TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THƠNG
──────── *───────
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
THƠNG TIN
Tên đề tài:
Xây dựng Hê thơng desktop
Quản Lý Bán Hàng
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 1
Nguyễn Văn Quyết: 20153075
Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Hữu Đức
Hà Nội, tháng 12 năm 2018
1
MỤC LỤC
Mục lục …………………………………………………………………………………………………………………………………….2
Lời nói đầu...……………………………………………………………………………………………………………………………. 4
I.
Mô hinh hóa Nghiêp vụ
1. Cach tếp cân …………………………………………………………………………………………………………..5
2. Biêu đô case Nghiêp vụ…………………………………………………………………………………………….6
3. Mô ta Quy trinh nghiêp vụ………………………………………………………………………………….......7
II.
Phân tch yêu cầu Phần mêm (Đăc ta chưc năng)
1. Biêu dô Use case Chưc năng hê thông………………………………………………………………......10
2. Đăc
ta
use
case……………………………………………………………………………………………………….11
2.1 Chưc năng chung
2.1.1 Use case UC001 “Đăng nhâp”……………………………………………………………………………11
2.1.2 Use case UC002 “Câp nhât Thông tn tai khoan” ………………………………………………
13
2.2 Chưc năng chính của Staf
2.2.1 Use case UC003 “Quan ly hóa đơn Nhâp”.………………………………………………………..14
2.2.2 Use case UC004 “Quan ly hóa đơn Xuất” ….……………………….…………………………….21
2.2.3 Use case UC005 “Quan ly Chưng từ Thu” .………………………………………………………..25
2.2.4 Use case UC006 “Quan ly Chưng từ Chi” .…………………………………………………………30
2.2.5 Use case UC007 “Bao cao Xuất – Nhâp - Tôn” ………………………………………………….30
2.2.6 Use case UC008 “Bao cao Công nợ Khach hang” ………………………………………………32
2.2.7 Use case UC009 “Bao cao Kết qua kinh doanh theo Hang hóa” ………………………..33
2.2.8 Use case UC010 “Bao cao Kết qua kinh doanh theo Loại Hang hóa” …………………33
2.3 Chưc năng chính của Admin
2.3.1 Use case UC011 “Quan ly Khach hang” …………………………………………………………….34
2.3.2 Use case UC012 “Quan ly Nhân viên” ………………………………………………………………39
2.3.3 Use case UC013 “Quan ly Hang hóa” ……………………………………………………………….41
2.3.4 Use case UC014 “Quan ly Loại Hang” ……………………………………………………………….44
2.3.5 Use case UC015 “Quan ly Nganh hang” ……………………………………………………………45
2.3.6 Use case UC016 “Quan ly Vôn đầu tư” …………………………………………………………….46
2.3.7 Use
case
UC017
“Thông
kê
lợi
nhuân”
……………………………………………………………..49
2.3.8 Use case UC018 “Khóa sổ kế toan” ………………………………………………………………….52
III.
Phân tch thiết kế hê thông
1. Thiết kế kiến trúc
2
1.1 Kiên trúc logic…………………………………………………………………………………………………………54
1.2 Kiến trúc mã nguôn………………………………………………………………………………………………..55
2. Phân tch va thiết kế Ca sử dụng
2.1 Chưc năng chung
2.1.1 Use case UC001 “Đăng nhâp” ………………………………………………………………………….56
2.1.2 Use case UC002 “Câp nhât Thông tn tai khoan” ………………………………………………
57
2.2 Chưc năng chính của Staf
2.2.1 Use
case
UC003
“Quan
ly
hóa
đơn
Nhâp”
………………………………………………………..58
2.2.2 Use case UC004 “Quan ly hóa đơn Xuất” …………………………………………………………60
2.2.3 Use case UC005 “Quan ly Chưng từ Thu” …………………………………………………………61
2.2.4 Use case UC006 “Quan ly Chưng từ Chi” ………………………………………………………….62
2.2.5 Use case UC007 “Bao cao Xuất – Nhâp - Tôn” ………………………………………………….63
2.2.6 Use case UC008 “Bao cao Công nợ Khach hang” ………………………………………………64
2.2.7 Use case UC009 “Bao cao Kết qua kinh doanh theo Hang hóa” ………………………..65
2.2.8 Use case UC010 “Bao cao Kết qua kinh doanh theo Loại Hang hóa” …………………66
2.3 Chưc năng chính của Admin
2.3.1 Use case UC011 “Quan ly Khach hang” …………………………………………………………….67
2.3.2 Use case UC012 “Quan ly Nhân viên” ………………………………………………………………68
2.3.3 Use case UC013 “Quan ly Hang hóa” ……………………………………………………………….70
2.3.4 Use case UC014 “Quan ly Loại Hang” ……………………………………………………………….71
2.3.5 Use case UC015 “Quan ly Nganh hang” ……………………………………………………………72
2.3.6 Use case UC016 “Quan ly Vôn đầu tư” …………………………………………………………….73
2.3.7 Use
case
UC017
“Thông
kê
lợi
nhuân”
……………………………………………………………..74
2.3.8 Use case UC018 “Khóa sổ kế toan” ………………………………………………………………….75
3. Thiết kế CSDL
3.1 Biêu đô lơp Quan hê ………………………………………………………………………………………………
76
3.2 Quan hê CSDL…………………………………………………………………………………………………………76
4. Thiết kế giao diên
4.1 Giao diên chưc năng chung…………………………………………………………………………………….77
4.2 Giao diên chưc năng
Staf……………………………………………………………………………………….78
4.3 Giao diên chưc năng Admin……………………………………………………………………………………86
3
LỜI NÓI ĐẦU
Ngay nay, ưng dụng công nghệ thông tn va việc tn học hóa được xem la một trong những yếu tô
mang tnh quyết định trong hoạt động của cac chính phủ, tổ chưc, cũng như của cac công ty, nó đóng
vai trò hết sưc quan trọng, có thê tạo ra những bươc đột pha mạnh mẽ. Cùng vơi sự phat triên không
ngừng vê kỹ thuật may tnh va mạng điện tử, công nghệ thông tn cũng được những công nghệ có đẳng
cấp cao va lần lượt chinh phục hết đỉnh cao nay đến đỉnh cao khac.
Trong hoạt động san xuất, kinh doanh, giờ đây, Thương mại hóa đã khẳng định được vai trò xúc tến va
thúc đẩy sự phat triên của doanh nghiệp. Đôi vơi một cửa hang hay shop, việc quang ba va giơi thiệu
đến khach hang cac san phẩm mơi đap ưng được nhu cầu của khac hang sẽ la cần thiết.
Vi vậy, chúng em đã chọn đê tai Xây dựng Phần mêm Quan lya ban hang. Người chủ cửa hang sẽ quan
ly toan bô Nghi êp vụ kế toan ban hang của minh va quan ly bằng Phần mêm đó. Khach hang có thê
Nhâp xuất hang hóa môt cach thuân tên, Nhân viên quan ly cửa hang dễ dang hơn rất nhiêu
Tuy nhiên trong qua trinh thực hiện, chúng em vẫn còn nhiêu thiếu sót, chúng em rất mong được sự
thông cam va góp y của thầy.Chúng em xin chân thanh cam ơn!
4
I.
Mơ hinh hóa Nghiêp vu
1. Các têp cân
1.1 Giới thiệu đề tài
- Tên đê tai: Phần mềm Quản lý bán hàng
- Hương phat triên: Winform
- Công cụ thiết kế: C#, SQLServer
- Qua tìm hiêu em mn xây dựng một phần mêm Quan ly ban hang cho cac cửa hang
vừa chuyên ban sỉ, ban lẻ cac loại mặt hang
1.2 Phân tích và phạm vi đề tài
- Phần mêm nay quan ly theo cac giai đoạn chính:
● Nhập hang từ Nha san xuất(Khach hang)
● Xuất hang(Ban hang cho cac khach hang)
● Tra hang(Khach hang có thê tra lại hang) – chính la nhập hang lại từ phía khach hang
● Thu chi khach hang
● Hạch toan ngân sach
- Cac chưc năng chính:
● Hệ thông :
⮚ Phân quyên người dùng(Admin, Staf).
⮚ Cai đặt mật khẩu Admin.
⮚ Đăng xuất.
● Danh mục:
⮚ Quan ly hang hóa : Nganh hang, loại hang, san phẩm
⮚ Quan ly nhân sự: Nhân viên, Khach hang
● Kho hang:
⮚ Nhập xuất hang hóa
⮚ Thu chi
⮚ Tiên tệ: Gia mặt hang, Sale, Lương nhân viên, Vôn đầu tư – Vôn cô định va
Vôn lưu động
● Hóa đơn:
⮚ Hóa đơn Nhập – Xuất
5
⮚ Phiếu thu-chi
⮚ Chưng từ nhập - xuất
● Bao cao:
⮚ Xuất - nhập – Tôn trong ki
⮚ Kết qua kinh doanh theo cac mặt hang
⮚ Doanh sô ban hang theo : San phẩm, Khach hang, Thời gian
⮚ Công nợ khach hang
⮚ Doanh thu
⮚ Lợi nhuận
2. Biêu đô case Nghiêp vu
Mô hinh hao tổng quat Nghiêp vụ của Cac tac nhân có trong hê thông
Chưa có đầy đủ cac chưc năng của hê thông
Có 2 tac nhân Đó la Quan trị viên (admin) va Nhân viên cửa hang (Staf)
Admin có thê sử dụng toan bô chưc năng của hê thông
Staf chỉ có thê thực hiên nghiêp vụ của minh
6
Hình 1.1: Biểu đồ Use case tổng quan
3. Mơ tả Quy trinh nghiêp vu
3.1 Nghiêp vu quản lý hàng hoa
Tac nhân : Admin
Mô ta:
- Nghiêp vụ nay phục vụ chính cho quan trị viên vơi nhiêm vụ quan ly thông tn của
Cac nganh hang, Cac loại hang, Cac măt hang ma cửa hang phân phôi, nh âp va ban
7
-
Khi cửa hang muôn phân môi 1 hang hóa mơi Admin có thê thêm thông tn hang hóa
đó
Khi cửa hang không muôn phân phôi măt hang đó nữa Admin có thê xóa măt hang
đó va khi sửa cúng vây nếu admin muôn thay đổi thông tn hang hóa đó
3.2 Nghiêp vu quản lý Nhân viên
Tac nhân: Admin
Mô ta:
- Nghiêp vụ nay phục vụ chính cho quan trị viên vơi nhiêm vụ quan ly thông tn của
từng nhân viên đang lam viêc trong cửa hang, nhân viên có ca cũ va mơi
- Khi có Nhân viên nghỉ viêc va không lam viêc tại của hang nữa Admin có thê xóa
nhân viên đó khoi hê thông
- Khi có Nhân viên mơi đến xin viêc Admin cũng có thê thêm thông tn nhân viên vao
hê thông đê quan ly
- Khi nhân viên có thông tn cần thay đổi admin cũng có thê sửa lại
3.3 Nghiêp vu Quản lý Khách hàng
Tac nhân: Admin
Mô ta:
- Nghiêp vụ nay phục vụ chính cho quan trị viên vơi nhiêm vụ quan ly thông tn của
từng Khach hang thân thiên đã lam viêc lâu năm vơi cửa hang
- Khi cửa hang không muôn hợp tac vơi khach hang nao đó nữa Admin có thê xóa
Khach hang đó khoi hê thông
- Khi có Khach hang mơi Admin cũng có thê thêm thông tn Khach hang vao hê thông
đê quan ly
- Khi Khach hang có thông tn cần thay đổi admin cũng có thê sửa lại
3.4 Nghiêp vu Quản lý vôn
Tac nhân: Admin
Mô ta:
- Nghiêp vụ nay phục vụ chính cho quan trị viên vơi nhiêm vụ quan ly thông tn vô
đầu tư của từng thang như tên điên, tên nươc, tên nha…. Đăc biêt la tên lương
của Nhân viên
3.5 Nghiêp vu thông kê lơi nhuân
Tac nhân: Admin
Mô ta:
- Hang thang Admin có thê vao hê thông theo doi lợi nhuân từng ngay va tổng lãi Gôp
sau 1 thang của cửa hang sau khi đã trừ đi vôn đầu tư
- Lợi nhuân từng ngay được xac định bằng tổng tên thu vao trừ đi tổng tên chi ra
8
3.6 Nghiêp vu Chơt sơ kê tốn
Tac nhân: Admin
Mơ ta:
- Sau môi ki hoạt đông của cửa hang Nhân viên phai thực hiên kiêm kê hang hóa va
kiêm tra lại toan bô thông tn của hao đơn Nhạp xuất cũng như cac chưn từ thu chi
rôi bao cao lại cho admin thực hiên chôt sổ kế toan
- Chưa hết môt ki admin không thê tực hiên chưc năng nay
- Khi chôt sổ rôi ma Admin phat hiên ra sai thi có thê thực hiên chưc ăng mơ sổ đê
chỉnh sửa dữ liêu
3.7 Nghiêp vu Quản lý hoa đơn (Nhâp - Xuât)
Tac nhân chính: Staf
Mô ta:
- Từng ngay Sẽ có rất nhiêu hóa đơn Nhâp hang va xuất hang được tạo ra bơi khach
hang đến mua hang hoăc khi cửa hang nhâp hang từ môt khach hang hoăc tổ chưc
nao đó
- Nhân viên sẽ thwucj hiên tạo mơi, Sửa , Xóa thông tn hóa đơn Nhâp / Xuất tùy vao
từng trường hợp mak xử ly hóa đơn
- Nếu khach hang mơi hê thông sẽ tự đông thêm mơi khach hang
3.8 Nghiêp vu quản lý Thu chi
Tac nhân chính: Staf
Mô ta:
- Tương tự như khi quan ly hóa đơn Nhâp xuất
- Khach hang khi nhâp hang có thê có dư nợ, bất ki, Nghiêp vụ nay giúp Nhân viên
thực hiên thu tên khach hang(khach hang đến tra nợ hoăc tra trươc) hay chi tên
cho khach hang(cửa hang tra tên cho khach) Nghiêp vụ nay không có sự tham gia
của hang hóa
3.9 Báo cáo
Tac nhân chính: Staf
Mô ta:
Hang thang sẽ có rất nhiêu bao cao Ma nhân viên phai bao cao cho quan ly:
Bao cao tổng hợp Xuất – Nhâp – Tôn của tất ca cac hang hóa trong môt ki
Bao cao công nợ của Tất ca khach hang trong ki
Bao cao kết qua kinh doanh Theo loại hang hao
Bao cao Kết qua kinh doanh theo măt hang
4. Biểu đồ lớp Tông quan
Customer: Class Khach hang
9
Staf: Class Nhân viên
Admin: Class Quan trị viên
Product: Class Hang hao
ProductKind: Class Loại Hang
ProductType: Class Nganh hang
IncomeOutlay: Class Thu – Chi
Bill: Class Hóa đơn
BillDetail: Class Hóa đơn chi tết
Hình 1.2: Biểu Class Diagram tổng quan
II.
Phân tch yêu câu phân mềm(Đăc tả chức năng)
1. Biêu đô Use case Chức năng hê thông
10
Hình 2.1: Biểu đồ Use case tổng quan
2. Đăc tả chức năng
II.1. Chức Năng chung
Admin va nhân viên có thê truy cập vao hệ thông bằng 1 tai khoan đã có trươc. Admin thực
hiện nghiệp vụ quan ly của admin còn staf cũng thực hiện nghiệp vụ của staf:
-
User có thê cập nhật lại thông tn tai khoan của minh khi đã đăng nhập vao hệ thông
- Khi hết phiên lam việc User có thê đăng xuất khoi hệ thông
2.1.1 Use Case UC001 “Đăng Nhâp”
a. Biểu đồ activity
11
Hình 2.2.: Biểu đồ Activity Diagram đăng nhập và sử dụng hệ thống.
b. Đăc ta UC001
Mã Use case
UC001
Tác nhân
Admin, Staf
Tiền điều
kiện
Staf đã được cung cấp tai khoan vơi username
Luông sự kiện
chính
STT
(Thành cơng)
1.
Tên Use case
Thực hiện bởi
User
Đăng nhập
Hành động
chọn chưc năng Đăng nhập
2.
User
hiên thị giao diện đăng nhập
3.
User
Nhập UserName, PassWord
4.
User
yêu cầu đăng nhập (click to logon
button)
12
Luông sự kiện
thay thê
(đăng nhập
lại hoặc gửi
email yêu câu
Admin cung
cấp lại mật
khẩu)
5.
System
kiêm tra xem User đã nhập cac trường
bắt buộc nhập hay chưa
Kiêm tra xem Thông tn đăng nhập đã
đúng chưa?
hiên thị chưc năng cho Student(UI)
6.
System
7.
System
STT
5a.
Thực hiện bởi
System
Hành động
thông bao lôi: Cần nhập cac trường bắt
buộc nhập nếu nhập thiếu
6a.
System
thông bao lôi: UserName hoặc
PassWord Không đúng
6b.
System
gọi tơi menu đăng nhập lại va nhập
thêm trường capcha khi đăng nhập lại
Hậu điều kiện
Dữ liệu đầu vao của thông tn ca nhân gôm cac trường dữ liệu sau:
S
Trường dữ
T
liệu
T
Mơ tả
Bắt
buộc?
Điều kiện hợp lệ
Ví du
1.
UserName
Định danh đã
được cấp
Có
Định danh không có
kí tự sô
admin
2.
Password
Đã cso sẵn
Có
Mật khẩu phai có ca
sô va chư
admin
Dư liêu đâu ra:
Giao diên hê thống cua admin hoăc cua Staf
2.1.2 Use Case UC002 “Câp Nhât Tài khoản”
a. Biểu đồ activity
13
Hình 2.3: Biểu đồ Activity Diagram cập nhật tài khoan.
b. Đăc ta UC002
Mã Use case
UC002
Tác nhân
User
Tiền điều kiện
User có thê cập nhật mật khẩu cho thuận tện khi sử dụng
Luông sự kiện
chính
(Thành cơng)
STT
1
Tên Use case
Thực hiện bởi
User
Cập nhật tai
khoan
Hành động
chọn chưc năng Cập nhật tai khoan
2
System
hiên thị giao diện Cập nhật
3
User
Nhập thông tn
4
User
Yêu cầu cập nhật
5
System
Kiêm tra thông t
6
System
Thông bao cập nhật thanh cơng
II.2. Chức Năng chính Của Staf
2.2.1 Use case UC003 “Quản lý Hoa đơn Nhâp”
Sau khi đăng nhập vao hệ thông nhân viên sẽ thực hiện cac nghiệp vụ riêng đã có sẵn trong
hệ thông:
⮚ Khi nhập hang nhân viên sẽ nhập cac thông tn ma quan ly đã đưa cho từ trươc sao đó
tạo hóa đơn nhập
⮚ Nhân viên ban hang truy cập vao hệ thông chọn san phẩm được lưu trữ trên hệ thông
rôi nhập thông tn la san phẩm đã ban ra bao nhiêu va nhập vê bao nhiêu.Va kiêm tra
xem san phẩm đó còn nhiêu hay đã hết đê có thê nhập thêm san phẩm đó.
a. Biểu đồ Use Case Phân ra
14
Hình 2.4: Biểu đồ Use case UC003
b. Biểu đồ activity
Tìm kiêm Hoa đơn Nhâp
15
Hình 2.5: Bểu đồ Activity Diagram Tìm kiêm hoa đơn Nhập hàng
Thêm mới hoa đơn nhập
Hình 2.6: Bểu đồ Activity Diagram thêm mới hoa đơn Nhập hàng
Chỉnh sửa hoa đơn nhập
16
Hình 2.7: Bểu đồ Activity Diagram Sửa thơng tin hoa đơn Nhập hàng
Xoa hoa đơn nhập
Hình 2.8: Bểu đồ Activity Diagram Xoa 1 hoa đơn Nhập
c. Đăc ta UC003
17
Mã Use case
UC003
Tác nhân
Staff
Tên Use case
Quản lý Hóa đơn Nhập
Staff
Tiền điều kiện
Xem Danh sách, chi tiết :
STT
Thực hiện
Hành động
bởi
Luồng sự
kiện
1
Staf
Yêu cầu xem danh sach Hóa đơn nhập
2
System
lấy danh sach Hóa đơn
3
System
4
Staf
Hiên thị giao diện Xem danh sach Hóa đơn gôm: danh
sach Hóa đơn va tch hợp chưc năng
Nhập thông tn tìm kiếm vao hệ thơng
5
System
5a
System
5b
System
chính
Lng sự
kiện thay
thê
Xac thực thơng tn nhập vao va hiên thị giao diện danh
sach Hóa đơn
Thông bao Message lơi hoặc Khơng tìm thấy thơng tn
Hóa đơn
Quay lại giao diện ban đầu
Sửa hóa đơn nhập:
STT
Thực hiện
Hành động
bởi
6
Luồng sự
kiện
chính
7
8
9
10
Staf
Lấy Hóa đơn có u cầu sửa
System
lấy thơng tn chi tết của Hóa đơn đó va hiên thị thông
tn cũ của Hóa đơn trên giao diện sửa
chỉnh sửa cac thông tn Hóa đơn
Staf
System
System
kiêm tra cac trường dữ liệu đầu vao cần có đê chỉnh sửa
thông tn Hóa đơn, kiêm tra cac trường cần đam bao
duy nhất
cập nhật cac thông tn cần chỉnh sửa va thông bao chỉnh
sửa thanh công.
Khach hang mơi chưa có thông tn hoặc sai thông tn,
Thêm mơi hoặc cập nhật lại sau khi cập nhật hóa đơn
Luông sự
kiện thay
thê
8a
Staf
Luông sự
kiện thay
thê
8b
Staf
Thêm mơi hoặc cập nhật lại sau khi cập nhật hóa đơn
Kiêm tra đầu vao cac trường dữ liệu của danh sach hang
hóa nhập
Luông sự
kiện thay
9a
System
thông bao lôi: chưa nhập đủ cac trường cần thiết nếu
Staf nhập thiếu trường hay thông bao cụ thê trường nao
không duy nhất nếu Staf nhập trùng
18
thê
9b
System
Quay lại Form chỉnh sửa ban đầu
Thêm mới hóa đơn nhập:
STT
Luồng sự
kiện
chính
Thực hiện bởi
Hành động
11.
Staf
yêu cầu thêm Hóa đơn mơi
12.
System
Hiên thị giao diện thêm Hóa đơn
13.
Staf
nhập cac thông tn Hóa đơn
14.
System
kiêm tra cac trường bắt buộc nhập
15.
System
kiêm tra cac trường cần đam bao duy nhất
16.
System
cập nhật cac thông tn Hóa đơn cần Thêm va thông
bao Thêm thanh công.
Khach hang mơi chưa có thông tn hoặc sai thông
tn, Thêm mơi hoặc cập nhật lại sau khi cập nhật hóa
đơn
Luông sự
kiện thay
thê
13a
Staf
Luông sự
kiện thay
thê
13b
Staf
Hang hóa mơi chưa có thông tn hoặc sai thông tn,
Thêm mơi hoặc cập nhật lại sau khi cập nhật hóa
đơn
Luông sự
kiện thay
thê
16a
System
15a
System
thông bao lôi: chưa nhập đủ cac trường cần thiết
nếu Staf nhập thiếu trường
thông bao lôi: thông bao cụ thê trường nao không
duy nhất nếu Admin nhập trùng
Xóa hóa đơn nhập:
STT
Thực hiện
Hành động
bởi
Luồng sự
kiện
17
Staf
Chọn Hóa đơn mn xóa
18
System
Xac nhận thông tn
19
Staf
Yêu cầu xóa
20
System
21
System
22
System
Kiêm tra xem hóa đơn có đủ điêu kiện đê xóa không, Đã
hạch toan hay chưa?
Đã hạch toan.
Kiêm ta xem Sauk hi xóa hóa đơn thi cao anh hương đến
sô lượng tôn của hang hóa đã nhập trong hóa đơn
khơng?
Khơng anh hương.
Xóa hóa đơn
chính
Lng sự
19a
Staf
Khơng xóa
19
kiện thay
thê
Luông sự
kiện thay
thê
20a
System
Hóa đơn Đã hạch toan không thê xóa
Luông sự
kiện thay
thê
21a
System
Thông bao không thê xóa hóa đơn vi lô hang nay đã được
ban
Hậu điều kiện
Không
Dữ liệu đầu ra khi hiên thị danh sach Hóa đơn nhập:
STT
Trường dữ liệu
Mô tả
Định dạng hiên thị
Ví du
1.
ImportId
Sơ Hóa đơn
int
1
2.
ImportDate
Ngay tạo
dd/MM/yyyy
02/10/2018
3.
Customer
Khach hang
string
Ngũn văn B
4.
Staf
Nhân viên
string
Trần văn A
5.
PayMoney
Tiên đã tra
long
10000000
6.
ExcessCash
Tiên dư
long
0
7.
DebtMoney
Tiên nợ
long
2000000
Dữ liệu đầu vao khi Thêm mơi/ sửa Hóa đơn nhập:
STT
Trường dữ
liệu
Mô tả
Bắt
buộc?
Điều kiện hợp lệ
Ví du
1
ImportId
Sơ Hóa đơn
có
Chỉ có sơ, k có kí tự Khac sô
00000001
2
ImportDate
Ngay tạo
có
<= Ngay hiện tại
01/12/2018
>= Ngay chôt sổ cuôi cùng
3
StafId
Mã nhân viên
có
4
CustomerNam
e
Tên khach hang
có
5
CustomerPho
Sô điện thoại
có
La nhân viên của hệ thông
1
Nguyễn văn B
Chỉ gôm cac sô
0163xxxxxxxx
20
ne
6
CustomerAddr
ess
Địa chỉ
có
Thai binh
7
CustomerMail
Email
có
Bnguyenvan@g
mail.com
8
TaxCus
Mã sô thuế
có
1111111111
9
List hang hóa
có
Chi tết ơ dươi
Chi tết ơ dươi
Dữ liệu đầu vao List hang hóa khi Thêm mơi đơn nhập:
STT
Trường dữ
liệu
Mơ tả
Bắt
buộ
c?
Điều kiện hợp lệ
Ví du
1
STT
Sơ thư tự
có
1
2
ProductName
Tên hang
hóa
có
Phai có trong danh sach hang hóa, Gạo
chưa có phai thêm mơi
3
Amount
Sô lượng
có
>0
4
Unit
Đơn vị tnh
có
5
Price
Đơn gia
có
6
Money
Thanh tên
có
100
Kg
>0
12000
1200000
Dữ liệu đầu vao List hang hóa khi Sửa hóa đơn nhập:
STT
Trường dữ
liệu
Mơ tả
Bắt
buộc?
Điều kiện hợp lệ
Ví du
1
STT
Sơ thư tự
có
1
2
ProductNam
e
Tên hang hóa
có
Phai có trong danh sach hang
hóa
Gạo nếp
3
Amount
Sô lượng
có
>0
100
- Sô lượng sửa phai đam bao
sô lượng tôn > 0
21
4
Unit
Đơn vị tnh
có
5
Price
Đơn gia
có
6
Money
Thanh tên
có
Kg
>0
12000
1200000
2.2.2 Use case UC004 “Quản lý Hoa đơn Xuât”
a. Biểu đồ Use case Phân ra
Hình 2.9: Biểu đồ Use case tổng quan
b. Biểu đồ Activity
Thêm mới Hoa đơn xuất
22
Hình 2.10: Bểu đồ Activity Diagram Thêm mới một Hoa đơn Xuất hàng
Tìm kiêm, Sửa, Xoa Hoa đơn xuất:
Tương tư như UC “Quan ly hoa đơn Nhâp”
Tương tự như xóa hóa đơn nhập chỉ có điều là điều kiên kiểm tra đơn giản hơn
Hóa đơn đã hạch tốn thì khơng thể xóa và ngược lại
c. Đăc ta Use UC004
Mã Use case
UC004
Tác nhân
Staff
Tên Use case
Quản lý Hóa đơn Xuất
Staff
Tiền điều kiện
Xem Danh sách, chi tiết :
Luồng sự
STT
kiện chính
Thực
Hành động
hiện
bởi
1
Staf
Yêu cầu xem danh sach Hóa đơn Xuất
2
System
lấy danh sach Hóa đơn
3
System
Hiên thị giao diện Xem danh sach Hóa đơn gôm: danh sach
Hóa đơn va tch hợp chưc năng
23
Lng sự kiện
thay thê
4
Staf
Nhập thơng tn tìm kiếm vao hệ thông
5
System
5a
System
5b
System
Xac thực thông tn nhập vao va hiên thị giao diện danh sach
Hóa đơn
Thơng bao Message lơi hoặc Khơng tìm thấy thơng tn Hóa
đơn
Quay lại giao diện ban đầu
Sửa hóa đơn Xuất:
STT
Thực
Hành động
hiện bởi
6
Luồng sự
kiện chính
7
8
9
10
Staf
Lấy Hóa đơn có yêu cầu sửa
System
lấy thông tn chi tết của Hóa đơn đó va hiên thị thông tn
cũ của Hóa đơn trên giao diện sửa
chỉnh sửa cac thông tn Hóa đơn
Staf
System
System
kiêm tra cac trường dữ liệu đầu vao cần có đê chỉnh sửa
thông tn Hóa đơn, kiêm tra cac trường cần đam bao duy
nhất
cập nhật cac thông tn cần chỉnh sửa va thông bao chỉnh
sửa thanh công.
Khach hang mơi chưa có thông tn hoặc sai thông tn, Thêm
mơi hoặc cập nhật lại sau khi cập nhật hóa đơn
Luông sự
kiện thay
thê
8a
Staf
Luông sự
kiện thay
thê
8b
Staf
Thêm mơi hoặc cập nhật lại sau khi cập nhật hóa đơn
Kiêm tra đầu vao cac trường dữ liệu của danh sach hang hóa
nhập. Hang hao hết sô lượng
9a
System
9b
System
thông bao lôi: chưa nhập đủ cac trường cần thiết nếu Staf
nhập thiếu trường hay thông bao cụ thê trường nao không
duy nhất nếu Staf nhập trùng
Quay lại Form chỉnh sửa ban đầu
Luông sự
kiện thay
thê
Thêm mới hóa đơn x́t:
Luồng sự
STT
kiện chính
Thực hiện
Hành động
bởi
11.
Staf
u cầu thêm Hóa đơn mơi
12.
System
Hiên thị giao diện thêm Hóa đơn
13.
Staf
nhập cac thông tn Hóa đơn
14.
System
kiêm tra cac trường bắt buộc nhập
15.
System
kiêm tra cac trường cần đam bao duy nhất
24
16.
System
cập nhật cac thông tn danh sach Hóa đơn cần Thêm
va thông bao Thêm thanh công.
Khach hang mơi chưa có thông tn hoặc sai thông tn,
Thêm mơi hoặc cập nhật lại sau khi cập nhật hóa đơn
Luông sự
kiện thay
thê
13a
Staf
Luông sự
kiện thay
thê
13b
Staf
Sô lượng không vượt qua tôn kho, gia không được âm
Luông sự
kiện thay
thê
16a
System
15a
System
thông bao lôi: chưa nhập đủ cac trường cần thiết nếu
Staf nhập thiếu trường
thông bao lôi: thông bao cụ thê trường nao khơng duy
nhất nếu Admin nhập trùng
Xóa hóa đơn nhập:
STT
Thực hiện
Hành động
bởi
17
Staf
Chọn Hóa đơn mn xóa
18
System
Xac nhận thông tn
19
Staf
Yêu cầu xóa
20
System
21
System
Kiêm tra xem hóa đơn có đủ điêu kiện đê xóa không, Đã
hạch toan hay chưa?
Đã hạch toan.
Xóa hóa đơn
Luông sự
kiện thay
thê
19a
Staf
Không xóa
Luông sự
kiện thay
thê
20a
System
Hóa đơn Đã hạch toan khơng thê xóa
Luồng sự
kiện chính
Khơng
Hậu điều kiện
Danh sach đầu ra , dữ liệu đầu vao kinh chỉnh sửa:
Hóa đơn xuất tương tự như trong hoa đơn nhập
Dữ liệu đầu vao List hang hóa khi Thêm mơi/ sửa Hóa đơn X́t:
S
T
Trường dữ liệu
Mơ tả
Bắt buộc?
Điều kiện hợp lệ
Ví du
25