CHỦ ĐỀ 7: CÁC CƠNG THỨC CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Khái niệm hình thang cong
Cho hàm số y f ( x) liên tục, không đổi dấu trên đoạn a; b . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b được gọi là hình thang cong.
2. Tích phân là gì?
Định nghĩa: Cho f ( x) là hàm số liên tục trên đoạn a; b . Giả sử F( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên
đoạn a; b . Hiệu số F b F a được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn
a; b ) của hàm số f ( x) , kí hiệu là
b
f x dx .
�
a
Ta cịn dùng kí hiệu
Vậy
F x
f x dx F x
�
b
b
a
a
b
a
để chỉ hiệu số F b F a
F b F a
b
Ta gọi
�là dấu tích phân, a là cận dưới, b là cận trên, f x dx là biểu thức dưới dấu tích phân và
f ( x ) là
a
hàm số dưới dấu tích phân.
Chú ý: Trong trường hợp a b hoặc a b , ta quy ước
a
b
a
a
a
b
f x dx 0 ; �
f x dx �
f x dx
�
b
Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi
f x dx
�
b
hay
a
f t dt . Tích phân
�
a
đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào biến số x hay t.
Tức là:
b
b
b
a
a
a
f x dx �
f t dt �
f u du
�
Ý nghĩa hình học của tích phân
Nếu hàm số f ( x) liên tục và không âm trên đoạn a; b , thì tích phân
b
f x dx
�
a
thang cong giới hạn bởi đồ thị của f ( x) , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b .
b
f x dx
Vậy S �
a
b
b
a
a
kf x dx k �
f x dx (với k là hằng số)
- Tính chất 1: �
là diện tích S của hình
b
b
b
a
a
a
�
f x dx ��
g x dx
- Tính chất 2: �
�f x �g x �
�dx �
- Tính chất 3:
b
c
b
a
a
c
f x dx �
f x dx �
f x dx a c b
�
Chú ý: Mở rộng của tính chất 3.
b
c1
c2
b
a
a
c1
cn
f x dx �
f x dx �
f x dx ...�
f x dx a c1 c2 ... cn b
�
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ví dụ 1: Tích các tích phân sau:
1
1
2
x 2 3x 1
I
dx
B.
2
�
x
x
1
x 2 x dx
A. I �
2
0
xe
C. I �
0
3 x 1
2
dx
sin x
D. I
dx
�
1 cos x
0
Lời giải
1
1
1
1
2 x2
a) I �2 x 2 d 2 x 2 �
20
20
1
3
2 x
2 3
1
0
1
2
d 2 x
2
1 2
. 2 x2
2 3
3 1
2
0
2 2 1
3
2 2
2
2
2 d x2 x
2
x 2 3x 1
x x
2x 1
5
b) I � 2
dx �2
dx �2
dx �
dx � 2
dx 1 ln x 2 x 1 ln
1
x x
x x
x x
x x
3
1
1
1
1
1
2
1
xe
c) I �
0
3 x 1
1
�x 2 e3 x 1 � 1 e 2 1
dx �
�
3 �0 2 3 3e
�2
2
2
d cos x
sin x
d) I
dx
ln 1 cos x
�
�
1
cos
x
1
cos
x
0
0
2
0
ln 2
Ví dụ 2: Tính các tích phân sau:
ln 2
2
dx
A. I �
x x3
1
x
x
0
3
3
C. I
e e
�
B. I
2
1 dx
3 x x x 2 16 dx
D. I �
x x 2 1dx
�
0
0
Lời giải
2
2
2
x 3 x dx
dx
x3 x
I
dx
a)
�
�
�
3
x
x
3
x
x
3
x
3
x
1
1
1
2
3
1
1
1 12
2
�
2
x
3
d
x
3
x dx �
�
�
31
31
9
�
x 3
3
2
2 3� 2
x � 5 5 2 2 7
9
�1 9
ln 2
b) I
e e
�
x
0
x
ln 2
1 dx
3
1
x x 1dx
c) I �
2
0
1 d ex 1
x
ex 1
3 ln 2
3
1
3
0
1
2
1 2
x 1 d x 1 .
�
2 3
0
2
2
0
3
3
e
�
2
2
2
3
x
2
1
3
3
0
3
�
3x x x 16 dx �
3 x dx 3�
x x 16dx �x3
d) I �
�
0
0
0
2
3
Ví dụ 3: Biết rằng
2
2
7
3
3
�
x 16 � 88.
�0
2
3
x
dx a ln 2 b ln 3 , trong đó a, b �� .
�
x 1
2
2
Tính giá trị của biểu thức S 4ab a b
A. S 5
C. S
B. S 6
5
2
D. S
7
2
Lời giải
� 3
2
a
�
d
x
1
3
x
1
1
1 8 3
1
� 2
2
ln x 1 ln ln 2 ln 3 � �
Ta có �2 dx � 2
2
1
x 1
2 2 x 1
2
2 3 2
2
2
�
b
� 2
3
3
3 3 1
Suy ra S 4. 5 . Chọn A.
4 2 2
Ví dụ 4: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn a; b và 3F a 2 3F b
b
f x dx
Tính tích phân I �
a
A. I 2
C. I
B. I 2
2
3
D. I
2
3
Lời giải
2
F b F a �
Ta có: 3F a 2 3F b � 3 �
�
� 2 � F b F a 3
b
2
f x dx F b F a . Chọn D.
Do đó I �
3
a
Ví dụ 5: Cho các tích phân
5
3
3
�f x dx 2; �f t dt 4 . Tính
B. I 6
A. I 2
Ta có:
2
2
2
5
3
3
3
�f x dx �f y dy 2; �f t dt
2
5
5
3
2
3
5
f y dy
�
2
C. I 2
Lời giải
5
D. I 6
�f y dy 4 (tích phân khơng phụ thuộc vào biến)
3
f y dy �
f y dy �
f y dy � I 4 2 2 . Chọn A.
Lại có: �
Ví dụ 6: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn 1; 2 ; f 1 1 và f 2 3
2
�
2x f �
Tính tích phân I �
x �
�
�dx
1
A. I 5
C. I
B. I 4
11
2
D. I 7
Lời giải
2
2
1
1
2 xdx �
f�
Ta có: I �
x dx x 2 1 f 2 f 1 3 4 7 . Chọn D.
Ví dụ 7: Cho
2
2
2
0
0
�
f x dx 5 . Tính I �
�
�f x 2sin x �
�dx
B. I 5
A. I 7
2
D. I 5
C. I 3
Lời giải
2
2
2
2
0
0
0
0
2
Ta có I �
�
f x dx 2 �
sin xdx �
f x dx 2 cos x
�f x 2sin x �
�dx �
7 . Chọn A.
0
2
2
2
1
1
1
�
g x dx 1 . Tính I �
x 2 f x 3g x �
�f x dx 2 và �
�
�dx
Ví dụ 8: Cho tích phân
A. I
5
2
B. I
7
2
C. I
17
2
D. I
11
2
Lời giải
2
2
2
2
1
1
1
1
�
x 2 f x 3g x �
xdx 2 �
f x dx 3 �
g x dx
Ta có I �
�
�dx �
x2
2
2
1
17
2.2 3. 1 2 4 3
. Chọn C.
2
2
1
1
Ví dụ 9: Biết
3x 1
a
c
dx 3ln
�
x 6x 9
b 6
2
trong đó a, b là hai số nguyên dương và
0
a
là phân số tối giản.
b
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a b 2c
B. a b 4c
C. a b 5c
Lời giải
D. a b c
1
1�
3x 1
3
10 �
10 �
4 5
�
�
�
dx �
d x 3 �
3ln x 3
3ln
Ta có: �2
�
2
�x 3 x 3 �
x 6x 9
x3�
3 6
�
0
0�
�
0
1
Do đó a 4; b 3; c 5 � a b 5c . Chọn C.
1
2
�x 1 �
Ví dụ 2: Biết �
�
�dx a b ln 2 c ln 3 a, b, c �� . Đẳng thức nào sau đây đúng?
x
2
�
�
0
A. 2 a b c 7
B. 2 a b c 7
C. 2 a b c 5
Lời giải
D. 2 a b c 5
1
2
2
1
1 �
6
9 � �
9 �
�x 1 �
� 3 �
1
1
dx �x 6 ln x 2
�
�
Ta có �
�
�dx �
�
�dx �
�
2
x2�
x2�
x
2
x 2 �0
x
2
�
0�
0�
0 �
�
� �
1
� 5
2
�
2 a b c 5
a
5
�
�
�x 1 �
��
��
. Chọn D.
�
�dx 6 ln 2 6 ln 3 � � 2
x2�
2
2
a
b
c
29
0�
�
�
b 6, c 6
�
1
2
f x dx 4
1 2, �
Ví dụ 11: Cho hàm số f x a.sin x b biết rằng f �
0
Tính giá trị biểu thức P a. b
A. 2
B. – 1
C.1
Lời giải
D. 0
Ta có f x a.sin x b � f �
x a. .cos x � f �
1 a. 2 � a
2
2
�
cos x �
�
f x dx 4 � �
a.sin x b �
b.x
Mà �
� 2b 4 � b 2 . Chọn D.
�
�dx �
a
.
0
0
�
�0
2
2
Ví dụ 12: Cho hàm số f x luôn dương và có đạo hàm trên đoạn 1; 2 . Biết rằng
2
f�
x dx 3
�
và
1
�f x dx ln 2 . Tính f 2
2
f �x
1
A. f 2 3
B. f 2 6
C. f 2 4
Lời giải
D. f 2 8
2
Ta có
f�
x dx f 2 f 1 3 1
�
1
d�
�f x �
� ln �f x �2 ln �f 2 � ln �f 1 � ln f 2 ln 2
dx
�
�
� �1
� � � �
f x
f x
f 1
1
1
2
Lại có
Do đó
f�
x
f 2
f 1
2
eln 2 2 � f 2 2 f 1
(2)
Từ (1) và (2) suy ra f 2 6; f 1 3 . Chọn B.
2
Ví dụ 13: (Đề Minh họa Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017) Biết
�
x 1
1
dx
a b c với a, b,
x x x 1
c là các số nguyên dương. Tính P a b c
A. P 24
B. P 12
C. P 18
Lời giải
D. P 46
2
Ta có I �
x x 1
1
Lại có
x 1 x
dx
x 1 x
x 1 x 1�
1
x 1 x
x 1 x
2
2
�2 dx 2 d x 1 �
x 1 x
1 �
�1
�I �
dx �
dx
2
�
�
�
�
�
�
x
x
1
2
x
x
x
1
�
�
1
1
1 2 x 1 �
�1
2 x 2 x 1
2
1
4 2 2 3 2 32 12 2 � a 32; b 12; c 2
Vậy a b c 46 . Chọn D.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
x liên tục trên �, thỏa mãn f 0
Câu 1: Biết hàm số f x có đạo hàm f �
f�
x dx 2
�
và tích phân
2
. Tính f
0
A. f
3
2
B. f 2
C. f
5
2
D. f 3
2
x liên tục trên � và f 0 ,
Câu 2: Cho hàm số f x có đạo hàm f �
�f � x dx 6
.Tính
0
f 2
A. f 2 6
B. f 2 7
C. f 2 5
D. f 2 0
x
f�
x dt
Câu 3: Biết f x có đạo hàm liên tục trên � và có f 0 1 . Tính I �
0
A. I f x 1
B. I f x 1
C. I f x
D. I f x 1
Câu 4: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Khi đó hiệu số F 1 F 2 bằng
2
2
A.
f x dx
�
f x dx
B. �
1
1
1
F x dx
C. �
2
2
F x dx
D. �
1
Câu 5: (Đề thử nghiệm – Bộ GD & ĐT năm 2017) Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1; 2 ,
2
f 1 1 và f 2 2 . Tính I �
f�
x dx
1
A. I 1
B. I 1
C. I 3
D. I
7
2
x
f�
t dt
Câu 6: Cho f x là hàm số có đạo hàm liên tục trên � và có f 0 1 . Tính I �
0
A. I f x 1
B. I f x 1
C. I f x
D. I f x 1
Câu 7: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;3 thỏa mãn f 1 1 và f 3 m . Tìm giá trị của
3
tham số m để tích phân
f�
x dx 5
�
1
A. m 6
B. m 5
C. m 4
D. m 4
Câu 8: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 2; 4 thỏa mãn f 2 4 và f 4 2 . Tính tích
4
phân I
�f � x dx
2
A. I 6
B. I 6
C. I 2
D. I 2
Câu 9: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 3;5 thỏa mãn f 3 1 và f 5 9 . Tính tích phân
5
I�
4f�
x dx
3
A. I 40
B. I 32
C. I 36
D. I 44
Câu 10: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1; 4 thỏa mãn f 1 1 và
4
f�
x dx 2 . Tính giá trị
�
1
của f 4 .
A. f 4 2
B. f 4 3
C. f 4
1
4
Câu 11: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;3 thỏa mãn f 3 5 và
D. f 4 4
3
f�
x dx 6 . Tính giá trị
�
1
của f 1 .
A. f 1 1
B. f 1
1
11
C. f 1 11
D. f 1 10
Câu 12: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn a; b và 2 F a 1 2 F b . Tính
b
f x dx
tích phân I �
a
A. I 1
B. I 1
C. I
1
2
D. I
Câu 13: Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn
2
�f x dx 1
1
2
1; 2 .
và F 1 1 . Tính F 2
1
A. F 2 2
B. F 2 0
C. F 2 3
D. F 2
1
3
Biết rằng
2
�f x dx 2
Câu 14: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 – Mã đề 102) Cho tích phân
và
1
2
2
1
1
�
g x dx 1 . Tính I �
x 2 f x 3g x �
�
�
�dx .
A. I
5
2
7
2
B. I
C. I
17
2
D. I
11
2
2
f x dx 5 . Tính tích phân
�
Câu 15: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 – Mã đề 104) Cho tích phân
0
2
.
�
I�
�f x 2sin x �
�dx
0
B. I 5
A. I 7
Câu 16: Cho
2
D. I 5
C. I 3
3
3
3
1
1
1
�
f x dx 2 và �
g x dx 1 . Tìm I �
1008 f x 2 g x �
�
�
�dx
A. I 2017
B. I 2016
C. I 2019
D. I 2018
Câu 17: Cho f x , g x là hai hàm số liên tục trên �. Chọn mệnh đề sai?
A.
b
b
a
a
f x dx �
f y dy
�
f x dx 0
�
b
a
a
a
b
b
b
a
a
a
�
f x dx �
g x dx
D. �
�f x g x �
�dx �
a
Câu 18: Cho
b
�
f x dx �
g x dx
B. �
�f x g x �
�dx �
a
C.
b
4
4
f x cos 2 x 5
.
Tính
tích
phân
f
x
dx
a
I
dx theo a.
2
�
�
cos
x
0
0
A. I a 2
B. I a 5
C. I a
Câu 19: Biết f x là một hàm số liên tục trên � thỏa mãn
D. I a 1
6
6
0
2
f x dx 4; �
f t dt 3 . Hãy tính tích
�
2
phân
�
�
�f v 3�
�dv
0
A. I 1
B. I 2
4
f x dx 10 và
Câu 20: Cho �
2
A. I 5
D. I 3
C. I 4
4
4
2
2
�
g x dx 5 . Tính tích phân I �
3 f x 5g x �
�
�
�dx.
B. I 15
C. I 5
D. I 10
Câu 21: Cho
b
b
a
c
f x dx 2 và �
g x dx 3 với a b c
�
B. I 5
A. I 2
Câu 22: Cho
A. I
5
5
1
4
B. I
Câu 23: Cho các tích phân
A. I 5
4
g u du
�
1
10
3
a
D. I 1
4
1
�
. Tính I �
�f x g x �
�dx
3
1
C. I
22
3
D. I
2
4
4
2
2
2
20
3
f y dy .
�f x dx 1, �f t dt 4 . Tính I �
B. I 3
Câu 24: Biết
f x dx
. Tính tích phân I �
C. I 1
f t dt 2 và
�f x dx 5; �
8
3
c
C. I 3
2
2
0
0
D. I 5
�
f x dx 5 . Tính tích phân I �
�
�f x 2sin x �
�dx
B. I 5
A. I 5
2
2
2
4
4
C. I 7
D. I 3
C. I e 2 2
D. I e3
f x dx 2 . Tính I �
e 2 f x dx
Câu 25: Cho �
A. I 2e 2
B. I e3 2
4
Câu 26: Cho
�f x dx 10 và
1
A. I 6
4
4
1
1
�
g x dx 3 . Tính I �
3 f x 2g x �
�
�
�dx
B. I 7
2
f x dx 1 và
Câu 27: Cho �
0
C. I 10
D. I 1
2
�
e f x �
�
�
�dx e
x
a
b với a, b là những số nguyên. Khẳng định nào sau
0
đây đúng?
A. a b
B. a b
C. a b
Câu 28: Cho hàm số f x xác định liên tục trên 0; 4 thỏa
D. ab 1
3
4
f x dx 5
�
và
0
f x dx 3 . Tính tích
�
0
4
f x dx.
phân I �
3
A. I 8
Câu 29: Cho hàm số
B. I 1
C. I 2
f x xác định liên tục trên �có
D. I 2
5
f x dx 3
�
2
7
I �
f x dx
2
7
f x dx 9 . Tính
và �
5
A. I 3
B. I 6
Câu 30: Cho f x liên tục trên � và
A. I 4023
3
3
4
1
4
1
f x dx 2016 , �
f x dx 2017 . Tính I �
f x dx
�
B. I 1
1
Câu 31: Biết
x
�
2
0
2 x dx
A. 5
D. I 6
C. I 12
D. I 0
C. I 1
m
m
với m, n �� và
là phân số tối giản. Tính m n.
n
n
B. 1
C. – 1
D. 6
k
Câu 32: Để
k 4 x dx 3k 1 0 thì giá trị nguyên của k là bao nhiêu?
�
1
A. k 1
B. k 2
C. k 4
D. k 3
2
Câu 33: Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn đẳng thức tích phân
x dx 2
�
3
a
A. Khơng có
B. Ba
C. Một
Câu 34: Có hai giá trị của số thực a là a1 , a2 a1 a2 thỏa mãn
D. Hai
a
2 x 3 dx 0 .
�
Hãy tính
1
T 2a1 2a2 log 4 a1a2
A. T
13
2
B. T 14
C. T 20
D. T 56
C. I b a
D. I 2 b a
b
2 xdx
Câu 35: Cho b a 2 . Tính I �
a
A. I b a
B. I 2 b a
b
3x 2 2ax 1 dx với a, b là tham số.
Câu 36: Tính tích phân I �
0
A. I 3b 2 2ab
B. I b3 b 2 a b
C. I b3 b
2
Câu 37: Giải phương trình
t log x dt 2 log
�
2
0
A. x 1
B. x � 1; 4
3t
�
0
2
với ẩn là x.
x
C. x � 0; �
x
Câu 38: Cho bất phương trình
2
2
D. I a 2
D. x � 1; 2
8t 4 dt �x, x 0 . Tính tổng các nghiệm nguyên của bất
phương trình.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: f x
Câu 2: f x
2 � f f 0 2 � f
0
2
0
5
. Chọn C.
2
6 � f 2 f 0 6 � f 2 5 . Chọn C.
Câu 3: I f x 0 f x f 0 f x 1 . Chọn D.
x
1
2
2
1
f x dx � F 1 F 2 �
f x dx �
f x dx . Chọn B.
Câu 4: F x �
Câu 5: I f x 1 f 2 f 1 1 . Chọn A.
2
Câu 6: I f t 0 f x f 0 f x 1 . Chọn D.
x
Câu 7: f x 1 5 � f 3 f 1 5 � m 1 5 � m 6 . Chọn A.
3
Câu 8: I f x
4
2
Câu 9: I 4 f x
f 4 f 2 6 . Chọn A.
5
3
4�
�f 5 f 3 �
� 32 . Chọn B.
Câu 10: f x 1 2 � f 4 f 1 2 � f 4 3 . Chọn B.
4
Câu 11: f x 1 6 � f 3 f 1 6 � f 1 1 . Chọn A.
3
Câu 12: Ta có I F b F a
1
. Chọn C.
2
Câu 13: Ta có F 2 F 1 1 � F 2 0 . Chọn B.
x2
Câu 14: I
2
2
2.2 3. 1
1
17
. Chọn C.
2
Câu 15: Ta có I 5 2 cos x 2 7 . Chọn A.
0
Câu 16: Ta có I 1008.2 2.1 2018 . Chọn D.
Câu 17: Theo tính chất cơ bản của tích phân thì A, B, C đúng và D sai. Chọn D.
4
4
5
Câu 18: I �
f x dx � 2 dx a 5 tan x
cos x
0
0
4
a 5 . Chọn B.
0
Câu 19: Tích phân không phụ thuộc vào biến
6
2
2
0
6
2
0
6
f x dx 3 � I �
f x dx 3x 0 �
f x dx �
f x dx 6 4 3 6 1 . Chọn A.
Do đó �
2
Câu 20: I 3.10 5.5 5 . Chọn A.
Câu 21: Tích phân khơng phụ thuộc vào biến
Do đó
b
b
c
c
a
b
f x dx 3 � I �
f x dx �
f x dx 2 3 1 . Chọn D.
�
�I
4
5
4
1
1
1
5
4
4
1
1
f x dx 2; �
g x dx
�
3
Câu 22: Tích phân khơng phụ thuộc vào biến. Do đó
4
5
1
1
g x dx �
f x dx �
f x dx 5 2
�f x dx �
3
3
22
. Chọn C.
3
Câu 23: Tích phân khơng phụ thuộc vào biến.
Do đó
4
4
2
4
2
2
2
2
f x dx
�f x dx 4 � I �
�f x dx �f x dx 1 4 5 . Chọn A.
2
2
2
0
0
0
2
Câu 24: I �
�
f x dx �
2sin xdx 5 2 cos x
�f x 2sin x �
�dx �
0
5 2 7 . Chọn C.
2
2
4
4
e 2 f x dx e 2 �
f x dx e 2 .2 2e 2 . Chọn A.
Câu 25: I �
4
4
4
4
1
1
1
1
�
3 f x 2g x �
3dx �
f x dx 2 �
g x dx .
Câu 26: I �
�
�dx �
3 x 1 10 2. 3 15 16 1 .Chọn D.
4
2
2
2
0
0
0
�
ex f x �
e x dx �
f x dx e x 1 e 2 2
Câu 27: �
�
�dx �
0
2
Do đó a 2; b 2 � a b . Chọn C.
3
4
4
4
0
3
0
3
f x dx �
f x dx �
f x dx � I �
f x dx 5 3 2 . Chọn C.
Câu 28: �
7
5
7
2
2
5
4
3
4
3
3
1
1
3
1
4
f x dx �
f x dx �
f x dx 3 9 12 . Chọn C.
Câu 29: I �
f x dx �
f x dx �
f x dx �
f x dx �
f x dx 2016 2017 1 . Chọn C.
Câu 30: I �
1
1
�x3
�
2
x 2 x dx � x 2 � � m 2; n 3 � m n 5 . Chọn A.
Câu 31: �
3
�3
�0
0
2
k
Câu 32: Ta có
k 4 x dx 3k 1 0 � kx 2 x
�
2
1
k 1
�
� k 2 2k 3 0 � �
. Chọn D.
k 3
�
k
1
3k 1 0 � k 2 k 2 3k 1 0
2
x4
x dx
Câu 33: �
4
a
2
4
3
a
a4
2 � a4 8 � a � 2 2 .
4
Vậy có 2 giá trị của a thỏa mãn. Chọn D.
a
Câu 34:
a 1
�
a 2 3a 2 0 � �
a2
�
2 x 3 dx x 2 3x 1
�
a
1
a
a
1
2
Do đó T 2 1 2 2 log 4 a1a2 2 2 log 4 2 6
b
1 13
. Chọn A.
2 2
2 xdx x 2 b 2 a 2 b a b a 2 b a . Chọn B.
Câu 35: I �
a
b
a
b
3 x 2 2ax 1 dx x 3 ax 2 x
Câu 36: I �
0
b
0
b3 ab 2 b . Chọn B.
Câu 37: ĐK: x 0
2
2
�t 2
�
2
2
t
log
x
dt
2
log
�
Ta có �
� t log 2 x � 2log 2
2
2
x
x
�2
�0
0
� 2 2 log 2 x 2 log 2
2
� 2�
� 2 2log 2 �x. � 2 (Đúng với mọi x 2 )
x
� x�
Do đó nghiệm của phương trình là: x � 0; � . Chọn C.
x
Câu 38:
3t
�
0
2
8t 4 dt �x � t 3 4t 2 4t
x
0
�x
� x3 4 x 2 4 x �x � x 3 4 x 2 3x �0 � x x 1 x 3 �0 *
��
����
�
1 x 3 x�
x
Với x 0 ta có: * ۣ
1; 2;3
T
6 . Chọn C.