Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Chủ đề 7 các CÔNG THỨC cơ bản về TÍCH PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.38 KB, 14 trang )

CHỦ ĐỀ 7: CÁC CƠNG THỨC CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Khái niệm hình thang cong
Cho hàm số y  f ( x) liên tục, không đổi dấu trên đoạn  a; b  . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y  f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b được gọi là hình thang cong.
2. Tích phân là gì?
Định nghĩa: Cho f ( x) là hàm số liên tục trên đoạn  a; b  . Giả sử F( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên
đoạn  a; b  . Hiệu số F  b   F  a  được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn

 a; b  ) của hàm số f ( x) , kí hiệu là

b

f  x  dx .

a

Ta cịn dùng kí hiệu
Vậy

F x

f  x  dx  F  x 

b

b

a

a



b
a

để chỉ hiệu số F  b   F  a 

 F  b  F  a 

b

Ta gọi

�là dấu tích phân, a là cận dưới, b là cận trên, f  x  dx là biểu thức dưới dấu tích phân và

f ( x ) là

a

hàm số dưới dấu tích phân.
 Chú ý: Trong trường hợp a  b hoặc a  b , ta quy ước

a

b

a

a

a


b

f  x  dx 0 ; �
f  x  dx   �
f  x  dx

b

 Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi

f  x  dx


b

hay

a

f  t  dt . Tích phân

a

đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào biến số x hay t.
Tức là:

b

b


b

a

a

a

f  x  dx  �
f  t  dt  �
f  u  du


 Ý nghĩa hình học của tích phân
Nếu hàm số f ( x) liên tục và không âm trên đoạn  a; b  , thì tích phân

b

f  x  dx

a

thang cong giới hạn bởi đồ thị của f ( x) , trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b .
b

f  x  dx
Vậy S  �
a


b

b

a

a

kf  x  dx  k �
f  x  dx (với k là hằng số)
- Tính chất 1: �

là diện tích S của hình


b

b

b

a

a

a


f  x  dx ��
g  x  dx

- Tính chất 2: �
�f  x  �g  x  �
�dx  �
- Tính chất 3:

b

c

b

a

a

c

f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx  a  c  b 


Chú ý: Mở rộng của tính chất 3.
b

c1

c2

b


a

a

c1

cn

f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx  ...�
f  x  dx  a  c1  c2  ...  cn  b 

II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ví dụ 1: Tích các tích phân sau:
1

1

2

x 2  3x  1
I

dx
B.
2

x


x
1

x 2  x dx
A. I  �
2

0



xe
C. I  �
0

3 x 1


2

 dx

sin x
D. I 
dx

1  cos x
0


Lời giải
1

1

1
1
2  x2
a) I   �2  x 2 d 2  x 2   �
20
20
1

3



 2 x 

2 3

1


0






1
2

 d  2 x 
2

1 2
  . 2  x2
2 3





3 1
2
0

2 2 1
3





2 2
2
2
2 d x2  x
2

x 2  3x  1
x x
2x  1
5
b) I  � 2
dx  �2
dx  �2
dx  �
dx  � 2
dx  1  ln x 2  x  1  ln
1
x x
x x
x x
x x
3
1
1
1
1
1
2

1



xe
c) I  �
0


3 x 1



1

�x 2 e3 x 1 � 1 e 2 1
dx  � 
�  
3 �0 2 3 3e
�2


2


2

d  cos x 
sin x
d) I 
dx


  ln 1  cos x


1


cos
x
1

cos
x
0
0


2
0

 ln 2

Ví dụ 2: Tính các tích phân sau:
ln 2

2

dx
A. I  �
x  x3
1

x

x

0


3

3

C. I 

e e


B. I 



2

 1 dx





3 x x  x 2  16 dx
D. I  �

x x 2  1dx


0


0

Lời giải





2
2
2
x  3  x dx
dx
x3  x
I



dx
a)



3
x

x

3
x


x

3
x

3

x
1
1
1



2



3

1
1
1 12
2

2
x

3

d
x

3

x dx  �

 
 �

31
31
9






 x  3 
3

2



2 3� 2
x � 5 5 2 2 7
9
�1 9





ln 2

b) I 

e e

x

0

x



ln 2

 1 dx 

3

1
x x  1dx 
c) I  �
2
0




1 d ex 1 

x





ex 1

3 ln 2



3

1
3

0
1
2

1 2
x 1 d x 1  .

2 3
0


2



 
2

0

3

3

e


2



 

2





2


3

x

2



1

3

3


0

3


3x x  x  16 dx  �
3 x dx  3�
x x  16dx  �x3 
d) I  �

0
0
0
2


3

Ví dụ 3: Biết rằng

2



2

7
3
3


x  16 �  88.
�0
2



3

x

dx  a ln 2  b ln 3 , trong đó a, b �� .

x 1
2


2

Tính giá trị của biểu thức S  4ab  a  b
A. S  5

C. S 

B. S  6

5
2

D. S 

7
2

Lời giải
� 3
2
a

d
x

1
3
x
1

1
1 8 3
1
� 2
2
 ln x  1  ln  ln 2  ln 3 � �
Ta có �2 dx  � 2
2
1
x 1
2 2 x 1
2
2 3 2
2
2

b
� 2
3

3





3 3 1
Suy ra S  4.    5 . Chọn A.
4 2 2
Ví dụ 4: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên đoạn  a; b  và 3F  a   2  3F  b 

b

f  x  dx
Tính tích phân I  �
a

A. I  2

C. I 

B. I  2

2
3

D. I 

2
3

Lời giải
2
F  b  F  a  �
Ta có: 3F  a   2  3F  b  � 3 �

� 2 � F  b   F  a   3
b

2
f  x  dx  F  b   F  a    . Chọn D.

Do đó I  �
3
a
Ví dụ 5: Cho các tích phân

5

3

3

�f  x  dx  2; �f  t  dt  4 . Tính

B. I  6

A. I  2

Ta có:

2

2

2

5

3

3


3

�f  x  dx  �f  y  dy 2; �f  t  dt 
2

5

5

3

2

3

5

f  y  dy

2

C. I  2
Lời giải
5

D. I  6

�f  y  dy  4 (tích phân khơng phụ thuộc vào biến)


3

f  y  dy  �
f  y  dy  �
f  y  dy � I  4  2  2 . Chọn A.
Lại có: �


Ví dụ 6: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên đoạn  1; 2 ; f  1  1 và f  2   3
2


2x  f �
Tính tích phân I  �
 x �

�dx
1

A. I  5

C. I 

B. I  4

11
2

D. I  7


Lời giải
2

2

1

1

2 xdx  �
f�
Ta có: I  �
 x  dx  x 2 1  f  2   f  1  3  4  7 . Chọn D.

Ví dụ 7: Cho

2


2


2

0

0


f  x  dx  5 . Tính I  �


�f  x   2sin x �
�dx
B. I  5 

A. I  7


2

D. I  5  

C. I  3
Lời giải


2


2


2


2

0

0


0

0


2

Ta có I  �

f  x  dx  2 �
sin xdx  �
f  x  dx  2 cos x
�f  x   2sin x �
�dx  �

 7 . Chọn A.
0

2

2

2

1

1

1



g  x  dx  1 . Tính I  �
x  2 f  x   3g  x  �
�f  x  dx  2 và �

�dx

Ví dụ 8: Cho tích phân
A. I 

5
2

B. I 

7
2

C. I 

17
2

D. I 

11
2

Lời giải

2

2

2

2

1

1

1

1


x  2 f  x   3g  x  �
xdx  2 �
f  x  dx  3 �
g  x  dx
Ta có I  �

�dx  �
x2

2

2


1
17
 2.2  3.  1  2   4  3 
. Chọn C.
2
2
1
1

Ví dụ 9: Biết

3x  1

a

c

dx  3ln 

x  6x  9
b 6
2

trong đó a, b là hai số nguyên dương và

0

a
là phân số tối giản.
b


Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b  2c

B. a  b  4c

C. a  b  5c
Lời giải

D. a  b  c
1

1�
3x  1
3
10 �
10 �
4 5



dx  �

d  x  3  �
3ln x  3 
 3ln 
Ta có: �2

2
�x  3  x  3 �

x  6x  9
x3�
3 6

0
0�

0
1

Do đó a  4; b  3; c  5 � a  b  5c . Chọn C.
1

2

�x  1 �
Ví dụ 2: Biết �

�dx  a  b ln 2  c ln 3  a, b, c �� . Đẳng thức nào sau đây đúng?
x

2


0


A. 2  a  b  c   7

B. 2  a  b  c   7


C. 2  a  b  c   5
Lời giải

D. 2  a  b  c   5

1
2
2
1
1 �
6
9 � �
9 �
�x  1 �
� 3 �
1
1

dx  �x  6 ln x  2 


Ta có �

�dx  �

�dx  �

2
x2�

x2�
x

2
x  2 �0
x

2



0�
0�
0 �

� �
1

� 5
2

2 a  b  c  5
a
5


�x  1 �
��
��
. Chọn D.


�dx   6 ln 2  6 ln 3 � � 2
x2�
2
2
a

b

c

29


0�


b  6, c  6

1

2

f  x  dx  4
 1  2, �
Ví dụ 11: Cho hàm số f  x   a.sin   x   b biết rằng f �
0

Tính giá trị biểu thức P  a.  b
A. 2


B. – 1

C.1
Lời giải

D. 0

Ta có f  x   a.sin   x   b � f �
 x   a. .cos   x  � f �
 1  a.  2 � a  

2


2


cos   x  �

f  x  dx  4 � �
a.sin   x   b �
b.x 
Mà �
�  2b  4 � b  2 . Chọn D.

�dx  �
a
.


0
0

�0
2

2

Ví dụ 12: Cho hàm số f  x  luôn dương và có đạo hàm trên đoạn  1; 2  . Biết rằng

2

f�
 x  dx  3




1

 
�f  x  dx  ln 2 . Tính f  2 
2

f �x

1

A. f  2   3


B. f  2   6

C. f  2   4
Lời giải

D. f  2   8

2

Ta có

f�
 x  dx  f  2   f  1  3  1

1

d�
�f  x  �
� ln �f x �2  ln �f 2 � ln �f 1 � ln f  2   ln 2
dx



�   �1
� � � �
f  x
f  x
f  1
1
1

2

Lại có

Do đó

f�
 x

f  2
f  1

2

 eln 2  2 � f  2   2 f  1

(2)

Từ (1) và (2) suy ra f  2   6; f  1  3 . Chọn B.
2

Ví dụ 13: (Đề Minh họa Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017) Biết


 x  1
1

dx
 a  b  c với a, b,
x  x x 1


c là các số nguyên dương. Tính P  a  b  c
A. P  24

B. P  12

C. P  18
Lời giải

D. P  46


2

Ta có I  �
x  x  1
1
Lại có



x 1  x





dx
x 1  x






x 1  x  1�

1
 x 1  x
x 1  x

2
2
�2 dx 2 d  x  1 �
x 1  x
1 �
�1
�I �
dx  �

dx

2
�





x
x


1
2
x
x
x

1




1
1
1 2 x 1 �
�1



 2 x  2 x 1



2
1

 4 2  2 3  2  32  12  2 � a  32; b  12; c  2

Vậy a  b  c  46 . Chọn D.



BÀI TẬP TỰ LUYỆN

 x  liên tục trên �, thỏa mãn f  0  
Câu 1: Biết hàm số f  x  có đạo hàm f �


f�
 x  dx  2



và tích phân
2

. Tính f   

0

A. f    

3
2

B. f     2

C. f    

5
2


D. f     3
2

 x  liên tục trên � và f  0    ,
Câu 2: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f �

�f � x  dx  6

.Tính

0

f  2 
A. f  2   6

B. f  2   7

C. f  2   5

D. f  2   0
x

f�
 x  dt
Câu 3: Biết f  x  có đạo hàm liên tục trên � và có f  0   1 . Tính I  �
0

A. I  f  x   1


B. I  f  x  1

C. I  f  x 

D. I  f  x   1

Câu 4: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Khi đó hiệu số F  1  F  2  bằng
2

2

A.

f  x  dx


 f  x  dx
B. �

1

1

1

 F  x  dx
C. �
2

2


 F  x  dx
D. �
1

Câu 5: (Đề thử nghiệm – Bộ GD & ĐT năm 2017) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn  1; 2  ,
2

f  1  1 và f  2   2 . Tính I  �
f�
 x  dx
1

A. I  1

B. I  1

C. I  3

D. I 

7
2

x

f�
 t  dt
Câu 6: Cho f  x  là hàm số có đạo hàm liên tục trên � và có f  0   1 . Tính I  �
0


A. I  f  x   1

B. I  f  x  1

C. I  f  x 

D. I  f  x   1

Câu 7: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn  1;3 thỏa mãn f  1  1 và f  3  m . Tìm giá trị của
3

tham số m để tích phân

f�
 x  dx  5

1

A. m  6

B. m  5

C. m  4

D. m  4


Câu 8: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn  2; 4 thỏa mãn f  2   4 và f  4   2 . Tính tích
4


phân I 

�f � x  dx

2

A. I  6

B. I  6

C. I  2

D. I  2

Câu 9: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn  3;5 thỏa mãn f  3  1 và f  5   9 . Tính tích phân
5

I�
4f�
 x  dx
3

A. I  40

B. I  32

C. I  36

D. I  44


Câu 10: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn  1; 4  thỏa mãn f  1  1 và

4

f�
 x  dx  2 . Tính giá trị

1

của f  4  .
A. f  4   2

B. f  4   3

C. f  4  

1
4

Câu 11: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn  1;3 thỏa mãn f  3  5 và

D. f  4   4
3

f�
 x  dx  6 . Tính giá trị

1


của f  1 .
A. f  1  1

B. f  1 

1
11

C. f  1  11

D. f  1  10

Câu 12: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên đoạn  a; b  và 2 F  a   1  2 F  b  . Tính
b

f  x  dx
tích phân I  �
a

A. I  1

B. I  1

C. I  

1
2

D. I 


Câu 13: Cho hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên đoạn
2

�f  x  dx  1

1
2

 1; 2 .

và F  1  1 . Tính F  2 

1

A. F  2   2

B. F  2   0

C. F  2   3

D. F  2  

1
3

Biết rằng


2


�f  x  dx  2

Câu 14: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 – Mã đề 102) Cho tích phân



1

2

2

1

1


g  x  dx  1 . Tính I  �
x  2 f  x   3g  x  �


�dx .

A. I 

5
2

7
2


B. I 

C. I 

17
2

D. I 

11
2


2

f  x  dx  5 . Tính tích phân


Câu 15: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 – Mã đề 104) Cho tích phân

0


2

.

I�
�f  x   2sin x �

�dx
0

B. I  5 

A. I  7
Câu 16: Cho


2

D. I  5  

C. I  3

3

3

3

1

1

1


f  x  dx  2 và �
g  x  dx  1 . Tìm I  �

1008 f  x   2 g  x  �


�dx

A. I  2017

B. I  2016

C. I  2019

D. I  2018

Câu 17: Cho f  x  , g  x  là hai hàm số liên tục trên �. Chọn mệnh đề sai?
A.

b

b

a

a

f  x  dx  �
f  y  dy

f  x  dx  0



b

a

a

a

b

b

b

a

a

a


f  x  dx �
g  x  dx
D. �
�f  x  g  x  �
�dx  �

a

Câu 18: Cho


b


f  x  dx  �
g  x  dx
B. �
�f  x   g  x  �
�dx  �

a

C.

b


4


4

f  x  cos 2 x  5
.
Tính
tích
phân
f
x
dx


a
I

dx theo a.
 
2


cos
x
0
0

A. I  a  2

B. I  a  5

C. I  a

Câu 19: Biết f  x  là một hàm số liên tục trên � thỏa mãn

D. I  a  1
6

6

0

2


f  x  dx  4; �
f  t  dt  3 . Hãy tính tích


2

phân



�f  v   3�
�dv
0

A. I  1

B. I  2
4

f  x  dx  10 và
Câu 20: Cho �
2

A. I  5

D. I  3

C. I  4


4

4

2

2


g  x  dx  5 . Tính tích phân I  �
3 f  x   5g  x  �


�dx.

B. I  15

C. I  5

D. I  10


Câu 21: Cho

b

b

a


c

f  x  dx  2 và �
g  x  dx  3 với a  b  c

B. I  5

A. I  2
Câu 22: Cho
A. I 

5

5

1

4

B. I 

Câu 23: Cho các tích phân
A. I  5

4

g  u  du 


1


10
3

a

D. I  1
4

1

. Tính I  �
�f  x   g  x  �
�dx
3
1

C. I 

22
3

D. I  

2

4

4


2

2

2

20
3

f  y  dy .
�f  x  dx  1, �f  t  dt  4 . Tính I  �

B. I  3

Câu 24: Biết

f  x  dx
. Tính tích phân I  �

C. I  1

f  t  dt  2 và
�f  x  dx  5; �

8
3

c

C. I  3



2


2

0

0

D. I  5


f  x  dx  5 . Tính tích phân I  �

�f  x   2sin x �
�dx
B. I  5 

A. I  5  


2

2

2

4


4

C. I  7

D. I  3

C. I  e 2  2

D. I  e3

f  x  dx  2 . Tính I  �
e 2 f  x  dx
Câu 25: Cho �
A. I  2e 2

B. I  e3  2
4

Câu 26: Cho

�f  x  dx  10 và

1

A. I  6

4

4


1

1


g  x  dx  3 . Tính I  �
3  f  x   2g  x  �


�dx

B. I  7
2

f  x  dx  1 và
Câu 27: Cho �
0

C. I  10

D. I  1

2


e  f  x �


�dx  e

x

a

 b với a, b là những số nguyên. Khẳng định nào sau

0

đây đúng?
A. a  b

B. a  b

C. a  b

Câu 28: Cho hàm số f  x  xác định liên tục trên  0; 4 thỏa

D. ab  1
3

4

f  x  dx  5




0

f  x  dx  3 . Tính tích


0

4

f  x  dx.
phân I  �
3

A. I  8
Câu 29: Cho hàm số

B. I  1

C. I  2

f  x  xác định liên tục trên �có

D. I  2
5

f  x  dx  3

2

7

I �
f  x  dx
2


7

f  x  dx  9 . Tính
và �
5


A. I  3

B. I  6

Câu 30: Cho f  x  liên tục trên � và
A. I  4023

3

3

4

1

4

1

f  x  dx  2016 , �
f  x  dx  2017 . Tính I  �
f  x  dx



B. I  1
1

Câu 31: Biết

x


2

0



 2 x dx  

A. 5

D. I  6

C. I  12

D. I  0

C. I  1

m
m

với m, n �� và
là phân số tối giản. Tính m  n.
n
n

B. 1

C. – 1

D. 6

k

Câu 32: Để

 k  4 x  dx  3k  1  0 thì giá trị nguyên của k là bao nhiêu?

1

A. k  1

B. k  2

C. k  4

D. k  3
2

Câu 33: Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn đẳng thức tích phân


x dx  2

3

a

A. Khơng có

B. Ba

C. Một

Câu 34: Có hai giá trị của số thực a là a1 , a2  a1  a2  thỏa mãn

D. Hai
a

 2 x  3 dx  0 .


Hãy tính

1

T  2a1  2a2  log 4  a1a2 
A. T 

13
2


B. T  14

C. T  20

D. T  56

C. I   b  a 

D. I  2  b  a 

b

2 xdx
Câu 35: Cho b  a  2 . Tính I  �
a

A. I    b  a 

B. I  2  b  a 
b





3x 2  2ax  1 dx với a, b là tham số.
Câu 36: Tính tích phân I  �
0

A. I  3b 2  2ab


B. I  b3  b 2 a  b

C. I  b3  b

2

Câu 37: Giải phương trình

 t  log x  dt  2 log

2

0

A. x  1

B. x � 1; 4

 3t

0

2
với ẩn là x.
x
C. x � 0; �

x


Câu 38: Cho bất phương trình

2

2

D. I  a  2

D. x � 1; 2



 8t  4 dt �x,  x  0  . Tính tổng các nghiệm nguyên của bất

phương trình.
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7


LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: f  x 
Câu 2: f  x 




 2 � f     f  0   2 � f    

0
2
0

5
. Chọn C.
2

 6 � f  2   f  0   6 � f  2   5 . Chọn C.

Câu 3: I  f  x  0  f  x   f  0   f  x   1 . Chọn D.
x

1

2

2

1

f  x  dx � F  1  F  2   �
f  x  dx   �
f  x  dx . Chọn B.
Câu 4: F  x   �
Câu 5: I  f  x  1  f  2   f  1  1 . Chọn A.
2


Câu 6: I  f  t  0  f  x   f  0   f  x   1 . Chọn D.
x

Câu 7: f  x  1  5 � f  3  f  1  5 � m  1  5 � m  6 . Chọn A.
3

Câu 8: I  f  x 

4
2

Câu 9: I  4 f  x 

 f  4   f  2   6 . Chọn A.

5
3

 4�
�f  5   f  3 �
� 32 . Chọn B.

Câu 10: f  x  1  2 � f  4   f  1  2 � f  4   3 . Chọn B.
4

Câu 11: f  x  1  6 � f  3  f  1  6 � f  1  1 . Chọn A.
3

Câu 12: Ta có I  F  b   F  a   


1
. Chọn C.
2

Câu 13: Ta có F  2   F  1  1 � F  2   0 . Chọn B.
x2
Câu 14: I 
2

2

 2.2  3.  1 

1

17
. Chọn C.
2



Câu 15: Ta có I  5  2 cos x 2  7 . Chọn A.
0
Câu 16: Ta có I  1008.2  2.1  2018 . Chọn D.
Câu 17: Theo tính chất cơ bản của tích phân thì A, B, C đúng và D sai. Chọn D.

4


4


5
Câu 18: I  �
f  x  dx  � 2 dx  a  5 tan x
cos x
0
0


4

 a  5 . Chọn B.
0

Câu 19: Tích phân không phụ thuộc vào biến
6

2

2

0

6

2

0

6


f  x  dx  3 � I  �
f  x  dx  3x 0  �
f  x  dx  �
f  x  dx  6  4  3  6  1 . Chọn A.
Do đó �
2

Câu 20: I  3.10  5.5  5 . Chọn A.
Câu 21: Tích phân khơng phụ thuộc vào biến


Do đó

b

b

c

c

a

b

f  x  dx  3 � I  �
f  x  dx  �
f  x  dx  2  3  1 . Chọn D.



�I 

4

5

4

1

1

1

5

4

4

1

1

f  x  dx  2; �
g  x  dx 

3


Câu 22: Tích phân khơng phụ thuộc vào biến. Do đó
4

5

1

1

g  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx   5  2  
�f  x  dx  �
3
3

22
. Chọn C.
3

Câu 23: Tích phân khơng phụ thuộc vào biến.
Do đó

4

4

2

4


2

2

2

2

f  x  dx 
�f  x  dx  4 � I  �

�f  x  dx  �f  x  dx  1  4  5 . Chọn A.


2


2


2

0

0

0



2

Câu 24: I  �

f  x  dx  �
2sin xdx  5   2 cos x 
�f  x   2sin x �
�dx  �
0

 5  2  7 . Chọn C.
2

2

4

4

e 2 f  x  dx  e 2 �
f  x  dx  e 2 .2  2e 2 . Chọn A.
Câu 25: I  �
4

4

4

4


1

1

1

1


3  f  x  2g  x �
3dx  �
f  x  dx  2 �
g  x  dx .
Câu 26: I  �

�dx  �
 3 x 1  10  2.  3  15  16  1 .Chọn D.
4

2

2

2

0

0

0



ex  f  x  �
e x dx  �
f  x  dx  e x  1  e 2  2
Câu 27: �

�dx  �
0
2

Do đó a  2; b  2 � a  b . Chọn C.
3

4

4

4

0

3

0

3

f  x  dx  �
f  x  dx  �

f  x  dx � I  �
f  x  dx  5  3  2 . Chọn C.
Câu 28: �
7

5

7

2

2

5

4

3

4

3

3

1

1

3


1

4

f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx  3  9  12 . Chọn C.
Câu 29: I  �
f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx  2016  2017  1 . Chọn C.
Câu 30: I  �
1

1

�x3

2
x  2 x dx  �  x 2 �   � m  2; n  3 � m  n  5 . Chọn A.
Câu 31: �
3
�3
�0
0






2

k

Câu 32: Ta có

 k  4 x  dx  3k  1  0 �  kx  2 x 

2

1

k  1

�  k 2  2k  3  0 � �
. Chọn D.
k 3


k
1

 3k  1  0 �  k 2  k  2  3k  1  0


2


x4
x dx 
Câu 33: �
4
a

2

 4

3

a

a4
 2 � a4  8 � a  � 2 2 .
4

Vậy có 2 giá trị của a thỏa mãn. Chọn D.
a

Câu 34:

a 1

 a 2  3a  2  0 � �
a2


 2 x  3 dx   x 2  3x  1



a

1

a
a
1
2
Do đó T  2 1  2 2  log 4  a1a2   2  2  log 4 2  6 
b

1 13

. Chọn A.
2 2

2 xdx  x 2  b 2  a 2   b  a   b  a   2  b  a  . Chọn B.
Câu 35: I  �
a
b

a

b








3 x 2  2ax  1 dx  x 3  ax 2  x
Câu 36: I  �
0



b
0

 b3  ab 2  b . Chọn B.

Câu 37: ĐK: x  0
2

2

�t 2

2
2
t

log
x
dt

2

log

Ta có �

�  t log 2 x �  2log 2
2 
2
x
x
�2
�0
0
� 2  2 log 2 x  2 log 2

2
� 2�
� 2  2log 2 �x. � 2 (Đúng với mọi x  2 )
x
� x�

Do đó nghiệm của phương trình là: x � 0; � . Chọn C.
x

Câu 38:

 3t

0

2






 8t  4 dt �x � t 3  4t 2  4t



x
0

�x

� x3  4 x 2  4 x �x � x 3  4 x 2  3x �0 � x  x  1  x  3 �0  *
��
 ����

1 x 3 x�
 x
Với x  0 ta có:  * ۣ

 1; 2;3

T

6 . Chọn C.




×