Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

trac nghiem android CK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.99 KB, 13 trang )

Trắc nghiệm Android
1. Phần nào được sử dụng trong Android không phải là nguồn mở?
A. WiFi? driver
2. Trong Table Layout khái niệm cột(column) được hiểu dựa vào đối tượng nào?
D. Thông qua số lượng view trong Table Row
3. Không gian bên ngồi Widget có thể được điều chỉnh bằng cách?
D. Margins
4. Cái gì chạy trong nền và khơng có thành phần UI?
B. Services
5. Lớp cha của Service?
A. ContextWrapper
6. Android được tích hợp sẵn cơ sở dữ liệu nào?
A. SQLite
7. Tạo giao diện người dung (User Interface) trong Android yêu cầu người dùng
lưu ý
C. XML and Java
8. Cái nào KHÔNG liên quan đến fragment class?
B. cursorFragment
9. Điều nào sau đây là/phù hợp để lưu trạng thái ứng dụng Android?
C. Activity.onPause()
10. Những điểm quan trọng nào của thiết bị mà bạn nên xem xét khi thiết kế và
phát triển ứng dụng của mình?
A. Chức năng nổi bật của thiết bị
B. Cấu hình tối thiểu
D. Kích thước và độ phân giải màn hình


11. Chức năng của lớp ContentProvider là gì?
A. Để chia sẻ dữ liệu giữa các ứng dụng Android
12. Lớp Dialog trong Android là?
A. DatePickerDialog


C. ProgressDialog
D. AlertDialog
13. Có thể sử dụng lệnh gọi nào sau đây để khởi động Service từ ứng dụng
Android của bạn?
B. runService
C. startService
14. Trong Android studio, các tùy chọn nhanh có thể được truy cập từ:
B. Menu bar
15. Tập tin quy định bố trí màn hình của bạn?
D. Tập tin Layout
16. Tập tin nào chịu trách nhiệm thiết lập các quyền, Activity, Service, BroadCast
Receiver,…cho ứng dụng?
A. Manifest file
17. Dalvik Virual (DVM) sử dụng nhân nguồn của:
A. Linux
18. Bạn có thể sử dụng cách nào sau đây để hiển thị thanh tiến trình trong ứng
dụng Android?
C. ProgressDialog
D. ProgressBar
19. View nào sau đây là các View mà bạn có thể sử dụng trong cửa sổ của ứng
dụng Android?
A. TextView
C. EditText


20. Môi trường Java cần thiết để phát triển được gọi là?
A. JDK
21. Sự khác biệt giữa margin và padding in android layout?
B. Padding được sử dụng để bù nội dung của chế độ xem cụ thể bằng px hoặc dp
C. Margin là khơng gian thừa cịn lại ở cả bốn phía trong bố cục

22. Bạn có thể tắt một activity bằng cách gọi phương thức____của nó
B. finish()
23. Các yêu cầu từ lớp Content Provider được xử lý bằng phương thức nào?
D. ContentResolver
24. Khi nào contentProvider được kích hoạt?
C. Sử dụng ContentResolver
25. Nếu bạn muốn chia sẻ dữ liệu trên tất cả các ứng dụng, bajn nên chọn cách
nào?
B. Content provider
26. Không gian tùy chỉnh giữa cạnh của nội dung widget bằng cách sử dụng
C. Padding
27. Trong Android Studio, thẻ hiển thị lỗi được gọi là
C. logcat
28. Các lớp con trực tiếp của Activity là gì?
A. ListActivity
B. ActivityGroup
C. FragmentActivity
29. Để tạo một emulator, bạn cần có AVD. Dùng nó để làm gì?
A. Android Virtual Device
30. Vịng đời của Activity trong Android là gì?
B. onCreate()->onStart()->onResume()


31. Tập tin XML nào chứa tất cả văn bản mà ứng dụng của bạn sử dụng?
D. strings.xml
32. Trong giao diện người dung Android, onClick thật sự là
C. property
33. Phương thức được gọi khi service được tạo lần đầu tiên bằng cách sử dụng
onStartCommand() hoặc onBind() là:
C. onCreate()

34. Lớp nào sau đây có thể được sử dụng để xử lý chức năng Bluetooth trên thiết
bị?
C. BluetoothAdapter
35. Khi phát triển ứng dụng Android, các nhà phát triển có thể test ứng dụng của
họ trên?
A. Chương trình giả lập trong Android SDK
B. Điện thoại chạy Android
C. Trình giả lập của bên thứ 3 (Youwave, etc.)
36. Lớp nào sau đây là lớp cha của lớp ứng dụng chính trong Android có giao diện
người dùng?
A. Activity
37. Phương thức được sử dụng để mtaoj thông báo Log trong android là:
A. Log.d()
38. Trong android studio, hoạt động chính cho ứng dụng phải được khai báo trong:
C. <intent-filter>
39. Nên sử dụng cách nào sau đây để lưu dữ liệu chưa được lư và giải phóng tài
nguyên đang được ứng dụng Android sử dụng?
A. Activity.onDestroy()
40. Component nào không được kích hoạt bởi một Intent?
C. contentProvider


41. Giới hạn thời gian của broadcast receiver trong Android là gì?
B. 10 sec
42. Sự khác biệt giữa Android API và Google API?
A. Google API bao gồm Google Maps và các thư viện khác cho Google. Android
API chỉ bao gồm các thư viện Android
43. Button Option có thể được chọn từ danh mục Palette nào?
D. Widgets
44.Sự khác biệt giữa Activity context và Application context?

A. Activity context được gắn với vòng đời của một Activity. Trong khi Application
context gắn với vòng đời của ứng dụng
45.Phương thức nào dưới đây để lưu dữ liệu vào Shared Reference
C. Editor.commit()
46. Để hiển thị dữ liệu lên Listview, Spinner… ta phải dung một bộ chuyển đổi dữ
liệu phù hợp, trước khi nạp vào các đối tượng đó, ta gọi nó là:
A. Adapter
47. Một loại dịch vụ được cung cấp bởi Android giúp tạo giao diện người dung là:
C. View System
48. Một Activity có thể được coi là tương ứng với những gì?
D. Một lớp Java
49. Vị trí lưu trữ cơ sở dữ liệu mặc định của ứng dụng trên thiết bị
B. Data/Data/Package_name/Databases
50. Lý do chính để thay thế máy ảo Java bằng máy ảo Dalvik khi bắt đầu dự án là
gì?
B. Máy ảo Java có phí
51. Android Manifest có chức năng gì trong màn hình Android Studio?
D. Là tập tin, thiết lập các quyền, Activity, Service, …


52. Thành phần Android mà hiển thị một phần của activity trên màn hình được gọi
là:
C. fragment
53. Theo mặc định trong android studio trong quá trình phát triển ứng dụng, tệp
chứa thông tin về SDK, phiên bản, id ứng dụng, v.v. là:
D. Build.gradle
54. Thuộc tính nào bắt buộc phải khai báo khi sử dụng Layout?
B. Layout_width
C. Layout_height
D. id

55. Một loại phần tử bố trí cho phép mơ tả vị trí tương đối các con của nó là:
C. RelativeLayout
56. Trong android studio, mỗi activity mới được tạo phải được định nghĩa bởi:
A. AndroidManifest.xml
57. Layout hoặc thiết kế của ứng dụng android được lưu trong file:
C. .xml
58. Một phần của android studio, hoạt động như một trình giả lập cho các thiết bị
Android được gọi là
C. emulator
59. Trên màn hình Android Studio thì nội dung hiển thị của Logcat khi chạy
chương trình có ý nghĩa gì?
C. Thơng báo lỗi của chương trình
60. Hệ điều hành nền tảng cho Android là:
D. Linux
61. Lớp anonymous trong Android là
D. Một lớp khơng có tên nhưng có chức năng trong đó


62. Để truy cập nội dung từ giao diện người dùng của Android ta chọn phương
thức nào?
A. getApplicationContext() ở bất kỳ trong ứng dụng
D. getContext() in onCreate()
63. Tùy chọn nút (button) có thể được chọn từ danh mục bảng nào?
A. widgets
64. Android Emulator có chức năng gì?
D. Đây là máy ảo giả lập thay thế cho điện thoại di động
65. Muốn sắp xếp các view theo dạng cột và dòng thì ta dùng Layout nào?
B. Table Latout
66. Điện thoại đầu tiên sử dụng hệ điều hành Android là?
B. T-mobile G1

67. Theo mặc định trong android studio, trong quá trình phát triển ứng dụng, tập tin
chứa thơng tin về các tính năng và thành phần cơ bản của ứng dụng là:
A. AndroidManifest.xml
68. Công ty nào phát triển Android đầu tiên?
C. Android Inc
69. Đâu là IDE chính thức để phát triển Android?
B. Android studio
70. Đâu là layout trong Android?
A. RelativeLayout
C. LinearLayout
D. TableLayout
71. Những layouts nào khơng có trong android?
D. Farme Layout


72. Phương thức nào sau đây được gọi trong một Activity khi một Activity khác
được gọi?
C. onPause
73. Chiếc điện thoại chạy hệ điều hành Android đầu tiên được bán ra là
D. HTC Dream
74. Thuộc tính nào sau đây được sử dụng để đặt màn hình activity theo hướng
ngang?
B. android:screenOrientation=”landscape”
75. Mơi trường Android cần thiết để phát triển được gọi là:
A. SDK
76. Thư mục java có chức năng gì trên cửa số Android Studio?
C. Lưu tất cả các lớp Activity xử lý nghiệp vụ người dung
77. Phương thức nào bạn sử dụng để ánh xạ đến các view của Android thông qua
thuộc tính id?
C. findViewById(int id)

78. Một trong các thành phần ứng dụng, quản lý các dịch vụ nền của ứng dụng
được gọi là:
C. Services
79. Thành phần quản lý giao diện và định dạng trên màn hình trong Android được
gọi là:
A. layout
80. Q trình chuyển đổi Java thành dạng có thể đọc được của Android được gọi
là:
A. compilling
81. Trong android studio, các tùy chọn nhanh có thể được truy cập từ:
B. Menu bar
82. Thuộc tính android:capitalize trong view Textview có chức năng gì?


B. Chỉ định kiểu text hiển thị
83. Android hỗ trợ bao nhiêu định hướng?
C. 4
84. Liên minh các công ty để phát triển những tiêu chuẩn mở cho các thiết bị di
động được công bố vào năm nào?
A. 2007
85. Để sắp xếp các view trên giao diện theo chiều đứng hoặc chiều ngang thì ta
chọn Layout nào?
A. Linear Layout
86. Thuộc tính android:editable trong EditText có chức năng gì?
B. Khơng cho phép điều chỉnh text
C. Cho phép điều chỉnh text
87. Một kiểu của bố cục trình bày cho phép bố trí tất cả các phần tử theo thứ tự là:
A. LinearLayout
88. Thành phần nào để truyền dữ liệu giữa các activity trong Android?
A. Intent

89. Một lớp dùng để hiển thị thông điệp toast cho người dung là:
C. Toast class
90. Để mở máy ảo Android Emulator ta chọn mục nào?
C. AVD Manager
91. AVD manager có chức năng gì?
D. Quản lý máy ảo Emulator
92. Thư viện Android cung cấp thao tác văn bản và hiển thị ứng dụng là:
D. android.text
93. Một class cho phép hiển thị thông báo trên cửa số logcat là?
B. Log class


94. Theo mặc định trong android studio trong quá trình phát triển ứng dụng, thư
mục được tạo cho các tệp xml là
C. res/values

95. Lớp nào được kế thừa để tạo thành các đối tượng giao diện đồ họa?
A. ViewGroup
B. Activity
C. View
96. Kiểu layout nào tự động sắp xếp các đối tượng bên trong theo một hàng hoặc
một cột?
A. RelativeLayout
B. FrameLayout
C. LinearLayout
D. ConstaintLayout
E. TableLayout
97. Thư mục nào chứa mã nguồn Java của ứng dụng?
A. res/
B. bin/

C. assets/
D. src/
98. Phương thức nào được sử dụng để đóng một đối tượng thuộc kiểu AlertDialog
đang hiện trên màn hình?
A. shutdown()
B. dismiss()
C. close()
D. destroy()


99. File nào được dung để khai báo các chuỗi ký tự có thể sử dụng trong ứng
dụng?
A. text.xml
B. strings.xml
C. values.xml
D. colors.xml
100. Để tìm đối tượng được đinh nghĩa trong file thiết kế xml, phương thức nào
sau đây được sử dụng?
A. findViewById()
101. File AndroidManifest.xml khơng chứa thơng tin gì?
C. Các thư viện được sử dụng
102. Chọn cách thiết lập thuộc tính để thay đổi màu chữ thành màu xanh lá cây
trong file XML?
A. textColor=”#FF00FF00”
103. Kiểu đối tượng nào có thể được sử dụng để tạo danh sách cuộn theo chiều
ngang
D. RecyclerView
104. Thuộc tính nào quy định khoảng cách giữa các đối tượng khi thiết kế giao
diện?
D. margin

105. Giả sử ảnh cần hiển thị có kích thước lớn hơn đối tượng ImageView, chọn giá
trị của thuộc tính scaleType của đối tượng ImageView để toàn bộ ảnh được hiển
thị và giữ nguyên tỷ lệ?
A. CENTER_INSIDE
106. Các file xml thiết kế giao diện nằm trong thư mục nào?
C. /res/layout
107. Phương thức nào của đối tượng Button được sử dụng để thiết lập sự kiện nút
được nhấn?


A. setOnClickListener()
108. Các ứng dụng Android chưa được phân phối trên nền tảng chợ điện tử nào?
B. Windows Store
109. Muốn in thơng báo ra màn hình Logcat khi chạy ứng dụng thì phương thức
nào được sử dụng?
D. Log.v()
110. Thuộc tính layout_gravity của một đối tượng chỉ có thể thiết lập theo một
trong hai hướng (trái phải hoặc trên dưới) khi sử dụng với kiểu layout nào?
D. LinearLayout
111. Hàm callback nào được gọi khi một activity bị che bởi activity khác?
D. onPause()
112. Khi sử dụng ConstrainLayout, để thiết lập ràng buộc vị trí hoặc kích thước
của đối tượng B so với đối tượng A, thì cần phải biết thơng tin gì của đối tượng A?
C. Định danh của đối tượng A
113. Từ nào không phải là tên một phiên bản của hệ điều hành Android?
C. Muffin
114. Thành phần nào tương đương với một màn hình trong ứng dụng?
C. Activity
115. Phương thức nào được sử dụng để thay đổi nội dung của các đối TextView,
EditText và Button?

B. setText()
116. Phương thức nào của adater được gọi khi muốn cập nhật danh sách sau khi dữ
liệu có sự thay đổi?
B. notifyDatasetChanged()
117. Chọn cách thiết lập thuộc tính để thay đổi kích thước chữ của đối tượng
TextView
B. textSize=”20sp”


118. Lớp nào không phải là layout được định nghĩa trong thư viện của Android?
D. RectangleLayout
119. Khi người dung nhấn nút Back để thốt khỏi ứng dụng thì các hàm callback
của activity được gọi theo thứ tự nào?
B. onPause(),onStop(),onDestroy()
120. Hàm callback nào được gọi khi người sử dụng nhấn vào nút bấm, ảnh hoặc
nhãn văn bản?
B. onClick()
121. Kiểu menu nào có cách khởi tạo khác với các kiểu menu cịn lại?
C. Popup Menu
122. AVD là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
D. Android Virtual Device
123. Để đóng một activity thì phương thức nào được sử dụng?
B. finish()
124. Thứ tự các hàm callback được gọi khi activity được tạo và hiển thị trên màn
hình?
C. onCreate(), onStart(), onResume()




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×