BÀI TỐN CỰC TRỊ HÌNH KHƠNG GIAN
I. CÁC DẠNG TỐN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
• Áp dụng các phương pháp tính thể tích thơng qua tam giác vng; các loại góc và khoảng cách trong
khơng gian cũng như các cơng thức tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ.
• Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức chứa biến.
Cách 1. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho các số thực dương
a 2 b2
a b
- Dạng 2 số: a b 2 ab ab
hoặc ab
2
4
- Dạng 3 số: a b c 3 3 abc abc
2
a 3 b3 c 3
( a b c)3
hoặc abc
3
27
Cách 2. Khảo sát hàm số f(x) trên khoảng xác định (đạo hàm – lập bảng biến thiên)
2. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 4, cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng đáy (ABCD) và SC = 6. Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp đã cho
A. Vmax
40
3
B. Vmax
80
3
C. Vmax
20
3
D. Vmax 24
Lời giải
Đặt AD x Diện tích hình chữ nhật ABCD là S ABCD 4 x
Tam giác ABC vng tại B, có AC AB 2 BC 2 x 2 16
Tam giác SAC vuông tại A, có SA SC 2 AC 2 20 x 2
Do đó, thể tích khối chóp S.ABCD là
1
1
4
VS . ABCD .SA.S ABCD . 20 x 2 .4 x x. 20 x 2
3
3
3
Ta có x. 20 x 2
x2
20 x 2
2
2
20
40
10 V
2
3
Dấu bằng xảy ra khi x 20 x 2 x 10 . Vậy Vmax
40
.
3
Chọn A
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 4, các cạnh bên bằng nhau và
bằng 6. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là
A. Vmax
40
3
B. Vmax
64
3
C. Vmax
Lời giải
128
3
D. Vmax
32
3
Vì SA SB SC SD Hình chiếu của S trên mặt phẳng
(ABCD) là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy SO ABCD
Đặt AB x . Ta có BD AB 2 AD 2 x 2 16
Tam giác SBO vuông tại O, có
x 2 16
128 x 2
SO SB OB 36
4
2
2
2
Do đó, thể tích khối chóp S.ABCD là
VS . ABCD
1
1 128 x 2
2
.SO.S ABCD .
.4 x .x 128 x 2
3
3
2
3
Mà x 128 x 2
128
x 2 128 x 2
2
128
. Vậy Vmax
. Chọn C
64 V .64
3
2
3
3
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 4, SC = 6. Tam giác SAD cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là
A. Vmax
40
3
20
3
Lời giải
C. Vmax 20
B. Vmax
D. Vmax
80
3
Gọi H là trung điểm AD. Tam giác SAD cân tại S SH AD
1
Ta có SAD ABCD SH ABCD V .SH .S ABCD
3
Đặt AD 2 x S ABCD AB. AD 8 x
Tam giác HCD vng tại D, có HC HD 2 CD 2 x 2 16
Tam giác SHC vng tại H, có SH SC 2 HC 2 20 x 2
1
8
8 x 2 20 x 2 80
Do đó V . 20 x 2 .8 x x. 20 x 2 .
3
3
3
2
3
Dấu bằng xảy ra khi x 20 x 2 x 10 . Vậy Vmax
80
. Chọn D
3
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A và AB = 1. Các cạnh bên SA = SB =
SC = 2. Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp đã cho
A. Vmax
2
3
B. Vmax
5
8
C. Vmax
5
4
Lời giải
Gọi H là trung điểm BC, ABC vuông tại A
Suy ra H là tâm đường trịn ngoại tiếp ABC
Vì SA SB SC H là hình chiếu của S trên (ABC)
Đặt AC x . Tam giác ABC vuông BC AB 2 AC 2 x 2 1
D. Vmax
4
3
1
x
Diện tích tam giác ABC là S ABC . AB. AC
2
2
Tam giác SBH vng tại H, có SH SB 2 BH 2
15 x 2
2
1
1
2
Do đó, thể tích cần tính là V .SH .SABC x. 15 x
3
12
Mà
x 15 x 2
x 2 15 x 2 15
1 15 5
V . . Vậy
2
2
12 2 8
5
Vmax .
8
Chọn B
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 1, cạnh bên SA = x và vng góc với
mặt đáy (ABCD). Trên cạnh AD lấy điểm M và đặt AM = y (0 y 1) . Tính thể tích lớn nhất Vmax của
khối chóp S.ABCM, biết x 2 y 2 1 .
A. Vmax
3
3
3
8
Lời giải
B. Vmax
C. Vmax
3
24
D. Vmax
3 3
8
Từ giả thiết, ta có x 2 y 2 1 y 1 x 2
x 1
AM BC
Diện tích mặt đáy S ABCM
. AB
2
2
x 1 1 x
Thể tích khối chóp VS . ABCM là VS . ABCM 1 .SA.S ABCM
3
6
2
Xét hàm số f x x 1 1 x 2 trên (0;1), có
f x 1 x2
x2 x
1 x2
1 x 2x2
1 x2
; f x 0 x
1
2
1 3 3
3
Dựa vào bảng biến thiên, ta được max f x f
. Vậy Vmax
. Chọn B
0;1
4
8
2
Ví dụ 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng 4. Thể
tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là
A. Vmax 8 3
B. Vmax 24 3
Lời giải
C. Vmax 6 3
Gọi O là tâm hình vng ABCD SO ABCD
Gọi M là trung điểm CD, H là hình chiếu của O trên SM
SO CD
CD SMO CD OH OH SCD
Ta có
OM CD
Lại có AB / / CD AB / / SCD
D. Vmax 16 3
d AB; SC d A; SCD 2d O; SCD
Theo bài ra, ta có d AB; SC 2OH 4 OH 2
Đặt AB 2 x OM x . Tam giác SMO vng tại O, có
1
1
1
SO
2
2
OH
SO OM 2
2x
x2 4
1
1
2x
8
x3
2
V
.
SO
.
S
.
.4
x
.
Do đó, thể tích khối chóp S.ABCD là
ABCD
3
3 x2 4
3 x2 4
Xét hàm số f x
x3
x2 4
trên 2; max f x 6 3
8
Vậy thể tích lớn nhất cần tính là Vmax .6 3 16 3 . Chọn D
3
Ví dụ 7: Cho hình chóp S.ABCD có SA x 0 x 3 , tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 1. Với
giá trị nào của x thì thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất?
A. Vmax
3
4
B. Vmax
3
4
C. Vmax
1
4
D. Vmax
3
2
Lời giải
Gọi O là tâm hình thoi ABCD OA OC
(1)
Theo bài ra, ta có SBD CBD SO OC (2)
Từ (1) và (2), ta có SO OA OC
1
AC
2
SAC vuông tại S AC SA2 SC 2 x 2 1
Suy ra OA
1
AC
2
x2 1
3 x2
và OB AB 2 OA2
2
2
Diện tích hình thoi S
ABCD 2.OA.OB
x
2
1 3 x 2
2
Lại có SB SC SD 1 Hình chiếu vng góc H của đỉnh S trên mặt đáy là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD H AC
Tam giác SAC vng tại S, có SH
SA.SC
SA2 SC 2
Do đó, thể tích cần tính là V 1 .SH .S ABCD 1 .
3
3
Mà x. 3 x 2
x
x
x2 1
2
1 3 x 2
2
.
x
x 1
2
1
x. 3 x 2
6
1
x2 3 x2 3
1 3 1
V . . Vậy Vmax . Chọn C
4
2
2
6 2 4
Ví dụ 8: Cho tứ diện ABCD có AB = x và các cạnh cịn lại bằng 2 3 . Thể tích tứ diện ABCD lớn nhất khi
giá trị của x bằng
A. x 2
C. x 4
Lời giải
B. x 3 2
D. x 2 2
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD, AB
Hai tam giác ACD, BCD đều AM BM 2 3.
3
3
2
2
ABM cân tại M MN AB MN BM 2 BN 2 36 x
2
BM CD
2
CD ABM VABCD 2VC . ABM .CM .S ABM
Ta có
3
AM CD
2 3
36 x 2
3
Do đó, thể tích cần tính là VABCD .
x.
x. 36 x 2
3 2
2
6
Mà x. 36 x 2
x 2 36 x 2
3
18 V
.18 3 3
2
6
Dấu bằng xảy ra khi x 36 x 2 2 x 2 36 x 3 2 . Chọn B
Ví dụ 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vng cân tại A, SA vng góc với đáy, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Tính cos khi thể tích khối
chóp S.ABC nhỏ nhất?
A. cos
3
6
1
2
Lời giải
B. cos
C. cos
3
2
D. cos
3
3
( H SM )
Gọi M là trung điểm BC, kẻ AH SM
Tam giác ABC cân tại A suy ra BC AM
Mà SA ABC SA BC
Suy ra BC SAM AH BC AH SBC
Do đó d A; SBC AH 3 . Tam giác AMH vuông AM
Tam giác vuông cân ABC BC 2 AM S ABC
3
sin
9
9
2
sin 1 cos 2
1
9
Khi đó, thể tích khối chóp là V 3 .SA.SABC
2
1 cos cos
2 3
27 3
2
Xét hàm số f x 1 cos x cos x , ta được f ( x )
. Suy ra V
9
2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi cos
3
. Chọn D
3
Ví dụ 10: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SBC) bằng
¼ SCB
¼ 90 . Xác định độ dài cạnh AB để khối chóp S.ABC có thể tích nhỏ nhất.
2, SAB
B. AB 2
A. AB 3
C. AB 3 5
D. AB
10
2
Lời giải
Gọi D là điểm sao cho ABCD là hình vng
AB AD
AB AD
AB SAD AB SD
Ta có ·
SAB 90 AB SA
Tương tự, ta cũng có BC SD suy ra SD ABCD
Kẻ DH SC
H SC DH SBC
Khi đó d A; SBC d D; SBC DH . Đặt AB x 0
Tam giác SCD vng tại D, có
1
1
1
2
2
DH
SD
DC 2
1
2
2
1
1
2 SD
2
SD
x
x 2
x2 2
1
2
x3
.
Do đó, thể tích khối chóp S.ABC là VS . ABC .VS . ABCD
2
6
x2 2
Xét hàm số f x
x3
x2 2
trên
f x f
2; , ta được min
2;
3 3
3 . Chọn A
Ví dụ 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại B, AC = 2. Trên đường thẳng qua A vng góc với mặt phẳng
(ABC) lấy các điểm M, N khác phía so với mặt phẳng (ABC) sao cho AM.AN = 1. Thể tích của khối tứ
diện MNBC nhỏ nhất bằng
A. Vmin
1
3
1
6
Lời giải
B. Vmin
C. Vmin
2
3
D. Vmin
1
2
Đặt AM x, AN y suy ra AM . AN x. y 1
Tam giác ABC vuông cân tại B, có AB BC
Diện tích tam giác vng ABC là S ABC
AC
2
2
1
AB.BC 1
2
1
x y
Ta có VMNBC VM . ABC VN . ABC SABC . AM AN
3
3
Lại có x y 2 xy (bất đẳng thức AM – GM)
Dấu bằng xảy ra khi x y 1 . Vậy Vmin
x y 2
3
3
2
. Chọn C
3
Ví dụ 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, SA = AB = 2. Cạnh bên SA vng
góc với mặt phẳng đáy (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên SB và SC. Thể tích lớn
nhất Vmax của khối chóp S.AHK bằng
A. Vmax
2
6
3
2
Lời giải
B. Vmax
C. Vmax
3
6
D. Vmax
2
3
Đặt AC x (0 x 2)
Tam giác ABC vuông tại C BC AB 2 AC 2 4 x 2
Tam giác SAB vng cân tại A, có đường cao AH SH
1
SB
2
SK SA2
4
Tam giác SAC vuông tại A, có SA SK .SC
2
SC SC
4 x2
2
Ta có
VS . AHK SH SK 1 4
2
2 x 4 x2
.
. 2
2
VS . AHK . 2
VS . ABC
SB SC 2 x 4 x 4
3 x 4
2
2 x 4 x2
Xét hàm số f x . 2
trên 0; 2 , ta được max f x
.
0;2
6
3 x 4
Chọn A
Ví dụ 13: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB = x, AD = 3, góc giữa đường thẳng AC và mặt
phẳng ABBA bằng 30 . Tìm x để thể tích khối hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất.
A. x
3 15
5
B. x
3 6
2
C. x
3 2
2
D. x
3 5
5
Lời giải
Ta có BB BC và AB BC BC ABBA
B là hình chiếu vng góc của C trên ABBA
· B 30
Suy ra ·
AC ; ABBA ·AC ; AB CA
· B
Tam giác ABC vng tại B, có tan CA
BC
AB 3 3
AB
Tam giác AAB vuông tại A, có AA AB 2 AB 2 27 x 2
Do đó thể tích khối hộp là VABCD. ABC D AA. AB. AD 3 x. 27 x 2
Lại có x. 27 x 2
x 2 27 x 2 27
27 81
VABCD. ABC D 3.
2
2
2
2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 27 x 2 x
3 6
. Chọn B
2
Ví dụ 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, thể tích là V. Gọi M là trung điểm của
SA, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB, mặt phẳng di động qua các điểm M,N và cắt các
cạnh SC, SD lần lượt tại hai điểm phân biệt K, Q. Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S.MNKQ.
A.
V
2
B.
2V
3
C.
V
3
D.
V
6
Lời giải
Đặt x
SK
SC
0 x 1
. Hình vẽ tham khảo
Vì mặt phẳng di động qua các điểm M, N và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại hai điểm phân biệt K,
Q nên ta có
Ta có
SA SC SB SD
1 3 SD
2x
2
SM SK SN SQ
x 2 SQ 2 x
VS .MNPQ
VS . ABCD
1 SM SN SK SM SK SQ 1 4 x
2 2x
1
.
.
.
.
2 SA SB SC SA SC SD 2 3 x 2 3 x 2
Xét hàm số f x
2x
1
1
trên 0;1 ta được max f x f 1
0;1
3 x2
3
Vậy thể tích lớn nhất cần tính là VS .MNPQ
V
. Chọn C
3
Ví dụ 15: Cho một tấm nhơm hình vng cạnh 18 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhơm đó bốn hình
vng bằng nhau, mỗi hình vng có cạnh bằng x cm, rồi gập tấm nhơm lại như hình vẽ dưới đây để có
được một cái hộp khơng nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. x = 6
B. x = 4
C. x = 2
Lời giải
Sau khi cắt ở bốn góc hình vng cạnh x, ta được khối hộp có
• Chiều cao bằng x cm
• Đáy là hình vng cạnh 18 2x cm
1
2
Do đó, thể tích khối hộp chữ nhật là V x. 18 2 x .4 x. 18 2 x . 18 2 x
4
Ta có 4 x. 18 2 x . 18 2 x
4 x 18 2 x 18 2 x
27
3
363
1728
27
1
Suy ra V .1728 432 . Dấu bằng xảy ra khi 4 x 18 2 x x 3 . Chọn D
4
D. x = 3
Ví dụ 16: Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính khơng có nắp với thể tích 72 dm3 và chiều cao 3 dm.
Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước a,b (đơn vị dm) như
hình vẽ
Tính a,b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và
khơng ảnh hưởng đến thể tích của bể.
A. a b 2 6
B. a 3, b 8
D. a 4, b 6
C. a 3 2, b 4 2
Lời giải
Thể tích của bể cá là V 3ab 72 ab 24 b
24
a
Diện tích bể cá gồm: 3 mặt có diện tích 3a (hai mặt bên và vách ngăn); 2 mặt có diện tích 3b (hai mặt
bên) và một mặt đáy có diện tích ab (đơn vị dm 2 )
Do đó, tổng diện tích làm bể là S 3. 3a 2. 3b ab 9a 6b ab 9a
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có 9a
144
24
a
144
144
2 9a.
72
a
a
Suy ra S 72 24 96 . Dấu bằng xảy ra khi 9a
144
a 4; b 6 . Chọn C
a
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = 1. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC.
A.
1
3
B.
1
6
C.
1
4
D.
1
12
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = 2, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 1. Tìm thể
tích lớn nhất của khối chóp S.ABC
A.
5
8
B.
5
4
C.
2
3
D.
4
3
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = BA = BC = 1. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S.ABC.
A.
1
6
B.
2
12
C.
1
8
D.
3
12
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6. Tìm thể
tích lớn nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho.
A. Vmax 8
B. Vmax 12
C. Vmax 8 2
D. Vmax 6 6
Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6 . Tìm
thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp đã cho
A. Vmax 16 2
B. Vmax 16
C. Vmax 6 6
D. Vmax 12 3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 4, các cạnh bên bằng nhau và
bằng 6. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD
A.
130
3
B.
128
3
C.
125
3
D.
250
3
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có SB x (0 x 3) . Tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 1.
Với giá trị nào của x thì thể tích khối chóp S.ABCD là lớn nhất?
A. x
3
3
B. x
2
2
C. x
6
2
D. x
3
2
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại C, cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy (ABC). Biết SC = 1, tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC.
A.
3
12
B.
2
12
C.
2 3
27
D.
3
27
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại C, AB = 2. Cạnh bên SA = 1 và vng
góc với mặt phẳng đáy. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC là
A.
1
3
B.
1
4
C.
1
12
D.
1
6
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 4, cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng đáy (ABCD) và SC = 6. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là
A.
40
3
B.
80
3
C.
20
3
D. 24
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1:
1
1
1
·
SA.SB sin BSA
SA.SB
2
2
2
S SAB
1
1 1
1
Mặt khác d C ; SAB SC nên VS . ABC S SAB .d C ; SAB . .SC
3
3 2
6
Dấu bằng xảy ra SA SB SC . Chọn B
Câu 2:
Do SA = SB = SC = 2 hình chiếu vng góc của đỉnh S lên mặt
phẳng đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và là
trung điểm của BC.
Đặt BC 2 x HA HB HC x (với H là trung điểm của BC).
Ta có: AC 4 x 2 1; SH SA2 HA2 4 x 2
Thể tích khối chóp S.ABC là:
1
1
4 x2 1 1
V SH .S ABC
4 x2 .
3
3
2
6
1
12
16 4 x 2 4 x 2 1
Vậy Vmax
4 x 4x
2
2
1
1 16 4 x 2 4 x 2 1 5
.
12
2
8
5
. Chọn A
8
Câu 3:
Đặt AC x , gọi E là trung điểm của SB khi đó:
CE SB
3
suy ra SB ACE và ta có : AE CE
2
AE SB
Gọi H là trung điểm của AC do tam giác AEC cân nên
3 x2
EH AC HE AE AH
4 4
2
2
1
1
1 3 x2
VS . ABC VS .EAC VB. ACE SB.S ACE HE. AH x
3
3
6 4 4
Lại có
3 x2
3 x2 x 3 x2 x2 3
.x 2. .
4 4
4 4 2 4 4 4 4
VABCD
1
1
6
Vmax . Dấu bằng xảy ra 3 2 x 2 x
8
8
2
Cách 2: Nhận xét Vmax S ACE lớn nhất
1
Vậy Vmax . Chọn C
8
1
3
3
AE.CE sin ·AEC .sin ·AEC
2
8
8
Câu 4:
Giả sử 3 kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c ta có 2 ab bc ca 36
ab bc ca 18 a b c ab 18(*)
Lại có:
a 2 b 2 c 2 6 a 2 b2 c 2 36 a b c 2 ab bc ca 36
2
abc 6 2
a b 6 2 c
(*) 6 2 c c ab 18
2
ab 18 c 6c 2
Do a b 4ab 6 2 c
2
2
4 18 c 2 6c 2 0 c 4 2
2
3
2
Lại có: V abc 18 c 6c 2 c c 6c 2 18c f c (với c 0; 4 2 )
c 3 2
2
Ta có: f c 3c 12c 2 18 0
c 2
Lại có: f 0 0; f
Suy ra Vmax
2 f 4 2 8
2; f 3 2 0
c 2 c 4 2
8 2 a b 5 2
a; b; c 4 2; 2; 2 hoặc các hoán vị. Chọn C
ab 8
Câu 5:
Giả sử 3 kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c ta có: 4 a b c 32 a b c 8
Lại có:
a 2 b 2 c 2 2 6 a 2 b2 c 2 24 a b c 2 ab bc ca 24
2
ab bc ca 20 a b c ab 20 8 c c ab 20
a b 8 c
2
ab 20 c 8c
2
Do a b 4ab 8 c 4 20 c 8c
2
2
4
c4
3
4
2
3
2
Lại có V abc 20 c 8c c c 8c 20c f c (với c ; 4 )
3
10
c
3
Khi đó f c 3c 16c 20 0
c 2
2
10 400
; f 4 16
Mặt khác f 0 0; f 2 16; f
3 27
Do đó Vmax 16 . Chọn B
Câu 6:
Do SA = SB = SC = SD nên hình chiếu vng góc của đỉnh
S xuống đáy là tâm O của hình chữ nhật ABCD
x 2 16
2
Đặt AB x BD x 2 16 OB
Khi đó SO SB 2 OB 2 36
x 2 16
128 x 2
4
2
1
1
128 x 2 .4 x
Ta có VS . ABCD SO.S ABCD
3
6
2
1
128
x. 128 x 2 x 2 128 x 2
3
3
3
Do đó Vmax
128
x 8 . Chọn B
3
Câu 7:
Ta có: SAC ADC (c – c – c)
Do đó SO DO (2 đường trung tuyến tương ứng)
Suy ra SO
BD
SBD vng tại S (tam giác có đường trung
2
tuyến ứng với cạnh đối diện bằng nửa cạnh ấy). Khi ấy
BD SB 2 SD 2 1 x 2
AC 2OA 2 AB 2
BD 2
1 x2
2 1
3 x2
4
4
1
3 x 2 SB.SD x 3 x 2
Lại có VS . ABCD . AC.S SBD
.
3
3
2
6
Áp dụng BĐT AM – GM ta có: x 3 x 2
Dấu bằng xảy ra x 2 3 x 2 x
x2 3 x2 3
1
V
2
2
4
6
. Chọn C
2
Câu 8:
Đặt CA CB x SA 1 x 2
Ta có: VS . ABC
2
1
1
1
2 x
SA.S ABC . 1 x .
1 x 2 .x 2
3
3
2 6
2
4
4
6
Xét hàm số f x 1 x x x x
Ta có: f x 4 x 3 6 x 5 0 x 2
x 0;1
2
2
x
3
3
2 4
1 4
3
f x f
Vmax
Khi đó Max
. Chọn D
0;1
6 27 27
3 27
Câu 9:
Đặt AC x BC 4 x 2
1
1
1 x2 4 x2 1
Ta có: VS . ABC SA.S ABC .x 4 x 2 .
3
6
6
2
3
Dấu bằng xảy ra x 2 AC BC 2 . Chọn A
Câu 10:
Đặt AC x SA SC 2 x 2 36 x 2
Lại có AD AC 2 AB 2 x 2 16
1
1
VS . ABCD SA.S ABCD . 36 x 2 .4 x 2 16
3
3
4 36 x 2 x 2 16 40
.
3
2
3
Vậy Vmax
40
x 26 . Chọn A
3