Tải bản đầy đủ (.doc) (285 trang)

70 đề thi thử đại học môn hóa năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 285 trang )

www.VIETMATHS.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN
TRƯỜNG THPT TRẠICAU
ĐỀ 1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)
Họ, tên thí sinh: SBD:
Cho biÕt:H=,7, C=,72, N=,74, O=,76, Mg=24, Al=27, P=3,7, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56,
Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137
Câu 1: Một chất bột màu lục thẫm X thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy với dd
NaOH đặc và có mặt khí clo nó chuyển thành chất Y dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với dd axit sunfuric loãng
chuyển thành chất Z . Chất Z bị S khử thành chất X và chất Z oxi hóa được axit clohidric thành khí clo. Tên của các
chất X,Y,Z và số phản ứng oxihoa - khử lần lượt là:
A. crom(III) hiđroxit; natriđicromat; natricromat ; 2 B. crom(III) oxit; natricromat; natriđicromat ; 3
C. crom(III) oxit; natriđicromat ; natricromat ; 2 D. crom(III) oxit; natricromat; natriđicromat ; 2
Câu 2: Cho 2,58 gam hỗn hợp gồm Al va Mg phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch hỗn hợp 2 axít HNO
3
4M và
H
2
SO
4
7M (đậm đặc). Thu được 0,02 mol mỗi khí SO
2
, NO, N
2
O. Tính số khối lượng muối thu được sau phản ứng
A. 16,60 gam B. 15,34 gam C. 12,10 gam D. 18,58 gam
Câu 3: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B được chia thành 2 phần:
- Phần 1: có thể tích là 11,2 lít, đem trộn với 6,72 lít H
2


, đun nóng (có xúc tác Ni) đến khi phản ứng hoàn toàn rồi
đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thấy hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích giảm 25% so với ban đầu.
- Phần 2: nặng 80 gam, đem đốt cháy hoàn toàn thu được 242 gam CO
2
. Công thức phân tử của A và B lần lượt
là:
A. C
4
H
10
và C
3
H
6
B. C
3
H
8
và C
2
H
4
C. C
2
H
6
và C
3
H
6

D. CH
4
và C
4
H
8
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO
2
(đktc) vào 400ml dung dịch NaOH a M thì thu được dụng dịch X. Cho từ từ và khuấy
đều 300ml dung dịch HCl 1M vào X thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ca(OH)
2
dư xuất hiện
30 gam kết tủa. Xác định a?
A. 0,75M. B. 2M. C. 1,5M. D. 1M.
Câu 5: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một lượng E với
150 ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hoà dung dịch thu được cần 60ml dung dịch HCl
0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn hợp 2 ancol
đơn chức. Công thức cấu tạo của este là
A. CH
3
CH
2
CH
2
-OOC-CH
2
CH
2
COOCH
3

B. HCOOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
-COO-C
2
H
5
D. CH
3
-CH
2
-OOC-CH
2
COOCH
3
Câu 6: Để phân biệt 4 cốc đựng riệng biệt 4 loại nước sau bị mất nhãn: nước cất, nước cứng tạm thời, nước cứng
vĩnh cửu, nước cứng toàn phần:
A. đun nóng, dùng dd NaOH B. dùng dd Na
2
CO
3

, đun nóng
C. đun nóng, dùng dd Na
2
CO
3
D. Dùng dd Ca(OH)
2
, đun nóng
Câu 7: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO
2
,CO, H
2
. Toàn bộ lượng khí A vừa đủ khử hết 72 gam
CuO thành Cu và thu được m gam H
2
O. Lượng nước này hấp thụ vào 8,8 gam dd H
2
SO
4
98% thì dd axit H
2
SO
4
giảm xuống
còn 44%. Phần trăm thể tích CO
2
trong hỗn hợp khí A là
A. 28,57. B. 16,14. C. 14,29. D. 13,24.
Câu 8: Hoà tan một loại quặng sắt vào dd HNO
3

loãng, dư thu được hỗn hợp X gồm 2 chất khí không màu trong đó
có một khí là oxit của nitơ. Tên gọi của quặng bị hoà tan là:
A. Hematit nâu. B. Manhetit. C. Xiderit. D. Pirit.
Câu 9: Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ. Thành phần của muối iốt là:
A. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI B. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ AgI
C. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ I
2
D. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI
Câu 10: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:
1. CO
2
, SO
2
, N
2
, HCl. 2. Cl
2
, CO, H
2
S, O
2
. 3. HCl, CO, N
2
, Cl
2
.
4. H
2
, HBr, CO
2

, SO
2
. 5. O
2
, CO, N
2
, H
2
, NO. 6. F
2
, O
2
; N
2
; HF
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường :
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 11: Ta tiến hành các thí nghiệm:
MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl (1). Đốt quặng sunfua (2); Nhiệt phân muối Zn(NO
3
)
2
(3)
Nung hỗn hợp: CH
3
COONa + NaOH/CaO (4). Nhiệt phân KNO
3
(5).

Các bao nhiiêu thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 12: Có 3 dung dịch sau đựng trong 3 lọ mất nhãn: dung dịch natriphenolat, natri cacbonat, natrialuminat, natri
fomat. Để phân biệt 3 dung dịch này bằng một thuốc thử ta dùng:
A. Dung dịch HCl B. Quì tím C. Dung dịch CaCl
2
D. Dung dịch NaOH
GV: Nguyễn Mạnh Hưng Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
1
www.VIETMATHS.com
Câu 13: Nhiệt phân 17,54 gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
, thu được O
2
và m gam chất rắn gồm K
2
MnO
4
,
MnO
2
và KCl . Toàn bộ lượng O
2
tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ
khối so với O
2
là 1. Thành phần % theo khối lượng của KClO
3

trong X là:
A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94%
Câu 14: Cho 80 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 83,02
gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:
A. 12,58 gam B. 12,4 gam C. 12,0 gam D. 12,944 gam
Câu 15: Chọn câu sai trong số các câu sau đây
A. Ngâm thanh thép trong dầu hỏa rồi để ngoài không khí ẩm thanh thép sẽ bị ăn mòn chậm hơn
B. Trên bề mặt của các hồ nước vôi hay các thùng nước vôi để ngoài không khí thường có một lớp váng mỏng.
Lớp váng này chủ yếu là canxi cacbonat.
C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại ban đầu
D. Phương pháp điện phân có thể điều chế được hầu hết các kim loại từ Li, Na, … Fe, Cu, Ag.
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân
A. NaHCO
3
, MgCO
3
, BaSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
. B. NaHCO
3
, NH
4
HCO
3

, H
2
SiO
3
, NH
4
Cl.
C. K
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, MgCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, D. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CaCO

3
, NH
4
NO
3
.
Câu 17: Cho từng dung dịch: NH
4
Cl, HNO
3
, Na
2
CO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, MgSO
4
, Al(OH)
3
lần lượt tác dụng với dung dịch
Ba(OH)
2
. Số phản ứng thuộc loại axit – bazơ là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 18: Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7, tơ lapsan hay
poli (etylen terephtalat). Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 19: Tỉ khối hỗn hợp X gồm: C
2
H
6
; C
2
H
2
; C
2
H
4
so với H
2
là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam X, cho sản
phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a
lần lượt là
A. 62,4 và 80. B. 68,50 và 40. C. 73,12 và 70. D. 51,4 và 80.
Câu 20: Cho hỗn hợp chứa Na, Ba lấy dư vào 180g dung dịch H
2
SO
4
49% thì thể tích khí H
2
thoát ra ở điều kiện
tiêu chuẩn là:
A. 20,16 lit B. 77,28 lit C. 134,4 lit D. 67,2 lit
Câu 21: Cho 5,6g bột Fe vào 300ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch A . Cho A tác dụng với

800ml dung dịch AgNO
3
1M đến phản ứng hoàn toàn tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 43,05g B. 10,8g C. 21,6g D. 53,85g
Câu 22: Cho các chất: etilenglicol, anlyl bromua, metylbenzoat, valin, brombenzen, axit propenoic, axeton, tripanmitin,
lòng trắng trứng, .Trong các chất này, số chất tác dụng với dd NaOH là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 23: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO
3
được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.
- Phần 1: có khối lượng m
1
gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H
2
.
- Phần 2: có khối lượng m
2
gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng dư, được 0,4 mol khí NO.
Biết m
2
– m
1
= 32,8. Giá trị của m bằng:
A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam
C. 3,36 gam hoặc 4,71 gam D. 17,4 gam hoặc 63,3 gam
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS
2


và Cu
2
S vào axit HNO
3

(vừa đủ), thu
được dung dịch X
(chỉ chứa hai muối sunfat) và 8,96 lít (đktc) khí duy nhất NO. Nếu cũng cho lượng X trên tan vào trong dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được V lit (đktc) khí SO
2
. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 13,44. C. 6,72. D. 5,6.
Câu 25: Cho dãy các chất: isopentan , lysin, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic, phenyl amin, m-
crezol, cumen, stiren, xiclo propan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 9 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 26: Trong các dãy chất sau, dãy gồm tất cả các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Vinyl axetilen, etilen, benzen, axit fomic
B. Metyl axetat, but-2-in, mantozơ, fructozơ
C. Vinyl fomat, but-1-in, vinyl axetilen, anđehit propionic
D. Axetilen, propin, saccarozơ, axit oxalic
Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dd H
2
SO
4
loãng thì sản phẩm thu được đều có phản ứng

tráng gương
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng fructozơ với Cu(OH)
2
/ NaOH đều thu được Cu
2
O
GV: Nguyễn Mạnh Hưng Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
2
www.VIETMATHS.com
(g) Glucozơ và glucozơ đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 28: Cho cân bằng hóa học: a A
(k)
+ b B
(k)
cC
(k)
+ d D
(k)
. (A, B, C, D là ký hiệu các chất, a, b, c, d là hệ số
nguyên dương của phương trình phản ứng). Ở 105
0

C, số mol chất D là x mol; ở 180
o
C, số mol chất D là y mol. Biết
x > y, (a + b) > (c + d). Kết luận nào sau đây đúng:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất
C. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất
D. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất.
Câu 29: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(dùng
dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO
2
. Các chất
trong hỗn hợp X gồm:
A. C
2
H
3
CHO và HCHO B. C
2
H
5
CHO và CH
3
CHO C. CH
3
CHO và HCHO D. C

2
H
5
CHO và HCHO
Câu 30: Cho sơ đồ sau:
X Z
CH
3
COOH
Y T
Với mỗi mũi tên là một phản ứng thì X,Y,Z,T là:
A. etanol, natri axetat, anđehit axetic, glucozơ B. etylaxetat ,natri etylat, etanol,
C. anđehit axetic, vinylaxetat, etylclorua, butan D. metanol, butan, etanol ,natri axetat
Câu 31: Điện phân 1lit dd hỗn hợp gồm HCl 0,01M ;CuSO
4
0,01M và NaCl 0,02M với điện cực trơ ,màng ngăn
xốp . Khi ở anot thu được 0,336lit khí (đktc) thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có pH bằng:
A. pH =8 B. pH =6 C. pH =7 D. pH =5
Câu 32: Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch BaS + dd H
2
SO
4
2, dung dịch Na
2
CO
3
+dd FeCl
3
3, dung dịch Na

2
CO
3
+ dd CaCl
2
4, dung dịch Mg(HCO
3
)
2
+ dd HCl
5, dung dịch(NH
4
)
2
SO
4
+ dd KOH 6, dung dịch NH
4
HCO
3
+ dd Ba(OH)
2
Các phản ứng sản phẩm tạo ra có đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1,2,6 B. 1,4,6 C. 3,4,5 D. 1,5,6
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X bất kì chứa C, H, O, nếu thu được số mol CO
2
nhỏ hơn số mol
H
2

O thì X là ankan hoặc ancol no, mạch hở
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có H
(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều
nhóm –CH
2
- là đồng đẳng của nhau
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định
(g) Hợp chất C
7
H
8
BrCl có vòng benzen trong phân tử
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử
là dd KMnO
4
.
B. Dung dịch phenol và dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím nhưng dung dịch muối của chúng thì làm đổi
màu quì tím
C. Phản ứng giữa glixerol với axit HNO
3
đặc (ở điều kiện thích hợp), tạo thành thuốc súng không khói
D. Trong phản ứng este hóa giữa các axit hữu cơ, đơn chức RCOOH với ancol no, đơn chức R

OH, sản phẩm
H
2

O tạo nên từ -H trong nhóm -COOH của axit và nhóm -OH của ancol.
Câu 35: Cho sơ đồ sau:
(CH
3
)
2
CH-CH
2
CH
2
Cl
 →
)t(oltane/KOH
0
A
 →
HCl
B
 →
)t(oltane/KOH
0
C
 →
HCl
D
 →
)t(OH,NaOH
0
2


E
E có công thức cấu tạo là
A. (CH
3
)
2
CH-CH
2
CH
2
OH. B. (CH
3
)
2
CH-CH(OH)CH
3
. C. (CH
3
)
2
C=CHCH
3
. D. (CH
3
)
2
C(OH)-CH
2
CH
3

.
Câu 36: Cho các nguyên tố
19
K,
11
Na,
20
Ca,
9
F,
8
O,
17
Cl. Có bao nhiêu phân tử hợp chất ion tạo thành từ 2 nguyên tố
trong các nguyên tố trên có cấu hình electron của cation khác cấu hình electron của anion ?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 37: Chất X có CTPT C
8
H
14
O
4
thoả mãn sơ đồ sau:
X + 2NaOH → X
1
+ X
2
+ H
2
O X

1
+ H
2
SO
4
→ X
3
+ Na
2
SO
4
nX
3
+ nX
4
→ nilon – 6,6 + nH
2
O 2X
2
+ X
3
→ X
5
+ 2H
2
O ; Công thức cấu tạo của X là:
GV: Nguyễn Mạnh Hưng Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
3
www.VIETMATHS.com
A. HCOO(CH

2
)
6
OOCH B. CH
3
OOC(CH
2
)
4
COOCH
3
C. CH
3
OOC(CH
2
)
5
COOH D. CH
3
CH
2
OOC(CH
2
)
4
COOH
Câu 38: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
8

O
3
N
2
tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y
và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 46 B. 68 C. 45 D. 85
Câu 39: Cho các chất sau: ancol etylic(1),đimetyl ete (2), axit axetic (3), metyl axetat(5), etyl clorua(6). Sắp xếp theo chiều
giảm nhiệt độ sôi là:
A. 3 > 1 > 5 > 2 > 6 B. 3 > 1 > 5 > 6 > 2 C. 3 > 1 > 6 > 5 > 2 D. 3 > 1 > 6 > 2 > 5
Câu 40: Hỗn hợp khí A gồm SO
2
và không khí có tỉ lệ thể tích là 1 : 5. Nung hỗn hợp A với xúc tác V
2
O
5
trong một
bình kín có dung tích không đổi thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,93. Không khí có 20% thể tích
là O
2
và 80% thể tích là N
2
. Tính hiệu suất của phản ứng oxihoa SO
2
:
A. 75% B. 86% C. 84% D. 80%
Câu 41: So sánh độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức cúa các chất hữu cơ sau:
C
6
H

5
OH, HOCH
2
-CH
2
OH ; C
6
H
13
OH , C
6
H
5
COOH
A. HOCH
2
-CH
2
OH < C
6
H
13
OH < C
6
H
5
OH < C
6
H
5

COOH
B. HOCH
2
-CH
2
OH < C
6
H
13
OH < C
6
H
5
COOH < C
6
H
5
OH
C. C
6
H
13
OH < HOCH
2
-CH
2
OH < C
6
H
5

OH < C
6
H
5
COOH
D. C
6
H
5
OH < HOCH
2
-CH
2
OH < C
6
H
13
OH < C
6
H
5
COOH
Câu 42: Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho 5gam CaCO
3
vào
cốc A và 4,784gam M
2
CO
3
( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn , cân trở lại vị trí

thăng bằng . Xác định Kim loại M?
A. K B. Cs C. Li D. Na
Câu 43: Đun nóng hỗn hợp A gồm: 0,1 mol axeton; 0,08 mol anđehit acrylic (propenal); 0,06 mol isopren và
0,32mol hiđro có Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp khí và hơi B. Tỉ khối của B so với không khí là 375/203. Hiệu
suất hiđro đã tham gia phản ứng cộng là:
A. 87,5% B. 93,75% C. 80% D. 75,6%
Câu 44: Khí nào thỏa mãn tất cả các tính chất: tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3
, làm mất màu dung dịch KMnO
4
, không tồn tại
trong một hỗn hợp với SO
2
, tác dụng được với nước clo.
A. C
2
H
2
B. H
2
S C. NH
3
D. HCl
Câu 45: Y là hexapeptit được tạo thành từ glyxin. Cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với dd NaOH (lấy dư 20% so
với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 87,3 gam B. 9,99 gam C. 107,1 gam D. 94,5 gam
Câu 46: Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam hỗn hợp rồi thêm
vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm dư thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam muối khan. Phần trăm khối lượng của axit có
khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là:

A. 50% B. 43,39% C. 40% D. 46,61
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 10,08 lit
khí O
2
(đktc) thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc) và 9,90 gam H
2
O. Nếu đun nóng 10,44g hỗn hợp X như trên với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là:
A. 7,74 gam B. 6,55 gam C. 8,88 gam D. 5,04 gam
Câu 48: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M
X
<M
Y
<74). Cả X và Y đều có khả năng tham
gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị
là:
A. 1,403 B. 1,333 C. 1,304 D. 1,3
Câu 49: Hỗn hợp X gồm CaO,Mg ,Ca, MgO. Hòa tan 5,36 gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được
1,624 lít H
2
(đktc) và dung dịch Y trong đó có 6,175 gam MgCl
2
và m gam CaCl
2
. Giá trị của m là

A. 7,4925 gam B. 7,770gam C. 8,0475 gam D. 8,6025 gam
Câu 50: Este X có công thức phân tử dạng CnH
2
n-
2
O
2
. Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn
toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH)
2
thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Thuỷ
phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây
về X là đúng:
A. X là đồng đẳng của etyl acrylat
B. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%
C. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng
D. Tên của este X là vinyl axetat
HẾT
GV: Nguyễn Mạnh Hưng Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
4
www.VIETMATHS.com
S GIO DC V O TO TN
TRNG THPT TRICAU
2
THI TH I HC
Mụn: Hoỏ (Thi gian lm bi 90 phỳt)
H tờn hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:
Cho bit : H=,7, C=,72, N=,74, O=,76, Mg=24, Al=27, P=3,7, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56,
Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1. Chất X là một axit cacboxylic mạch hở có chứa a nhóm cacboxyl và k liên kết C=C ở gốc hiđrocacbon. Công
thức phân tử của X có dạng nào sau đây?
A. C
n
H
2n-2a-2k
O
2a
B.

C
n
H
2n + 2 a - k
O
2a
C.

C
n
H
2n +2-2a-2k
O
2a
D. C
n
H
2n-a-k
O
2a

Câu 2. Cho hỗn hợp gồm FeS
2
và FeS tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, d. Toàn bộ khí thoát ra đợc hấp
thụ hoàn toàn vào V lít dung dịch KMnO
4
0,05M (vừa đủ). Sau phản ứng thu đợc dung dịch X. pH của X là
A. 1 B. 1,3 C. 2 D. 0,3
Câu 3. Cho một đipeptit Y có công thức phân tử là C
6
H
12
N
2
O
3
. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc -aminoaxit)

A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 4. Nung m gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hòa của hai kim loại A, B đều có hóa trị II thu đợc 3,36 lít
CO
2
ở đktc và còn lại hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl d rồi cho khí thoát ra hấp thụ vào dung dịch
Ca(OH)
2
d thu đợc 15 gam kết tủa. Phần dung dịch cô cạn đợc 32,5 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 30,75 g B. 29,2 g C. 15,425 g D. 14,6 g

Câu 5. Điện phân dung dịch nào sau đây (điện cực trơ) thu đợc dung dịch sau điện phân có pH tăng
A. H
2
SO
4
B. NaCl C. KNO
3
D. CuSO
4
Câu 6. A là ancol bậc một mạch hở có CTPT C
x
H
,70
O. Lấy 0,02 mol CH
3
OH và 0,01mol A trộn với 0,1mol O
2
rồi đốt
cháy hoàn toàn hai rợu. Sau phản ứng thấy O
2
d. Số đồng phân của A
A. ,7 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Hỗn họp gồm FeS
2
và FeCO
3
với số mol bằng nhau vào bình kín chứa O
2
d. áp suất trong bình là p
,7

atm. Đun
nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình là p
2
atm. Tỉ số p
,7
/p
2
bằng
A. 1 B. 1/2 C. 2 D. 4
Câu 8. Hợp chất X có công thức phân tử C
6
H
8
O
6
. Nó phản ứng với NaOH theo tỷ lệ mol tơng ứng 1:3 và phản ứng
với bạc oxit trong dung dịch amoniac cũng theo tỷ lệ đó. X không phản ứng với NaHCO
3
. Có bao nhiêu kết luận
đúng về X trong các kết luận sau
(1) X có khả năng phản ứng với Cu(OH)
2
/OH
-
khi đung nóng
(2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic
(3) X có chứa nhóm chức este
(4) X là hợp chất tạp chức
(5) X là hợp chất đa chức
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp hai hiđrocacbon thu đợc 0,1 mol CO
2
. Cũng 0,03 mol hỗn hợp này
phản ứng vừa đủ với 0,05 mol Br
2
. Công thức phân tử 2 hai hiđrocacbon là
A. C
2
H
4
và C
4
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
,70
C. C
3
H
6
và C
4
H
6

D. C
2
H
2
và C
4
H
8
Câu 10. Dung dịch A chứa NaOH và 0,3 mol NaAlO
2
. Cho 1 mol HCl vào A thu đợc 15,6 gam kết tủa. Khối lợng tối
thiểu của NaOH trong dung dịch A là
A. 16 g B. 15 g C. 32 g D. 30 g
Câu 11. Cho các chất: C
2
H
6
(1); C
2
H
4
Br
2
(2); CH
3
COONa (3); CH
4
(4); CH
3
CHO (5). Các chất trên lập thành một

dãy chuyển hóa là:
A. (3)

(4)

(1)

(2)

(5) B. (4)

(1)

(2)

(3)

(5)
C. (1)

(2)

(5)

(3)

(4) D. (2)

(1)


(5)

(3)

(4)
Câu 12. Có bao nhiêu kết luận đúng trong các kết luận sau?
(1) Sắt là nguyên tố d
(2) Tất cả các nguyên tử kim loại đều có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng
(3) Các nguyên tử khí hiếm có 8 electron lớp ngoài cùng
(4) Tất cả các nguyên tố hóa học nguyên tử đều có số nơtron lớn hơn số proton
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Hợp chất ClCH=CH-CH=CHBr có bao nhiêu đồng phân hình học
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 14. Xét cân bằng trong bình kín có dung tích không đổi X
(khí)


2Y
(khí)
Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình, khi đạt cân bằng thì thấy
- ở 35
0
C trong bình có 0,730 mol X
GV: Nguyn Mnh Hng Hc sinh khụng c s dng bng tun hon
5
www.VIETMATHS.com
- ở 45
0
C trong bình có 0,623 mol X
Có các phát biểu sau:

(1) Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
(2) Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
(3) Thêm tiếp Y vào hỗn hợp cân bằng thì làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
(4) Thêm xúc tác thích hợp vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng vẫn không chuyển dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Sục khí CO
2
vào dung dịch natriphenolat B. Tách một phân tử H
2
ra khỏi ankan
C. Trùng hợp 2 phân tử axetilen D. Cho rợu đơn chức tác dụng với Na kim loại
Câu 16. Có 5 chất bột màu trắng gồm: NaCl, MgCO
3
, BaSO
4
, BaCO
3
, Na
2
SO
4
. Chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân
biệt các chất trên thì thuốc thử đó là
A. dung dịch AgNO
3
B. dung dịch NaOH C. dung dịch BaCl
2
D. dung dịch HCl

Câu 17. Cho 6,5 gam Zn vào 120 ml dung dịch chứa đồng thời HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thu đợc khí NO (sản phẩm
khử duy nhất) và dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a
A. 17,01 g B. 14,49 g C. 15,33 g D. 18,9 g
Câu 18. Cho các dung dịch NaNO
2
, K
2
CO
3
, NH
4
Cl, NH
4
HSO
4
, FeCl
3
, NaNO
3
, BaCl
2
. Số dung dịch làm quỳ tím đổi
màu
A. 3 B. 2 C. 5 D.4

Câu 19. Cho 3,77 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 250 ml dung dịch B gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5 M thu đợc
dung dịch C và 4,368 lít H
2
ở đktc. Tính khối lợng muối trong C?
A. 17,25 gam. B. 20,04 gam C. 24,755 gam D. 22,12 gam
Câu 20. So sánh bán kính các nguyên tử và ion: Ca
2+
, Cl
-
, Ar
A.
Ar
ClCa
rrr ==
+2
B.
Ar
ClCa
rrr >>
+2
C.
Ar
ClCa
rrr <<
+2
D.

+
>>
2
Ca
Ar
Cl
rrr
Câu 2,7. Thêm V ml dd Ba(OH)
2
0,1M vào 100 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
0,1 M thấy các chất phản ứng hết và thu đợc 6,99
gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 300 B. 700 C 500 D. 400
Câu 22. Nhiệt phân 9,4 gam Cu(NO
3
)
2
thu đợc 6,,76 gam chất rắn. Đem chất rắn đó hòa tan vừa đủ vào V lít dung
dịch HNO
3
0,2M. Giá trị của V là
A. 250 ml B. 200 ml C. 360 ml D. 300 ml
Câu 23. Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là (C
x
H

2x+,7
)
n
và một axit no đa chức là (C
3
H
4
O
3
)
m
. Giá trị tơng
ứng của n, m lần lợt là
A. 1 và 1 B. 2 và 1 C. 2 và 2 D. 2 và 3
Câu 24. Đun nóng hai chất A, B có công thức phân tử là C
5
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu đợc hỗn hợp hai muối
natri của hai axit C
3
H
6
O
2
(A
7
) và C

3
H
4
O
2
(B
7
) và hai sản phẩm khác. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. A, B là hai đồng đẳng của nhau
B. A
7
và B
7
là hai đồng đẳng của nhau
C. Thủy phân A, B đều thu đợc sản phẩm có phản ứng tráng bạc
D. A và B đều có phản ứng trùng hợp
Câu 25. Cho bốn hợp chất hữu cơ A, B, C, D có công thức tơng ứng là C
x
H
x
, C
x
H
2y
, C
y
H
2y
, C
2x

H
2y
. Tổng khối lợng
phân tử của chúng là 286 đvC. Giá trị tơng ứng của x,y lần lợt là
A. 3 và 4 B. 4 và 4 C. 4 và 5 D. 5 và 5
Câu 26. Hợp chất A: C
x
H
y
O
z
có M
A
=74 g/mol, có các tính chất sau:
- Tác dụng với Na giải phóng H
2
nhng không tác dụng với dung dịch NaOH.
- Tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với H
2
tạo rợu no, rợu này tác dụng với Cu(OH)
2
tạo phức.
Công thức cấu tạo của A
A. CH
3
CH
2
COOH B. HCOOCH
2
CH

3
C. HOCH
2
CH
2
CHO D. CH
3
-CHOH-CHO
Câu 27. Nhúng một thanh kim loại M (hóa trị II) có khối lợng 9,6 gam vào dung dịch chứa 0,24 mol Fe(NO
3
)
3
. Sau
một thời gian lấy thanh kim loại ra, dung dịch thu đợc có khối lợng bằng dung dịch ban đầu. Thanh kim loại sau đó
đem hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl d thu đợc 6,272 lít H
2
(đktc). M là
A. Cu B. Fe C. Zn D. Mg
Câu 28. Cần bao nhiêu gam oleum A có công thức H
2
SO
4
.3SO
3
để pha vào 100 ml dung dịch H
2
SO
4
40% (d=1,31
g/cm

3
) để tạo ra oleum có hàm lợng SO
3
là 10%
A. 467,2 B. 594,3 C. 4,76,7 D. 576,6
Câu 29. Cho 2,4 gam hỗn hợp CuO và MO (M có hóa trị không đổi), tỉ lệ mol tơng ứng là 1:2 đi qua H
2
d, nung
nóng đến phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn hợp rắn B. Hòa tan hoàn toàn B cần vừa đủ 0,1 mol HNO
3
tạo sản phẩm
khử là NO duy nhất. MO là
A. MgO B. CaO C. FeO D. PbO
GV: Nguyn Mnh Hng Hc sinh khụng c s dng bng tun hon
6
www.VIETMATHS.com
Câu 30. Đun nóng 2,71 gam chất X với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu đợc 24,6 gam muối của một axit đơn chức và
một rợu B. Nếu cho lợng rợu đó bay hơi ở đktc thì chiếm thể tích 2,24 lít. Lợng NaOH d trung hòa hết bởi 2 lít dung
dịch HCl 0,,7M. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CH
2
B. (CH
2
=CHCOO)
3
C
3
H
5
C. (CH

3
COO)
2
C
2
H
4
D. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
Câu 31. X là một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O mạch hở có tỷ khối hơi so với H
2
là 60. Cho 12,0 gam X tác dụng
vừa đủ với 8,0 gam NaOH. Nếu cho 6,7,2 gam dung dịch X 10% tác dụng với Na d thì thể tích H
2
ở đktc thu đợc là
A. 1,1424 lít B. 35,4144 lít C. 35,7840 lít D. 35,9856 lít
Câu 32. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxiđihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không
chứa photpho. Độ dinh dỡng của loại phân lân này là
A. 48,52% B.39,76% C. 42,25% D. 45,75%
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Amino axit thiên nhiên (hầu hết là các

-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống.
(2) Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là mì chính)

(3) Có thể phân biệt đợc đipeptit và tripeptit bằng phản ứng màu Biure
(4) Trong dung dịch glyxin chủ yếu tồn tại ở dạng ion lỡng cực NH
3
+
-CH
2
- COO
-
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34. Chỉ dùng Cu(OH)
2
/(OH
-
) có thể phân biệt đợc tất cả các dung dịch riêng biệt:
A. Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, fructozơ
C. Saccarozơ, glixerol, ancol etylic, anđehit axetic D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic
Câu 35. Công thức phân tử của amin no 2 chức mạch hở là:
A. C
n
H
2n+,7
N
2
B. C
n
H
2n+2
N
2

C. C
n
H
2n+3
N
2
D. C
n
H
2n+4
N
2
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào nớc thu đợc dung dịch A. Cho từ từ 100ml dung
dịch HCl 1,5M vào dung dịch A thu đợc dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
d thu đợc 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a
A. 20,13 g B. 20,4 g C. 19,77g D. 15g
Câu 37. Cho các ancol sau: CH
3
CH
2
OH (1); CH
3
CH

2
CH
2
OH (2); CH
3
-CHOH-CH
2
CH
3
(3); (CH
3
)
2
CHCH
2
OH (4);
CH
3
CH
2
CH
2
-CHOH-CH
3
(5). Trong số các ancol trên thì bao nhiêu ancol khi tách nớc chỉ tạo một olefin duy nhất:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp FeCO
3
và Fe(NO
3

)
2
có tỷ lệ mol là 1:1 vào bình kín không có không khí rồi tiến hành
nung cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy chất rắn thu đợc hoàn tan trong dung dịch HCl 1M thì thấy tốn hết
600 ml. Tính m?
A. 29,60 B. 47,20 C. 48,70 D. 44,40
Câu 39. Cho các phản ứng sau:
KMnO
4
+HCl đặc

Khí X +MnCl
2
+ KCl + H
2
O
NH
3
+ O
2


PtC
o
,850
Khí Y + H
2
O
H
2

S + O
2(d)

Khí Z + H
2
O
Các khí X, Y, Z lần lợt là
A. H
2
, NO
2
, SO
2
B. Cl
2
, N
2
, SO
2
C. Cl
2
, NO, SO
2
D. Cl
2
, NO, SO
3
Câu 40. Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50% thu đợc dung dịch A. Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn
toàn A thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m:
A. 32,4 g B. 43,2 g C. 21,6 g D. 10,7 g

II. Phần riêng (10 câu)
Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chơng trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Dung dịch nào trong các dung dịch sau không hòa tan đợc Al(OH)
3

A. NaOH B. HCl C. H
2
SO
4
đậm đặc D. NH
3
Câu 42. Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl
2
và NaCl (tỉ lệ mol 1:2) vào một lợng nớc d thu đợc dung
dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO
3
d, sau khi phản ứng hoàn toàn thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m
A. 57,4 g B. 68,2 g C. ,70,7 g D. 79g
Câu 43. Một mẫu nớc cứng chứa Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, Cl
-
, SO
4

2-
, NO
3
-
. Chất đợc dùng làm mềm nớc cứng trên là
A. Na
2
CO
3
B. HCl C. NaOH D. NaHCO
3
Câu 44. Crackinh hoàn toàn một ankan X thu đợc ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ và
áp suất), tỉ khối của Y so với H
2
bằng 12. Công thức phân tử của X:
A. C
6
H
,74
B. C
3
H
8
C. C
4
H
,70
D. C
5
H

,72
Câu 45. Cho các chất: metan, etilen, vinyl axetilen, axit metacrylic, phenol, anilin, benzen. Số chất trong dãy phản
ứng đợc với nớc brom là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 46. Hòa tan hoàn toàn ,7,68 gam Mg vào V lít dung dịch HNO
3
0,25M vừa đủ thu đợc dung dịch X và 0,448 lít
một chất khí duy nhất, nguyên chất. Cô cạn X thu đợc 11,6 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 80ml B. 680 ml C. 720ml D. 560ml
GV: Nguyn Mnh Hng Hc sinh khụng c s dng bng tun hon
7
www.VIETMATHS.com
Câu 47. Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức C
8
H
,70
O. X có khả năng tách nớc tạo thành hợp chất có khả
năng trùng hợp. Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện trên
A. ,7 B.2 C. 3 D. 4
Câu 48. Sục 2,24 lít CO
2
vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol Ca(OH)
2
và 0,2 mol KOH. Khối lợng kết tủa thu đợc
sau khi phản ứng hoàn toàn là
A. 5g B. 30g C. 10g D. 0 g
Câu 49. Cho các dung dịch có cùng nồng độ sau: NH
4
Cl, CH
3

NH
3
Cl, (CH
3
)
2
NH
2
Cl, C
6
H
5
NH
3
Cl. Dung dịch có pH
lớn nhất là
A. NH
4
Cl B. CH
3
NH
3
Cl C. (CH
3
)
2
NH
2
Cl D. C
6

H
5
NH
3
Cl
Câu 50. Cho sơ đồ biến hóa sau:


+
+
oo
tCuOtOH
ddBr
YBrHCX
,,
263
2
anđehit 2 chức
X,Y lần lợt là
A. C
3
H
6
; CH
3
-CHOH-CHOH B. propen; HO-CH
2
-CH
2
-CH

2
-OH
C. xiclo propan, HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH D. C
3
H
8
, HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
B. Theo chơng trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Cho hỗn hợp gồm 1,68 gam bột Fe và 0,36 gam bột Mg tác dụng với 375ml dung dịch CuSO
4
aM, khuấy
nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lợng kim loại thu đợc sau phản ứng là 2,72 gam. Giá trị của a
A. 0,12M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,15M
Câu 52. Chất phản ứng đợc với dung dịch CuSO
4
thu đợc kết tủa là
A. NH
3

d B. BaSO
4
C. NaCl D. NaOH
Câu 53. Để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl
3
thành K
2
CrO
4
bằng Cl
2
khi có mặt KOH thì lợng tối thiểu Cl
2
và KOH
tơng ứng là
A. 0,03 mol và 0,08 mol B. 0,03 mol và 0,,76 mol
C. 0,06 mol và 0,,76 mol D. 0,06 mol và 0,08 mol
Câu 54. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi cho 16 gam X tác dụng
vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thu đợc một rợu và 171 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-COO-CH
2
-CH

2
-OOC-C
2
H
5
B. CH
3
-OOC-CH
2
-CH
2
-OOC-C
2
H
5
C. CH
3
- OOC-CH
2
-CH
2
-COO-C
2
H
5
D. CH
3
-COO-CH
2
-CH

2
-COO-C
2
H
5
Câu 55. Trong pin điện hóa Fe-Cu, quá trình oxi hóa trong pin là
A. Fe
2+
+ 2e

Fe B. Fe

Fe
2+
+ 2e
C. Cu
2+
+ 2e

Cu D. Cu

Cu
2+
+ 2e
Câu 56. Số trờng hợp có xảy ra phản ứng trong các trờng hợp sau là:
(1) CuS
(r)
+ HCl
(dd)



(2) FeCl
2(dd)
+ H
2
S
(k)

(3) Fe + I
2(h)

(4) FeCl
2 (dd)
+ Br
2 (dd)

(5) Na
2
HPO
3 (dd)
+ NaOH
(dd)



A. 2 B. 3 C. 4 D. ,7
Câu 57. 5,76 gam axit hữu cơ đơn chức X tác dụng với CaCO
3
vừa đủ thu đợc 7,28 gam muối hữu cơ Y. Tên của X
A. axit axetic B. axit propionic C. axit fomic D. axit acrylic

Câu 58. Có thể dùng một hóa chất nào để nhận biết đợc tất cả các chất: rợu isopropylic, axit acrylic, axit fomic,
etanal, nớc vôi trong
A. dd Br
2
B. CuO C. dd AgNO
3
(NH
3
) D. Na
2
CO
3
Câu 59. Oxi hóa 9,2 gam rợu etylic bằng CuO đun nóng thu đợc 13,2 gam hỗn hợp anđehit, axit, rợu cha phản ứng
và nớc. Hỗn hợp này tác dụng với Na d sinh ra 3,36 lít H
2
(đktc). Hiệu suất quá trình oxi hóa rợu là
A. 25% B. 75% C. 50% D. 90%
Câu 60. Hòa tan chất X vào nớc thu đợc dung dịch trong suốt, thêm tiếp dung dịch chất Y vào thấy dung dịch vẩn
đục do tạo thành chất Z. X, Y, Z lần lợt là
A. Anilin, HCl, phenyl amoniclorua B. phenol, NaOH, natri phenolat
C. Natri phenolat, HBr, phenol D. phenyl amoniclorua, HCl, anilin
Ht
S GIO DC V O TO TN
TRNG THPT TRICAU
3
THI TH I HC
Mụn: Hoỏ (Thi gian lm bi 90 phỳt)
GV: Nguyn Mnh Hng Hc sinh khụng c s dng bng tun hon
8
www.VIETMATHS.com

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:
Cho biết : H=1; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40; Cr=
52; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trộn các dung dịch: BaCl
2
và NaHSO
4
; FeCl
3
và Na
2
S; BaCl
2
và NaHCO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
và Ba(OH)
2
(dư); CuCl
2
và NH
3
(dư). Số cặp dung dịch thu được kết tủa sau phản ứng kết thúc là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 2: Crackinh m gam butan thu được hỗn hợp khí X (gồm 5 hiđrocacbon). Cho toàn bộ X qua bình đựng dung
dịch nước brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng 5,32 gam và còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y không bị hấp
thụ, tỉ khối hơi của Y so với metan bằng 1,9625. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên cần dùng V lít khí O
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 29,12. B. 26,88. C. 13,36. D.17,92.
Câu 3: Ion X
3+
có phân lớp electron ngoài cùng là 3d
2
. Cấu hình electron nguyên tử của X là
A. [Ar]3d
5
. B. [Ar]3d
5
4s
1
. C. [Ar]3d
3
4s
2
. D. [Ne]3s
2
3p
5
.
Câu 4: Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm hai ancol có công thức phân tử C
3
H
8

O bằng CuO, nung nóng, sau một thời
gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp hơi Z gồm (anđehit, xeton, H
2
O và ancol còn dư). Cho Z phản ứng với Na (dư)
kết thúc thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 12. B. 6. C. 3. D. 24.
Câu 5: Cho các chất: CH
4
(1); C
2
H
6
(2); C
2
H
4
Br
2
(3); CH
3
CH=O(4); CH
3
COONa(5). Các chất trên lập thành một dãy
biến hóa là
A. (5)

(1)


(4)

(3)

(2). B. (1)

(2)

(3)

(4)

(5).
C. (3)

(2)

(1)

(4)

(5). D. (2)

(3)

(4)

(5)

(1).

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X đơn chức, thu được 5,6 lít khí CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. Thực hiện phản
ứng tách nước từ X ( xt H
2
SO
4
đặc, 170
o
C) thu được một anken duy nhất. Số đồng phân ứng với công thức phân tử
của X thỏa mãn là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Cho các chất sau: glixerol, axit panmitic (C
15
H
31
COOH), axit oleic (C
17
H
33
COOH), axit acrylic
(CH
2
=CHCOOH). Số lipit (chỉ chứa nhóm chức este) tối đa được tạo ra từ các chất trên là
A. 9. B. 12. C. 6. D. 18.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức là đồng đẳng của nhau thu được 4,4 gam CO
2
và 2,7

gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 2,3. B. 9,2. C. 6,9. D. 4,6.
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X,
thu được 5,6 lít khí CO
2
(đktc). Mặt khác trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là
A. HCOOH và C
2
H
5
COOH. B. HCOOH và HOOC-CH
2
-COOH.
C. HCOOH và HOOC-COOH. D. HCOOH và CH
3
COOH.
Câu 10: Cho 20,4 gam hỗn hợp gồm Mg, Ag và Zn phản ứng vừa đủ với cốc chứa 600 ml dung dịch HCl 1M. Sau
đó thêm từ từ dung dịch NaOH vào cốc đến khi thu được lượng chất rắn lớn nhất. Lọc lấy chất rắn và nung đến khối
lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 23,2. B. 27,4. C. 25,2. D. 28,1.
Câu 11: Cho các chất: C
2
H
2
, C
2
H
4

, CH
2
O, CH
2
O
2
(mạch hở), C
2
H
4
O
2
(đơn chức, mạch hở, không làm đổi màu quỳ
tím), glucozơ, mantozơ, saccarozơ, frutozơ, CH
3
NH
3
Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(dư)
thu được chất kết tủa là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 12. Một hợp chất hữu cơ X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m
C
: m
H
: m
O

=48: 5: 8.
Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm
ứng với công thức phân tử của X phản ứng với Na mà không phản ứng với NaOH là
A. 9. B. 7. C. 10. D. 5.
Câu 13: Thuốc thử dùng để phân biệt các chất: ancol bezylic, stiren, anilin là
A. NaOH. B. Cu(OH)
2
. C. Na. D. nước brom.
Câu 14: Cho các cặp chất: FeS và dung dịch HCl(1); dung dịch Na
2
S và dung dịch H
2
SO
4
loãng(2); FeS và dung
dịch HNO
3
(3); CuS và dung dịch HCl(4); dung dịch KHSO
4
và dung dịch K
2
S(5). Các cặp chất phản ứng được với
nhau có cùng phương trình ion thu gọn là
A. (1) và (4). B. (1) và (3). C. (2) và (5). D. (1); (2) và (5).
Câu 15: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra buta-1,3-đien là
A. etilen, ancol etylic, butan. B. vinyl axetilen, ancol etylic, butan.
C. axetilen, but-1-en, butan. D. vinyl axetilen, but-2-en, etan.
GV: Nguyễn Mạnh Hưng Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
9
www.VIETMATHS.com

Câu 16: Cho 3,9 gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO
(dư) nung nóng, thu được chất rắn Z và hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối so với H
2
là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với
một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 10,8.
Câu 17: Thực hiện hai thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Cho m
1
gam mantozơ phản ứng hết với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
thu được a gam Ag.
- Thí nghiệm 2: Thuỷ phân hoàn toàn m
2
gam saccarozơ (môi trường axit, đun nóng) sau đó cho sản phẩm hữu cơ
sinh ra phản ứng hết với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
cũng thu được a gam Ag. Mối liên hệ giữa m
1
và m
2
là:

A. m
1
= 2m
2
. B. m
1
= 1,5m
2
. C. m
1
=0,5m
2
. D. m
1
= m
2
.
Câu 18: Cho gly-ala phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được sản phẩm hữu cơ cuối cùng là
A. H
2
NCH
2
COOH và H
2
NCH(CH
3
)COOH. B. H
2
NCH
2

COONa và H
2
NCH(CH
3
)COONa.
C. H
2
NCH
2
CONHCH(CH
3
)COONa. D. H
2
NCH(CH
3
)CONHCH
2
COONa.
Câu 19: Cho 5,6 gam bột Fe phản ứng với 500 ml dung dịch HNO
3
1M, phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Dung
dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, biết sản phẩm khử duy nhất của HNO
3
ở các phản ứng trên là NO. Giá trị của m là
A. 2,4. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.
Câu 20: Cho các phản ứng:
(1) NO
2
+ dung dịch NaOH


(2) Fe
3
O
4
+ dung dịch HCl

(3) FeO+ dung dịch KHSO
4

(4) Al+ dung dịch NaHSO
4


Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử là
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (4). D. (2) và (3).
Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,4 mol H
2
qua bột Ni làm xúc tác, nung nóng sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H
2
bằng 7,5). Cho Y qua bình đựng dung dịch brom (dư) kết thúc phản
ứng thấy có m gam Br
2
tham gia phản ứng. Giá trị của m là:
A. 16. B. 32. C. 24. D. 8.
Câu 22: Để hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các oxit FeO, Fe
3
O
4
và Fe

2
O
3
(trong đó số mol FeO bằng số
mol Fe
2
O
3
) cần dùng vừa đủ 400 ml dung dich H
2
SO
4
0,1M (loãng). Giá trị của m là
A. 3,48. B. 4,64. C. 2,32. D. 1,16.
Câu 23: Nung m gam hỗn hợp gồm Ba(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
và KHCO
3
thu được 3,6 gam H
2
O và 22,2 gam hỗn hợp
muối cacbonat. Giá trị của m là
A. 34,6. B. 25,8. C. 30,2. D. 32,4.
Câu 24: Cho các oxit: SO
2
, CO

2
, NO
2
, CrO
3
, P
2
O
5
. Số oxit khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư) luôn tạo ra hỗn
hợp hai muối là
A. 2. B. 3. C.4. D. 1.
Câu 25: Cho 25,6 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
và Cu phản ứng với dung dịch HCl (dư), kết thúc thu được dung dịch
Y và còn 3,2 gam chất rắn không tan. Sục NH
3
đến dư vào dung dịch Y thu được kết tủa, lọc, tách kết tủa và nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,2. B. 16,0. C. 14,4. D. 14,0.
Câu 26: Dữ kiện thực nghiệm không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở là
A Glucozơ tạo este chứa 5 gốc CH
3
COO.
B. Khử hoàn toàn glucozơ cho hecxan.
C. Glucozơ có phản ứng tráng gương.
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men thành ancol etylic.
Câu 27: Cùng nhúng hai thanh Cu và Zn được nối với nhau bằng một dây dẫn vào một bình thuỷ tinh chứa dung

dịch HCl thì
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có hiện tượng ăn mòn điện hóa xãy ra; H
2
thoát ra từ thanh Cu.
C. Có hiện tượng ăn mòn điện hóa xãy ra; H
2
thoát ra từ thanh Zn.
D. Có hiện tượng ăn mòn hóa học xãy ra.
Câu 28: Cho các chất: dung dịch FeCl
2
(1), dung dịch KI (2), dung dịch NaNO
2
(3), dung dịch FeSO
4
(4), H
2
O
2
(5)
phản ứng lần lượt với dung dịch KMnO
4
trong axit H
2
SO
4
loãng. Các trường hợp phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1); (2) và (5). B. (2) và (5). C. (1); (2) và (3). D. (3) và (4).
Câu 29: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học của phản ứng sau? N
2

+ O
2
→
¬ 
2NO;

H>0
A. Nhiệt độ của phản ứng. B. Chất xúc tác, áp suất của phản ứng.
C. Nồng độ của N
2
. D. Nồng độ của NO.
Câu 30: Cho các axit: CH
3
COOH (1), ClCH
2
COOH (2), C
2
H
5
COOH (3), FCH
2
COOH (4). Dãy được sắp xếp theo
thứ tự tính axit tăng dần từ trái sang phải của các axit trên là
A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (1), (2), (4). C. (4), (2), (3),(1). D. (3), (2), (1), (4).
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn a mol một amino axit X bằng lượng oxi vừa đủ rồi làm lạnh để ngưng tụ loại nước thu
được 2,5a mol hỗn hợp khí. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
5

NO
2
. B. C
3
H
7
NO
2
. C. C
4
H
7
NO
2
. D. C
5
H
9
NO
2
.
GV: Nguyễn Mạnh Hưng Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
10
www.VIETMATHS.com
Câu 32: Một este X đơn chức có thành phần khối lượng m
C
: m
O
= 9: 8, cho X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được một muối có khối lượng phân tử bằng 41/37 khối lượng este. Công thức cấu tạo thu gọn của este là

A. HCOOC
2
H
5
. B. HCOOCH=CH
2
. C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 33: Cho 2,7 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng nóng (trong
điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 1,568 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện
không có không khí) thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 9,76. B. 8,52. C. 9,42. D. 9,10.
Câu 34: Nếu cho mỗi chất: KClO
3
, KMnO

4
, MnO
2
, CaOCl
2
có số mol bằng nhau lần lượt phản ứng với lượng dư
dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl
2
nhiều nhất là
A. KMnO
4
. B. KClO
3
. C. MnO
2
. D. CaOCl
2
.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Ba phản ứng với H
2
O dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và
3,92 lít khí H
2
(ở đktc). Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch Na
2
SO
4
dư thu được 23,3 gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 15,05. B. 16.40. C. 19,10. D. 9,55.

Câu 36: Cho các chất (kí hiệu X): p-HOC
6
H
4
CH
2
OH, CH
3
COOC
6
H
5
, C
6
H
5
NH
3
Cl, CH
3
COONH
4
, ClH
3
NCH
2
COOH,
NH
4
HSO

4
. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ mol n
X
: n
NaOH
= 1: 2 là (các gốc C
6
H
4
, C
6
H
5
là gốc
thơm)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 37: Hấp thụ hết CO
2
vào dung dịch NaOH được dung dịch X. Biết rằng:
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới bắt đầu thấy khí thoát ra. Nếu cho dung
dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch X được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch X chứa:
A. Na
2
CO
3
. B. NaHCO
3
. C. NaOH và Na

2
CO
3
. D. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
.
Câu 38: Để 1,12 gam bột Fe trong không khí một thời gian thu được 1,44 gam hỗn hợp rắn X gồm các oxit sắt và
sắt dư. Thêm 2,16 gam bột Al vào X rồi thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác
dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO
2
(là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,344 . B. 1,792. C. 6,720. D. 5,824.
Câu 39: Cho các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt, mất nhãn: NaCl, NH
4
Cl, MgCl
2
, NaOH, H
2
SO
4
. Số thuốc
thử cần dùng để phân biệt các lọ trên là
A. 1. B. không cần. C. 2. D. 3.
Câu 40: Khi điện phân một dung dịch với điện cực trơ, không màng ngăn thì dung dịch sau điện phân có pH tăng so

với dung dịch trước khi điện phân. Vậy dung dịch đem điện phân là
A. CuSO
4
. B. H
2
SO
4
. C. HNO
3
. D. NaCl.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Sục đơn chất X vào dung dịch KI thu được dung dịch Y. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Y thấy quỳ
chuyển sang màu xanh; nếu cho hồ tinh bột vào Y cũng thấy có màu xanh. Đơn chất X là
A. clo. B. flo. C. ozon. D. oxi.
Câu 42: Mệnh đề không đúng là:
A. CH
3
COOCH=CH
2
được điều chế từ axetilen và axit axetic.
B. CH
3
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
C. CH
2
=CHCOOCH
3

cùng dãy đồng đẳng với CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
.
D. CH
3
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch Br
2
.
Câu 43: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 350 ml dung dịch AgNO
3
1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và
chất rắn Y. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là:
A. 4,8. B. 1,6. C. 11,2. D. 1,92.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O
2
(ở
đktc) thu được 6,72 lít khí CO
2
(ở đktc) và 3,6 gam H
2
O. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 2,24. D. 8,96.
Câu 45: Cho dung dịch FeCl
2

vào cốc đựng dung dịch AgNO
3
dư, sau phản ứng cho tiếp dung dịch HCl vào cốc đến
dư, kết thúc thu được chất rắn Y. Số chất trong Y là
A. 1. B. 2. C. 3. D. không có chất rắn.
Câu 46: Trong một bình nước có chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,005 mol Mg
2+
; 0,05 mol HCO
3
-
và 0,01 mol
Cl
-
Đun sôi nước trong bình cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nước thu được còn lại trong bình là
A. nước cứng tạm thời. B. nước mềm. C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước cứng toàn
phần.
Câu 47: Tơ nilon-6 (tơ capron) được điều chế từ phản ứng nào sau đây?
A. cộng hợp. B. chỉ có trùng hợp. C. chỉ có trùng ngưng. D. trùng hợp hoặc trùng ngưng.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 13,5 gam một amin no, đơn chức, mạch hở thu được CO
2
, N
2
và hơi nước trong đó thể
tích CO
2
chiếm 33,33%. Nếu để trung hòa lượng amin trên thì thể tích dung dịch H

2
SO
4
0,5M cần dùng là
A. 0,5 lít. B. 0,35 lít. C. 0,3 lít. D. 0,25 lít.
GV: Nguyễn Mạnh Hưng Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
11
www.VIETMATHS.com
Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân đạm cung cấp photpho hóa hợp cho cây dưới dạng PO
4
3-
.
B. Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
C. Phân urê có công thức là (NH
2
)
2
CO.
D. Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là Ca
3
(PO

4
)
2
.
Câu 50: Cho m gam glucozơ chứa 10% lên men thành ancol rồi dẫn khí CO
2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được
50 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên đạt 80%. Giá trị của m là
A. 40. B. 64. C. 32,4. D. 62,5.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit caboxylic no, đơn chức mạch hở thu được X thu được
(m- 0,25) gam CO
2
và (m- 3,5) gam H
2
O. Công thức X là
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
5
COOH. D. C
3
H
7
COOH.
Câu 52: Biết trong dung dịch NH
3
có K

b
= 1,8. 10
-5
. Dung dịch chứa đồng thời NH
4
Cl 0,1M và
NH
3
0,1M có pH là
A. 3,75. B. 10,25. C. 12. D. 9,25.
Câu 53: Phát biểu không đúng là
A.Để điều chế phenyl axetat cho axit axetic phản ứng với phenol.
B. Metyl glucozit không thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang mạch hở.
C. Khử glucozơ bằng H
2
thu được sobitol.
D. Xiclopropan có khả năng là mất màu dung dịch nước brom.
Câu 54: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa khử Mg
2+
/Mg; Zn
2+
/Zn; Cu
2+
/Cu; Ag
+
/Ag lần lượt là:
-2,37V; -0,76V; +0,34V; +0,8V. E
o
pin
= 2,71V là suất điện động chuẩn của pin điện hóa nào trong số các pin sau?

A. Mg-Zn. B. Mg-Cu. C. Zn-Ag. D. Zn-Cu.
Câu 55: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là
A. NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
. B. NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
.
C. NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
. D. Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO

3
)
2
.
Câu 56: Cho các chất: CH
2
=CH-CH=CH
2
; CH
3
-CH
2
-CH=C(CH
3
)
2
; CH
3
-CH=CH-CH=CH
2
; CH
3
-CH=CH
2
;
CH
3
-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 57: Anđehit no mạch hở có công thức tổng quát C

x
H
y
O
2
thì mối quan hệ giữa x và y là
A. y= 2x+2. B. y= 2x. C. y= 2x-2. D. y= 2x-4.
Câu 58: Một loại oleum có công thức H
2
SO
4
.nSO
3
. Lấy 33,8 gam oleum nói trên pha thành 100 ml dung dịch X. Để
trung hoà 50 ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của n là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 59: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO
3
dư thu được dung dịch X (chỉ chứa muối sắt và axit
dư) và 6,72 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và một khí Z với tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Khí Z là
A. N
2
. B. N
2
O. C. NO
2
. D. H
2
.
Câu 60: Crackinh butan thu được hỗn hợp khí X chỉ gồm 5 hiđrocacbon có tỉ khối so với H

2
bằng 18,125. Hiệu suất
phản ứng crackinh là
A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 60%.
Hết
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN
TRƯỜNG THPT TRẠICAU
ĐỀ 4
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)
GV: Nguyễn Mạnh Hưng Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
12
www.VIETMATHS.com
H tờn hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:
Cho bi: H=1; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40; Cr=
52; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.
Cõu 1: Một muối X có các tính chất sau:
-X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí Y, khí Y làm đục nớc vôi trong, không làm mất màu dung dịch brom.
- X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
có thể tạo ra hai muối.
X là chất nào dới đây?
A. K
2
CO
3
. B. KHCO
3
. C. K
2

S. D. K
2
SO
3
.
Cõu 2: Trong phơng trình phản ứng: aK
2
SO
3
+ bKMnO
4
+ cKHSO
4
dK
2
SO
4
+ eMnSO
4
+ gH
2
O
(các hệ số a, b, c là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (a + b + c) là:
A. 10. B. 15. C. 13. D. 18.
Cõu 3: Cho m gam hn hp X gm Cu, Al vo dung dch HCl d thỡ cú 2 gam cht rn khụng tan. Nu trn thờm 4
gam Mg vo 0,5m gam X thỡ c hn hp Y. Hm lng % theo khi lng ca Al trong Y nh thua trong X l
33,33%. Khi ngõm Y trong dung dch NaOH m c, sau mt thi gian thu c nhiu hn 2 lớt H
2
(ktc). Hm
lng %Cu trong X cú giỏ tr l:

A. 30% B. 16,67% C. 18,64% D. 50%
Cõu 4: Cho 0,2 mol cht X (CH
6
O
3
N
2
) tỏc dng vi dung dch 200 ml NaOH 2M cha un núng thu c cht khớ
lm xanh qu tớm m v dung dch Y. Cụ cn dung dch Y c m gam cht rn. Giỏ tr ca m l:
A. 11,4 gam B. 25 gam C. 30 gam D. 43,6 gam
Cõu 5: Cho m gam Fe vo dung dịch AgNO
3
c hh X gm hai kim loi. Chia X thnh hai phn: Phn ớt (m
1
gam),
cho tỏc dng vi dung dch HCl d c 0,1 mol khớ H
2
. Phn nhiu (m
2
gam), cho tỏc dng ht vi dung dịch
HNO
3
loóng d, c 0,4 mol khớ NO. Bit m
2
-m
1
=32,8. Giỏ tr m bng:
A. 23,3 gam hoc 47,1 gam B. 33,6 gam hoc 47,1 gam
C. 33,6 gam hoc 63,3 gam D. 11,74 gam hoc 6,33 gam
Cõu 6: X mch h cú cụng thc C

3
H
y
. Mt bỡnh cú dung tớch khụng i cha hn hp khớ gm X v O
2
d 150
0
C,
ỏp sut 2 atm. Bt tia la in t chỏy X sau ú a bỡnh v 150
0
C, ỏp sut bỡnh vn l 2 atm. Ngi ta trn 9,6
gam X vi 0,6 gam H
2
ri cho qua bỡnh Ni nung núng (H=100%) thỡ thu c hn hp Y. Khi lng mol trung
bỡnh ca Y l:
A. 52,5 B. 46,5 C. 48,5 D. 42,5
Cõu 7: Nhit phõn hon ton mt hn hp X gm x mol Fe(NO
3
)
2
v y mol Cu(NO
3
)
2
thu c hn hp khớ B cú t
khi so vi H
2
bng 22. T s x/y bng:
A. 2. B. 1/2. C. 1/3. D. 3/2.
Cõu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hỗn hợp Fe
2
O
3
và Cu có thể tan hết dung dịch HCl.
B. Hỗn hợp FeS và CuS có thể tan hết dung dịch HCl loãng.
C. Hỗn hợp Na
2
O và Al
2
O
3
có thể tan hết trong nớc .
D. Hỗn hợp KNO
3
và Ag có thể tan hết dung dịch HCl.
Cõu 9: Cho 22,4 lit hn hp A gm hai khớ CO, CO
2
i qua than núng (khụng cú mt khụng khớ) thu c khớ B
cú th tớch hn th tớch A l 5,6 lit (th tớch khớ o c ktc). Dn B i qua dung dch Ca(OH)
2
va thỡ thu
c dung dch ch cha 20,25 g Ca(HCO
3
)
2
. Thnh phn phn trm (v th tớch) ca mi khớ trong hn hp ln lt
l
A. 25% v 75% B. 37,5% v 62,5% C. 40% va 60% D. 50% v 50%
Cõu 10: Hn hp X cú C

2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO trong ú C
2
H
5
OH chim 50% theo s mol. t chỏy m gam
hn hp X thu c 3,06 gam H
2
O v 3,136 lớt CO
2
(ktc). Mt khỏc 13,2 gam hn hp X thc hin phn ng trỏng
bc thy cú p gam Ag kt ta. Giỏ tr ca p l:
A. 8,64 B. 9,72 C. 2,16 D. 10,8
Cõu 11: Khi un núng 25,8 gam hn hp ancol etylic v axit axetic cú H
2
SO
4
c lm xỳc tỏc thu c 14,08 gam
este. Nu t chỏy hon ton lng hn hp ú thu c 23,4 ml H
2
O (lng). Tỡm thnh phn trm mi cht trong
hn hp u v hiu sut ca phn ng este hoỏ.

A. 60,0% C
2
H
5
OH; 40,0% CH
3
COOH v H=75% B. 45,0% C
2
H
5
OH; 55,0% CH
3
COOH v H=60%
C. 55,3% C
2
H
5
OH; 44,7% CH
3
COOH v H=80% D. 53,5% C
2
H
5
OH; 46,5% CH
3
COOH v H=80%
Cõu 12: Mt khoỏng vt cú cụng thc tng quỏt l aKCl.bMgCl
2
.xH
2

O. Nung núng 27,75 gam khoỏng vt trờn n
khi lng cht rn gim 10,8 gam. Ho tan phn cht rn cũn li vo nc c dung dch B, ri cho B vo dung
dch AgNO
3
d thỡ thu c 43,05 gam kt ta trng. Cụng thc ca khoỏng trờn l:
A. KCl.2MgCl
2
.6H
2
O. B. 2KCl.1MgCl
2
.6H
2
O.
C. KCl.MgCl
2
.6H
2
O. D. KCl.3MgCl
2
.6H
2
O.
Cõu 13: Cho cỏc cp dung dch:
a) NaHCO
3
; HCl b) Na[Al(OH)
4
]; HCl
c) NaOH; Al

2
(SO
4
)
3
d) Ca(OH)
2
; H
3
PO
4
.
GV: Nguyn Mnh Hng Hc sinh khụng c s dng bng tun hon
13
www.VIETMATHS.com
Nu khụng dựng hoỏ cht khỏc, cú th xỏc c hai cht trong bao nhiờu cp?
A. 1 cp B. 3 cp C. 2 cp D. 4 cp
Cõu 14: t chỏy hon ton a gam metan ri cho sn phm chỏy hp th ht vo dung dch cha 0,2 mol Ca(OH)
2
n khi thu c 10,0 gam kt ta. Giỏ tr ca a l bao nhiờu gam?
A. 1,6 gam hoc 4,8 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 4,8 gam
Cõu 15: in phõn dung dch hn hp 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
v 0,06 mol HCl vi dũng in mt chiu cú cng
1,34A trong 2 gi, cỏc in cc tr. Khi lng kim loi thoỏt ra catot v th tớch khớ ktc thoỏt ra anot b qua
s ho tan ca clo trong nc v coi hiu sut in phõn l 100% nhn nhng giỏ tr no sau õy:
A. 0,32 gam v 0,896 lit. B. 3,2 gam v 0,896 lit.
C. 6,4 gam v 8,96 lit. D. 6,4 gam v 0,896 lit.

Cõu 16: Pha cỏc dung dch sau:
(1) Ly 0,155 gam Na
2
O pha thnh 500 ml dung dch X.
(2) Ly 4,59 gam BaO pha thnh 2 lớt dung dch Y.
(3) Trn 250 ml dung dch HCl 0,08M vi 250 ml dung dch Ba(OH)
2
0,05M thnh 500 ml dung dch Z.
(4) Trn 250 ml dung dch HCl 0,08M vi 250 ml dung dch NaOH 0,16M thnh 500 ml dung dch P.
S dung dch cú pH bng nhau l: (Cỏc cht phõn li hon ton)
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 17: Trộn 10,8 gam bột Al với 32 gam bột Fe
2
O
3
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có
không khí (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe
2
O
3
thành Fe). Hoà tan hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu đợc 10,08 lít khí H
2
(ở đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 85%. B. 90%. C. 80%. D. 75%.
Cõu 18: Dn khớ CO vo ng s cha m gam bt Fe
2

O
3
nung núng thu c 61,2 gam hn hp A gm 4 cht. Khớ
bay ra khi ng s c dn vo dung dch Ba(OH)
2
d c 132,975 gam kt ta. Ho tan ht A bng dung dch
HNO
3
d thu c V lớt (ktc) khớ NO l sn phm kh duy nht. Giỏ tr V l:
A. 11,2 lớt B. 5,6 lớt C. 10,08 lớt D. 6,72 lớt
Cõu 19: Cho cân bằng: NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+

OH
-
Để cân bằng trên chuyển dịch sang phải ngời ta làm cách nào sau đây?
A. Cho thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein. B. Cho thêm vài giọt dung dịch NaOH.
C. Cho thêm vài giọt dung dịch NH
4
Cl. D. Cho thêm vài giọt dung dịch HCl.
Cõu 20: Hn hp A gm 3 kim loi X, Y, Z u cú hoỏ tr II v ng trc H trong dóy in hoỏ. T l KLNT ca 3
kim loi l 3:5:7. T l s mol trong hn hp A l: 4:2:1. Khi cho 1,16 gam hn hp A tỏc dng ht vớ dung dch
HCl d thy cú 0,784 lớt H
2

(ktc) thoỏt ra. Tng KLNT ca X, Y, Z l:
A. 240 B. 135 C. 140 D. 120
Cõu 21: c im khỏc nhau gia glucoz v fructoz l:
A. V trớ nhúm cacbonyl. B. T l nguyờn t cỏc nguyờn t.
C. Thnh phn nguyờn t. D. S nhúm chc OH.
Cõu 22: Cú mt hn hp X gm C
2
H
2
, C
3
H
6
, C
2
H
6
. t chỏy hon ton 24,8 gam hn hp trờn thu c 28,8 gam
H
2
O. Mt khỏc 0,5 mol hn hp trờn tỏc dng va vi 500 gam dung dch Br
2
20%. Phn trm khi lng ca
C
2
H
2
trong hn hp X l:
A. 33,33% B. 25,25% C. 50% D. 41,94%
Cõu 23: Mt loi cht bộo cú ch s iot l 3,81. Tớnh thnh phn % cỏc cht trong mu cht bộo trờn gi s mu cht

bộo gm triolein v tripanmitin. % triolein v tripanmitin ln lt l
A. 40%; 60% B. 4,46%; 95,54% C. 50%; 50% D. 4,42%; 95,58%
Cõu 24: Trong bỡnh kớn dung tớch khụng i cha y khụng khớ (cha 20% th tớch O
2
cũn li l N
2
) 25
o
C v
2 atm. Bt tia la in phn ng xy ra: N
2
+ O
2



2NO.
p sut p v khi lng mol phõn t trung bỡnh ca hn hp sau phn ng 25
o
C l
M
s cú giỏ tr
A. p = 2 atm,
M
> 29 g/mol. B. p = 2 atm,
M
< 29 g/mol.
C. p = 2 atm,
M
= 29 g/mol. D. p = 1 atm,

M
= 29 g/mol.
Cõu 25: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B thuộc loại ankan, anken, ankin. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) X và
cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào nớc vôi trong d thấy khối lợng bình tăng thêm 46,5g và có 75g kết tủa. Nếu
tỷ lệ khối lợng A, B trong X là 22:13 thì phần trăm số mol của A trong X là:
A. 50% B. 41,10% C. 49,5% D. 10,5%
Cõu 26: Cho 0,25a/17 mol P
2
O
5
vo 125 gam dung dch NaOH 16% c dung dch B cha hai mui NaH
2
PO
4
v
Na
2
HPO
4
. Giỏ tr a trong khong:
A. 17 < a< 34 B. 4,25 <a < 8,5 C. 8,5 < a< 17 D. 8,5 < a < 34
Cõu 27: Tin hnh cỏc thớ nghim sau:
(1) Chiu sỏng vo hn hp khớ (CH
4
v Cl
2
) (2) Nhit phõn Al(OH)
3
.
(3) un NaBr vi H

2
SO
4
c núng. (4) Ho tan nhụm bng dung dch NaOH.
(5) Cho canxicacbua tỏc dng vi dung dch HCl.
GV: Nguyn Mnh Hng Hc sinh khụng c s dng bng tun hon
14
www.VIETMATHS.com
S thớ nghim xy ra phn ng oxi hoỏ - kh l:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Cõu 28: Đun m gam ancol X với H
2
SO
4
đặc ở 170
O
C thu đợc 2,688 lít khí của một olefin (ở đktc). Đốt cháy hoàn
toàn m gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch NaOH d thì khối lợng của bình tăng 17,04 gam. m
có giá trị là
A. 5,52 gam B. 7,2 gam. C. 6,96 gam. D. 8,88 gam.
Cõu 29: Cho hn hp X gm hai cht nguyờn cht FeS
2
v FeCO
3
vi t l s mol 1:1 vo bỡnh kớn cha khụng khớ
vi lng gp ụi lng cn thit phn ng vi hn hp X, ỏp sut trong bỡnh ban u l P
1
(atm). Nung bỡnh
nhit cao phn ng xy ra hon ton, a bỡnh v nhit ban u, ỏp sut trong bỡnh l P
2

(atm). p sut khớ
trong bỡnh trc v sau khi nung l
A. P
1
= P
2
B. P
1
=
7
6
P
2
C. P
1
=
5
8
P
2
D. P
1
= 2P
2
Cõu 30: A là một kim loại chuyển tiếp, có khả năng nhiễm từ, tham gia đợc sơ đồ chuyển hoá sau:
(A) + O
2
(B)
(B) + H
2

SO
4 dung dịch
(C) + (D) + (E)
(C) + NaOH
dung dịch
(F) + (G)
(D) + NaOH
dung dịch
(H) + (G)
(F) + O
2
+ H
2
O (H)
Số phản ứng oxi hoá-khử trong sơ đồ là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Cõu 31: A, B là 2 axit no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol A + 0,1 mol B. đốt cháy hoàn toàn X đợc 0,6
mol CO
2
. Mặt khác lấy 10g một trong 2 axit cho tác dụng với Na d thì lợng H
2
sinh ra < 0,05 mol. 2 axit A, B là:
A. HCOOH và CH
3
COOH B. CH
3
COOH và C
2
H
5

COOH
C. CH
3
COOH và C
4
H
9
COOH D. HCOOH và C
4
H
9
COOH
Cõu 32: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp B
1
gồm bột các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí, thu đợc 41,4
gam hỗn hợp B
2
gồm 3 oxit. Cho toàn bộ hỗn hợp B
2
tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
20% có khối lợng riêng
d = 1,14 g/ml. Thể tích tối thiểu của dung dịch H
2
SO
4
20% để hoà tan hết hỗn hợp B
2

là:
A. 175 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 215 ml.
Cõu 33: Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có CTPT là C
8
H
14
O
4
. Khi thủy phân hoàn toàn 3,48 gam X
trong dung dịch NaOH đợc 1 muối và hỗn hợp 2 ancol A, B. Phân tử ancol B có số C nhiều gấp đôi A. Khi đun nóng
với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C: A cho 1 olefin còn B cho 3 olefin đồng phân. Nếu oxi hoá toàn bộ lợng ancol thu đợc bằng
CuO đốt nóng, toàn bộ lợng anđehit cho tráng bạc hoàn toàn thì khối lợng bạc thu là:
A. 2,16 gam B. 4,32 gam C. 6,48 gam D. 8,64 gam
Cõu 34: Da nhõn to (PVC) c iu ch t khớ thiờn nhiờn theo s :
CH
4
C
2
H
2
CH
2
=CHCl [CH
2

CHCl]
n
.
Nu hiu sut ca ton b quỏ trỡnh iu ch l 20%, mun iu ch c 1 tn PVC thỡ th tớch khớ thiờn nhiờn
(cha 80% metan) iu kin tiờu chun cn dựng l
A. 4450 m
3
. B. 4375 m
3
. C. 4480 m
3
. D. 6875 m
3
.
Cõu 35: Cho a gam hn hp X (Al, Mg, Fe) tỏc dng vi dung dch HNO
3
d thu c hn hp khớ gm 0,02 mol
NO; 0,01 mol N
2
O; 0,01 mol NO
2
v dung dch Y. Cụ cn dung dch Y thu c 11,12 gam mui khan. Giỏ tr a l:
A. 9,3. B. 11,2. C. 3,56. D. 1,82.
Cõu 36: Có 1 amin bậc 1 đơn chức đem chia thành 2 phần đều nhau:
- Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong nớc rồi thêm dung dịch FeCl
3
d. Kết tủa sinh ra đem nung đến khối lợng không
đổi đợc 1,6g chất rắn.
- Phần 2: Tác dụng với HCl d sinh ra 4,05g muối. CTPT amin là:
A. CH

3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
Cõu 37: Nm dung dch A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, A

5
cho tỏc dng vi Cu(OH)
2
/NaOH trong iu kin thớch hp thỡ thy: A
1
to mu tớm, A
2
to mu xanh lam, A
3
to kt ta khi un núng, A
4
to dung dch mu xanh lam v khi un núng thỡ
to kt ta gch, A
5
khụng cú hin tng gỡ. A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, A
5
ln lt l:
A. Protein, saccaroz, anehit fomic, fructoz, lipit.
B. Lipit, saccaroz, anehit fomic, fructoz, protein.
C. Protein, saccaroz, lipit, fructoz, anehit fomic.
D. Protein, lipit, saccaroz, glucz, anehit fomic.
Cõu 38: Mt loi go cha 75% tinh bt. Ly 78,28 kg go ny em lờn men iu ch ancol etylic 40

0
, hiu sut
phn ng ca c quỏ trỡnh l 60%. Khi lng riờng ca ancol etylic l 0,8 g/ml. Th tớch ancol 40
0
thu c l:
A. 60 lớt B. 52,4 lớt C. 62,5 lớt D. 45 lớt
Cõu 39: Hn hp E gm hai este n chc X, Y. t 21,4 gam E thu c 24,64 lớt CO
2
(ktc) v 16,2 gam H
2
O.
Mt khỏc, un 21,4 gam E vi NaOH d thu c 17,8 gam hn hp mui ca hai axit n chc k tip nhau trong
dóy ng ng v mt ancol n chc duy nht. Cụng thc cu to thu gn ca X v Y l:
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
v C
3
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH

3
COOC
2
H
5
v C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
GV: Nguyn Mnh Hng Hc sinh khụng c s dng bng tun hon
15
www.VIETMATHS.com
C. CH
3
COOC
3
H
5
v C
2
H
5
COOC
3
H

5
. D. HCOOC
3
H
7
v CH
3
COOC
3
H
7
.
Cõu 40: Oxi húa hon ton hn hp X gm HCHO v CH
3
CHO bng O
2
(xt) thu c hn hp axit tng ng Y. T
khi hi ca Y so vi X bng 145/97. Tớnh % s mol ca HCHO ?
A. 16,7% B. 22,7% C. 83,3% D. 50,2%
Cõu 41: Một cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl
3
2M. Rót vào cốc này 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l, ta thu
đợc một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lợng không đổi thì đợc 5,1g chất rắn. Hỏi a có giá trị nào sau đây?
A. 1,5M B. 1,5M hay 7,5M C. 1,5M hay 3M D. 1M hay 1,5M
Cõu 42: Trung ho 5,48 g hn hp gm axit axetic, phenol v axit benzoic cn dựng 600ml dung dch NaOH 0,1M.
Cụ cn dung dch sau phn ng, thu c hn hp rn khan cú khi lng l
A. 4,9g B. 6,84g C. 8,64g D. 6,8g
Cõu 43: Cho 12,8 gam dung dch glixerol trong nc cú nng 71,875% tỏc dng ht vi mt lng d Na thu
c V lớt khớ H
2

( ktc). Giỏ tr ca V l
A. 3,36 lớt. B. 11,2 lớt. C. 4,48 lớt. D. 5,6 lớt.
Cõu 44: T cht X bng mt phn ng cú th iu ch ra C
2
H
5
OH v t C
2
H
5
OH bng mt phn ng cú th iu ch
ra cht X. Trong cỏc cht sau: C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOC

2
H
5
, C
2
H
5
ONa, C
2
H
5
Cl. S cht phự
hp vi X l:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Cõu 45: Trong dóy bin hoỏ: C
2
H
6
C
2
H
5
Cl C
2
H
5
OH CH
3
CHO CH
3

COOH CH
3
COOC
2
H
5
C
2
H
5
OH
S phn ng oxi hoỏ-kh trong dóy bin hoỏ trờn l bao nhiờu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Cõu 46: Cho các câu sau:
1- Chất béo thuộc loại chất este.
2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngng.
3- Vinyl axetat không điều chế đợc trực tiếp từ axit và ancol tơng ứng.
4- Nitro benzen phản ứng với HNO
3
đặc (xúc tác H
2
SO
4
đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
5- Anilin phản ứng với nớc brom tạo thành p-bromanilin.
Số lợng câu nhận xét đúng là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Cõu 47: Nhn nh no sau õy khụng ỳng v glucoz v fructoz?
A. Glucoz v fructoz u tỏc dng vi Cu(OH)
2

to ra dung dch phc ng mu xanh lam.
B. Glucoz v fructoz u tỏc dng vi hiro to ra poliancol.
C. Khỏc vi glucoz, fructoz khụng cú phn ng trỏng bc vỡ dng mch h nú khụng cú nhúm CHO.
D. Glucoz cú phn ng trỏng bc vỡ nú cú tớnh cht ca nhúm CHO.
Cõu 48: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép đợc sản xuất theo sơ đồ sau:
Ca
3
(PO
4
)
2
H
3
PO
4
Ca(H
2
PO
4
)
2
. Khối lợng dung dịch H
2
SO
4
70% đã dùng để điều chế đợc 468 kg Ca(H
2
PO
4
)

2

theo sơ đồ biến hoá trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%.
A. 392 kg. B. 600 kg. C. 700 kg. D. 520 kg.
Cõu 49: Cho m gam Al
4
C
3
phn ng ht vi lng dung dch cú 0,03 mol HCl, c dung dch X. Mt khỏc cho m

gam Al
4
C
3
k trờn phn ng va ht vi dung dch cú 0,04 mol KOH c dung dch Y. Trn ln ton b X v Y
trờn vi nhau c hn hp Z cú cha bao nhiờu mol mui nhụm?
A. 0,08 mol B. 0,04 mol C. 0,01 mol D. 0,025 mol
Cõu 50: Cho 13,6g hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO
3
2M trong NH
3
thu
đợc 43,2g Ag, biết d
X/H2
=34. Nếu cho lợng chất hữu cơ trên tác dụng với H
2
(Ni/t
0
C) thì cần ít nhất bao nhiêu lít H
2

(đktc) để chuyển hoàn toàn X thành chất hữu cơ no?
A. 13,44 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít

HT
S GIO DC V O TO TN
TRNG THPT TRICAU
5
THI TH I HC
Mụn: Hoỏ (Thi gian lm bi 90 phỳt)
H, tờn thớ sinh: SBD:
GV: Nguyn Mnh Hng Hc sinh khụng c s dng bng tun hon
16
www.VIETMATHS.com
Cho biết : H = 1; Li =7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cs = 133; Rb =85; Cr = 52; Mn =
55; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Oxi hóa một lượng ancol etylic thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH và H
2
O.
Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tham gia phản ứng tráng bạc thu được tối đa 10,8 gam Ag. Phần 2
tác dụng vừa đủ với Na thu được m gam chất rắn và có 0,896 lít khí H
2

thoát ra (đktc). Giá trị của m là
A. 5,36. B. 3,9. C. 7,1. D. 3,41.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu
được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng hết với 500ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn thấy còn lại 31,3 gam chất rắn
khan. Giá trị m là
A. 28. B. 14. C. 18,7. D. 65,6.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm C
3
H
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
có tỉ khối so với H
2

là 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít hỗn hợp X (đktc),
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, lọc bỏ kết tủa, khối lượng dung dịch thu được
so với khối lượng nước vôi trong ban đầu
A. tăng 9,3 gam. B. giảm 5,7 gam. C. giảm 15 gam. D. giảm 11,4 gam.
Câu 4: Ancol khi bị oxi hóa bởi CuO, đốt nóng tạo ra sản phẩm xeton là
A. ancol butylic. B. ancol tert-butylic. C. ancol iso butylic. D. ancol sec-butylic.
Câu 5: Nung bột Al với bột S trong bình kín (không có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp X
vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y và một phần chất rắn không tan. Khẳng định
không đúng là
A. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư.
B. Trong hỗn hợp X có 3 chất hóa học.
C. Cho hỗn hợp X vào H
2
O có khí thoát ra.
D. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư.
Câu 6: Cho 100 ml dung dịch FeCl
2
1M vào 500 ml dung dịch AgNO
3
1M, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng kết
tủa thu được là
A. 28,7 gam. B. 10,8 gam. C. 39,5 gam. D. 71,75 gam.
Câu 7: Hấp thụ hết V lít khí CO
2
(đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp chứa đồng thời Ba(OH)
2
1M và KOH 1M thu
được 19,7 gam kết tủa và dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X lại xuất hiện thêm m gam kết tủa nữa. Giá trị

của V và m lần lượt là
A. 17,92 và 39,4. B. 17,92 và 19,7. C. 17,92 và 137,9. D. 15,68 và 39,4.
Câu 8: Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol X no, đa chức, mạch hở có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
cần một lượng vừa
đủ là 5,5 mol O
2
. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 9: Hợp chất hữu cơ X ứng với công thức phân tử C
3
H
10
O
2
N
2
. Cho X vào dung dịch NaOH đun nóng thấy tạo ra
NH
3
. Mặt khác khi X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối của amino axit. Số
công thức cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 10: Dung dịch X chứa đồng thời các ion Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Cl

-
, HCO

3

và SO
−2
4
. Đun nóng dung dịch X tới
phản ứng hoàn toàn thu được 3,68 gam kết tủa, dung dịch Y và 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Đem cô cạn dung dịch Y
thì thu được 13,88 gam chất rắn khan. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch X ban đầu là
A. 17,76 gam. B. 35,76 gam. C. 23,76 gam. D. 22,84 gam.
Câu 11: Dung dịch X chứa đồng thời 0,02 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,1 mol H
2
SO
4
. Khối lượng Fe tối đa có khả năng tác
dụng với dung dịch X là (biết sản phẩm khử của NO

3

là khí NO duy nhất)
A. 4,48 gam. B. 5,6 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam.
Câu 12: Cho hỗn hợp bột FeCO
3
và CaCO

3
vào dung dịch HNO
3
loãng, dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
hợp 2 khí có tỉ khối so với H
2
là 20,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Phần trăm số mol của FeCO
3
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 75%. B. 80%. C. 50%. D. 77,68%.
Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
6
O
3
. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được 2 sản
phẩm hữu cơ Y và Z trong đó Y hòa tan được Cu(OH)
2
. Kết luận không đúng là
A. X là hợp chất hữu cơ đa chức. B. X có tham gia phản ứng tráng bạc.
C. X tác dụng được với Na. D. X tác dụng được với dung dịch HCl.
Câu 14: Khẳng định không đúng về chất béo là
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
.
C. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo nhẹ hơn nước.
Câu 15: Dãy hóa chất ít nhất cần dùng để tách riêng từng khí ra khỏi hỗn hợp gồm CH

4
, C
2
H
4
, C
2
H
2

GV: Nguyễn Mạnh Hưng Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
17
www.VIETMATHS.com
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch KMnO
4
, dung dịch HCl, Zn.
B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch Br
2
, dung dịch HCl, Zn.
C. dung dịch NaOH, dung dịch KMnO
4
, dung dịch HCl, Zn.

D. dung dịch KMnO
4
, dung dịch HCl, Zn, dung dịch Br
2
.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 48 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu trong oxi dư thu được 60,8 gam chất
rắn. Cũng cho 48 gam hỗn hợp các kim loại này vào dung dịch H
2
SO
4
đặc,

nguội, dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 11,2 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 5,4%. B. 11,25%. C. 10,8%. D. 18,75%.
Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
5
Br
3
. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư tạo sản phẩm
hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 18: Có các nguyên tố hóa học Cr (Z =24), Fe (Z = 26), P (Z = 15), Al (Z = 13). Nguyên tố mà nguyên tử của nó
có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản là
A. Fe. B. Al. C. P. D. Cr.
Câu 19: Hợp chất hữu cơ X đa chức có công thức phân tử C

9
H
14
O
6
. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn X
sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức (trong đó có 1 axit có mạch cacbon phân nhánh)
và hợp chất hữu cơ đa chức Y. Đem 13,08 gam X tham gia phản ứng tráng bạc thì khối lượng Ag lớn nhất thu được

A. 12,96 gam. B. 25,92 gam. C. 27 gam. D. 6,48 gam.
Câu 20: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol CuSO
4
và 0,1
mol NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot khối lượng tăng lên 12,8 gam thì ở
anot có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 2,8. B. 2,24. C. 4,48. D. 5,6.
Câu 21: Dãy hợp chất chỉ có liên kết cộng hóa trị là
A. H
2
SO
4
, PCl
3
, SO
2
Cl
2
, OF
2
, N

2
O
4
. B. K
3
PO
4
, NO
2
, SO
3
, NH
4
Cl, HNO
3
.
C. (NH
4
)
2
SO
4
, PCl
3
, SO
2
Cl
2
, NO
2

, SO
3
. D. SO
2
Cl
2
, OF
2
, N
2
O
4
, BaCl
2
, PCl
3
.
Câu 22: Hòa tan hết một lượng S và 0,01 mol Cu
2
S trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng, sau phản ứng hoàn toàn dung
dịch thu được chỉ có 1 chất tan và sản phẩm khử là khí NO
2
duy nhất. Hấp thụ hết lượng NO
2
này vào 200 ml dung
dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 18,4. B. 12,64. C. 13,92. D. 15,2.
Câu 23: Khi đun nóng stiren với dung dịch KMnO

4
rồi axit hóa thì thu được axit hữu cơ X. Sục khí etilen vào dung
dịch KMnO
4
thu được ancol đa chức Y. Thực hiện phản ứng este hóa giữa X và Y thu được este Z không có khả
năng tác dụng với Na. Công thức phân tử của Z là
A. C
18
H
18
O
4
. B. C
10
H
12
O
2
. C. C
16
H
14
O
4
. D. C
9
H
10
O
3

.
Câu 24: Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quì tím tẩm nước cất là
A. Anilin, natri phenolat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.
B. Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.
C. Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.
D. Etylamin, natri phenolat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.
Câu 25: Dãy các chất hóa học đều có tính lưỡng tính là
A. CrO, CH
3
COOC
2
H
5
, Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
.
B. CH
3
COONH
4
, Al(OH)
3
, Sn(OH)
2
, (NH
4

)
2
CO
3
, NaHCO
3
.
C. Al(OH)
3
, CH
3
COONa, Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
.
D. ZnO, CH
3
COOC
2
H
5
, Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, NaHCO
3

.
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO
4
.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
(4) Thả một viên Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
(5) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
Trong các thí nghiệm trên những thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1) và (3). C. (2) và (5). D. (3) và (5).
Câu 27: Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO
3
)

2
vào bình kín không có oxi rồi nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn
toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hỗn hợp chất rắn X tác dụng với nhiều nhất 500 ml dung dịch Fe(NO
3
)
3
có nồng độ
aM. Giá trị của a là
A. 2. B. 0,667. C. 0,4. D. 1,2.
Câu 28: Trong số các chất: H
2
S, KI, HBr, H
3
PO
4
, Ag, Cu, Mg. Số chất có khả năng khử hóa ion
+
3
Fe
trong dung
dịch về ion
+2
Fe

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
GV: Nguyễn Mạnh Hưng Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
18
www.VIETMATHS.com
Câu 29: Hỗn hợp khí và hơi X gồm C
2

H
4
, CH
3
CHO, CH
3
COOH. Trộn X với V lít H
2
(đktc), rồi cho qua Ni, đốt
nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Giá trị
của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 0,672. D. 1,12.
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn m gam xenlulozơ có chứa 50% tạp chất trơ, toàn bộ lượng glucozơ thu được làm mất
màu vừa đủ 500 ml dung dịch Br
2
1M trong nước. Giá trị của m là
A. 162. B. 81. C. 324. D. 180.
Câu 31: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau :
(1) SO
2
+ H
2
S → (2) H
2
S + Br
2

→ (3) H
2
S + Cl
2
+ H
2
O →
(4) H
2
S + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
(loãng) → (5) SO
2
+ Br
2
+ H
2
O → (6) H
2
S + O
2
(thiếu) →

Những phản ứng sinh ra đơn chất S là
A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
Câu 32: Cho bột Al tan hết trong dung dịch HNO
3
thu được dung dịch X và hỗn hợp 2 khí N
2
và N
2
O. Cho dung
dịch NaOH dư vào dung dịch X thì số phản ứng nhiều nhất có thể xảy ra là (không kể các phản ứng thủy phân của
các ion)
A. 3. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 33: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Ag và W. B. Al và Cu. C. Cu và Cr. D. Ag và Cr.
Câu 34: Cho hợp chất X vào nước thu được khí Y. Đốt cháy Y trong oxi dư, nhiệt độ cao (nhiệt độ đốt cháy
<1000
o
C) thu được sản phẩm là đơn chất Z. X và Y lần lượt là
A. MgS và H
2
S. B. Ca
3
P
2
và PH
3
. C. Li
3
N và NH
3

. D. Ca
2
Si và SiH
4
.
Câu 35: Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. tơ nilon - 6,6. B. tơ nitron. C. tơ capron. D. tơ lapsan.
Câu 36: Một hợp chất có công thức CuCO
3
.Cu(OH)
2
. Cần dùng thêm ít nhất bao nhiêu hóa chất (các phương pháp
vật lí và điều kiện có đủ) để điều chế Cu ?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 37: Một loại phèn có công thức K
2
SO
4
.M
2
(SO
4
)
3
.nH
2
O. Lấy 7,485 gam phèn này nung tới khối lượng không đổi
thì còn lại 4,245 gam phèn khan. Mặt khác lấy 7,485 gam phèn đó hòa tan vào nước rồi cho tác dụng với BaCl
2


thì thu được 6,99 gam kết tủa. Kim loại M và giá trị n lần lượt là
A. Cr, 24. B. Al, 24. C. Fe, 24. D. Al, 12.
Câu 38: Cho các chất: phenol, anilin, axit glutamic, axetilen, đimetylamin, axit axetic, axit acrylic, vinyl axetat. Số
lượng các chất tác dụng được với HCl là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 39: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO, MgO, Al
2
O
3
, CuO, Ag, Zn. Chỉ dùng thêm dung dịch
H
2
SO
4
loãng có thể nhận ra nhiều nhất bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 6 chất. B. 7 chất. C. 8 chất. D. 10 chất.
Câu 40: Glucozơ và Fructozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)
2
. B. đều có nhóm chức -CHO trong phân tử.
C. là 2 dạng thù hình của cùng một chất. D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một hỗn hợp gồm Al
4
C
3
, CaC
2
và Ca với số mol bằng nhau. Cho 37,2 gam hỗn hợp này vào nước đến phản

ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm C
2
H
2
,
C
2
H
4
, C
2
H
6
, H
2
, CH
4
. Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối lượng bình đựng nước brom tăng 3,84 gam và
có 11,424 lít hỗn hợp khí Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với H
2

A. 8. B. 7,41. C. 7,82. D. 2,7.
Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng sau :
ZCOYX)OH(Ca
Mg
2
Cl
2
2
 →→→ →

+
+
. X, Y, Z lần lượt là
A. CaCl
2
, CaCO
3
, MgCO
3
. B. CaOCl
2
, CaCl
2
, MgO. C. CaOCl
2
, CaCO
3
, C. D. CaCl
2
, Na
2
CO
3
, MgO.
Câu 43: Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic và axit linoleic. Đun
0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn
thận dung dịch X (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) còn lại m gam chất rắn khan. Giá trị của m

A. 91,6. B. 96,4 C. 99,2. D. 97.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm Fe

3
O
4
, FeO, Fe
2
O
3
, CuO. Lấy 46,7 gam X khử hóa hoàn toàn bằng H
2
thì thu được 9
gam H
2
O. Cũng lấy 46,7 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được
khối lượng muối khan thu được là
A. 74,2 gam. B. 82,2 gam. C. 64,95 gam. D. 96,8 gam.
Câu 45: Một loại quặng pirit có chứa 75,5% FeS
2
( còn lại là tạp chất trơ). Khối lượng quặng này để điều chế 1 kg
dung dịch H
2
SO
4
63,7% là (biết rằng có 1,5% khối lượng SO
2
bị hao hụt trong khi nung quặng, các phản ứng xảy ra
hoàn toàn)
GV: Nguyễn Mạnh Hưng Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
19
www.VIETMATHS.com
A. 396 gam. B. 613,78 gam. C. 298,93 gam. D. 524,42 gam.

Câu 46: Hỗn hợp X gồm M
2
CO
3
, MHCO
3
và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết
với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
AgNO
3
dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là
A. Na. B. Li. C. K. D. Cs.
Câu 47: Hợp chất hữu cơ đa chức X có công thức phân tử C
10
H
18
O
4
, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được
muối của axit ađipic và hỗn hợp Y gồm 2 ancol đồng đẳng. Đun Y với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thì số lượng anken thu
được là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO

2
nhiều hơn số mol H
2
O. Hai gluxit đó là
A. Tinh bột và mantozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và fructozơ. D. Tinh bột và glucozơ.
Câu 49: Khẳng định đúng là
A. Các halogen F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
theo chiều từ trái sang phải tính oxi hóa giảm dần, đồng thời tính khử tăng dần.
B. Các hợp chất HF, HCl, HBr, HI theo chiều từ trái sang phải tính axit giảm dần, đồng thời tính khử tăng dần.
C. Các hợp chất HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
theo chiều từ trái sang phải tính axit tăng dần, đồng thời tính oxi
hóa tăng dần.
D. Để điều chế HF, HCl, HBr, HI người ta cho muối của các halogen này tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng.
Câu 50: Hợp chất dễ tan trong nước nhất là

A. C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
Cl. C. C
2
H
6
. D. HCOOCH
3
.

HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN
TRƯỜNG THPT TRẠICAU
ĐỀ 6
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)
GV: Nguyễn Mạnh Hưng Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
20
www.VIETMATHS.com
Họ, tên thí sinh: SBD:
Cho biết : H = 1; Li =7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cs = 133; Rb =85; Cr = 52; Mn = 55; S
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch CuSO
4

với điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 8 gam thì
dừng lại. Dẫn khí H
2
S vào dung dịch sau phản ứng thấy xuất hiện 4,8 gam kết tủa đen. Nồng độ mol/lít của dung
dịch CuSO
4
ban đầu là:
A.0,875M B. 0,65M C. 0,75M D. 0,55M
Câu 2: Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí cùng thể tích N
2
và H
2
ở 0
0
C, 10atm. Sau khi tiến hành
tổng hợp NH
3
đưa nhiệt độ bình về 0
0
C, áp suất trong bình là 9atm. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH
3
là:
A.10% B. 25% C. 20% D. 30%
Câu 3: Cho các dung dịch sau: AgNO
3
, CuSO
4
, FeCl
2
, Al

2
(SO
4
)
3
, ZnSO
4
, Ba(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
. Khi cho dung dịnh
NH
3
đến dư lần lượt vào các dung dịnh trên thì số dung dịnh tạo kết tủa là:
A.6 B. 5 C. 5 D. 4
Câu 4: Điện phân 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,5M và NaCl 0,5M với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến
khi ở catot thoát ra 1,12 lít khí (đktc) thì dừng lại. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là:
A.1,12 lít B. 0,56 lít C. 0,784 lít D. 0,84 lít
Câu 5: Dùng 100 tấn quặng có chứa 80% khối lượng là Fe
3
O

4
( còn lại là tạp chất trơ) để luyện gang (có 95% Fe về
khối lượng) với hiệu suất quá trình là 93% thì khối lượng gang thu được là:
A.55,8 tấn B. 60,9 tấn C. 56,2 tấn D. 56,71 tấn
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở thu được số mol nước bằng đúng số mol
hỗn hợp X đã phản ứng. Mặt khác khi cho 0,25 mol hỗn hợp khí X tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thu được m gam
bạc. Giá trị của m là:
A.27 gam B. 54 gam C. 81 gam D. 108 gam
Câu 7: Cho các chất sau: bạc axetilua; metan; 1,2 – đicloetan; canxi cacbua; propan; etyl clorua; metanol; etanol;
nhôm cacbua. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên có thể điều chế được anđehit axetic bằng 2 phản ứng liên
tiếp?
A.5 B. 6 C.7 D.8
Câu 8: Hỗn hợp X gồm H
2
, propan và propin (propan và propin có cùng số mol). Cho từ từ hỗn hợp X đi qua bột Ni
nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với H
2
là:
A.11 B.12 C.14 D.22
Câu 9: Oxi hóa 12,8 gam CH
3
OH ( có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm anđehit, axit và ancol dư. Chia
hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

dư thu được 64,8 gam bạc.
Phần 2 phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch KOH 2M. Hiệu suất quá trình oxi hóa CH
3
OH là:
A.37,5% B.50% C.75% D.90%
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X thu được CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau. Mặt khác khi thủy phân X
trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một
nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Chất Y tan vô hạn trong nước B.Đốt chay hết 1 mol X thu được 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O
C.Chất x thuộc loại este no, đơn chức D.Đun Z với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được anken
Câu 11: Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dung dịch X có chứa FeCl
2
; FeCl
3

; Al(NO
3
)
3
và CuSO
4
thu được kết tủa
Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Số lượng chất rắn có trong Z là:
A.2 chất B.3 chất C.4 chất D.5 chất
Câu 12: Dãy gồm các dung dịch có chứa các chất nào dưới đây đểu có giá trị pH < 7?
A.NaHSO
4
; NaHCO
3
; NaHS; Na
2
S B.NH
4
NO
3
; Mg(NO
3
)
2
; Na
2
SO
4
; K
2

SO
4
C.NH
4
Cl; (NH
4
)
2
SO
4
; CuCl
2
; KHSO
4
D.CH
3
COOK; C
6
H
5
COOK; K
2
S; KCl
Câu 13: Có các thuốc thử sau: Cu, NaOH, HNO
3
, H
2
S, KI, KMnO
4
+ H

2
SO
4
. Số thuốc thử có thể dùng để nhận biết
2 dung dịch FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
đựng trong 2 lọ mất nhãn là:
A.4 B.3 C.5 D.6
Câu 14: Cho 9,6 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào dung dich H
2
SO
4
dư thấy thoát ra 6,72 lít H
2
(đktc). Mặt khác
khi cho 9,6 gam hỗn hợp trên vào 500 ml dung dịch AgNO
3
1,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn.
m là:
A.72,9 gam B.48,6 gam C.81 gam D.56,7 gam
Câu 15: Cation X
2+
có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 80, trong đó tỉ số hạt electron so với hạt notron là 4/5. Vị trí
của X trong bảng tuần hoàn là:

A.Chu kì 4, nhóm IIA B.Chu kì 4, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm VIIIB D.Chu kì 4, nhóm IIB
Câu 16: Để trung hòa 8,3 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức X, Y cần dùng vừa đủ 150 gam dung dịch NaOH 4%. Biết
rằng axit có khối lượng phân tử nhỏ có số mol gấp 2 lần số mol của axit có khối lượng phân tử lớn hơn. Công thức
phẩn tử của X và Y lần lượt là: A.CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B.HCOOH và CH
3
COOH
C.CH
3
COOH và C
3
H
7
COOH D.HCOOH và C
2
H
5
COOH
GV: Nguyễn Mạnh Hưng Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
21
www.VIETMATHS.com
Câu 17: Đung nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C
2
H
2

, C
2
H
4
và H
2
trong bình kín với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí
Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc, bình 2 đựng
Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng bình 2 tăng lên là:
A.35,2 gam B.22 gam C.24,93 gam D.17,6 gam
Câu 18: Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton.
Công thức câu tạo thu gọn của este là:
A.HCOOCH=CH-CH
3
B.HCOOC(CH
3
)=CH
2

C.CH
3
COOCH=CH
2
D.CH
2
=CH-COOCH
3
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít (đktc) một ankađien liên hợp X sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 400 ml
dung dịch Ba(OH)
2
0,15M thu được 8,865 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A.C
3
H
4
B.C
4
H
6
C.C
5
H
8
D.C
3
H
4
hoặc C
5

H
8
Câu 20: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C
n
H
2n
O
2
) mạch hở và O
2
(số mol O
2
gấp đôi số mil cần
cho phản ứng cháy) ở 139,9
0
C, áp suất trong bình là 0,8atm. Đót cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu,
áp suất trong bình lúc này là 0,95atm. Công thức phân tử của X là:
A.C
2
H
4
O
2
B.CH
2
O
2
C.C
4
H

8
O
2
D.C
3
H
6
O
2
Câu 21: Cho các dung dịch HCl, HNO
3
, NaOH, AgNO
3
, NaNO
3
. Nếu chỉ dùng thêm thuốc thử duy nhất là đồng kim
loại thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch đã cho ở trên?
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 22: Trộn 0,54 gam bột Al với Fe
2
O
3
và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có
không khí, thu được hỗn hợp chất răn X. Hòa tan X trong dung dịch HNO
3
thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y gồm
NO
2
và NO ở đktc. Tỷ khối hơi của hỗn hợp Y so với H
2

là:
A.17 B.19 C.21 D.23
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 9,75 gam Zn và 2,7 gam Al vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời HNO
3
2M và H
2
SO
4
1,5M thu được khí NO ( sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chỉ gồm các muối. Cô cạn dugn dịch
X thu được khối lượng muối khan là:
A.41,25 B.53,65 gam C.44,05 gam D.49,65 gam
Câu 24: Dung dịch X chứa 0,375 mil K
2
CO
3
và 0,3 mol KHCO
3
. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung
dịch X được dung dịch Y và V lít CO
2
(đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết
tủa . Giá trị của V và m là:
A.3,36 lít; 17,5 gam B.8,4 lít; 52,5 gam C.3,36 lít; 52,5 gam D.6,72 lít; 26,25 gam
Câu 25: Cho cân bằng sau: 2X (k) + Y (k)
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
2Z (k) ( H < 0). Biện pháp nào sau đây cần tiến hành để cân
bằng dịch chuyển theo chiều thuận?
A.tăng áp suất chung, giảm t
0

của hệ B.giảm nhiệt độ của hệ, giảm nồng độ chất X hoặc Y
C.dùng chất xúc tác thích hợp D.giảm áp suất chung, tăng nhiệt độ
Câu 26: Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra giữa axit fomic với lần lượt các chất: KOH, NH
3
, CaO, Mg, Cu,
Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, CH
3
OH, C
6
H
5
OH?
A.5 B.6 C.7 D.8
Câu 27: Công thức của xenlulozơ trinitrat là:
A.[C
6
H
7
O
2
(NO
2

)
3
]
n
B.[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
C.[C
6
H
7
O
3
(ONO
2
)
3
]
n
D.[C
6

H
7
O
3
(NO
2
)
3
]
n
Câu 28: Một hợp chất hữu cơ X mạch thẳng, có công thức phân tử là C
3
H
10
O
2
N
2
. Khi cho X tác dụng với kiểm tạo ra
NH
3
và tác dụng với axit tạo ra muối amin bậc 1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A.H
2
N-CH
2
COOCH
2
-NH
2

B.H
2
N-CH
2
CH
2
COONH
4
C.CH
3
-NH-CH
2
COONH
4
D.(CH
3
)
2
N-COONH
4
Câu 29: Gọi tên hiđrocacbon có công thức cấu tạo như sau: CH
3
-CH[CH(CH
3
)
2
]-C C-CH
2
-CH
3

A.2-isopropylhex-3-in B.2,3-đimetylhept-3-in C.5,6-đimetylhept-3-in D.5-isopropylhex-3-in
Câu 30: Hợp chất hữu có X có công thức phân tử C
5
H
12
O khi bị oxi hóa không hoàn toàn tạo ra sản phẩm Y có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất thỏa mãn tích chất của X là:
A.4 chất B.5 chất C.6 chất D.7 chất
Câu 32: Cho 24 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO
3
0,5M; sau đó thêm tiếp 500 ml dung dịch HCl 2M đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượng dung dịch X và V
1
lít khí không màu ở đktc. Mặt khác thêm dung dịch NaOH
vào X đến khi kết tủa hết Cu
2+
thấy thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu đã dùng là V
2
lít. Giá trị V
1
và V
2
lần
lượt là:
A.4,48 lít và 1,2 lít B.5,6 lít và 1,2 lít C.4,48 lít và 1,6 lít D.5,6 lít và 1,6 lít
Cẩu 33: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, phenylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, glucozơ, natri fomiat. Số
chất khưt được Ag
+
trong [Ag(NH
3

)
2
]OH là:
A.7 chất B.6 chất C.4 chất D.5 chất
Câu 34: Hợp chất X là một -amino axit trong phân tử chỉ chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH. Lấy 4,12
gam X cho phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo ra 5 gam muối. Công thức của X là:
A.CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH B.H
2
NCH
2
COOH
GV: Nguyễn Mạnh Hưng Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
22
www.VIETMATHS.com
C.CH
3
CH(NH
2
)COOH D.CH
3
CH
2

CH(NH
2
)COOH
Câu 35: Cho từ từ dung dịch X (Chứa H
+
, Cl
-
, SO
4
2-
) vào dung dịch Y (chứa Na
+
, CO
3
2-
, OH
-
). Số phản ứng tối đa có
thể xảy ra dạng ion thu gọn là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 36: Hợp chất X có công thức phân tử C
3
H
5
Cl
3
. Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Biết rằng Y tác dụng
được với Na giải phóng H
2
và Y có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:

A.CH
3
-CH
2
-CCl
3
B.CH
2
Cl-CHCl-CHCl C.CH
3
-CCl
2
-CH
2
Cl D.CH
2
Cl-CH
2
-CHCl
2
Câu 37: Đốt cháy hết một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO
2
, 0,56 lít khí N
2
(các khí đo ở đktc) và 3,15
gam H
2
O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H
2
N-CH

2
-COONa. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là:
A.H
2
N-CH
2
COO-C
3
H
7
B.H
2
N-CH
2
COO-CH
3
C.H
2
N-CH
2
-CH
2
COOH D.H
2
N-CH
2
COO-C
2
H

5
Câu 38: Nhiệt phân hoàn toàn 0,05 mol FeCO
3
trong bình kín chứ 0,01 mol O
2
thu được chất rắn X. Để hòa tan hoàn
toàn chất rắn X bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thì số mol H
2
SO
4
tối thiểu cần dùng là:
A.0,08 mol B.0,09 mol C.0,05 mol D.0,075 mol
Câu 39: Hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức mạch hở X và Y hơn kém nhau một nhóm CH
2
trong phân tử. Cho 6,7
gam hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp 2 muối. Công thức của X, Y là:
A.HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
B.HCOOC
2
H
5

và CH
3
COOC
2
H
5
C.CH
3
COOCH=CH
2
và HCOOCH=CH
2
D.HCOOCH
3
và CH
3
COOCH
3
Câu 40: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với: Na, NaOH,
NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 4,24 gam Na

2
CO
3
vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ hết từng giọt 20 gam dung
dịch HCl nông độ 9,125% vào X và khuấy đểu. Thể tích khí CO
2
thu được ở đktc là:
A.0,224 lít B.0,56 lít C.2,24 lít D.5,6 lít
Câu 42: Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M (hóa trị II, đứng trước hiđro trong dãy điện hóa) bằng dung
dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H
2
ở đktc. Mặt khác để hòa tan 2,4 gam kim loại M cần phải dùng chưa đến 250 ml
dung dịch HCl 1M. Kim lọa M đã cho là:
A.Ca B.Mg C.Ba D.Zn
Câu 43: Nhúng bốn thanh sắt nguyên chất vào bốn dung dịch sau: Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
, CuSO
4
+H
2
SO
4
, Pb(NO
3
)
2.

Số
trường hợp xuất hiện sự ăn mòn điện hóa là:
A.2 B.4 C.3 D.1
Câu 44: Hòa tan hết 46,4 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu được 2,24 lít khí
NO
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A.84,7 gam B.145,2 gam C.36,3 gam D.96,8 gam
Câu 45: Cho các phản ứng:
1) SO
2
+ H
2
S → 2) Na
2
S
2
O
3
+ H

2
SO
4
→ 3) HI + FeCl
3

4) H
2
S + Cl
2
→ 5) H
2
O
2
+ KNO
2
→ 6) O
3
+ Ag →
7)Mg + CO
2
8) KClO
3
+ HCl (đ) 9) NH
3
+ CuO
o
t
→


Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 46: Cho các chất: C
2
H
2
. C
2
H
4
. C
2
H
5
OH, CH
3
COOCH=CH
2
, CH
2
=CH-CH
2
Cl, CH
3
-CHCl
2
. Số lượng chất tạo
trực tiếp ra anđehit axetic bằng 1 phản ứng là: A.5 B.6 C.4 D.3
Câu 47: Muốn tổng hợp 60kg thủy tinh hữu có (plexiglat) thì khối lượng axit và ancol phải dùng lần lượt là (Biết
hiệu suất quá trình este hóa và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%).
A.32,5kg và 20kg B.85,5 kg và 41 kg C.85kg và 40kg D.107,5kg và 40kg

Câu 48: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no, đơn chức làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu
được 1,08 gam nước. Phần 2 tác dụng với H
2
dư (Ni,t
0
) thu được hỗn hợp X. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì
thu được thể tích CO
2
ở đktc là:
A.1,568 lít B.0,672 lít C.1,344 lít D.2,688 lít
Câu 49: Hai chất X, Y là đồng phân của nhau, đều có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C
7
H
8
O. Cả X, Y
để tác dụng với Na giả phóng H
2
. Y không tác dụng với dung dịch Br
2
. X phản ứng với nước brom theo tỷ lệ mol 1:3
tạo kết tủa X
1
(C
7
H
5
OBr
3
). Các chất X và Y lần lượt là:
A.m-crezol và metyl phenyl ete B.m-crezol và ancol bezylic

C.p-crezol và ancol bezylic D.o-crezol và ancol benzylic
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một ancol no mạch hở Y cần 0,025 mol O
2
. Nếu oxi hóa 0.02 mol Y thành
anđehit (h=100%), rồi cho tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì số gam bạc thu được là:
A.4,32 gam B.6,48 gam C.8.64 gam D.2,16 gam
Hết
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN
TRƯỜNG THPT TRẠICAU
ĐỀ 7
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)
GV: Nguyễn Mạnh Hưng Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
23
www.VIETMATHS.com
Họ, tên thí sinh: SBD:
Cho nguyên : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K
= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.
Câu 1: Có bao nhiêu nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s
2
?
A. 1. B. 3. C. 8. D. 9.
Câu 2: Cho V lít khí NO
2
(đktc) hấp thụ vào một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn thì thu được
hỗn hợp chất rắn khan chứa 2 muối. Nung chất rắn này tới chỉ còn một muối duy nhất thấy còn lại 13,8 gam. Giá trị

của V là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít.
Câu 3: Cho V lít Cl
2
(đktc) tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, dư thu được m
1
gam tổng khối lượng 2
muối. Cho V lít Cl
2
(đktc) tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được m
2
gam tổng khối lượng 2 muối. Tỉ
lệ m
1
: m
2
bằng
A. 1 : 1,5. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 2 : 1.
Câu 4: Cho các trường hợp sau:
(1) O
3
tác dụng với dung dịch KI. (5) KClO
3
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(2) Axit HF tác dụng với SiO
2
. (6) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH
4
Cl và NaNO
2

.
(3) MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (7) Cho khí NH
3
qua CuO nung nóng.
(4) Khí SO
2
tác dụng với nước Cl
2
.
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 5: Hòa tan 2,8 gam BaCl
2
.4H
2
O vào nước thu được 500ml dung dịch X. Lấy 1/10 dung dịch X đem điện phân
với điện cực trơ (có màng ngăn) trong 16 phút 5 giây với cường độ dòng điện một chiều bằng 0,1A. Tính %BaCl
2
bị
điện phân.
A. 50%. B. 70%. C. 45%. D. 60%.
Câu 6: Cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra ở nhiệt độ thường?
A. Mg(HCO
3
)
2
+ 2Ca(OH)
2



Mg(OH)
2

+ 2CaCO
3

+ 2H
2
O.
B. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2


2CaCO
3

+ 2H
2
O.
C. Ca(OH)
2
+ 2NH
4
Cl


CaCl
2
+ 2H
2
O + 2NH
3

.
D. CaCl
2
+ 2 NaHCO
3


CaCO
3

+ 2NaCl + 2HCl.
Câu 7: Cho phản ứng hóa học sau: aMgO + bP
2
O
5


(X)
Biết rằng trong (X) Mg chiếm 21,62% về khối lượng và công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
Công thức phân tử của X là
A. Mg
3

(PO
4
)
2
. B. Mg
3
(PO
3
)
2
. C. Mg
2
P
4
O
7
. D. Mg
2
P
2
O
7
.
Câu 8: X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch
X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y,
khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằng
A. 3,2 M. B. 2,0 M. C. 1,6 M. D. 1,0 M.
Câu 9: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO


2
3
; 0,1 mol Na
+
; 0,3 mol Cl
-
, còn lại là ion NH
+
4
. Cho 270 ml dung dịch
Ba(OH)
2
0,2 M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ. Hỏi tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)
2
giảm bao
nhiêu gam? Giả sử nước bay hơi không đáng kể.
A. 4,215 gam. B. 5,269 gam. C. 6,761 gam. D. 7,015 gam.
Câu 10: Cho phương trình phản ứng: X + H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2

+ H
2
O. Có thể có bao nhiêu hợp chất là X chứa
2 nguyên tố ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp Cu, Zn bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được sản phẩm khử là
3,136 lít SO
2
(đktc) và 0,64 gam lưu huỳnh. % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là
A. 45,54% Cu; 54 46% Zn. B. 49,61% Cu; 50,39% Zn.
C. 50,15% Cu; 49,85% Zn. D. 51,08% Cu; 48,92% Zn.
Câu 12: Trong các chất cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt kim
loại, oxi, dầu mỏ; chất nào là nguyên liệu tự nhiên?
A. xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
B. xenlulozơ, cát, cao su, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
C. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
D. xenlulozơ, cao su, ancol etylic, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
GV: Nguyễn Mạnh Hưng Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
24
www.VIETMATHS.com
Câu 13: Một hỗn hợp gồm ankađien X và O
2
lấy dư (O
2
chiếm 90% thể tích) được nạp đầy vào một bình kín ở áp
suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu cho hơi nước ngưng tụ hết thì áp suất

giảm 0,5 atm. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
4
. B. C
4
H
6
. C. C
5
H
8
. D. C
6
H
10
.
Câu 14: Để xác định độ rượu của một loại ancol etylic (kí hiệu là X) người ta lấy 10 ml X cho tác dụng hết với Na
dư thu được 2,564 lít H
2
(đktc). Tính độ rượu của X biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.
A. 87,5
o
. B. 85,7
o
. C. 91,0
o
. D. 92,5
o

.
Câu 15: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O; (2) (CH
3
COO)
2
Ca + Na
2
CO
3
; (3) CH
3
COOH + NaHSO
4
;
(4) CH
3
COOH + CaCO
3
; (5) C
17
H
35
COONa + Ca(HCO

3
)
2
; (6) C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O;
(7) CH
3
COONH
4
+ Ca(OH)
2
;
Các phản ứng không xảy ra là
A. 1, 3, 4. B. 1, 3. C. 1, 3, 6. D. 1, 3, 5.
Câu 16: Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH
3
CHO bằng O
2
(có xúc tác) thu được hỗn hợp Y gồm 2
axit tương ứng. Tỉ khối hơi của Y so với X là T. Hỏi T biến thiên trong khoảng nào?
A. 1,12 < T < 1,36. B. 1,36 < T < 1,53. C. 1,36 < T < 1,64. D. 1,53 < T < 1,64.
Câu 17: Chia hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic (trong đó số mol ancol nhiều hơn số mol axit) thành 2 phần
bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư thu được 5,6 lít H

2
(đktc). Phần 2 đun nóng với một ít H
2
SO
4
đặc
(chấp nhận phản ứng este hóa là hoàn toàn) thì thu được 8,8 gam este.
Số mol ancol và axit trong X lần lượt là
A. 0,4 và 0,1. B. 0,8 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,6 và 0,5.
Câu 18: Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol đồng đẳng R-OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng
với Na dư thu được 1,12 lít H
2
(đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch chứa 30 gam CH
3
COOH (có mặt H
2
SO
4
đặc).
Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất các phản ứng este hóa đều là 80%.
A. 6,48 gam. B. 8,1 gam. C. 8,8 gam. D. 9,6 gam.
Câu 19: X là một
α
-amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH
2
. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200 ml dung
dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300 ml dung dịch
NaOH 1 M. Công thức đúng của X là;
A. CH
3

CH(NH
2
)COOH. B. CH
3
C(CH
3
)(NH
2
)COOH.
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
CH(CH
3
)CH(NH
2
)COOH.
Câu 20: Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?
A. trùng hợp. B. cộng hợp. C. trùng ngưng. D. đồng trùng hợp.
Câu 21: Ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

có bao nhiêu đồng phân mạch hở có thể tác dụng được với Na và bao
nhiêu đồng phân mạch hở không thể tác dụng được với Na?
A. 2 và 5. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 2.
Câu 22: Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O
2
(xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp
Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml dung dịch NaOH
0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn
với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là
A. 21,6 gam. B. 5,4 gam. C. 10,8 gam. D. 27,0 gam.
Câu 23: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) với M
là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được
hỗn hợp khí và hơi gồm CO
2
, H
2
O và 9,54 gam M
2
CO
3
. Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là
A. K và CH
3
COOCH
3
. B. K và HCOO-CH

3
.
C. Na và CH
3
COOC
2
H
5
. D. Na và HCOO-C
2
H
5
.
Câu 24: Cho các dung dịch không màu: HCOOH, CH
3
COOH, glucozơ, glixerol, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. Nếu dùng
thuốc thử là Cu(OH)
2
/OH
-
thì nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong số các chất trên?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 25: Đun 20,4 gam một chất hữu cơ X đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối Y và hợp chất
hữu cơ Z đơn chức. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H

2
(đktc). Oxi hóa Z thu được hợp chất Z’ không
phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Nung Y với NaOH rắn thu được khí T có tỉ khối hơi so với O
2
là 0,5. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOCH(CH
3
)
2
. B. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH(CH

3
)
2
. D. CH
3
COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
.
Câu 26: Hòa tan Fe
3
O
4
trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được
với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br
2
, AgNO
3
, KMnO
4
, MgSO
4
, Mg(NO

3
)
2
, Al?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, CuO, MgO, FeO và Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được 3,36
lít khí SO
2
(đktc). Mặt khác nung m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào
dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 35 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư thu được V lít
khí NO
2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
GV: Nguyễn Mạnh Hưng Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn

25

×