Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

ÔN LUYỆN THI IC3 GS5 (HỌC PHẦN CF)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.76 KB, 33 trang )

BÀI 1. HỆ ĐIỀU HÀNH
1. Khả năng cho nhiều người dùng sử dụng chung một máy tính được thiết lập
thơng qua:
a. Phần mềm mã nguồn mở

c. Tài khoản người dùng

b. Các yếu tố của Desktop

d. Cấu hình ứng dụng (Settings app)

2. Lựa chọn nào sau đây là tập hợp của những cấu hình đã được lưu trữ mà đảm
bảo rằng những điều chỉnh của bạn có tác dụng khi bạn đăng nhập?
a. Hồ sơ người dùng của bạn

b. Tên miền của bạn

c. Màn hình khố của bạn

d. Cấp độ phân quyền của bạn

3. Kelly có nhiều tài liệu đang mở chạy cùng lúc trên laptop của cô ấy. Cô ấy định ra
ngoài nhiều giờ để tham dự một cuộc họp bên ngoài nhưng sẽ trở về vào cuối ngày.
Lựa chọn nào sau đây sẽ giúp tiết kiệm năng lượng nhất và vẫn đảm bảo mọi thứ
khi mở lên vẫn như lúc cơ ấy rời khỏi?
a. Để máy tính ở chế độ ngủ đơng.

c. Tắt hẳn máy tính.

b. Để máy tính ở chế độ tạm nghỉ.


d. Trở về màn hình khố.

4. Từ chỗ nào trên Windows 10 bạn có thể vào tùy chỉnh thiết lập Desktop?
a. Desktop drop-down list

c. Ứng dụng máy tính (Calculator)

b. Desktop Customization wizard d. Control Panel
5. Chức năng nào sau đây trong hộp thoại của Window cho phép bạn chọn nhiều lựa
chọn?
a. Drop-down lists

c. Check boxes

b. Radio buttons

d. Command

6. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ cho cấu hình tồn cục trên hệ thống Windows?
a. Hình nền Desktop

c. Màu nhấn (Accent color)

b. Độ phân giải màn hình

d. Màn hình nghỉ

7. Chức năng nào trên hệ điều hành di động giúp bạn tránh vô ý gọi hoặc chụp ảnh?
a. Trợ lý ảo (Virtual personal assistant)


c.Sạc pin ngoài (Dock)

b. Pinch gesture

d.Khố màn hình (Lock screen)

8. Lựa chọn nào sau đây là một chức năng của hệ điều hành?
a. Soạn thảo và gửi thư điện tử.
b. Chỉnh ảnh và những hình có độ phân giải cao.
c. Điều khiển thơng tin và quản lý tập tin.
d. Tất cả những ý trên đều là chức năng của hệ điều hành.


9. Cách tốt nhất để tắt máy tính là gì?
a. Nhấn nút tắt nguồn trên thùng máy.
b. Nhấp Start, Power, Shut down, và để cho quy trình hồn thành.
c. Nhấn CTRL+ALT+DEL hai lần.
d. Nhấn ESC.
10. Gói dịch vụ (service packs) là gì?
a. Một tập hợp những bản cập nhật của phần mềm.
b. Một dạng phần mềm gián điệp.
c. Một chế độ năng lượng được thiết kế để cung cấp năng lượng khẩn cấp trong khi bị
mất điện.
d. Một tập hợp các hình nền của Desktop, âm thanh và chủ đề (themes) mà bạn có thể tìm
thấy trên mạng, tải về và cài đặt vào hệ thống.
BÀI 2: PHẦN CỨNG
1. Thành phần nào sau đây thực hiện các phép tính và các hoạt động logic?
a. Microprocessor

c.System board


b. RAM chips

d. Power supply

2. Tại sao RAM được dùng là ổ cứng tạm thời?
a. Khơng đủ lớn để làm ổ cứng thường xun.
b. Nó biến mất khi máy tính bị tắt.
c. Quá chậm để làm ổ cứng thường xuyên.
d. Bị giảm dung lượng sau vài lần sử dụng.
3. Loại nào sau đây được xem là có dung lượng lưu trữ bên trong lớn nhất?
a. Chromebook

c. Máy chủ (Server)

b. Tablet

d. Smartphone

4. Điểm nào sau đây là bất lợi của máy tính để bàn?
a. Khơng di chuyển được.
b. Khơng có nhiều dung lượng lưu trữ.
c. Khơng có nhiều bộ nhớ (RAM).
d. Tất cả những điểm trên.
5. Điểm nào sau đây là bất lợi của việc dùng bàn phím cảm ứng?
a. Trở nên bất tiện sau một thời gian.
b. Khơng có tích hợp các biểu tượng.


c. Khơng có các con số.

d. Tất cả những điểm trên.
6. Madge định kết nối máy in tới laptop. Cổng nào sau đây cô ấy nên dùng?
a. A video port
C. A USB port
b. An audio port
d. Khơng có lựa chọn nào đúng
7. Adam lưu trữ các tập tin hình ảnh trên ổ cứng 1TB. Loại thiết bị nào anh ta nên
sử dụng?
a. A desktop
b. A tablet
c. A Chromebook
d. A smart phone
8. Phần nào của smartphone định danh điện thoại tới nhà mạng của nó?
a. Màn hình khố
b. Các widget
c. Thẻ SIM
d. Bộ phát hồng ngoại
9. Gary định kết nối tới màn hình phụ cho laptop của anh ta. Cổng nào sau đây
anh ta nên dùng?
a. Cổng internet

c. Cổng USB

b. Cổng HDMI

d. Cổng Line Inline

10. Harlene muốn đồng bộ tai nghe bluetooth tới laptop của cô ấy. Bước nào sau |
đây cô ấy phải làm?
a. Kết nối tai nghe vào cổng USB.

b. Thay đổi kế hoặc sử dụng năng lượng trên laptop của cô ấy sang “High
Performance".
c. Để tai nghe về chế độ khám phá (discovery mode).
d. Tắt mạng không dây bởi vì nó sẽ cản trở hồng ngoại (Bluetooth).



BÀI 3: MẠNG VÀ THIẾT BỊ DI ĐỘNG
1. Giao thức nào được yêu cầu để kết nối Internet?
a. 802.11a

c. 802.11ac

b. TCP/IP

d. TKIP

2. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ của một mạng riêng?
a. Mạng Internet.

C. Mạng của nhà cung cấp di động của bạn.

b. Mạng điện thoại. d. Mạng LAN của công ty bạn.
3. Lựa chọn nào sau đây về công nghệ băng thông rộng là nhanh nhất?
a. DSL

c. Broadband cable

b. Satellite


d. 3G cellular

4. Moderm của Anna chỉ có 1 cổng Ethernet và không hỗ trợ kết nối không dây. Cơ
ấy phải thêm gì vào mạng của mình để có thể chia sẻ kết nối tới laptop, tablet và
smartphone của cô ấy?
a. Một router băng thông rộng không dây.
b. Một máy in.
c. Một cổng mạng quang.
d. Một đĩa vệ tinh.
5. Tốc độ truyền tải Fast Ethernet là bao nhiêu?
a. 10 Mbps

c. 1,000 Mbps

b. 100 Mbps d. 10,000 Mbps
6. Hai tần số nào được dùng cho mạng LAN không dây?
a. The 88MHz band and the 206MHz band.
b. The 800MHz band and the 1.2GHz band.
c. The 2.4GHz band and the 5GHz band.
d. The 54MHz band and the 300GHz band.
7. Chuẩn Wifi nào là nhanh nhất?
a. 802.11a

c. 802.11g

b. 802.11ac d. 802.11n
8. Chuẩn mạng khơng dây nào đơn giản hố tiến trình thêm một thiết bị vào mạng
WLAN?
a. WPA


c. WEP

b. WPA2

d. WPS

9. Mạng di động nào là nhanh nhất?


a. 16

c. 3G

b. 2G

d. LTE

10. Sue làm một tô bắp lớn và định truyền trực tiếp bộ phim Disney dài 4 tiếng vào
máy tính bảng (đã được kích hoạt dữ liệu di động). Tại sao cô ấy chọn sử dụng WiFi cho buổi coi phim tối?
a. Wi-Fi cho hình ảnh rõ hơn.
b. Dùng Wifi không ảnh hưởng tới mức dữ liệu di động của cô.
c. Wi-Fi cung cấp âm thanh bao quanh chân thật.
d. Khơng có lý do đặc biệt Sue đơn giản là kỳ quặc.

BÀI 4: QUẢN LÝ TẬP TIN
1. Ký tự nào thường được dùng cho thiết bị lưu trữ hệ điều hành được cài trên máy
tính?
a. A

c. C


b. B

d. D.

2. Điều gì xảy ra khi bạn kết nối ổ đĩa flash với một cổng USB trên máy tính của bạn
?
A. Hệ điều hành sẽ chỉ định ký tự ổ đĩa tiếp theo có sẵn cho thiết bị đó.
B. Bạn được yêu cầu tải xuống và cài đặt một trình điều khiển thiết bị để xử lý các ổ đĩa
USB.
C. Hệ điều hành sẽ hỏi bạn có ký tự ổ đĩa nào được gán cho thiết bị.
D. Shortcut cho thiết bị được tự động tạo và thêm vào Desktop của bạn.
3. Bạn gọi tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa là gì?
A. Cây thư mục (Directory & Directory tree)

c. Quản lý tập tin

b. Đường dẫn

d. Thư mục gốc

4. Khi bạn kết nối điện thoại thông minh của bạn với PC sử dụng cáp USB, bạn có
thể làm gì?
A. Điều hướng hệ thống lưu trữ nội bộ của thiết bị.
B. Chỉ định điện thoại thông minh là một ký tự ổ đĩa.
C. Tổ chức các ứng dụng đã cài đặt trên điện thoại.
D. Cài đặt bản cập nhật hệ điều hành di động trên điện thoại từ máy tính của bạn.
5. Ai có thể làm việc với các tệp được lưu trữ trong hồ sơ của người dùng khác?
A. Người dùng có tài khoản Quản trị viên.



B. Người dùng chuẩn có quyền đọc.
C. Người dùng chuẩn với quyền ghi.
D. Một người dùng chuẩn có quyền đọc / ghi.
6. Đâu là bốn nút điều khiển bạn có thể sử dụng để điều chỉnh hiển thị cửa sổ trên
màn hình?
a. Minimize, Maximize, Restore Down, Close
b. Help, Minimize, Maximize, Close
c. Program Icon, Minimize, Maximize, Close
d. Help, Program Icon, Restore Down, Close
7. Bạn sẽ sử dụng phương pháp nào để di chuyển cửa sổ?
a. Nhấp vào thanh tiêu đề của cửa sổ và kéo đến một vị trí mới.
b. Nhấp vào lề bên trái hoặc bên phải của cửa sổ và kéo đến vị trí mới.
c. Nhấp vào lề bên trên hoặc bên dưới của cửa sổ và kéo đến vị trí mới.
d. Nhấp vào thanh tiêu đề của cửa sổ và nhấn ENTER.
8. Làm thế nào bạn có thể xác định chương trình mà bạn có thể cần để sửa đổi một
tập tin?
a. Từ biểu tượng ở phần trái của tên tập tin
b. Từ tên tập tin
c. Từ mũi tên ở góc dưới bên trái của tên tệp.
d. Từ biểu tượng thư mục ở bên trái của tên tệp.
9. Phím nào dùng để sửa hoặc đổi tên của tập tin hoặc thư mục?
a. F2

c. F1

b. F4

d. F9


10. Gọi phần hậu tố được thêm vào tên cơ bản của tập tin máy tính là gì?
a. Tên mở rộng

c. Đường dẫn tên thư mục

b. Ứng dụng chương trình

d. Định danh hệ điều hành

11. Cái nào là cài đặt mặc định cho việc xem tiện ích mở rộng tập trong File
Explorer?
a. Ẩn phần mở rộng tên tệp.
b. Hiển thị các phần mở rộng của tập tin.
12. Trước khi bạn có thể thực hiện bất kỳ hành động nào trên một tệp hoặc một thư
mục, bạn phải làm gì?
a. Chọn tệp tin hoặc thư mục.


b. Đăng nhập lại vào máy tính.
c. Khởi động File Explorer hai lần.
d. Tạo shortcut cho tệp hoặc thư mục.
13. Khi tập hoặc thư mục đã được chọn, bạn có thể sử dụng phím tắt nào để di
chuyển nó từ vị trí ban đầu?
a. Nhấn CTRL+X.

c. Nhấn CTRL+V.

b. Nhấn CTRL+C.

d. Nhấn CTRL+W.


14. Kí tự nào khơng được dùng để đặt tên tập tin?
a. \

c. ,

b. .

d. -

15. Khi bạn sử dụng hộp Windows Search Box/ Cortana để tìm kiếm đối tượng địa
lý, đâu là kết quả xuất hiện?
a. Trong bảng bên trên hộp tìm kiếm.
b. Trong một cửa sổ tìm kiếm mới.
c. Trong File Explorer.
d. Trong một tập tin văn bản.
16. Tính năng nào cho phép một scanner chuyển đổi một hình ảnh được qt thành
văn bản điện tử có thể chỉnh
sửa được?
a. OCR

c. GSM

b. PDF

d. SCR

17. Theo mặc định, trong thư mục nào là các mục mà bạn sao chép từ Internet được
lưu trữ?
a. Downloads


c. Desktop

b. Documents

d. Libraries

18. Thư mục nào Windows 10 sử dụng làm thư mục mặc định cho hình ảnh?
a. Pictures

c. Scanned Documents

b. Quick access

d. Documents

19. Phần mềm quản lý quyền kỹ thuật số làm gì?
a. Ngăn chặn việc sử dụng trái phép hoặc phân phối lại các phương tiện truyền thông.
b. Cho phép bạn sao chép nội dung đã được mua.
c. Cho phép người khác tải xuống nội dung kỹ thuật số từ thiết bị của bạn.
d. Cho phép bạn quản lý phương tiện truyền thông kỹ thuật số bằng cách sử dụng File


Explorer.
20. Bạn sẽ sử dụng thư mục nào để chứa một số tập chung cho tất cả các tài khoản
người dùng khác trên máy tính của bạn?
a. Public

b. Shared


21. Những loại tệp sau đây có thể được gửi dưới dạng tập tin đính kèm?
a. png

c. bat

b. .exe

d. mdb

22. Tại sao bạn muốn sử dụng lệnh Send to Compressed (Ziped) thư mục trước khi
gửi bốn hình ảnh cho bạn bè qua email?
a. Bạn cần phải giảm kích thước của các tập tin hình ảnh cho các mục đích email.
b. Nhanh hơn để gửi một tệp tin thay vì gửi bốn tệp trong một email.
c. Bạn bè có một chương trình email dựa trên web.
d. Các tập hình ảnh được lưu trữ trên đám mây.
BÀI 5: PHẦN MỀM
1. Câu nào dưới đây đúng về phần mềm cài đặt cục bộ ?
a. Được cài đặt và chạy trực tiếp trên thiết bị của bạn.
b. Được phát trực tuyến đến thiết bị của bạn khi sử dụng.
c. Được lưu trữ đám mây.
d. Tự động nâng cấp.
2. Điều nào dưới đây nói về những gì bạn có thể làm với phần mềm đã mua ?
a. Thỏa thuận bản quyền người dùng cuối (EULA).
b. Quy định về Dịch vụ Hiệp định Đảm bảo Bảo đảm Phần mềm (SAAS).
c. Windows Registry.
d. Đạo luật sử dụng hợp pháp
3. Cách tốt nhất để gỡ bỏ phần mềm ra khỏi thiết bị của bạn?
a. Dùng lệnh Uninstall trong Control Panel.
b. Dùng File Explorer xóa bất kỳ tập tin liên quan đến phần mềm.
c. Gỡ ứng dụng khỏi Start menu và trình đơn (tile)

d. Dùng chương trình bên thứ ba để gỡ cài đặt chương trình.
4. Tại sao nên đăng ký phần mềm khi cài đặt ?
a. Để chắc rằng bạn nhận thơng báo từ các bản cập nhập có sẵn.
b. Để chắc rằng bạn nhận được tài liệu tiếp thị từ nhà cung cấp phần mềm


c. Người dùng được yêu cầu đăng ký tất cả phần mềm cài đặt bởi luật
d. Để chắc rằng bạn nhận được phiên bản nâng cấp miễn phí.
5. Nếu cần sửa chương trình Microsoft Office, Option nào gỡ và sau đó cài lại phần
mềm
a. Repair nhanh
b. Repair trên mạng
c. Khơng có option nào gỡ và cài lại
d. Cả 2 option: Uninstall và Install; một cái thì nhanh hơn cái cịn lại
6. Cái nào dưới đây là ví dụ của cấu hình chương trình ?
a. Đặt vị trí lưu mặc định và tùy chỉnh các nút trên thanh công cụ.
b. Thực hiện điều chỉnh trong Control Panel để HDH chạy chương trình trong chế độ
tương thích để chương trình chạy mượt.
c. Chỉnh sửa trong Windows Registry để chương trình chạy ngay khi Desktop khởi động.
d. Dùng tài khoản Microsoft để đăng nhập vào máy tính thay vì dùng tài khoản cục bộ.
7. Cần làm gì trước khi tải hoặc cài một ứng dụng từ Windows Store?
a. Đăng nhập với tài khoản Microsoft.
b. Cập nhập HDH.
c. Mở tài khoản email Outlook.com
d. Tạo một tài khoản trên Windows Store.
8. Giới hạn kích thước ban đầu của tin nhắn gửi qua SMS?
a. 160 kí tự

c. 160 KB


b. 16 KB

d. 16 MB

9. Câu nào dưới đây đúng về trò chuyện Gmail?
a. Phiên trò chuyện diễn ra trên Google Hangouts.
b. Khơng thể sử dụng tính năng trò chuyện trên Gmail.
c. Phải tải và cài ứng dụng GChat trước khi dùng trò chuyện Gmail.
d. Tin nhắn bạn gửi trong trò chuyện Gmail được giới hạn trong 160 ký tự.
10. Cái nào dưới đây có thể gửi qua tin nhắn tức thời Skype?
a. Có thể gửi tất cả mục dưới đây qua Skype.
b Tập tin tài liệu và hình ảnh.
c. Tin nhắn video.
d. Thẻ liên lạc và Emoji.


BÀI 6: ĐIỆN TỐN ĐÁM MÂY
1. Đâu là ví dụ của điện toán đám mây?
a. Sử dụng Gmail.
b. Sử dụng máy tính xách tay trên máy bay.
c. Sử dụng Wifi để kết nối với máy in trong mạng.
d. Tất cả đều đúng.
2. Đâu là lợi ích của điện tốn đám mây?
a. Khả năng tạo bản sao lưu của phần mềm điện toán đám mây.
b. Sự tin cậy của ứng dụng được cài đặt cục bộ trên máy tính.
c. Giảm chi phí phần cứng.
d. Nhiều bản sao lưu dịch vụ sẽ tạo cho dữ liệu của bạn.
3. Loại ứng dụng nào thường cung cấp bộ tính năng hồn chỉnh nhất?
a. Desktop apps.


c. Tablet apps.

b. Browser apps.

d. Smartphone apps.

4. Tính năng nào xuất hiện trong hầu hết các ứng dụng đám mây?
a. Sao lưu tự động.
b. Không gian lưu trữ đám mây.
c. Ứng dụng kết nối đa thiết bị đến tài khoản của bạn.
d. Tất cả đều đúng.
5. Làm cách nào để tải tài liệu lên Google Drive?
a. Click New, File upload.

c. Giữ và kéo tập tin vào cửa SỔ Drive.

b. Click New, Folder upload.

d. Bạn có thể sử dụng bất cứ cách nào ở trên.

6. Làm cách nào để tải tài liệu từ Google Drive?
a. Giữ và kéo tập tin từ Drive vào File Explorer.
b. Chọn tập tin, click More actions, sau đó click Download.
c. Tạo thư mục Local trên Drive, sau đó di chuyển tập tin vào thư mục, chúng sẽ tự động
tải xuống.
d. Bạn có thể dùng bất cứ cách nào ở trên.
7. Phát biểu nào là đúng về thư mục Google Drive trên máy cục bộ?
a. Ứng dụng tạo thư mục cục bộ Có sẵn trên Windows
b. Bạn tạo ra thư mục trên File Explorer, sau đó cấu hình nó đồng bộ với My Drive trên
mạng.

c. Nó được tự động đồng bộ với My Drive trên mạng.


d. Ứng dụng tạo ra thư mục cục bộ sẵn có trên iOS.
8. Điều nào dưới đây là các mức độ truy cập bạn có thể cài đặt cho tập tin và chia sẻ
nó trên Google Drive?
a. Có thể xóa, sửa, ghi chú thêm (comment)
b. Có thể sửa, ghi chú thêm (Comment), và xem
c. Có thể chia sẻ, sửa, và xem
d. Có thể sao chép, tài xuống và ghi chú thêm (comment).
9. Làm cách nào để tạo thư mục cục bộ OneDrive trên Windows 10?
a. Thư mục cục bộ OneDrive đã có sẵn.
b. Tài xuống và cài đặt ứng dụng từ OneDrive.com.
c. Tải xuống và cài đặt ứng dụng từ Playstore.
d. Tạo thư mục trong File Explorer, sau đó cấu hình nó đồng bộ với OneDrive trên mạng.
10. Khi làm việc với Excel Online, làm cách nào để lưu lại các thay đổi?
a. Click nút Save.
b. Nhấn CTRL+S.
c. Tất cả các thay đổi tự động lưu.
d. Bạn không thể lưu tài liệu trên Excel Online.
11. Kiểu tập tin bạn có thể tải lên thư mục Pages trên iCloud Drive?
a. CSV và Excel.
b. TXT và Word.
c. Keynote và PowerPoint.
d. Bạn không thể tải tài liệu lên iCloud Drive.
12. Làm cách nào để bạn tải một tập tin lên không gian Dropbox trên mạng?
a. Giữ và kéo tập tin vào thư mục Dropbox trên máy cục bộ.
b. Right-click tập tin trên File Explorer, sau đó click Send to Dropbox.
c. Gửi Email tập tin như 1 tập tin đính kèm đến <your name>@dropbox.com.
d. Bạn có thể dùng bất cứ cách nào ở trên.

13. Hai thành phần của Hệ thống học trực tuyến Learning Management System
(LMS)?
a. Phần nội dung và phần đánh giá.
b. Phần Email và phần nội dung
c. Phần trên máy chủ và phần cho người dùng tương tác.
d. Phần đánh giá và phần Email.


14. Phần nào là quan trọng nhất trong hệ thống quản lý quan hệ khách hàng
Customer Relationship Management (CRM)?
a. Cơ sở dữ liệu.

c. Chức năng Chat tích hợp.

b. Máy chủ Email. d. Cơng cụ phân tích xu hướng.
15. Làm cách nào bạn có thể cấu hình thơng báo của Gmail trên di động?
a. Thông qua cài đặt của Gmail - Gmail app's settings.
b. Thông qua ứng dụng của bên thứ 3.
c. Bạn khơng thể cấu hình thơng báo nhưng bạn có thể tắt thơng báo bằng hệ điều hành.
d. Bằng các cài đặt trên Google Drive.
BÀI 7: BẢO MẬT VÀ BẢO TRÌ
1.Mật khẩu nào sau đây là bảo mật nhất?
a. NeXt-Chg9917A

c. Nextchg9917

b. PaSWord

d. pA$$word003


2. Làm cách nào để chạy chức năng Lock sử dụng Start menu?
a. Click Start, click tên tài khoản và click Lock.
b. Click Start, click Power, và click Lock.
c. Click Start, click Shutdown và click Lock.
d. Chỉ có thể chạy Lock từ Power Options trong Control Panel.
3. Máy tính của Eduardo bắt đầu hiển thị những thơng báo rất lạ, sau đó mọi thứ
trong thư mục Documents bị xóa. Eduardo là nạn nhân của:
a. Virus

c. Spyware application (phần mềm gián điệp)

b. Cấu hình hệ thống sai

d. Phishing exploit (tấn cao lừa đảo)

4. Một hacker có thể chiếm quyền điều khiển máy tính bằng:
a. A Trojan

c. A virus

b. A worm (sâu)

d. Adware (PM quảng cáo)

5. Phần mềm nào tự động tải về các quảng cáo?
a. Adware

c. Desktop firewall (tường lửa cá nhân)

b. Spyware


d. Monitoring software (phần mềm theo dõi)

6. Cái gì khơng nguy hiểm, nhưng lại chứa thơng tin như tên đăng nhập, mật khẩu?
a. Cookie

c. Adware

b. Spyware

d. Trojan

7. Claudia đang kết nối đến mạng Wifi ở sân bay. Cơ ấy nên chọn mạng này là gì
trong hệ điều hành cô ta đang dùng?


a. Mạng cơng cộng Public network.

c. Mạng gia đình Home network.

b. Mạng công ty Work network.

d. Mạng riêng Private network.

8. Khi sử dụng máy tính cơng cộng, bạn nên làm gì ngồi việc thốt khỏi các tài
khoản trực tuyến?
a. Xóa bộ nhớ đệm trình duyệt (Clear caches and cookies).
b. Khởi động lại máy.
c. Tắt nguồn máy.
d. Khóa hệ thống.

9. Hành động lừa người khác để cho phép bạn truy cập trái phép vào tịa nhà hoặc
hệ thống máy tính gọi là?
a. Social engineering

c. Spyware

b. Hacking

d. Phishing

10. Điều gì giúp bạn xóa virus trên máy tính?
a. Antivirus software

c. Network monitoring software

b. A desktop firewall

d. A hardware firewall

11. Điều nào sau đây chống lại những mối nguy hại trên mạng khi các gói tin được
chuyển mạng LAN?
a. Tường lửa (A firewall)

c. Bộ nhớ đệm trình duyệt (A browser cache)

b. Phần mềm chống virus

d. Thiết bị modem

12. Điều gì được thiết kế để theo dõi ghi lại các hoạt động trên mạng?

a. Phần mềm theo dõi

c. Tài khoản đăng nhập

b. Tường lửa (Firewalls)

d. Phần mềm sao lưu

13. Giao thức nào chỉ ra bạn có kết nối an tồn với các website TMĐT?
a. HTTPS

c. FTP

b. HTTP

d. SMTP

14. Katarina đang đi du lịch và phải kết nối an tồn với mạng của cơng ty để lấy
một vài tài liệu quan trọng. Cô ấy nên chọn kết nối theo kiểu nào?
a. Dùng VPN.

c. Dùng trình duyệt Web.

b. Dùng Wifi hot spot.

d. Dùng trình duyệt Web với https.

15. Lee tạo ra bản sao lưu của thư mục Documents. Nơi nào thích hợp chứa bản sao
lưu này?



a. Đĩa cứng gắn ngoài.

c. Trên Desktop của người dùng khác.

b. Desktop

d. Tất cả phương án trên đều phù hợp.

16. Trong Windows 10 bạn có thể chọn sao lưu tập tin cá nhân bằng cách sao chép
lên không gian lưu trữ đám mây hoặc dùng File History. Cách thứ 3 là gì?
a. Dùng Windows Backup and Restore
b. Tạo restore point
c. Dùng Refresh This PC command.
d. Dùng Reset This PC command.
17. Khi bạn tạo ra system restore point, tập tin nào khơng được bao gồm trong đó?
a. User files

c. Registry settings

b. Program files

d. Operating system files

18. Đáp án nào sau đây dùng để sao lưu iPhone?
a. iCloud

c. Google Drive

b. Dropbox d. OneDrive

19. Nếu máy tính có xu hướng bị đóng băng khi khởi động ứng dụng, loại vấn đề
nào cần khắc phục?
a. Vấn đề về phần mềm.

c. Kết nối mạng có vấn đề.

b. Vấn đề về phần cứng.

d. Sai tên đăng nhập.

20. Ann sử dụng Wifi suốt cả ngày. Cô ấy nghỉ giải lao để đi bơi. Buổi tối, cô ấy
không thể vào mạng. Vấn đề gì có thể xảy ra?
a. Card mạng không dây chưa được bật.
b. Bộ định tuyến không dây (Wireless router) không giống chuẩn mà máy cô ấy đang
dùng.
c. Cô ấy đã nhập sai tên, mật khẩu khi đăng nhập vào hệ thống.
d. WLAN khơng an tồn nên cô ấy không được vào.


COMPUTER FUNDAMENTALS – ĐỀ LÝ THUYẾT- Tổng hợp


1. Thành phần nào trong hầu hết các máy tính bảng và điện thoại di động có khả
năng kết nối dữ liệu di động chứa số điện thoại thiết bị và xác định thiết bị cho nhà
cung cấp dịch vụ


A. Gói dữ liệu



B. Đĩa cứng


C. Đĩa mềm


D. Thẻ Sim


2. Các lợi ích khi sử dụng dịch vụ điện toán đám mây (Chọn 3)


A. Nhiều người cùng chỉnh sửa trên cùng một tài liệu trong cùng một lúc (thời gian thực)


B. Sao lưu dữ liệu trực tuyến


C. Có thể tạo Video Conference qua dịch vụ Web


×