Tải bản đầy đủ (.docx) (249 trang)

LUYỆN THI MÔN SINH THI THPT, THI TỐT NGHIỆP 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.47 MB, 249 trang )

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

BỘ

ĐỀ

CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ MINH HỌA


NHẬN XÉT ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH
Nhận xét chung:
- Cấu trúc: Sinh 11: 4 câu; Sinh 12: 36 câu
- Mức điểm dễ đạt được khoảng 6 điểm (trong 24 câu đầu)
- Đề hoàn toàn phù hợp với mục tiêu tham khảo cho kì thi tốt nghiệp THPT.
Cấu trúc đề
Về nội dung kiến thức:
Chuyên đề

Số lượng câu

Cơ chế di truyền và biến dị

10

Quy luật di truyền

11

Di truyền quần thể


3

Ứng dụng Di truyền học

2

DT người

1

Tiến hóa

5

Sinh thái

4

Chuyển hóa vật chất và năng lượng (Sinh 11)

2

Về mức độ:
Mức độ

Số lượng câu

Nhận biết

22


Thông hiểu

9

Vận dụng

7

Vận dụng cao

2

Tỉ lệ lý thuyết/ bài tập: 24/16
*Về cấu trúc:
- Đề thi chủ yếu nằm trong chương trình lớp 12 (36 câu, chiếm 9 điểm), các câu hỏi thuộc lớp 11 đều ở
mức nhận biết và thơng hiểu.
Bao gồm phần bài tập và lí thuyết, vì là minh hoạ nên các câu hỏi tương đối đơn giản.
- Tương tự các năm trước, các câu ở mức VD và VDC rơi vào các chuyên đề như: Cơ chế di truyền và
biến dị, các quy luật di truyền, di truyền quần thể, di truyền người (Phả hệ).
Lời khun cho HS 2003
- Ơn kỹ chương trình Sinh 12 sau đó mới ơn tới lớp 11
- Chú ý các nội dung lí thuyết, các dạng bài tập đơn giản tránh mất điểm đáng tiếc.
- Những câu khó cần chia nhỏ nội dung đề để dễ hiểu hơn, đọc kĩ những dữ kiện đề cho.


ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 04
trang)
MÃ ĐỀ: 301


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 81: Rễ cây hấp thụ những chất nào?
A. Nước cùng với các ion khoáng.
B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.
C. O2 và các chất dinh dưỡng hoà tan trong nước.
D. Nước cùng các chất khí.
Câu 82: Tiêu hố là q trình
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể.
C. biến đổi thức ăn thành các chẩt dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP.
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ
được.
Câu 83: Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là:
A. alanin
B. foocmin mêtiônin. C. valin.
D. mêtiônin.
Câu 84: Làm thế nào một gen đã được cắt rời có thể liên kết được với thể truyền là plasmit đã được mở
vòng khi người ta trộn chúng lại với nhau để tạo ra phân tử ADN tái tổ hợp?
A. Nhờ enzim ligaza.
B. Nhờ enzim restrictaza.
C. Nhờ liên kết bổ sung của các nuclêôtit. D. Nhờ enzim ligaza và restrictaza.
Câu 85: Vùng khởi động (vùng P hay promotor) của Operon là
A. nơi ARN polymerase bám vào và khởi động quá trình phiên mã.
B. vùng mã hóa cho prơtêin trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào.

C. vùng gen mã hóa prơtêin ức chế.
D. trình tự nuclêơtit đặc biệt, nơi liên kết của protein ức chế.
Câu 86: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm có các dạng là
A. lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn.
B. thêm đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
C. chuyển đoạn, thêm đoạn và mất đoạn.
D. thay đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
Câu 87: Đặc trưng nào không phải là đặc trưng sinh thái của quần thể?
A. Mật độ quần thể.
B. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể.
C. Tỷ lệ giới tính.
D. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó.
Câu 88: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
C. Bố mẹ khơng truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
D. Kiểu hình của một cơ thể khơng chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà cịn phụ thuộc vào điều kiện
mơi trường.
Câu 89: Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ
A. kí sinh
B. cộng sinh
C. ức chế - cảm nhiễm.
D. hội sinh.
Câu 90: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân ly theo tỷ lệ 1 :1 ?
A. aa × aa
B. Aa × Aa
C. AA × AA
D. AA × Aa
Câu 91: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị di truyền của quần thể là:
A. đột biến và biến dị tổ hợp. B. do ngoại cảnh thay đổi.

C. biến dị cá thế hay không xác định.D. biến dị cá thể hay biến dị xác định.
Câu 92: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,06AA : 0,55Aa: 0,36aa
B. 0,01AA : 0,95Aa: 0,04aa.
C. 0,04AA : 0,32Aa: 0,64aa
D. 0,25AA : 0,59Aa: 0;16aa.
Câu 93: Cơ sở tế bào học của nuôi cấy mô, tế bào được dựa trên
A. quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ.
B. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân.
C. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
D. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
Trang 4/5 – Mã đề thi 320
3


Câu 94: Hai lồi ốc có vỏ xoắn ngược chiều nhau; một loài xoắn ngược chiều kim đồng hồ, loài kia xoắn
theo chiều kim đồng hồ nên chúng không thể giao phối được với nhau. Đây là hiện tượng
A. cách li tập tính
B. cách li cơ học.
C. cách li thời gian D. cách li nơi ở.
Câu 95: Tháp sinh thái ln có dạng đáy rộng ở dưới, đỉnh hẹp ở trên là tháp biểu diễn
A. số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng.
B. sinh khối của các bậc dinh dưỡng.
C. sinh khối và số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng.
D. năng lượng của các bậc dinh dưỡng.
Câu 96: Đại địa chất nào còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?
A. Đại thái cố
B. Đại cổ sinh
C. Đại trung sinh
D. Đại tân sinh.

Câu 97: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa,
Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Kiểu gen có thể có của thể một là
A. AaBbEe
B. AaBbDEe.
C. AaBbDddEe.
D. AaaBbDdEe.
Câu 98: Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?
A. Ánh sáng.
B. Nước.
C. Nhiệt độ.
D. Mối quan hệ giữa các sinh vật.
Câu 99: Ở thực vật, trong 4 miền ánh sáng sau đây, cường độ quang hợp yếu nhất ở miền ánh sáng nào?
A. đỏ.
B. da cam.
C. lục.
D. xanh tím.
Câu 100: Hiện tượng di truyền làm hạn chế sự đa dạng của sinh vật là
A. phân li độc lập.
B. tương tác gen.
C. liên kết gen hoàn toàn.
D. hốn vị gen.
Câu 101: Thơng tin di truyền trên gen được biểu hiện thành tính trạng nhờ q trình
A. phiên mã và dịch mã.
B. nhân đôi ADN.
C. nhân đôi ADN, phiên mã.
D. phiên mã.
Câu 102: Ở một loài thực vật A: quả đỏ; a: quả vàng; B: quả ngọt; b: quả chua. Hai cặp gen phân li độc
lập. Giao phấn hai cây được thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 3:3:1:1. Tìm kiểu gen của hai cây đem
lai?
A. AaBb × Aabb.

B. Aabb × aabb.
C. AaBb × aabb.
D. Aabb × aaBb.
Câu 103: Trong chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào →Tơm→ Cá rơ→ Chim bói cá, đâu là sinh vật sản xuất?
A. Tảo lục đơn bào B. Tôm
C. Cá rơ
D. Chim bói cá.
Câu 104: Ngay sau bữa ăn chính, nếu tập thể dục thì hiệu quả tiêu hố và hấp thụ thức ăn sẽ giảm do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Tăng tiết dịch tiêu hoá
B. Giảm lượng máu đến cơ vân
C. Tăng cường nhu động của ống tiêu hoá D. Giảm lượng máu đến ống tiêu hoá
Câu 105: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Có bao nhiêu
bộ ba sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
(1) ATX,
(2) GXA,
(3) TAG,
(4) AAT,
(5) AAA,
(6) TXX.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5.
Câu 106: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/6
B. 1/8
C. 1/4
D. 1/16.
Câu 107: Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các alen lặn đều bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ.
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng tiến hóa.
C. Chọn lọc tự nhiên có thể tạo ra một số kiểu gen thích nghi.
D. Chọn lọc tự nhiên chỉ loại bỏ kiểu hình mà khơng loại bỏ kiểu gen.
Câu 108: Bao nhiêu hoạt động sau đây của con người góp phần vào việc khắc phục suy thối môi trường và
sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
(1) Bảo vệ rừng, trồng cây gây rừng.
(2) Bảo vệ và tiết kiệm nguồn nước sạch.
(3) Tiết kiệm năng lượng điện.
(4) Giảm thiểu khí gây hiệu ứng nhà kính.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 109: Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định, gen trội là trội hoàn toàn. Ở phép lai:
AB
AB
Dd
dd , nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình aaB-D- ở đời con
ab
ab
chiếm tỷ lệ:
A. 4,5%
B. 2,5%
C. 8%
D. 9%


Câu 110: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêơtit trên mạch mang mã gốc là:
3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêơtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là

A. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
B. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
D. 5'...GGXXAATGGGG
A...3'.
Câu 111: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết
quả sau:
Thế hệ
Kiểu gen AA
Kiểu gen Aa
Kiểu gen aa
F1
0,49
0,42
0,09
F2
0,49
0,42
0,09
F3
0,21
0,38
0,41
F4
0,25
0,30
0,45
F5
0,28
0,24

0,48
Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
D. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 112: Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một thế hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D,
E, F, H. Trong các phát biểu sau về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu đúng?

1. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
2. Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau.
3. Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì lồi D sẽ mất đi.
4. Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 113: Cho biết: 5’XXU3’; 5’XXX3’; 5’XXA3’; 5’XXG3’ quy định Pro; 5’AXU3’; 5’AXX3’;
5’XXU 3’ ; 5’AXA3’; 5’AXG3’ quy định Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành
alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Pro được thay
bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Alen a có thể có chiều dài lớn hơn chiều dài của alen A.
2. Đột biến thay thể cặp G-X bằng cặp T-A đã làm cho alen A thành alen a.
3. Nếu alen A có 200 T thì alen a sẽ có 201 A.
4. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 99 X thì alen a phiên mã 1 lần cũng cần môi
trương cung cấp 100X.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3

Câu 114: Ở một lồi thực vật tự thụ phấn, tính trạng màu sắc hạt do hai gen không alen phân li độc lập
quy định. Trong kiểu gen đồng thời có mặt gen A và B quy định hạt màu đỏ; khi trong kiểu gen chỉ có
một trong hai gen A hoặc B, hoặc khơng có cả hai gen A và B quy định hạt màu trắng. Cho cây dị hợp hai
cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các giao tử đều tham gia thụ
tinh hình thành hợp tử. Theo lí thuyết, trên mỗi cây F1 khơng thể có tỉ lệ phân li màu sắc hạt nào sau đây?
A. 75% hạt màu đỏ : 25% hạt màu trắng
B. 100% hạt màu đỏ.
C. 50% hạt màu đỏ : 50% hạt màu trắng.
D. 56,25% hạt màu đỏ : 43,75% hạt màu trắng
Câu 115: Khi nói về q trình hình thành lồi mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Q trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, khơng có sự tác động của CLTN.


Câu 116: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, diễn biến của NST trong quá
AB
AB
trình giảm phân ở hai giới như nhau. Cho phép lai P:
Dd
Dd , ở F1 người ta thu đươc kiểu hình
ab
ab
mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 47,22%. Theo lý thuyết, ti lệ kiểu gen thuần chủng trong số các cá thể
có kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F1 là
A. 19/787
B. 54/787
C. 43/787

D. 31/323
Câu 117: Ở một quần thể ngẫu phối, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Thế hệ
ban đầu có tỷ lệ kiểu gen là: 0,4AaBb: 0,2Aabb:0,2aaBb:0,2aabb. Theo lý thuyết, ở F 1 có mấy phát biểu
sau đây là đúng?
I. Số cá thể mang một trong hai tính trạng trội chiếm 56%.
II. Có 9 loại kiểu gen khác nhau.
III. Số các thể mang hai tính trạng trội chiếm 27%.
IV. Số cá thể dị hợp về hai cặp gen chiếm 9%.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 118: Cho sơ đồ phả hệ sau

Biết rằng hai cặp gen qui định hai tính trạng nói trên khơng cùng nằm trong một nhóm gen liên kết:
bệnh hói đầu do alen trội H nằm trên NST thường qui định, kiểu gen dị hợp Hh biểu hiện hói đầu ở người
nam, khơng hói đầu ở người nữ và quần thể này ở trạng thái cân bằng với tỉ lệ người bị hói đầu là 20%.
Xác suất để cặp vợ chồng số 10 - 11 sinh ra một đứa con gái bình thường, khơng hói đầu, không mang
alen gây bệnh là bao nhiêu?
A. 21/110
B. 8/110
C. 3/110
D. 1/110
Câu 119: Ở một loài thú, cho con đực mắt đỏ, đuôi ngắn giao phối với con cái mắt đỏ, đi ngắn (P), thu F1
được có tỷ lệ kiểu hình: 20 con cái mắt đỏ, đuôi ngắn : 9 con đực mắt đỏ, đuôi dài : 9 con đực mắt trắng, đuôi
ngắn : 1 con đực mắt đỏ, đuôi ngắn : 1 con đực mắt trắng, đuôi dài. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và
khơng xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Màu sắc mắt di truyền liên kết với giới tính, hai tính trạng trên di truyền độc lập.
II. Kiểu gen của P là XABXab × XABY.
III. Ở F1, con cái dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,025.

IV. Lấy ngẫu nhiên một con cái F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 5%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 120: Ở một loài thú, khi cho con cái lông đen thuần chủng lai với con đực lông trắng thuần chủng
được F1 đồng loạt lông đen. Cho con đực lai F 1 lai phân tích, đời Fa thu được tỉ lệ 2 con đực lông trắng, 1
con cái lông đen, 1 con cái lông trắng. Nếu cho các cá thể F 1 giao phối ngẫu nhiên được thế hệ F2. Trong
số các cá thể lông đen ở F2, con đực chiếm tỉ lệ
A. 1/2.

B. 1/3.

C. 3/7.

D. 2/5.

---------- HẾT --------ĐỀ THI THỬ

(Đề thi có 04 trang)
MÃ ĐỀ: 302


KỲ THI
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
TỐT
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
NGHIỆP
TRUNG

HỌC PHỔ
THƠNG
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 81: Nguyên tố nào sau đây là thành phần cấu trúc của diệp lục?
A. Hg.
B. Niken.
C. Kali.
D. Nitơ.
Câu 82: Ở động vật có ống tiêu hố, q trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây?
A. Thực quản.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
Câu 83: Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Axit amin.
C. Vitamin.
D. Nuclêôtit.
Câu 84: Người ta có thể tạo ra giống cây khác lồi bằng phương pháp
A. lai tế bào xoma. B. lai khác dòng.
C. nuôi cấy hạt phấn. D. nuôi cấy mô.
Câu 85: Loại phân tử nào sau đây khơng có liên kết hidro?
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
Câu 86: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến đa bội. C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến lặp đoạn.

Câu 87: Trong quần thể, kiểu phân bố thường hay gặp nhất là
A. phân bố ngẫu nhiên.
B. phân bố theo nhóm.
C. phân bố đồng đều.
D. phân tầng.
Câu 88: Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào
sau đây có tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái?
A. XAXA × XAY.
B. XAXa × XaY.
C. XaXa × XaY.
D. XaXa × XAY.
Câu 89: Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?
A. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
B. Quần xã đồng rêu hàn đới.
C. Quần xã đồng cỏ.
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.
Câu 90: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1?
A. AB
B. Ab
C. AB
D. AB aB
AB 
Ab
AB aB
Ab 
ab  ab
Ab
ab
Ab Ab
Câu 91: Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các lồi sinh sản hữu tính là

A. Địa lí – sinh thái. B. Hình thái.
C. Sinh lí – hóa sinh. D. Cách li sinh sản.
Câu 92: Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A là
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,6.
Câu 93: Sinh vật biến đổi gen không đuợc tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
C. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng lồi.
D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
Câu 94: Khi nói về sự hình thành lồi mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Là phương thức hình thành lồi chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Quá trình hình thành lồi thường trải qua một q trình lịch sử lâu dài.
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.
Câu 95: Mối quan hệ nào sau đây phản ánh mối quan hệ cạnh tranh?
A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá.
B. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ.
C. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các sinh vật xung quanh.
D. Cú và chồn cùng sống trong rừng, cùng bắt chuột làm thức ăn.
Câu 96: Thực vật phát sinh ở kỉ nào?
A. Kỉ Ocđôvic.
B. Kỉ Silua
C. Kỉ Phấn trắng
D. Kỉ Cambri.


Câu 97: Một lồi có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Thể ba của lồi này có bao nhiêu NST?

A. 25.
B. 12
C. 23.
D. 36.


Câu 98: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các quần thể của cùng một lồi thường có kích thước giống nhau.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xun ổn định, khơng thay đổi theo điều kiện môi trường.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào đặc điểm lồi, thời gian và điều kiện của môi trường sống.
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì định, không thay đổi theo điều kiện của môi
trường.
Câu 99: Quá trình quang hợp giải phóng oxi. Nguồn gốc của oxi thoát ra từ chất nào sau đây?
A. H2O.
B. APG.
C. CO2
D. ATP.
Câu 100: Một tính trạng chịu sự chi phối của hai hay nhiều gen gọi là
A. phân li độc lập
B. liên kết gen
C. hoán vị gen.
D. tương tác gen.
Câu 101: Cho biết q trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBB × Aabb cho
đời con có tỉ lệ kiểu gen là:
A. 1:1.
B. 1:2:1.
C. 3:1.
D. 3:3:1:1.
Câu 102: Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 12%. Tần số hoán vị
gen là bao nhiêu?

A. 12%.
B. 24%.
C. 36%.
D. 48%.
Câu 103: Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ đa dạng của quần xã được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường.
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần.
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì luới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
Câu 104: Khi nói về sự thay đổi vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
B. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch.
C. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch.
D. Ln giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch.
Câu 105: Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit không cùng chị em trong một cặp NST tương
đồng là nguyên nhân dẫn đến
A. hoán vị gen.
B. đột biến đảo đoạn
C. đột biến lặp đoạn.
D. đột biến chuyển đoạn
Câu 106: Hai tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AB/ab XDXd giảm phân bình thường nhưng xảy ra hoán vị
gen ở một trong hai tế bào. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra là:
A. 4
B. 16
C. 6
D. 8
Câu 107: Khi nói về di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Di – nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm thay đổi
thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.

C. Di – nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới.
D. Di – nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
Câu 108: Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sinh vật phân giải có vai trị phân giải xác chết và các chất hữu cơ.
II. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường.
III. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
IV. Hầu hết các lồi động vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 109: Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định khơng sừng, kiểu gen Hh biểu
hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho cừu đực không
sừng lai với cừu cái có sừng (P), thu được F1. Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng, thu được F2. Biết
khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
A. 1 có sừng : 1 khơng sừng.
B. 3 có sừng : 1 khơng sừng.
C. 100% có sừng.
D. 5 có sừng : 1 khơng sừng.
Câu 110: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?


A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc
thể.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến mất đoạn.
Câu 111: Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi khơng xảy ra đột biến, khơng có chọn lọc tự nhiên, khơng có di - nhập gen, nếu thành phần kiểu
gen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

II. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm
giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn
với vốn gen của quần thể ban đầu.
III. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của
quần thể và ngược lại.
IV. Sự thay đổi đột ngột của điều kiện thời tiết làm giảm đột ngột số lượng cá thể của quần thể có thể dẫn
tới loại bỏ hồn tồn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 112: Giả sử một quần xã có lưới thức ăn gồm 7 lồi được kí hiệu là: A, B, C, D, E, G, H. Trong đó
lồi A là sinh vật sản xuất, các lồi cịn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng khi nói về lưới thức ăn này?

I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 bậc dinh dưỡng.
II. Có tổng số 11 chuỗi thức ăn.
III. Nếu loại bỏ bớt cá thể của lồi A thì tất cả các lồi cịn lại đều giảm số lượng cá thể.
IV. Nếu loài A bị nhiễm độc ở nồng độ thấp thì lồi H sẽ bị nhiễm độc ở nồng độ cao hơn so với loài A.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 113: Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêơtit là: 3’AXG GXA AXA TAA GGG5’.
Các cơđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’;
5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’,
5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định Pro; 5’UXX3’ quy định Ser.
Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thơng tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 12 của đoạn ADN nói trên bằng cặp G-X thì sẽ làm

tăng sức sống của thể đột biến.
II. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 6 của đoạn ADN nói trên bằng bất kì một cặp
nuclêơtit nào cũng khơng làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit.
III. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 4 của đoạn ADN nói trên bằng cặp A-T thì sẽ làm
xuất hiện bộ ba kết thúc sớm.
IV. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 13 của đoạn ADN nói trên bằng cặp A-T thì sẽ
làm cho chuỗi polipeptit bị thay đổi 1 axit amin.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 114: Cho phép lai ♂AaBbDDEe × ♀AabbDdEe. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có
6% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình
thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở cơ thể cái các tế bào giảm phân diễn ra bình thường;
Các giao tử thụ tinh với xác suất như nhau, đời con sinh ra đều có sức sống như nhau. Tính theo lí thuyết,
ở F1, loại hợp tử thể ba chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 3%
B. 6%
C. 1,5%
D. 12%
Câu 115: Khi nói về vai trị của chọn lọc tự nhiên trong q trình hình thành đặc điểm thích nghi (quần
thể thích nghi), có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên có vai trị hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra các kiểu hình thích nghi.


II. Chọn lọc tự nhiên có vai trị sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn
trong quần thể.
III. Chọn lọc tự nhiên có vai trị tạo ra tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và loại bỏ cá thể có kiểu hình
khơng thích nghi.
IV. Chọn lọc tự nhiên có vai trị làm tăng sức sống và tăng khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu

hình thích nghi.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 116: Ở một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng; B quy định
quả to trội hoàn toàn so với b quy định quả nhỏ; hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST. Thực hiện phép
lai P giữa hai cơ thể đều dị hợp khác nhau về hai cặp gen nói trên, thu được F1 có kiểu hình hoa trắng, quả
nhỏ chiếm tỉ lệ 6%. Biết khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số bằng nhau.
Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể có kiểu hình hoa đỏ, quả to; xác suất thu được 1 cá thể dị hợp về 2 cặp gen là:
A. 4/11
B. 7/11
C. 28/121
D. 24/49
Câu 117: Một lồi thực vật, tính trạng màu sắc quả do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập tương tác bổ
sung quy định. Khi trong kiểu gen có cả gen A và B thì quy định quả đỏ, chỉ có A hoặc B thì quy định
quả vàng, khơng có A và B thì quy định quả xanh. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A =
0,6; B = 0,2. Biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết khi lấy ngẫu nhiên một cây quả đỏ, xác suất
thu được cây thuần chủng là bao nhiêu?
A. 1/21
B. 2/21
C. 4/21
D. 2/121
Câu 118: Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau, mỗi bệnh do một gen quy
định. Biết không xảy ra đột biến ở tất cả mọi người trong phả hệ. Tính theo lí thuyết, xác suất để cặp vợ
chồng 15-16 sinh con đầu lịng là gái và khơng bị bệnh.

A. 12/72
B. 1/6
C. 25/36

D. 25/72
Câu 119: Ở một loài thú, cho con đực mắt đỏ, đuôi ngắn giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu
F1 được có tỷ lệ kiểu hình: 20 con cái mắt đỏ, đuôi ngắn : 9 con đực mắt đỏ, đuôi dài : 9 con đực mắt
trắng, đuôi ngắn : 1 con đực mắt đỏ, đuôi ngắn : 1 con đực mắt trắng, đi dài. Biết mỗi gen quy định một
tính trạng và khơng xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, khi lấy ngẫu nhiên một con cái F1, xác suất thu
được cá thể thuần chủng là bao nhiêu?
A. 10%
B. 2,5%
C. 5%
D. 1%
Câu 120: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả trịn trội
hồn tồn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1
có tỉ lệ: 6 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn : 3 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài : 3 cây thân thấp, hoa đỏ, quả
tròn : 2 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn : 1 cây thân cao, hoa trắng, quả dài : 1 cây thân thấp, hoa trắng,
quả trịn. Biết khơng xảy ra đột biến.
Khi lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F1. Xác suất thu được cây dị hợp về cả 3 cặp gen là
2/3.
A. 2/3
B. 1/3
C. 1/6
D. 1/2.
---------- HẾT --------ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
(Đề thi có 04
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
trang)
Mơn thi thành phần: SINH HỌC
MÃ ĐỀ: 303
Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………


Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1 (NB). Loại phân tử nào sau đây được cấu trúc bởi các đơn phân là axit amin?
A. Protein.
B. Lipit.
C. ADN.
D. ARN.
Câu 2 (NB). Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các lồi sinh sản hữu tính là :
A. Địa lí – sinh thái. B. Hình thái.
C. Sinh lí – hóa sinh. D. Cách li sinh sản.
Câu 3 (NB). Biện pháp nào sau đây không tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp cho quá trình chọn
giống?
A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.
B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen.
C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hố học.
D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn.
Câu 4 (NB). Hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây?
A. Hiđrơ.
B. Cộng hố trị.
C. Ion.
D. Este.
Câu 5 (NB). Đối tượng nào sau đây được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền?
A. Đậu hà lan.
B. Ruồi giấm.
C. Lúa nước.
D. Chuột.
Câu 6 (NB). Lúa nước có 2n = 24. Mỗi giao tử có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 12.

B. 48.
C. 24.
D. 6.
Câu 7 (NB). Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?
A. AA × Aa.
B. AA × aa.
C. Aa × Aa.
D. Aa × aa.
Câu 8 (NB). Tảo giáp nở hoa làm chết các lồi cá, tơm là mối quan hệ gì?
A. Sinh vật ăn sinh vât.
B. Kí sinh.
C. Cạnh tranh.
D. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 9 (NB). Trường hợp nào sau đây tính trạng được di truyền theo dịng mẹ?
A. Gen nằm ở ti thể.
B. Gen nằm trên NST thường.
C. Gen nằm trên NST giới tính X.
D. Gen nằm trên NST giới tính Y.
Câu 10 (NB). Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết,
tần số kiểu gen AA của quần thể này là:
A. 0,48.
B. 0,40.
C. 0,60.
D. 0,16.
Câu 11 (NB). Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với
giao tử lưỡng bội?
A. Thể ba.
B. Thể một.
C. Thể tam bội.
D. Thể tứ bội.

Câu 12 (NB). Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc
nào sau đây có đường kính 11nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit.
D. Sợi cơ bản.
Câu 13 (NB). Từ một phơi cừu có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp cấy truyền phơi có thể tạo ra cừu
non có kiểu gen :
A. aabb.
B. aaBB.
C. AAbb.
D. AaBb.
Câu 14 (NB). Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. aabbdd.
B. AabbDD.
C. aaBbDD.
D. aaBBDd.
Câu 15 (NB). Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh các
nhóm linh trưởng?


A. Đại Trung sinh.
B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Tân sinh.
D. Đại Cổ sinh.
Câu 16 (NB). Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật?
A. Nhóm tuổi
B. Tỉ lệ giới tính.
C. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
D. Sự phân bố của các lồi trong khơng gian.
Câu 17 (NB). Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hơ hấp bằng mang?

A. Cá chép, ốc, tôm, cua.
B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát.
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 18 (NB): Hệ sinh thái nào sau đây phân bố ở vùng nhiệt đới?
A. Đồng rêu Hàn đới.
B. Rừng lá kim.
C. Rừng lá rụng ôn đới.
D. Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 19 (NB): Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Chân trước của mèo và cánh dơi.
B. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn.
C. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo.
D. Mang cá và mang tôm.
Câu 20 (NB): Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Tốc độ gió.
B. Vật kí sinh.
C. Vật ăn thịt.
D. Hỗ trợ cùng lồi.
Câu 21 (NB). Xét chuỗi thức ăn: Cây ngơ → Sâu → Nhái → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này,
loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Nhái.
B. Đại bàng.
C. Rắn.
D. Sâu.
Câu 22 (NB). Phôtpho ở dạng nào sau đây sẽ được rễ cây hấp thụ?
A. H3PO4.
B. HPO42-.
C. P.
D. P2O5.

Câu 23 (TH). Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
AT
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêơtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ
của gen.
GX
B. Đột biến điểm có thể khơng gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđro của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
Câu 24 (TH). Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử ab chiếm
tỉ lệ bao nhiêu?
A. 25%.
B. 12,5%.
C. 50%.
D. 75%.
Câu 25 (TH): Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D. Lồi có khối lượng cơ thể lớn thì có số nhịp tim/phút ít hơn lồi có khối lượng cơ thể nhỏ.
Câu 26 (TH). Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của cách li trước hợp tử?
A. Hai lồi muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.
B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi.
C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la, con la khơng có khả năng sinh sản.
D. Cải bắp lai với cải củ tạo ra cây lai không có khả năng sinh sản hữu tính.
Câu 27 (TH). Loại đột biến nào sau đây có thể được phát sinh do rối loạn phân li ở tất cả các cặp nhiễm
sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử hoặc do rối loạn giảm phân ở cả quá trình phát sinh
giao tử đực và cái?
A. Thể tứ bội.
B. Thể ba.
C. Thể tam bội.

D. Thể một.
Câu 28 (TH). Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao
dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.


B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới
diệt vong.
C. Kích thước quần thể thường ổn định và đặc trưng cho từng loài.
D. Các quần thể cùng lồi ln có kích thước quần thể giống nhau.
Câu 29 (TH). Khi nói về quang hợp ở thực vật CAM, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất NADPH do pha sáng tạo ra được chu trình Canvin sử dụng để khử APG thành AlPG.
B. NADP+; ADP là nguyên liệu của pha sáng.
C. Khơng có ánh sáng vẫn diễn ra q trình cố định CO2.
D. Chất AlPG được sử dụng để tạo ra glucôzơ và APG.
Câu 30 (TH). Ở người, alen A nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định
máu đơng bình thường là trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh máu khó đơng. Người nữ bị máu khó
đơng có kiểu gen là:
A. XAXa.
B. XaY.
C. XaXa.
D. XAXA.
Câu 31 (VD). Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn tồn so với alen a quy định hoa trắng.
Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 1 cây đậu hoa đỏ
thụ phấn cho 1 cây đậu hoa đỏ khác. Theo lí thuyết, dự đốn nào sau đây sai?
A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.

Câu 32 (VD) Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di
truyền ở các thế hệ như sau:
P: 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1.
F1: 0,20 AA + 0,44 Aa + 0,36 aa = 1.
F2: 0,16 AA + 0,38 Aa + 0,46 aa = 1.
F3: 0,09 AA + 0,21 Aa + 0,70 aa = 1.
Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng
A. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn.
B. loại bỏ kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu gen dị hợp.
C. loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
Câu 33 (VD). Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Khoảng cách giữa hai gen A và B là 40
Ab
Ab
cM. Cho phép lai P:♂
×♀
thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến nhưng xảy ra hoán
aB
aB
vị gen ở cả 2 giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân cao, hoa trắng F1 chiếm tỉ lệ là
A. 4%.
B. 21%.
C. 20%.
D. 54%.
Câu 34 (VD). Trường hợp nào sau đây là cách li sau hợp tử:
A. Lai hai cây cà độc dược với nhau, sau một thời gian ngắn cây lai bị chết.
B. Phấn của hoa cây bưởi không thể nảy mầm trên vịi nhụy của hoa cam.
C. Lồi cỏ sâu róm trên bờ đê ra hoa kết quả quanh năm, loài cỏ sâu róm chân đê ngập nước ra hoa một
lần trước khi lũ về.

D. Hai lồi ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối.
Câu 35 (VD). Một lưới thức gồm có 10 lồi được mơ tả
như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Lồi H tham gia vào ít chuỗi thức ăn hơn lồi E.
II. Chuỗi thức ăn ngắn nhất có nhất có 3 mắt xích.
III. Nếu lồi K bị tuyệt diệt thì lưới thức ăn này chỉ còn lại 8 chuỗi thức ăn


IV. Lồi E có thể là một lồi động vật có xương sống.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 36 (VD). Ở một lồi động vật, cho con cái (XX) lơng đen thuần chủng lai với con đực (XY) lông
trắng được F1 đồng loạt lông đen. Cho con đực F 1 lai phân tích được thế hệ lai gồm: 50% con đực lông
trắng : 25% con cái lông đen : 25% con cái lông trắng. Nếu cho con cái F 1 lai phân tích, theo lý thuyết,
trong số cá thể lơng trắng thu được ở đời con, loại cá thể cái chiếm tỷ lệ
A. 66,7%.
B. 25%.
C. 37,5%.
D. 50%.
Câu 37 (VDC). Một gen dài 3332 Å và có 2276 liên kết hidro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A và
147 X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A.
B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêơtit loại A.
C. Nếu gen nhân đơi 1 lần thì mơi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X.
D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêơtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X.
Câu 38 (VDC). Ở ruồi giấm, xét 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường. Thực hiện phép lai
giữa hai cá thể (P), thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 1:2:1. Biết khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao

nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hai cá thể P có thể có kiểu gen khác nhau.
II. F1 có tối đa 4 kiểu gen.
III. Cho con đực P lai phân tích thì có thể thu được ở đời con có 100% cá thể mang kiểu hình trội về 1
tính trạng.
IV. Cho con cái P lai phân tích thì có thể thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 4 : 4 : 1 : 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 39 (VDC). Ở một loài ngẫu phối, xét gen A nằm trên NST thường có 4 alen (A1, A2, A3, A4). Tần
số alen A1 là 0,625, các alen cịn lại có tần số bằng nhau. Biết rằng quần thể đang cân bằng di truyền, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số alen A3 = 0,125.
II. Quần thể có tối đa 6 kiểu gen dị hợp về gen A.
III. Các kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 43,75%. IV. Các kiểu gen dị hợp về gen A1 chiếm tỉ lệ
46,875%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 40 (VDC). Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh A và B ở người; mỗi bệnh do một
trong hai alen của một gen quy định. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và liên kết hoàn tồn.
Biết rằng khơng xảy ra đột biến.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người số 6 và người số 8 có kiểu gen giống nhau.
II. Xác định được kiểu gen của 10 người.
III. Cặp 10-11 luôn sinh con bị bệnh.
IV. Xác suất sinh con không bị bệnh của cặp 8-9 là 50%.

A. 1.
B. 4.
C. 3.
----------- HẾT ----------

210

D. 2.

Đáp án – Trang 1


BẢNG ĐÁP ÁN 40 ĐỀ SINH HỌC CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BẢNG
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
81. A
91. A
101. A
111. C

82. D
92. C
102. A
112. A

83. B
93. D
103. A
113. A

84. A

94. B
104. D
114. B

85. A
95. D
105. B
115. C

86. A
96. C
106. B
116. B

87. D
97. B
107. B
117. B

88. B
98. D
108. D
118. A

89. D
99. C
109. A
119. B

90. D

100. C
110. A
120. B

88-D
98-C
108-B
118-D

89-A
99-A
109-B
119-C

90-A
100-D
110-D
120-A

8-D
18-D
28-B
38-C

9-A
19-D
29-D
39-D

10-D

20-A
30-C
40-B

8-C
18-C
28-D
38-C

9-A
19-D
29-D
39-D

10-B
20-D
30-A
40-A

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
81-D
91-D
101-B
111-A

82-C
92-C
102-B
112-B


83-D
93-C
103-D
113-C

84-A
94-C
104-B
114-A

85-B
95-D
105-C
115-B

86-B
96-A
106-C
116-D

87-B
97-A
107-B
117-A

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1-A
11-C
21-C
31-D


2-D
12-D
22-B
32-D

3-D
13-D
23-D
33-B

4-A
14-A
24-C
34-A

5-B
15-C
25-B
35-C

6-A
16-D
26-A
36-D

7-B
17-A
27-A
37-A


BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1-A
11-B
21-A
31-

2-A
12-A
22-C
32-C

3-A
13-D
23-B
33-B

4-B
14-B
24-B
34-A

5-A
15-B
25-A
35-C

6-B
16-A
26-B

36-B

7-D
17-A
27-A
37-C

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
81-C
91-A
101-C
111-B
81.B
91.D
101.B
111.D
1-D
11-A
21-D
31-D
1-A
11-D
21-B
31-A

82-D
92-A
102-A
112-C
82.D

92.B
102.A
112.C
2-A
12-C
22-C
32-A
2-B
12-B
22-A
32-A

83-C
93-B
103-A
113-B

84-B
94-A
104-D
114-D

85-C
95-B
105-B
115-B

86-C
96-C
106-D

116-B

87-B
97-A
107-A
117-D

88-C
98-B
108-D
118-A

89-B
99-A
109-C
119-B

90-B
100-A
110-A
120-B

83.B
93.C
103.B
113.B

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6
84.B
85.A

86.D
87.C
94.D
95.C
96.A
97.D
104.B
105.B
106.D
107.A
114.B
115.C
116.B
117.A

88.A
98.A
108.B
118.C

89.B
99.B
109.C
119.D

90.D
100.D
110.B
120.B


3-A
13-D
23-C
33-B

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7
4-C
5-A
6-C
7-C
14-D
15-A
16-D
17-C
24-D
25-C
26-A
27-D
34-B
35-A
36-B
37-D

8-C
18-D
28-D
38-D

9-C
19-A

29-D
39-D

10-A
20-A
30-B
40-B

3-B
13-B
23-B
33-B

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
4-B
5-B
6-D
7-A
14-A
15-D
16-D
17-C
24-A
25-B
26-A
27-C
34-A
35-B
36-A
37-A


8-C
18-C
28-D
38-A

9-C
19-A
29-B
39-D

10-D
20-A
30-B
40-C

211

Đáp án – Trang 1


81-A
91-A
101-A
111-D
81.B
91.C
101.C
111.A


82-A
92-B
102-B
112-B
82.D
92.D
102.D
112.C

83-B
93-C
103-C
113-B

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9
84-D
85-D
86-D
87-D
94-C
95-C
96-A
97-A
104-D
105-C
106-B
107-D
114-B
115-D
116-D

117-A

88-D
98-A
108-D
118-A

89-B
99-A
109-D
119-C

90-B
100-B
110-B
120-D

83.B
93.C
103.A
113.C

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
84.C
85.A
86.C
87.B
94.C
95.D
96.B

97.D
104.A
105.C
106.B
107.A
114.D
115.D
116.D
117.B

88.A
98.B
108.B
118.B

89.B
99.B
109.C
119.C

90.B
100.D
110.C
120.A

88.A
98.C
108.B
118.D


89.D
99.A
109.A
119.B

90.A
100.A
110.C
120.C

88.A
98.D
108.B
118.C

89.A
99.B
109.C
119.C

90.A
100.B
110.D
120.B

88.C
98.B
108.C
118.B


89.B
99.B
109.B
119.B

90.D
100.A
110.D
120.C

88.D
98.B
108.C
118.C

89.C
99.C
109.B
119.D

90.D
100.A
110.A
120.A

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11
81.B
91.C
101.D
111.A


82.B
92.D
102.C
112.A

83.C
93.D
103.D
113.D

84.B
94.C
104.A
114.B

85.C
95.D
105.B
115.B

86.D
96.B
106.A
116.A

87.D
97.C
107.C
117.C


BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12
81.C
91.A
101.A
111.C

82.D
92.B
102.C
112.C

83.C
93.B
103.A
113.A

84.B
94.D
104.B
114.A

85.D
95.C
105.D
115.B

86.B
96.A
106.B

116.B

87.A
97.B
107.B
117.A

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 13
81.A
91.B
101.B
111.B

82.C
92.C
102.A
112.A

83.A
93.B
103.B
113.A

84.B
94.C
104.A
114.B

85.A
95.C

105.A
115.B

86.B
96.D
106.C
116.B

87.C
97.A
107.D
117.B

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 14
81.D
91.A
101.A
111.B

82.C
92.B
102.D
112.B

83.B
93.C
103.C
113.A

84.B

94.B
104.A
114.D

85.C
95.A
105.A
115.A

86.D
96.B
106.D
116.A

87.B
97.A
107.B
117.A

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 15
81-B
91-A
101-D
111-C

82-C
92-D
102-B
112-A


83-D
93-B
103-B
113-D

84-A
94-B
104-D
114-A

85-C
95-D
105-D
115-D

86-C
96-D
106-D
116-B

87-D
97-B
107-C
117-C

88-B
98-A
108-D
118-B


89-B
99-A
109-A
119-A

90-C
100-A
110-B
120-B

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 16
81-D
91-A
101-C
111-B

82-B
92-B
102-B
112-B

83-A
93-B
103-C
113-B

84-A
94-A
104-B
114-D


85-A
95-C
105-B
115-C

86-A
96-C
106-C
116-C

211

87-A
97-D
107-B
117-B

88-C
98-B
108-C
118-A

89-B
99-C
109-B
119-D

90-D
100-A

110-A
120-C

Đáp án – Trang 2


BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17
81-A
91-C
101-B
111-A

82-D
92-C
102-B
112-A

83-A
93-A
103-A
113-D

84-D
94-A
104-D
114-B

85-C
95-A
105-A

115-B

86-B
96-D
106-A
116-A

87-A
97-C
107-B
117-C

88-C
98-D
108-C
118-D

89-D
99-B
109-A
119-B

90-A
100-C
110-C
120-C

88-A
98-D
108-A

118-B

89-B
99-A
109-C
119-B

90-A
100-B
110-A
120-D

8-B
18-D
28-A
38-B

9-A
19-A
29-D
39-B

10-C
20-C
30-A
40-A

88-C
98-D
108-A

118-C

89-B
99-B
109-C
119-A

90-B
100-B
110-D
120-B

88-B
98-B
108-C
118-D

89-D
99-D
109-A
119-D

90-A
100-D
110-C
120-B

8-D
18-B
28-A

38-B

9-C
19-A
29-D
39-D

10-A
20-A
30-B
40-B

8-D
18-A
28-B
38-A

9-D
19-B
29-C
39-A

10-B
20-B
30-C
40-D

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 18
81-C
91-A

101-A
111-A

82-C
92-A
102-D
112-D

83-B
93-A
103-A
113-C

84-C
94-A
104-D
114-D

85-D
95-A
105-B
115-D

86-B
96-C
106-A
116-B

87-A
97-D

107-A
117-D

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 19
1-B
11-B
21-B
31-B

2-B
12-C
22-A
32-A

3-B
13-D
23-C
33-A

4-D
14-B
24-A
34-A

5-A
15-A
25-D
35-D

6-A

16-A
26-A
36-C

7-A
17-B
27-D
37-C

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 20
81-B
91-C
101-A
111-D

82-D
92-B
102-B
112-A

83-B
93-D
103-A
113-D

84-B
94-A
104-A
114-C


85-D
95-A
105-C
115-C

86-D
96-C
106-A
116-B

87-C
97-B
107-C
117-B

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 21
81-B
91-B
101-A
111-D

82-C
92-C
102-A
112-C

83-B
93-D
103-D
113-B


84-D
94-D
104-D
114-A

85-A
95-B
105-A
115-C

86-B
96-B
106-B
116-A

87-A
97-C
107-D
117-A

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 22
1-C
11-A
21-D
31-B

2-B
12-B
22-C

32-D

3-A
13-D
23-B
33-D

4-D
14-B
24-A
34-C

5-C
15-B
25-B
35-C

6-B
16-D
26-C
36-B

7-C
17-B
27-A
37-B

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 23
1-C
11-B

21-A
31-C

2-C
12-A
22-A
32-B

3-B
13-D
23-C
33-B

4-D
14-B
24-B
34-D

5-A
15-A
25-A
35-D

6-A
16-D
26-B
36-A

7-C
17-A

27-C
37-C

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 24
1-B
11-B
21-A
31-C

2-D
12-A
22-A
32-A

3-D
13-C
23-A
33-C

4-D
14-D
24-C
34-C

5-C
15-C
25-D
35-B

6-A

16-D
26-C
36-D

212

7-C
17-A
27-B
37-C

8-C
18-C
28-A
38-D

9-B
19-A
29-B
39-D

10-B
20-B
30-D
40-C

Đáp án – Trang 3


BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 25

1-B
11-C
21-D
31-D

2-A
12-B
22-D
32-C

3-A
13-A
23-B
33-D

4-A
14-A
24-B
34-B

5-A
15-A
25-C
35-B

6-B
16-A
26-B
36-D


7-A
17-D
27-B
37-D

8-D
18-C
28-B
38-C

9-A
19-B
29-B
39-B

10-B
20-D
30-C
40-C

8-C
18-B
28-C
38-B

9-B
19-B
29-B
39-D


10-C
20-A
30-D
40-C

88. B
98. D
108. C
118. D

89. C
99. A
109. A
119. C

90. B
100. C
110. A
120. C

88. C
98. D
108. D
118. C

89. C
99. C
109. B
119. C


90. B
100. C
110. B
120. C

88. A
98. B
108. A
118. D

89. C
99. A
109. B
119. B

90. B
100. C
110. A
120. C

88. B
98. D
108. A
118. D

89. B
99. A
109. A
119. D


90. C
100. A
110. C
120. B

88. B
98. A
108. B
118. D

89. B
99. C
109. D
119. A

90. A
100. C
110. C
120. C

88. A
98. A
108. D
118. C

89. B
99. B
109. B
119. C


90. D
100. C
110. A
120. B

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 26
1-C
11-C
21-D
31-A

2-D
12-D
22-C
32-C

3-B
13-C
23-B
33-C

4-A
14-D
24-D
34-B

5-A
15-C
25-A
35-C


6-A
16-C
26-D
36-A

7-B
17-B
27-B
37-A

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 27
81. A
91. A
101. B
111. B

82. A
92. B
102. C
112. A

83. A
93. C
103. A
113. A

84. B
94. D
104. B

114. C

85. B
95. A
105. C
115. D

86. D
96. D
106. C
116. C

87. B
97. D
107. C
117. C

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 28
81. C
91. D
101. B
111. D

82. A
92. C
102. B
112. C

83. A
93. C

103. D
113. C

84. B
94. D
104. C
114. B

85. B
95. C
105. C
115. D

86. A
96. A
106. A
116. D

87. C
97. D
107. C
117. C

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 29
81. A
91. C
101. D
111. B

82. A

92. B
102. C
112. A

83. B
93. C
103. B
113. C

84. C
94. C
104. A
114. C

85. A
95. C
105. B
115. B

86. D
96. A
106. C
116. C

87. C
97. B
107. D
117. C

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 30

81. A
91. A
101. D
111. D

82. D
92. B
102. A
112. A

83. C
93. B
103. C
113. C

84. C
94. A
104. B
114. D

85. C
95. A
105. C
115. C

86. C
96. B
106. C
116. B


87. B
97. D
107. C
117. D

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 31
81. C
91. D
101. C
111. D

82. D
92. B
102. A
112. D

83. A
93. C
103. B
113. C

84. C
94. C
104. C
114. A

85. A
95. A
105. B
115. C


86. B
96. D
106. C
116. C

87. C
97. D
107. C
117. D

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 32
81. A
91. B
101. D
111. B

82. A
92. A
102. A
112. C

83. B
93. C
103. A
113. C

84. C
94. D
104. A

114. A

85. D
95. C
105. A
115. D

86. A
96. A
106. C
116. B

87. A
97. B
107. D
117. D


BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 33
81. B
91. B
101. A
111. C

82. C
92. A
102. C
112. D

83. A

93. C
103. C
113. D

84. C
94. B
104. B
114. A

85. C
95. B
105. C
115. C

86. B
96. B
106. A
116. D

87. B
97. A
107. B
117. C

88. C
98. D
108. B
118. D

89. D

99. B
109. C
119. A

90. D
100. A
110. C
120. D

88. B
98. C
108. B
118. B

89. A
99. C
109. D
119. B

90. C
100. C
110. A
120. B

88. D
98. C
108. D
118. B

89. B

99. B
109. A
119. C

90. B
100. C
110. B
120. D

88. C
98. A
108. D
118. C

89. B
99. A
109. C
119.D

90. D
100. A
110. A
120. D

88-B
98-D
108-D
118-D

89-A

99-A
109-B
119-C

90-A
100-D
110-A
120-C

8-B
18-A
28-B
38-A

9-A
19-D
29-C
39-B

10-D
20-B
30-A
40-A

8-B
18-B
28-A
38-D

9-A

19-C
29-B
39-B

10-C
20-C
30-C
40-B

8-D
18-A
28-A
38-C

9-B
19-A
29-B
39-C

10-D
20-B
30-C
40-C

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 34
81. D
91. A
101. A
111. D


82. A
92. A
102. B
112. C

83. A
93. C
103. A
113. C

84. C
94. A
104. A
114. A

85. C
95. C
105. C
115. B

86. B
96. D
106. C
116. C

87. C
97. D
107. C
117. D


BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 35
81. A
91. B
101. C
111. A

82. A
92. B
102. C
112. B

83. B
93. C
103. A
113. C

84. D
94. D
104. D
114. B

85. D
95. A
105. D
115. B

86. C
96. B
106. C
116. D


87. B
97. A
107. D
117. B

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 36
81. B
91. A
101. D
111. B

82. C
92.D
102. D
112. B

83. D
93. B
103. A
113. A

84. A
94. B
104. D
114. C

85. C
95. D
105. B

115.A

86. D
96. D
106. A
116. B

87. A
97. B
107. A
117. B

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 37
81-D
91-A
101-A
111-A

82-A
92-D
102-A
112-D

83-C
93-C
103-B
113-B

84-A
94-D

104-A
114-C

85-B
95-B
105-C
115-C

86-B
96-C
106-C
116-B

87-C
97-C
107-D
117-B

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 38
1-B
11-B
21-D
31-A

2-D
12-A
22-A
32-A

3-C

13-B
23-B
33-C

4-A
14-C
24-B
34-A

5-A
15-C
25-B
35-C

6-C
16-B
26-A
36-B

7-D
17-C
27-D
37-B

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39
1-D
11-C
21-D
31-B


2-A
12-A
22-D
32-C

3-C
13-B
23-A
33-B

4-B
14-A
24-D
34-A

5-C
15-C
25-B
35-B

6-B
16-B
26-A
36-A

7-D
17-C
27-A
37-D


BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 40
1-D
11-C
21-C
31-D

2-A
12-A
22-B
32-D

3-D
13-C
23-A
33-D

4-B
14-A
24-A
34-D

5-D
15-C
25-A
35-D

ĐỀ THI THỬ

6-B
16-A

26-A
36-D

7-C
17-C
27-A
37-A

(Đề thi có 04 trang)
MÃ ĐỀ: 304


KỲ THI
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TỐT
Môn thi thành phần: SINH HỌC
NGHIỆP
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
TRUNG
HỌC PHỔ
THƠNG
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1 (NB). Lồi động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Châu chấu.
B. Cá sấu.
C. Mèo rừng.
D. Cá chép.
Câu 2 (NB): Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp voọc mông trắng đang sống ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.

B. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Mộc Châu.
C. Tập hợp côn trùng đang sống ở Vườn Quốc gia Cúc Phương.
D. Tập hợp cá đang sống ở Hồ Tây.
Câu 3 (NB). Trong chuỗi pôlipeptit, các axit amin liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết peptit.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết hiđro.
D. Liên kết kị nước.
Câu 4 (NB). Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?
A. Tạo giống lúa gạo vàng.
B. Tạo cừu Đôlly.
C. Tạo dâu tằm tam bội.
D. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống.
Câu 5 (NB). Cơđon nào sau đây khơng có anticơđon tương ứng?
A. 5’UAG3’.
B. 3’UAG5’.
C. 5’UAX3’.
D. 5’AUG3’.
Câu 6 (NB). Một cơ thể đực có kiểu gen . Biết khoảng cách giữa hai gen A và B là 20cM; Theo lí thuyết,
tần số hốn vị gen là bao nhiêu?
A. 15%.
B. 20%.
C. 10%.
D. 40%.
Câu 7 (NB). Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết q trình thốt hơi nước ở lá?
A. Tế bào mô giậu. B. Tế bào mạch gỗ. C. Tế bào mạch rây. D. Tế bào khí khổng.
Câu 8 (NB). Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong
kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có màu trắng.
Tính trạng di truyền theo quy luật
A. Tương tác cộng gộp.

B. Trội hoàn toàn.
C. Tương tác bổ sung.
D. Gen đa hiệu.
Câu 9 (NB). Một nuclêơxơm có cấu trúc gồm
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêơtit quấn quanh 1 (3/4) vịng.
B. phân tử histơn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngồi bởi 8 phân tử prơtêin histơn.
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
Câu 10 (NB): Trong quần thể, kiểu phân bố thường hay gặp nhất là:
A. phân bố ngẫu nhiên.
B. phân bố theo nhóm.
C. phân bố đồng đều.
D. phân tầng.
Câu 11 (NB). Cho biết A quy định thân cao trội hồn tồn so với a quy định thân thấp. Có bao nhiêu kiểu
gen quy định kiểu hình cây thân cao?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12 (NB). Cách li địa lí có vai trị quan trọng trong tiến hóa vì
A. cách ly địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây
nên bởi các nhân tố tiến hóa.
B. điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành lồi mới.
D. cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sản.
Câu 13 (NB). Biết rằng q trình giảm phân tạo giao tử khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, một cơ thể
có kiểu gen AaBbDd giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 1.
B. 2.
C. 4.

D. 8.
Câu 14 (NB). Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?
A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu


B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường


C. Mơi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất
D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường
Câu 15 (NB). Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 16 (NB). Tần số kiểu gen (tần số tương đối kiểu gen) được tính bằng
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
C. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
Câu 17 (NB). Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?
A. Lai khác dịng.
B. Lai phân tích.
C. Lai thuận nghịch. D. Lai tế bào.
Câu 18 (NB). Diễn thế nguyên sinh khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Bắt đầu từ một mơi trường chưa có sinh vật.
B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
C. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại mơi trường.
D. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực.
Câu 19 (NB). Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra phát biểu nào sau đây?

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vơ cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
Câu 20 (NB). Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Axit amin.
C. Vitamin.
D. Nucleotit.
Câu 21 (NB). Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở kỉ nào sau đây Dương xỉ phát triển mạnh,
thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát?
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Pecmi.
C. Kỉ Đêvôn.
D. Kỉ Triat.
Câu 22 (NB): Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây
sống riêng rẽ. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. cạnh tranh cùng loài.
B. cộng sinh.
C. hỗ trợ cùng loài.
D. ức chế - cảm nhiễm.
Câu 23 (TH). Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyển tim.
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D. Lồi có khối lượng cơ thể lớn thì có số nhịp tim/phút ít hơn lồi có khối lượng cơ thể nhỏ.
Câu 24 (TH): Xét một phân tử ADN vùng nhân của vi khuẩn E.Coli chứa N15 . Nuôi cấy vi khuẩn trong
môi trường N14 , sau 3 thế hệ trong mơi trường ni cấy có
A. 2 phân tử ADN có chứa N14 .
B. 6 phân tử ADN chỉ chứa N14 .

C. 2 phân tử ADN chỉ chứa N15 .
D. 8 phân tử ADN chỉ chứa 15
N .
Câu 25 (TH). Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1?
A. Aabb 
B. AaBb 
C. AaBB AABb
D. AaBB AaBb
aaBb
AaBb
Câu 26 (TH). Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về hô hấp sáng?
A. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
B. Hơ hấp sáng chủ yếu xảy ra ở thực vật C4.
C. Hô hấp sáng làm giảm năng suất cây trồng.
D. Hơ hấp sáng là q trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngồi ánh sáng.
Câu 27 (TH). Dữ kiện nào sau đây giúp chúng ta xác định chính xác tính trạng do gen trội/lặn nằm trên
NST thường/NST giới tính quy định?
A. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con gái bình thường.
B. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường.
C. Bố mẹ bình thường sinh ra con trai bị bệnh.


D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh.
Câu 28 (TH). Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 lồi sinh vật.
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.

D. Mỗi lồi sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
Câu 29 (TH). Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào khởi đầu phiên mã.
C. Khi môi trường khơng có Lactơzơ thì gen điều hịa (R) khơng phiên mã.
D. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 3 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 3 lần. Câu
30 (TH). Trong một hồ ở châu Phi, có hai lồi cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác
nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi
chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 lồi lại giao phối
với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành lồi bằng
A. cách li tập tính.
B. cách li sinh thái.
C. cách li sinh sản.
D. cách li địa lí.
Câu 31 (VD). Q trình giảm phân bình thường ở cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen (A, a và B, b) đã tạo ra 4
loại giao tử, trong đó loại giao tử AB chiếm 20%. Theo lí thuyết, kiểu gen của cơ thể này và khoảng cách
giữa 2 gen đang xét là
AB
Ab
Ab
AB và 40 cM.

40
cM.
C.
B.

20
cM.
D.

và 20 cM.
A. ab
aB
aB
ab
Câu 32 (VD). Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên 1 căp NST giao
phấn với nhau, thu được F1 . Cho biết các gen liên kết hồn tồn. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu
loại kiểu gen?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 33 (VD). Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưõrng trong 1 chuỗi thức ăn khởi đầu
bằng sinh vật sản xuất như sau: Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 275×10 5 kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 2: 28×10 5
kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 3: 21×10 4 kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 4: 165×10 2 kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 5:
1490 kcal. Tỉ lệ thất thoát năng lượng cao nhất trong quần xã là:
A. giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1
B. giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và bậc dinh dưỡng cấp 3
C. giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc dinh dưỡng cấp 2
D. giữa bậc dinh dưỡng cấp 5 và bậc dinh dưỡng cấp 4.
Câu 34 (VD). Cho các thơng tin về vai trị của các nhân tố tiến hóa như sau, các thơng tin nói về vai trị
của đột biến gen là:
I. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
II. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho q trình tiến
hóa.
III. Có thể loại bỏ hồn tồn một alen nào đó ra khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
IV. Khơng làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
V. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
A. I và IV.
B. II và V.

C. I và III.
D. III và IV.
Câu 35 (VD ) Ở người, alen H quy định máu đơng bình thường, alen h quy định máu khó đơng nằm trên
NST giới tính X khơng có alen tương ứng trên Y. Một gia đình bố mẹ đều bình thường, sinh con trai bị
bệnh máu khó đơng và bị hội chứng Claifentơ. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Mẹ X H X H , bố X h Y , đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ
B. Mẹ X H X h , bố X H Y , đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố
C. Mẹ X H X h , bố X H Y , đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ
D. Mẹ X H X H , bố X H Y , đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố


×