Chương 2. VẼ HÌNH HỌC
2.1. CHIA MỘT ĐOẠN THẲNG THÀNH NHIỀU PHẦN BẰNG NHAU
Cách vẽ: Từ đầu mút A của AB kẻ đoạn thẳng AC
Đặt liên tiếp 5 đoạn bằng nhau trên AC
Nối điểm cuối vào B
Kẻ các đường qua những điểm đã đặt song song với BC
Những đường này sẽ cắt AB và chia AB thành 5 đoạn bằng nhau
2.2. CHIA ĐƯỜNG TRÒN RA NHIỀU PHẦN BẰNG NHAU
2.2.1. Chia 3
Cách vẽ : Từ 1 điểm bất kỳ trên đường trịn mở compa có bán kính R bằng bán kính
đường tròn (O) đã vẽ, cung tròn cắt đường tròn (O) tại 1 và 2. Từ 1 ta lại vẽ tiếp cung
R cắt (O) tại 1’, từ 1’ ta vẽ tiếp cung R cắt (O) tại 3
2.2. CHIA ĐƯỜNG TRÒN RA NHIỀU PHẦN BẰNG NHAU
2.2.2. Chia 4
Cách vẽ : Kẻ 2 đường kính vng nhau, chúng sẽ cắt (O) tại 4 điểm và chia (O) thành 4
phần bằng nhau
2.2. CHIA ĐƯỜNG TRÒN RA NHIỀU PHẦN BẰNG NHAU
2.2.3. Chia 5
Cách vẽ : Kẻ 2 đường kính vng nhau chia đường tròn (O) thành 4 điểm A, B, C, D
Lấy trung điểm I của bán kính OD làm tâm vẽ đường trịn bán kính IA, đường
trịn này cắt bán kính OC tại K
Lấy A làm tâm vẽ đường tròn bán kính AK cắt (O) tại M
Mở compa bán kính AM để chia đều (O) thành 5 phần bằng nhau
2.2. CHIA ĐƯỜNG TRÒN RA NHIỀU PHẦN BẰNG NHAU
2.2.4. Chia 7
Cách vẽ : Kẻ 2 đường kính vng nhau AB và CD
Vẽ cung trịn tâm D bán kính CD, cung này cắt AB kéo dài tại E và F
Chia CD thành 7 phần bằng nhau
Nối E, F với các điểm vừa chia trên CD (nối 1 điểm bỏ 1 điểm). Các đoạn này
kéo dài sẽ chia (O) thành 7 phần bằng nhau
2.3. VẼ NỐI TIẾP
2.3.1. Vẽ tiếp tuyến với 1 đường tròn
a. A nằm trên (O)
Cách vẽ : Nối OA
Kẻ d vng góc OA
2.3. VẼ NỐI TIẾP
2.3.1. Vẽ tiếp tuyến với 1 đường trịn
b. A nằm ngồi (O)
Cách vẽ : Nối OA, xác định trung điểm I của OA
Vẽ đường tròn tâm I bán kính IA cắt (O) tại B
Qua B vẽ d vng góc BO
2.3. VẼ NỐI TIẾP
2.3.2. Vẽ tiếp tuyến chung với 2 đường tròn
Cách vẽ : Vẽ đường tròn phụ tâm O1 bán kính R1- R2
Vẽ tiếp tuyến O2A
Vẽ tiếp tuyến chung BC song song AO2
2.3. VẼ NỐI TIẾP
2.3.2. Vẽ tiếp tuyến chung với 2 đường tròn
Cách vẽ : Vẽ đường tròn phụ tâm O2 bán kính R1+ R2
Vẽ tiếp tuyến O1A
Vẽ tiếp tuyến chung BC song song AO1
2.3. VẼ NỐI TIẾP
2.3.3. Vẽ cung tròn nối tiếp với 2 đường thẳng
Cách vẽ : Vẽ hai đoạn thẳng phụ cách d1 và d2 một đoạn bằng bán kính cung tròn cần
bo, hai đoạn này cắt nhau tại I
Vẽ cung trịn nối tiếp có tâm tại I bán kính R
2.3. VẼ NỐI TIẾP
2.3.4. Vẽ cung tròn nối tiếp với 1 đoạn thẳng và 1 cung tròn khác
Cách vẽ : Vẽ cung trịn phụ tâm O1 bán kính R1+R
Vẽ đoạn thẳng phụ cách d một đoạn R, chúng cắt nhau tại A
Vẽ cung trịn nối tiếp tâm A bán kính R
2.3. VẼ NỐI TIẾP
2.3.4. Vẽ cung tròn nối tiếp với 1 đoạn thẳng và 1 cung tròn khác
Cách vẽ : Vẽ cung trịn phụ tâm O1 bán kính R – R1
Vẽ đoạn thẳng phụ cách d một đoạn R, chúng cắt nhau tại A
Vẽ cung tròn nối tiếp tâm A bán kính R
2.3. VẼ NỐI TIẾP
2.3.5. Vẽ cung tròn nối tiếp với 2 cung tròn khác
Cách vẽ : Vẽ 2 cung tròn phụ đồng tâm 2 cung tròn cho trước, cách chúng 1khoảng R
Hai cung phụ giao nhau tại A
Vẽ cung tròn nối tiếp tâm A bán kính R
2.3. VẼ NỐI TIẾP
2.3.5. Vẽ cung tròn nối tiếp với 2 cung tròn khác
Cách vẽ : Vẽ cung tròn phụ tâm O1 bán kính R-R1, cung trịn phụ tâm O2 bán kính R-R2,
chúng cắt nhau tại A
Vẽ cung trịn nối tiếp tâm A bán kính R
2.3. VẼ NỐI TIẾP
2.3.5. Vẽ cung tròn nối tiếp với 2 cung tròn khác
Cách vẽ : Vẽ cung tròn phụ tâm O1 bán kính R-R1, cung trịn phụ tâm O2 bán kính R+R2,
chúng cắt nhau tại A
Vẽ cung trịn nối tiếp tâm A bán kính R
2.4. VẼ ELIP
2.4.1. Khi có 2 trục AB, CD
Cách vẽ : Vẽ 2 đường trịn đồng tâm O bán kính CO và AO
Kẻ bán kính bất kỳ cắt 2 đường tròn tại E, F
Từ E kẻ đoạn song song AB, từ F kẻ đoạn song song CD, chúng cắt nhau tại 1
Cứ như vậy tạo khoảng 8 điểm phân bố đều là vẽ được elip
2.4. VẼ ELIP
2.4.2. Khi có 2 đường kính liên hợp EF và GH
Cách vẽ : Vẽ hình bình hành MNQP
Vẽ tam giác vng cân EAM
Vẽ cung trịn tâm E bán kính EA cắt EM tại K
Qua K kẻ đoạn song song EF cắt MP tại 1
Làm tương tự để tìm các điểm 2, 3 và 4
2.4. VẼ ELIP
2.4.3. Vẽ Ovan
Cách vẽ : Xác định trung điểm A
Nối AB xác định C
Vẽ cung nhỏ bán kính AC tâm C
Vẽ cung lớn bán kính AB tâm B
Bài tập về nhà: Vẽ hình cái móc tỉ lệ 1:2 trên khổ giấy A4 đứng, có khung tên