Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử đại học lần 2 năm 2013 môn hóa - trường thpt yên thành 2 (mã đề 001)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.66 KB, 6 trang )

www.DeThiThuDaiHoc.com
ww.dethithudaihoc.com
Trang

1
/5

m· ®Ò

001

TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2
, NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn thi: HÓA HỌC

(Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề ).

Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Cho:
C = 12, N = 14, Na = 23, Al = 27, S =32; Cl =35,5; Sn=119, Cu=64, K =39, Ca =40, Fe =56, Zn = 65, Ag = 108, Ba=137



I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )

Câu 1: Nhận định nào không đúng?
A. Trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính phi
kim tăng dần.
B. Trong 1 nhóm A, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi
kim giảm dần.
C. Tính phi kim là tính chất của 1 nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhận thêm electron để trở thành ion âm.


D. Tính kim loại và tính phi kim của nguyên tố không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân
Câu 2: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, SO
2
, Axit fomic, Naphtalen , vinylaxetilen, etanal, đimetyl
xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 3: Đun nóng 32,1g hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ Y và Z cùng nhóm chức với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn
hợp muối natri của hai axit ankanoic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một chất lỏng L (tỉ khối hơi
4
/
3,625
L CH
d =
).
Chất L phản ứng với CuO đun nóng cho sản phẩm có phản ứng tráng gương. Cho 1/10 lượng chất L phản ứng với Na
được 0,015 mol H
2
. Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Nung một trong hai muối thu được với NaOH (cã vôi tôi) sẽ tạo metan.
B. Tên gọi của L là ancol anlylic.
C. Trong hỗn hợp X, hai chất Y và Z có số mol bằng nhau
D. Đốt cháy hỗn hợp X sẽ thu được
2 2
0,02
CO H O
n n− =
.
Câu 4: A có công thức phân tử là C

2
H
7
O
2
N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung
dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H
2
nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,2 gam. B. 14,6 gam. C. 18,45 gam. D. 10,7 gam.
Câu 5: Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị thứ nhất có 44
nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là :
A. 79,20 B. 78,90 C. 79,92 D. 80,5
Câu 6: Trong quá trình sản xuất gang xảy ra phản ứng: Fe
2
O
3 (R)
+ 3CO
(K)
 2Fe
(R)
+ 3CO
2(K)


H >0
Có các biện pháp: (1) Tăng nhiệt độ phản ứng ; (2) Tăng áp suất chung của hệ ; (3) Giảm nhiệt độ phản ứng ; (4) Dùng
chất xúc tác , (5) thêm Fe
2
O

3
vào hỗn hợp phản ứng . Biện pháp giúp tăng hiệu suất của phản ứng trên là
A. (1) B. (1), (5) C. (2), (3), (4) D. (3), (5)
Câu 7: Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO
4

( d = 1,25 g/ml) với điện cực graphit (than chì) thấy khối
lượng dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu
2+

còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100 ml dung
dịch H
2
S 0,5 M. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO
4

ban đầu là:
A. 12,8 % B. 9,6 % C. 10,6 % D. 11,8 %
Câu 8: Cho FeS dư vào 400 mL dung dịch HNO
3
0,1M được sản phẩm khử duy nhất NO. Thể tích NO sinh ra (đktc) là:
A. 0,672 lít B. 0,896 lít C. 0,6272 lít D. 1,120 lít
Câu 9: Điện phân 2 lít dung dịch gồm NaCl và CuSO
4
đến khi H
2
O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1,28
gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì PH dung dịch thu được bằng:
A. 2 B. 3 C. 12 D. 13
Câu 10: Cho 23,45 gam hỗn hợp X gồm Ba và K vào 125 ml dung dịch AlCl

3
1M thu được V lít khí H
2
(đktc); dung dịch
A và 3,9 gam kết tủa. V có giá trị là :
A. 10,08 lít B. 3,92 lít C. 5,04 lít D.6,72 lít
Câu 11: Cho m gam h
ỗn hợp X gồm Al,Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y trong đó
khối lượng của FeCl
2
là 31,75 gam và 8,064 lít H
2
(đktc). Cô cản dung dịch Y thu được 151,54 gam chất rắn khan. Nếu
Mã đề 001
www.DeThiThuDaiHoc.com
ww.dethithudaihoc.com
Trang

2
/5

m· ®Ò


001

cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được dung dịch Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 242,3 gam B. 268,4 gam C. 189,6 gam D. 254,9 gam
Câu 12: Hòa tan hết 7,52 gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit của sắt bằng dung dịch HNO
3
loãng dư , sau phản ứng giải
phóng 0,1493 lít NO ( đktc - là sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 0,96 gam kim loại không tan. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 16,44 gam chất rắn khan. Công thức của oxit sắt là :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeOvà Fe
2
O
3

Câu 13: Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt trong b gam dung dịch H
2
SO
4

9,8% ( lượng vừa đủ), sau
phản ứng thu được dung dịch chứa 51,76 gam hỗn hợp hai muối khan. Mặt khác nếu hòa tan hết a gam X bằng dung dịch
H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được duy nhất 58 gam muối Fe (III). Xác định b ?
A. 370 B. 500 C. 220 D. 420
Câu 14:
Dung dịch X gồm 0,25 mol Ba
2+
; 1,3 mol Na
+
; a mol OH
-
và b mol Cl
-
. Cho 400 ml dung dịch Y (gồm H
2
SO
4

0,25M; HCl 0,25M và ZnSO
4
1M) vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được kết tủa G. Nung toàn bộ G
đến khối lượng không đổi thu được 69,59 gam chất rắn H. Giá trị của b là
A
. 0,18 hoặc 0,58.
B
. 1,52 hoặc 0,48.

C
. 0,58 hoặc 1,62.
D
. 0,18 hoặc 1,22.
Câu 15: Cho các chất sau : Ba(HSO
3
)
2
; Cr(OH)
2
; Sn(OH)
2
; NaHS; NaHSO
4
; NH
4
Cl; CH
3
COONH
4
; C
6
H
5
ONa;
ClH
3
NCH
2
COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là

A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 16: Cho các phản ứng:
1) SO
2
+ H
2
S 9) NH
3
+ CuO 3) HI + FeCl
3
4) H
2
S + Cl
2

5) H
2
O
2
+ KNO
2
6) O
3
+ Ag 7)Mg + CO
2
8) KClO
3
+ HCl (đ)
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5

Câu 17: Cho các phản ứng sau.
1) Cu +HNO
3(l)


2) Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4 đ
→
to
3) FeS + dd HCl


4) NO
2
+ dd NaOH

5) HCHO + H
2

 →
toNi,
6) Glucozơ + dd Br
2




7) C
2
H
4
+ dd KMnO
4


8) Glixerol + Cu(OH)
2



Số phản ứng oxi hoá - khử là.
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 18: Dung dịch A: HCl, Dung dịch B: Na
2
CO
3
. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- TN1: Cho từ từ 100 gam A vào 100 gam B thu được 198,9 gam dung dịch.
- TN2: Cho từ từ 100 gam B vào 100 gam A thu được 197,8 gam dung dịch.
C% của dung dịch A và dung dịch B lần lượt là:
A. 12% và 7,95%. B. 7,3% và 7,95%. C. 3,65% và 12%. D. 3,65% và 7,95%.
Câu 19: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 55,5g
muối khan. Tìm kim loại M?
A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg
Câu 20: Trong các polime sau đây: Bông (1), Tơ tằm (2), Len (3), Tơ visco (4), Tơ enang (5), Tơ axetat (6), Tơ nilon (7),

Tơ capron (8). Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21:
Nhiệt phân hoàn toàn 66,75 gam hỗn hợp gồm Fe(NO
3
)
2
và NaNO
3
trong bình kín không chứa không khí, khí tạo
ra được hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan. Thành phần phần trăm về khối lượng của
các chất trong hỗn hợp rắn sau phản ứng là:

A.
82,26% và 17,74%
B.
80,9% và 19,1%
C.
67,92% và 32,08%
D.
69,87% và 30,13%
Câu 22: Lấy một lượng glucozơ chia thành 2 phần tỉ lệ 1:2. Phần ít khi oxi hoá bằng AgNO
3
/NH
3
được 21,6g kết tủa.
Tính khối lượng của Ancol 6 lần thu được khi khử phần thứ hai với hiệu suất 75%.
A. 13,65g. B. 36,4g. C. 18,2g D. 27,3g.
Câu 23: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
A. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh

B. Có 3 α-amino axit có thể tạo tối đa 6 tripeptit
C. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure
D. Liên k
ết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit
Câu 24: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6).
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là:
www.DeThiThuDaiHoc.com
ww.dethithudaihoc.com
Trang

3
/5

m· ®Ò

001

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (6), (4), (5), (3), (2), (1)
C. (6), (5), (4), (3), (2), (1) D. (3), (2), (1), (4), (5), (6)
Câu 25:
Chất X là một aminoaxit mà phân tử không chứa nhóm chức nào khác ngoài các nhóm amino và cacboxyl.
100ml dung dịch 0,2M của chất X vừa hết với 160ml dung dịch NaOH 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng này thì
được 3,82g muối khan. Mặt khác X tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:1. Công thức phân tử của X là:

A
. C
5
H
9
NO

4.
B
. C
3
H
7
NO
2.
C.
C
4
H
7
NO
4
.
D
. C
5
H
11
NO
4.
Câu 26: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO
3
và H
2
SO
4
, đun nhẹ khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu
ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là
A. 36,04. B. 27,96. C. 31,08 D. 29,34.
Câu 27: Dung dịch A chỉ chứa ba ion H
+
, NO
3
-
, SO
4
2-
,. Đem hòa tan 6,28 g hỗn hợp B gồm 3 kim loại M, M’, M’’ có hóa
trị tương ứng là I, II, III vào dung dịch A thu được dung dịch D và 2,688 lít khí X gồm NO
2
và SO
2
(đktc). Cô cạn
dung dịch D được m gam muối khan, biết rằng khí X có tỉ khối với H
2
là 27,5. Giá trị của m là:
A. 15,76 g B. 17,56 g C. 16,57 g D.16,75 g
Câu 28:
Cho hỗn hợp chứa a mol Zn và 0,12 mol Fe vào 150 ml dung dịch hỗn hợp Fe
2
(SO
4
)
3
1M và CuSO
4

1M, đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 10,72 gam chất rắn. Giá trị của a là

A
. 0,125.
B
. 0,45.
C
. 0,15.
D
. 0,2.
Câu 29: Có 3 dung dịch hỗn hợp: (1) NaHCO
3
+ Na
2
CO
3
(2) NaHCO
3
+ Na
2
SO
4
(3) Na
2
CO
3
+ Na
2
SO

4

Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất dưới đây để nhận biết được các hỗn hợp trên?
A. Dung dịch NaOH và dung dịch NaCl B. Dung dịch NH
3
và dung dịch NH
4
Cl
C. Dung dịch HCl và dung dịch NaCl D. Dung dịch HNO
3
và dung dịch Ba(NO
3
)
2

Câu 30: Cho các chất Cu, FeO, Fe
3
O
4
, C, FeCO
3
, Fe(OH)
2
, Fe tác dụng lần lượt với H
2
SO
4
đặc, nóng đều giải phóng khí
SO
2

. Nhóm các chất mà khi tác dụng với 1 mol H
2
SO
4
đều giải phóng ra 1/ 4 mol SO
2
gồm
A. Cu, FeO, Fe
3
O
4
B. FeO, Fe
3
O
4
, C. C. Fe
3
O
4
, FeCO
3
, Fe D. FeO, FeCO
3
, Fe(OH)
2

Câu 31:
Bốn

kim


loại

Na;

Al;

Fe



Cu

được

ấn

định

không

theo

thứ

tự

X;

Y;


Z;

T.

Biết

rằng:

- X;

Y

được

điều

chế

bằng

phương

pháp

điện

phân

nóng


chảy.

- X

đẩy

được

kim

loại

T

ra

khỏi

dung

dịch

muối

của

T.

- Z


tác

dụng

được

với

dung

dịch

H
2
SO
4
đặc

nóng

nhưng

không

tác

dụng

được


với

dung

dịch

H
2
SO
4
đặc

nguội .

X;

Y;

Z;

T

theo

thứ

tự

là:

A.

Na;

Al;

Fe;

Cu

B.

Al;

Na;

Fe;

Cu

C.

Al;

Na;

Cu;

Fe


D.

Na;

Fe;

Al;

Cu

Câu 32:
Cho dãy các ch

t và ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, NH
3
, HBr, Al
3+
, Mn

2+
, S
2-
, Cl
-
. S

ch

t và ion
trong dãy
đề
u có tính oxi hoá và tính kh


A.
3.
B.
7.
C.
6.
D.
5.
Câu 33:
Ti
ế
n hành các thí nghi

m sau:
- Nhúng thanh Fe vào dung d


ch FeCl
3
;
- Nhúng thanh Fe vào dung d

ch CuSO
4
;
- Nhúng thanh Cu vào dung d

ch FeCl
3
;
- Cho thanh Fe ti
ế
p xúc v

i thanh Cu r

i nhúng vào dung d

ch HCl.
- Cho thanh Fe vào dung d

ch HCl thêm vài gi

t Hg(NO
3
)

2
.
- Thép cácbon
để
ngoài không khí

m .
S

tr
ườ
ng h

p xu

t hi

n
ă
n mòn
đ
i

n hoá là
A.
1.
B.
2.
C.
4.

D.
3.

Câu 34:
Cho s
ơ

đồ
chuy

n
hoá
:
3 4
2 5
H PO
KOH KOH
PO X Y Z
+
+ +
→ → →
.

c ch

t X, Y, Z l

n l
ượ
t



A.
K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4

B.
K
3
PO
4
, KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4



C.
KH
2
PO
4
, K
3
PO
4
, K
2
HPO
4

D.
KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
, K
3
PO
4

Câu 35:

Th

c hi

n crackinh 1lit khí butan thu
đượ
c 1,75lit h

n h

p khí g

m 5 hi
đ
rocacbon. Hi

u su

t ph

n

ng crackinh
butan
đ
ó là

A.
80%
B.

25%
C.
75%
D.
50%
www.DeThiThuDaiHoc.com
ww.dethithudaihoc.com
Trang

4
/5

m· ®Ò

001

Câu 36: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
và H
2
với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít
(đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrô bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp
thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là


A.
20 gam
B.
40 gam
C.
30 gam
D.
50 gam
Câu 37: Chất hữu cơ X chứa C , H , O trong đó hidro chiếm 2,439% về khối lượng.Đốt cháy X thu được số mol của
H
2
O bằng số mol của X bị đốt cháy.Biết 0,1 mol X tác dụng với dd AgNO
3
/ NH
3
dư được 43,2 gam Ag . Xác định X :
A. HCOOH B. CHO-CHO C. CH

C-CHO D. OCH-C

C-CHO
Câu 38: Đun nóng 6,36g anđehit X với hỗn hợp được khi cho 22,4g CuSO
4
tác dụng với kiềm dư. Lọc kết tủa
được tạo nên và giữ ở 150
o
C cho đến khi khối lượng không đổi thu được 10,24g chất rắn. Công thức cấu tạo X là:
A. HCHO. B. C
6
H

5
CHO. C. CH
3
CHO D. CH
2
=CHCHO
Câu 39: Hợp chất X là ancol no, đa chức. Đốt cháy hết 0,1 mol X cần 0,25 mol O
2
. Cho 100 gam X tác dụng với 150 gam
axit axetic (xúc tác H
2
SO
4
đặc, t
0
) thu được 109,5 gam chất Z (đa chức). Tính hiệu suất của phản ứng tạo Z.
A. 60%. B. 50%. C. 65%. D. 75%.
Câu 40:
Có các phát biểu sau:
(1). Cho tinh thể NaBr vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được HBr
(2). Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HI(dư) thu được FeI
2

.
(3). Nhúng lá nhôm vào dung dịch H
2
SO
4
loãng nguội thì là nhôm tan dần.
(4). Lớp váng nổi lên khi nấu cá thịt là hiện tượng đông tụ protein.
(5). Cho Axetilen vào dung dịch AgNO
3
trong môi trường NH
3
thu được kim loại Ag.
(6) Vinylbenzen, axetien và xiclopropan đều làm mất màu dung dịch KMnO
4
.
Số phát biểu
đúng


A.
5
B.
2
C.
4
D.
3

II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)


A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no ,mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu được a mol H
2
O. Mặt
khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dd NaHCO
3
dư thu được 1,4a mol CO
2
. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối
nhỏ hơn trong A là:
A. 43,4% B. 56,6% C. 25,41% D. 60,0%
Câu 42: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat.
B. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6.
C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin.
D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột.
Câu 43: Este X có chứa vòng benzen có công thức phân tử là C
8
H
8
O
2
. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 44:

Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (5).
Câu 45: Rượu no X là đồng đẳng của etylenglicol, có phần trăm khối lượng oxi bằng 35,55%. X hoà tan được Cu(OH)
2

tạo dung dịch màu xanh lam. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn tính chất trên của X là
A. 2 B. 3 C.4 D.5
Câu 46: Trong một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, và d mol HCO
3
-
Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l
để làm giảm độ cứng trong cốc, thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào, độ cứng bình là bé nhất. Biểu thức liên
hệ giữa a, b và p là :
A. V = (b + a) / p B. V = (2a + b) / p C. V = (3a + 2b) / 2p D. V = (2b + a) / p
Câu 47: Đun nóng este X trong NaOH thu được natri acrylat và ancol đơn chức Y. Oxi hóa Y trong điều kiện thích hợp
thu
được axit acrylic. Hãy cho biết công thức phân tử của X.
A. C
6
H
10
O
2
B. C

6
H
12
O
2
C. C
6
H
6
O
2
D. C
6
H
8
O
2
.
www.DeThiThuDaiHoc.com
ww.dethithudaihoc.com
Trang

5
/5

m· ®Ò

001

Câu 48: Cho 0,3 mol este X mạch hở vào 300 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thuỷ phân este xảy ra

hoàn toàn thu được 330 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 44,4 gam chất rắn khan. Hãy cho biết X có bao
nhiêu CTCT thoả mãn?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 49: Để nhận biết dung dịch glixin , hồ tinh bột , lòng trắng trứng , ta có thể tiến hành theo thứ tự nào sau đây .
A. Dùng quì tím dùng dung dịch iot B. Dùng dung dịch iot , dùng dung dịch HNO3
C. Dùng quì tím , dùng dùng dung dịch HNO3 D. Dùng Cu(OH)2 , dùng dung dịch HNO3
Câu 50:
Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl
2
, 0,2 mol FeSO
4
. Thể tích dung dịch KMnO
4
0,8M ( môi trường axit) cần để
oxi hóa các chất trong X :
A. 0,1lit B. 0,375 lit C. 0,125lit D. 0,075 lit

B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51:
Thủy phân hoàn toàn 22,2 gam một nitrua kim loại bằng nước tạo ra khí X. Oxi hóa X (với hiệu suất 80%) bằng
O
2
(xúc tác Pt) thu được 5,376 lít (đktc) NO. Kim loại trong nitrua là
A. Mg. B. Ca. C. Na. D. Al.
Câu 52: Dãy nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường axit:
A. tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, chấtbéo B. tinh bột xenlulozo, protein, polivinyl clclorua
C. tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, thủy tinh hữu cơ D. polietilen, tinh bột, protein, glucozo
Câu 53:Khi phân tích ete A ta có m
c
+ m

H
=3,5m
O
. Lấy 2 ancol đơn chức X và Y đun với H
2
SO
4
đ được chất A .Tìm
CTCT Của A,X,Y
A. CH
3
-O-CH=CH-CH
3
; CH
3
OH; CH
2
=CH-CH
2
OH. B.CH
3
-O-CH
2
-CH=CH
2
; CH
3
OH; CH
2
=CH-CH

2
OH.
C.C
2
H
5
-O-CH=CH
2
; C
2
H
5
OH; CH
2
=CH-OH. D.CH
3
-O-C
3
H
7
; CH
3
OH; C
3
H
7
OH.
Câu 54: Thủy phân hoàn toàn m gam xenlulozơ có chứa 50% tạp chất trơ, toàn bộ lượng glucozơ thu được làm mất màu
vừa đủ 500 ml dung dịch Br
2

1M trong nước. Giá trị của m là
A. 162. B. 81. C. 324. D. 180.
Câu 55: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol allylclorua; 0,1 mol benzyl brommua; 0,1 mol hexylclorua; 0,1 mol phenylclorua. Cho
X vào lượng dư dd NaOH 0,1M đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dd thu được cho phản ứng với dd AgNO
3

đã được axít hoá bởi HNO
3
thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 66,3 gam B. 47,5 gam C. 37,6 gam D. 18,8 gam
Câu 56: Thực hiện phản ứng este hoá 1 mol C
2
H
5
OH với 1 mol HCOOH ở nhiệt độ không đổi (xt H
2
SO
4
đ) khi hệ cân
bằng thu được 0,6 mol este. Ở cùng điều kiện trên este hoá 1 mol C
2
H
5
OH và x mol HCOOH .Khi hệ cân bằng thu được
0,75 mol este.Giá trị của x là?
A.1,25 B.1,75 C.2 D.1
Câu 57: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn
làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch
NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là
A. 32,25. B. 26,40. C. 39,60. D. 33,75.

Câu 58: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime
A. poli(vinyl clorua) + Cl
2

→
0t
B. cao su thiên nhiên + HCl
→
0t

C. poli(vinyl axetat) + H
2
O
 →
− 0,tOH
D. amilozơ + H
2
O
 →
+ 0,tH

Câu 59: Hợp chất X C
2
H
7
NO
2
có phản ứng tráng gương, khi phản ứng NaOH loãng tạo ra dung dịch Y và khí Z, khi cho
Z tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO
2

và HCl tạo ra khí P. Cho 11,55 g X tác dụng với NaOH đủ, cô cạn dung
dịch thu được số gam chất rắn khan là:
A. 14,32 g B. 9,52 g C. 8,75 g D. 10,2 g
Câu 60:
Cho một luồng khí H
2
dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp, đựng các oxit nung nóng như sau:
MgO (1)

CuO (2)

Al
2
O
3
(3)

Fe
2
O
3
(4)

Na
2
O (5) Ở những ống nào có phản ứng xẩy ra:
A. Các ống (2), (3), (4). B. Các ống (2), (4), (5). C. Các ống (1), (2), (3). D. Các ống (2), (4).




H
ết



www.DeThiThuDaiHoc.com
ww.dethithudaihoc.com
Trang

6
/5

m· ®Ò

001


Chú ý : Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

×