = 1000 – 20i, phương trình đường LM có dạng: i = -10 + 0,025Y. Sản
lượng và lãi suất cân bằng đồng thời sẽ là:
a. Y = 1000, i = 15%
b. Y = 950, i = 5%
c. Không đáp án đúng
d. Y = 800, i = 10%
Mã đề 1011C1.01
thi

Page 23 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


Khi các yếu tố khác không đổi, nếu NHTW giảm cung tiền thì:
a. chỉ số giá tăng, đồng nội tệ tăng giá so với các đồng ngoại tệ khác
b. Chỉ số giá giảm, đồng nội tệ giảm giá so với các đồng ngoại tệ khác.
c. chỉ số giá tăng, đồng nội tệ giảm giá so với các đồng ngoại tệ khác.
d. chỉ số giá giảm, đồng nội tệ tăng giá so với các đồng ngoại tệ khác.

Tiền” là từ ngữ chỉ :
a. Tất cả của cải.
b. Những của cải thường được người bán chấp nhận trong giao dịch hàng hóa
c. Tất cả tài sản, bao gồm tài sản thực và tài sản tài chính
d. Tất cả tài sản tài chính, nhưng khơng có tài sản thực

Thu nhập của huấn luyện viên Park Han Seo khi làm việc tại Việt Nam được tính vào:
a. GDP và GNP Hàn Quốc

b. GDP Hàn Quốc, GNP Việt Nam
c. GDP và GNP Việt Nam
d. GDP Việt Nam, GNP Hàn Quốc

Thứ tự các bước trong quá trình tính tốn CPI:
a. Cố định rổ hàng hóa, xác định giá cả, tính chi phí rổ hàng hóa, chọn năm gốc và tính CPI
b. Chọn năm gốc, cố định rổ hàng hóa, tính tỷ lệ lạm phát, tính chi phí rổ hàng hóa cố định, và tính CPI
c. Cố định rổ hàng hóa, xác định giá cả, tính tỷ lệ lạm phát, chọn năm gốc và tính CPI.
d. Chọn năm gốc, xác định giá cả, cố định rổ hàng hóa, tính chi phí rổ hàng hóa, và tính CPI

Ralph gửi tiền vào ngân hàng với mức lãi suất danh nghĩa là 5%. Nếu tỷ lệ lạm phát trong năm là 3%:
a. Ralph sẽ có lượng tiền tăng thêm 3%, sức mua hàng hóa tăng thêm 2%.
b. Ralph sẽ có lượng tiền tăng thêm 5%, sức mua tăng hàng hóa thêm 8%.
c. Ralph sẽ có lượng tiền tăng thêm 5%, sức mua hàng hóa tăng thêm 2%.
d. Ralph sẽ có lượng tiền tăng thêm 3%, sức mua hàng hóa tăng thêm 8%.

Hiện tượng giảm phát xảy ra khi:
Mã đề 1011C1.01
thi

Page 24 of 32

Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


a. Tỷ lệ lạm phát năm nay nhỏ hơn năm ngoái
b. Tỷ lệ lạm phát thực nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát kỳ vọng
c. Không đáp án đúng
d. Chỉ số giá năm nay nhỏ hơn năm ngoái


Nếu GDP của một quốc gia tăng, các yếu tố khác khơng đổi thì:
a. thu nhập tăng, tiết kiệm giảm
b. thu nhập tăng, chi tiêu có thể tăng hoặc giảm
c. thu nhập và chi tiêu của quốc gia đó đều tăng
d. tiết kiệm tăng, thu nhập có thể tăng hoặc giảm.

Trong nền kinh tế đóng khơng có chính phủ, nếu MPC = 0,8 thì số nhân tổng cầu k bằng:
a. 5
b. 4
c. 0,9
d. 10
Các yếu tố khác khơng đổi, tỷ giá hối đối 1 đô là Úc năm 2019 là 15.967 VN đồng; năm 2021 là 17.155 VN
đồng, có thể nói rằng:
a. VND đang giảm giá, bất lợi cho xuất khẩu ròng Việt Nam.
b. VND đang giảm giá, có lợi cho xuất khẩu rịng Việt Nam
c. VND đang tăng giá, có lợi cho xuất khẩu ròng Việt Nam
d. VND đang tăng giá, bất lợi cho xuất khẩu rịng của VN.

Chính phủ thực hiện chính sách mở rộng tiền tệ khi
a. Không đáp án đúng
b. Nền kinh tế đang tăng trưởng
c. Nền kinh tế suy thoái.
d. Nền kinh tế lạm phát

Khi thuế giảm, chi tiêu hộ gia đình:
a. giảm, dịch chuyển đường tổng cung sang phải
Mã đề 1011C1.01
thi

Page 25 of 32


Sinh viên nộp lại đề cùng bảng tổng hợp kết quả làm bài


×