Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Python trắc nghiệm rẽ nhánh và lặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.61 KB, 9 trang )

Phần 1. Phép toán, biểu
thức, câu lệnh gán – Trắc
nghiệm Python
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng với chương trình được viết bằng ngơn
ngữ lập trình Python?
A. Chương trình ln bắt đầu bằng từ khóa begin
B. Chương trình có thể bắt đầu với câu lệnh bất kỳ
C. Chương trình bắt đầu bằng từ khóa program
D. Chương trình gồm phần khai báo và phần thân
Câu 2. Biểu thức x2 + y2 ≤ R2 được biểu diễn trong Python là?
A. x*x + y*y <= math.sqrt(R);
B. math.sqrt(x) + math.sqrt(y) <=pow(R,2);
C. x**2 + y**2 <= R**2;
D. math.sqrt(x) + math.sqrt(y) <=math.sqrt(R);
Câu 3. Trong Python, để viết chú thích trên nhiều dịng, ta đặt chú thích
trong cặp dấu nào sau đây?
A. / và /
B. // và //
C. //* và *//
D. /* và */
Câu 4. Theo mặc định kiểu dữ liệu của giá trị trả về của hàm input sẽ là?
A. bool
B. string
C. float
D. int
Câu 5. Để nhập giá trị cho ba biến kiểu số nguyên x, y và z cùng một lúc
ta sử dụng câu lệnh nào sau đây?
A. x, y, z = map(int,input(‘Mời nhập 3 số nguyên: ‘))
B. x, y, z = map(int,input(‘Mời nhập 3 số nguyên: ‘).split())
C. x, y, z = input(‘Mời nhập 3 số nguyên: ‘)
D. x, y, z = int(input(‘Mời nhập 3 số nguyên: ‘)


Câu 6. Trong Python, kiểu dữ liệu nào dùng để lưu trữ các giá trị của số
thực?
A. float
B. string
C. int
D. bool


Câu 7. Trong Python, kiểu dữ liệu nào sau đây chỉ có 2 giá
trị True hoặc False?
A. string
B. float
C. int
D. bool
Câu 8. Trong Python, kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu số nguyên?
A. int
B. bool
C. float
D. string
Câu 9. Trong Python, sau khi thực hiện lệnh khai báo sau:
x, y, z = 1, 2, -3
Thì giá trị của x, y, z sẽ là?
A. x = -3; y = 2; z = 1;
B. x = 1; y = 2; z = -3;
C. x = 2; y = -3; z = 1;
D. x = 2; y = -3; z = 1;
Câu 10. Để nhận giá trị số thực nhập vào từ bàn phím và gán cho s, ta sử
dụng lệnh nào sau đây?
A. s = int(input(‘Mời nhập số thực: ‘))
B. s = input(float(‘Mời nhập số thực: ‘))

C. s = input(‘Mời nhập số thực: ‘)
D. s = float(input(‘Mời nhập số thực: ‘))
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thơng dịch?
A. Dịch tồn bộ chương trình nguồn sang chương trình đích.
B. Thực hiện các câu lệnh vừa chuyển đổi được.
C. Chuyển đổi câu lệnh đúng thành một hoặc nhiều câu lệnh trong ngơn
ngữ máy.
D. Kiểm tra tính đúng của câu lệnh tiếp theo trong chương trình nguồn.
Câu 12. Trong Python, từ khóa dùng để thêm thư viện vào chương trình là?
A. from
B. import
C. export
D. include
Câu 13. Trong Python, lệnh gán nào sau đây là đúng?
A. m != – 4
B. n = 3.5
C. y ==10.5
D. x := 6
Câu 14. Theo quy tắc đặt tên, tên nào sai trong các tên sau?
A. 3delta


B. tuoi_
C. chieu_dai
D. delta
Câu 15. Sau khi thực hiện câu lệnh gán:
s = 10*math.pow(2,3) /(math.sqrt(9)/3 + 3**2)
Giá trị của s sẽ là?
A. 8
B. 89

C. 86
D. 80
Câu 16. Trong Python, cú pháp của thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình?
A. print(<Danh sách kết quả ra>)
B. print<Danh sách biến vào>
C. print<Danh sách kết quả ra>
D. print(<Danh sách biến vào>)
Câu 17. Kết quả của i sau khi thực hiện chương trình sau:
i=25; i=math.sqrt(i)+1; i=i+1;
A. 10
B. 7
C. 1
D. 25
Câu 18. Sau khi thực hiện dãy lệnh:
s = 122.63; n = int(s)
Khi đó n sẽ có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 122.6
B. 123
C. 12
D. 122
Câu 19. Giá trị của x sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: x = (13 %
5 + 4) // 2
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng về biên dịch trong các phát biểu
sau?
A. Biên dịch không lưu lại được kết quả để sử dụng khi cần thiết.
B. Dịch tồn bộ chương trình nguồn sang chương trình đích nếu chương

trình đúng.
C. Thực hiện ngay câu lệnh vừa chuyển đổi được.
D. Kiểm tra tính đúng của câu lệnh và thực hiện nếu câu lệnh đúng.


Câu 21. Để hiển thị trên màn hình dịng chữ:
Hello!
Nice to meet you.
Ta sử dụng đoạn lệnh nào sau đây?
A. print(“Hello”,”Nice to meet you”)
B. writeln(‘Hello’); write(‘ Nice to meet you’);
C. print(“Hello”); print(“Nice to meet you”);
D. write(‘Hello’,’Nice to meet you’);
Câu 22. Chương trình dịch là?
A. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng
ngơn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy
tính cụ thể;
B. Chương trình dịch ngơn ngữ máy ra ngơn ngữ tự nhiên;
C. Chương trình dịch ngơn ngữ tự nhiên ra ngơn ngữ máy;
D. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng
ngơn ngữ máy thành ngơn ngữ bậc cao.
Câu 23. Cho biết s có giá trị bằng 102.362, để xuất ra màn hình s với hai
chữ số thập phân ta sử dụng câu lệnh sau?
A. print(f,’Giá trị của s là .2f’,s)
B. print(‘Giá trị của s là’,.2s)
C. print(‘Giá trị của s là’,s)
D. print(f’Giá trị của s là {s:.2f}’)
Câu 24. Trong Python, để lưu trữ giá trị của kiểu xâu?
A. float
B. bool

C. string
D. int
Câu 25. Để nhập giá trị số thực cho biến a ta dùng lệnh:
A. a = float(input(“Nhap so thuc: “))
B. input(“Nhap so thuc: “,a)
C. a = input(float(“Nhap so thuc: “))
D. a = int(input(“Nhap so thuc: “))
Câu 26. Trong ngơn ngữ lập trình Python, để diễn tả ta sử dụng hàm nào?
A. math.sqrt(x)
B. pow(x,2)
C. x**2
D. math.sqr(x)
Câu 27. Cho a = 3, b= 2. Để hiển thị ra màn hình dịng “Tong cua 3 va 2 la
5” ta sử dụng lệnh nào sau đây?
A. print(‘Tong cua ,a, ‘ va ‘ ,b, ‘ la ‘, a+b);
B. print(‘Tong cua ,’a’ ,va, ‘b’ ,la, ‘a+b’);
C. print(‘Tong cua a va b la a+b’);
D. print(‘ Tong cua ‘,a,’ va ‘,b, ‘ la ‘,a+b);


Câu 28. Trong Python, để viết chú thích trên một dịng, ta đặt chú thích
sau dấu nào sau đây?
A. Sau dấu //
B. Sau dấu !
C. Sau dấu *
D. Sau dấu #
Câu 29. Biểu thức 2gh viết bằng ngôn ngữ Python sẽ là?
A. v = math.sqrt(2*g*h)
B. v = math.sqrt(2gh)
C. v = sqrt(2*g*h)

D. v = sqrt(2gh)
Câu 30. Cú pháp của câu lệnh lấy dữ liệu nhập vào từ bàn phím gán cho
biến đúng là?
A. <tên biến> := input(<thông báo>)
B. input(<tên biến>;<thông báo>)
C. input(<tên biến>,<thông báo>)
D. <tên biến> = input(<thông báo>)

Phần 2. Cấu trúc rẽ nhánh,
cấu trúc lặp – Trắc nghiệm
Python
Câu 1. Cho biết phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Sau từ khóa else ln có dấu :
B. Trong câu lệnh if sau dấu : ln chỉ có một câu lệnh
C. Câu lệnh elif có thể được sử dụng nhiều lần để kiểm tra nhiều trường
hợp
D. Câu lệnh if có thể lồng nhau để kiểm tra được nhiều điều kiện
Câu 2. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
x = 20;
if x>12 : x = 15; x = x+ 2;
else: x = x/2
Giá trị của x sẽ là?
A. 12
B. 15


C. 17
D. 10
Câu 3. Xác định câu lệnh đúng trong các câu lệnh sau?
A. if a>=b then max= a; else max=b;

B. if a>=b: max= a else max= b;
C. if a>b : max= a else: max=b
D. if a>=b : max=a else max= b
Câu 4. Cho biết cấu trúc của câu lệnh dạng đủ là:
if <điều kiện> : <câu lệnh 1>
else: <câu lệnh 2>
Nếu điều kiện có giá trị False thì?
A. Câu lệnh 1 và câu lệnh 2 đều bị bỏ qua
B. Chỉ thực hiện câu lệnh 1.
C. Thực hiện cả hai câu lệnh 1 và câu lệnh 2.
D. Câu lệnh 2 được thực hiện và bỏ qua câu lệnh 1.
Câu 5. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
x = 10;
if x>12 :
x = 15; x = x+ 2;
elif x==12: x = x*2
else: x = x/2
Giá trị của x sẽ là?
A. 5
B. 10
C. 20
D. 17
Câu 6. Sau khi thực hiện dãy lệnh:
if a==0:
if b==0: print(‘Phương trình có vơ số nghiệm’)
else: print(‘Phương trình vơ nghiệm’)
else: print(‘Phương trình có nghiệm x =’, -b/a)
Nếu người dùng nhập vào a = 0, b = 2 thì ngồi màn hình sẽ có thơng báo
nào?
A. Phương trình có nghiệm x = -2

B. Phương trình có vơ số nghiệm
C. Khơng có thơng báo gì
D. Phương trình vơ nghiệm
Câu 7. Sau khi thực hiện đoạn lệnh:
x = 15; s = 20;
if x % 2 == 0: s = s + x
else: s = s – x
Giá trị của s bằng bao nhiêu?
A. 35
B. 5
C. 65
D. 50
Câu 8. Sau khi thực hiện dãy lệnh:
diem = 6if diem < 0 or diem > 10: print(‘Đây không phải là điểm
số’)
elif diem>=8: print(‘Xếp loại Giỏi’)


elif diem>=6.5: print(‘Xếp loại Khá’)
elif diem>=5: print(‘Xếp loại Trung bình’)
elif diem>=3.5: print(‘Xếp loại Yếu’)
else: print(‘Xếp loại Kém’)
Kết quả xuất ra màn hình sẽ là?
A. Xếp loại Yếu
B. Xếp loại Giỏi
C. Xếp loại Trung bình
D. Xếp loại Khá
Câu 9. Em hãy cho biết dãy các số được tạo ra của hàm range(2,6,2)?
A. 2, 3, 4, 5
B. 2, 4

C. 1, 2, 3
D. 2, 4, 6
Câu 10. Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
s=0; i=10;
while i>= 1:
s = s + 2*i
i = i - 2

Giá trị của s sẽ bằng bao nhiêu?
A. 60
B. 15
C. 14
D. 28
Câu 11. Kết quả của S sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S=0
for i in range(1,11,2):
if (i % 3) == 0 : S= S + i
A. 31
B. 30
C. 34
D. 12
Câu 12. Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
kt= True; n= 15; i=2;
while ((i<=n) and (kt==True)):
if n % i == 0: kt= False
i= i + 1
Giá trị của i sẽ là?
A. 17
B. False
C. 4

D. True
Câu 13. Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là?
A. while <điều kiện>:
<dãy lệnh>
B. while <điều kiện> do
<dãy lệnh>
C. while <dãy lệnh>:
<điều kiện>


D. while <dãy lệnh> do
<điều kiện>
Câu 14. Cho đoạn chương trình:
S= 0
for i in range(3,7): S = S + 10 // i
Giá trị của S sau khi thực hiện đoạn chương trình trên là?
A. 18
B. 8
C. 9
D. 14
Câu 15. Trong Python, câu lệnh lặp với số lần biết trước là?
A. if
B. while
C. for
D. include
Câu 16. Trong câu lệnh while thì dãy câu lệnh chỉ được thực hiện khi điều
kiện còn?
A. True
B. True hoặc False
C. False

D. Khác 0
Câu 17. Khi thực hiện câu lệnh: for i in range(7,12): print(‘Hello World’)
thì trên màn hình sẽ xuất hiện bao nhiêu dịng chữ “Hello World” trên màn
hình?
A. 12
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 18. Trong Python, hàm range có cú pháp nào sau đây?
A. range(bước đếm, giá trị cuối, giá trị đầu)
B. range(bước đếm, giá trị đầu, giá trị cuối)
C. range(giá trị đầu, giá trị cuối, bước đếm)
D. range(giá trị cuối, giá trị đầu, bước đếm)
Câu 19. Trong câu lệnh while, ngay sau điều kiện sẽ là dấu?
A. ;
B. ?
C. =
D. :
Câu 20. Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
a = 12; b = 16
while a!=b:
if a>b: a = a – b
else: b = b – a


Khi đó giá trị của a và b lần lượt là?
A. 4 và 48
B. 4 và 4
C. 16 và 12
D. 12 và 16




×