ĐỀ THEO CẤU TRÚC NĂM 2022
BGD
ĐỀ NÂNG CAO
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: Khoa học tự nhiên;
Mơn thi thành phần : VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ........................................................................
Mã đề 004
Số báo danh: .................................................................................
Câu 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Đại lượng
A. độ lệch pha của đoạn mạch.
R
R2 Z L ZC
2
là
B. Hệ số cos của đoạn mạch.
C. tổng trở của đoạn mạch.
D. Độ lệch pha tan của đoạn mạch.
Câu 2: Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m được treo vào sợi dây chiều dài l đang dao động tại
nơi có gia tốc rơi tự do g. Chọn gốc thế năng đi qua vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc khi dây treo
lệch góc α so với phương thẳng đứng là
A. mgl(1 – tanα).
B. mgl(1 – cosα).
C. mgl(1 – cotα).
D. mgl(1 – sinα).
Câu 3: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(40πt – πx), với t tính bằng s. Tần
số của sóng này bằng
A. 10π Hz.
B. 10 Hz.
C. 20 Hz.
D. 20π Hz.
Câu 4: Tia nào khơng bị lệch quỹ đạo khi bay vào vùng có từ trường
B. tia β .
A. tia α..
C. tia β ..
D. tia γ.
Câu 5: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Mạch dao động tự do với tần số góc là
A.
1
.
LC
B. LC .
C. 2
L
.
C
D.
2
.
LC
Câu 6: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp
hai đầu mạch u = U 2 cos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch i = Icosωt. Biểu thức nào sau đây về tính
cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng?
U 2 cos
A. P
.
R
2
B. P = RI .
C. P = UIcosφ.
U 2 cos 2
D. P
.
R
Câu 7: Điện áp u = 220 2 cos(100πt + 0,5π) (V) có giá trị hiệu dụng bằng
A.220 2 V .
B. 220 V.
C. 110 V.
D.200 2 V.
Câu 8: Chiếu xiên góc lần lượt bốn tia sáng đơn sắc màu cam, màu lam, màu đỏ, màu chàm từ khơng khí
vào nước với cùng một góc tới. So với phương của tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất là tia màu
A. cam.
B. đỏ.
C. chàm.
D. lam.
Câu 9: Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân khơng gây ra tại điểm cách
điện tích một khoảng r được tính theo cơng thức
|Q|
|Q|
Q2
B. E k
.
C. E k 2 .
D. E k 3 .
r
r
r
Câu 10: Hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1,
A2, φ1, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ được tính theo cơng thức
A. E k
|Q|
.
r
A. A A12 A22 2 A1 A2 cos 1 2 .
B. A A12 A22 2 A1 A2 cos 1 2 .
Trang 1
C. A A12 A22 2 A1 A2 sin 1 2 .
D. A A12 A22 2 A1 A2 sin 1 2 .
Câu 11: Quang phổ vạch phát xạ do
A. chất rắn bị nung nóng phát ra.
B. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra.
C. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra. D. chất lỏng bị nung nóng phát ra.
Câu 12: Giới hạn quang điện của canxi là λ 0 = 0,45 μm. Biết h = 6,625.10-34 J.s, c 3.108 m/s.
Cơng thốt electrôn ra khỏi bề mặt canxi là
A. 5,51.10-19 J.
B. 4,42.10-19 J.
C. 3,12.10-19 J.
D. 8,95.10-32 J.
Câu 13: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây
A. Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của các electron.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm.
C. Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của các ion.
D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dịng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống.
Câu 14: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 2000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp
hiệu dụng là 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 110 V. Bỏ qua mọi hao phí
của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 1100.
B. 1000.
C. 2000.
D. 2200.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vẫn giao thoa trên màn
quan sát là i. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng
trung tâm là
A. 3i.
B. 7i.
C. 5i.
D. 2i.
Câu 16: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,02 H đang có dịng điện một chiều chạy qua. Trong thời
gian 0,2 s dòng điện giảm đều từ 3 A về 0 A. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn suất điện động tự
cảm trong ống dây là
A. 400 mV.
B. 12 mV.
C. 300 mV.
D. 60 mV.
m
Câu 17: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong
1 (s), nếu công suất phát xạ của đèn là 1 W?
A. 1, 2.1018 hạt/s.
B. 6.1019 hạt/s.
C. 4,5.1018 hạt/s.
D. 3.1018 hạt/s.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
H thì cảm kháng của cuộn cảm là
2
Α. 100 Ω.
Β. 200 Ω.
C. 20 Ω.
D. 50 Ω.
Câu 19: Một nguồn âm phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm
chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là 40 dB. Cường độ âm tại A
có giá trị là
A. 40 W/m2.
B. 104 W/m2.
C. 10-4 W/m2.
D. 10-8 W/m2.
Câu 20: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, tím lần lượt là: n đ, nc, nt.
Sắp xếp đúng là
A. nđ < nt < nc.
B. nđ < nc < nt.
C. nt < nc < nđ.
D. nt < nđ < nc.
Câu 21: Một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/4π (H) và tụ
L
điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự đó, các giá trị
i(mA)
R và C cố định, cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi
4
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có
2
giá trị hiệu dụng U =200V. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn
0
25
6
t(ms)
sự phụ thuộc của cường độ dịng điện qua mạch. Tính C.
A. C
104
F. .
2
B. C
104
F. .
4
Trang 2
C. C
103
F. .
2
D. C
2.104
F. .
Câu 22: Ban đầu có 1000 (g) chất phóng xạ C 060 với chu kì bán rã là 5,335 (năm). Biết rằng sau khi
phóng xạ tạo thành Ni60. Sau 15 (năm) khối lượng Ni tạo thành là:
A. 858,5 g.
B. 859,0 g..
C. 857,6 g..
D. 856,6 g..
Câu 23: Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng.
Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 100 cm.
B. 75 cm.
C. 50 cm.
D. 25 cm.
19
4
16
Câu 24: Phản ứng hạt nhân X 9F 2He 8O . Hạt X là
A. anpha..
B. nơtron..
C. protôn..
D. đơteri..
Câu 25: Con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 100 N/m gắn vật nhỏ đang dao động điều hoà. Khi
con lắc có li độ 2 cm thì lực kéo về có giá trị là
A. -200 N.
B. -2N.
C. 50 N.
D. 5 N.
Câu 26: Một tia X mềm có bước sóng 125 pm. Năng lượng của phơtơn tương ứng có giá trị nào sau đây?
A. 10 4 eV.
B. 103 eV.
C. 102 eV.
D. 2.104 eV.
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hịa với biên độ 3 cm. Lị xo có độ cứng bằng 50 N/m.
Động năng cực đại của con lắc là
A. 22,5.10-3J.
B. 225,0 J.
C. 1,5.10-3J.
D. 1,5 J.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai điểm cực
tiểu giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 8 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 1 cm.
Câu 29: Cho mạch dao động LC lí tưởng với C = 2 μF và cuộn dây thuần cảm L = 20 mH. Sau khi
kích thích cho mạch dao động thì hiệu điện thế cực đại trên tụ điện đạt giá trị 5 V. Lúc hiệu điện thế
tức thời trên một bản tụ điện là 3 V thì cường độ dịng điện qua cuộn dây có độ lớn
A. 0,04 A.
B. 0,08 A.
C. 0,4 A
D. 0,8 A.
Câu 30: Một vật dao động điều hoà với biên độ 2 cm trên quỹ đạo thẳng. Biết trong 2 phút vật
thực hiện được 60 dao động toàn phần. Lấy π2= 10. Gia tốc của vật có giá trị cực đại là
A. 2π cm/s2.
B. 20 cm/s2.
C. 40 cm/s2
D. 30 cm/s2.
Câu 31: Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của cường độ dịng điện
trong một mạch LC lí tưởng. Điện tích cực đại trên một
i(mA)
bản tụ điện có giá trị bằng
A. 7,5 μC.
B. 7,5 nC.
t(μs)
O
3
C. 15 nC.
D. 15 μC.
5
Câu 32: Mắc nguồn điện một chiều có điện trở trong r = 1Ω với mạch ngoài là điện trở R = 4 Ω để
thành mạch kín. Biết cơng suất của nguồn là 20 W. Công suất toả nhiệt trên điện trở R là
A. 4 W.
B. 16 W.
C. 80 W
D. 320 W.
Câu 33: Trong ngun tử Hiđrơ bán kính của quĩ đạo K là ro = 0,53.10-10 m. Hãy tính bán kính quĩ đạo O
và vận tốc của electron trên quĩ đạo đó?
A. r = 2,65 A0; v = 4,4.105 m/s.
B . r = 13,25 A0; v = l,9.105m/s.
C. r= 13,25 A°; v= 4,4.105m/s.
D. r = 13,25 A° ; v = 3,09.105 m/s.
Câu 34: Một dây đàn được căng ngang với hai đầu cố định, có chiều dài 100 cm. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây là 800 m/s. Khi gảy đàn, nó phát ra âm thanh với họa âm bậc 2 có tần số bằng
A. 400 Hz.
B. 200 Hz.
C. 1200 Hz.
D. 800 Hz.
Trang 3
Câu 35: Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo
phương ngang với biên độ A 4 2 cm . Biết lị xo có độ
A
cứng k = 50 (N/m), vật dao động có khối lượng m = 200
(g), lấy 2 10 . Khoảng thời gian trong một chu kì để lị
xo dãn một lượng lớn hơn 2 2 cm là:
A. 2/15s
B. 1/15s
R
Lr
M
C
B
V2
V1
C. 1/3s
D. 0,1s
Câu 36: Thí nghiệm lâng giao thoa ánh sáng với hai khe lâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần
lượt là 1 0, 40m và 2 0, 60m . Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng 1 .
Trên MO (O là vân sáng trung tâm) ta đếm được
A. 10 vân sáng.
B. 8 vân sáng.
C. 12 vân sáng.
D. 9 vân sáng.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như
hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có diện dung C thay đổi được. Các vơn kế
được coi là lí tưởng. Điều chỉnh C để số chỉ vơn kế V 1 đạt cực đại thì thấy khi đó V 1 chỉ 120 V và V2 chỉ
160 V. Trong q trình điều chỉnh C, khi số chỉ vơn kế V 2 đạt giá trị cực đại thì số chỉ vơn kế V1 có giá trị
nào sau đây?
A. 160 V.
B. 120 V.
C. 90 V.
D. 96 V.
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi rất dài có một sóng ngang, hình sin truyền ngược trục Ox. Hình ảnh
của một đoạn dây có hai điểm M và N tại hai thời điểm t1 và t2 như hình vẽ. Biết t t 2 t1 0, 05s T
(T là chu kì sóng). Vận tốc dao động của N tại thời điểm t1 + 0,015 s có giá trị nào dưới đây?
u(mm)
A. 50 3 cm / s .
B. -50π cm/s.
C. 50 3 cm / s .
D. 50π cm/s.
15 3
15
M
t2
N
t1
x
0
m
Câu 39: Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn
mạch X vào điện áp xoay chiều u U 0 cos(t ) thì cường độ dịng điện qua mạch sớm pha π/3 với điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 250 W. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch
X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và
đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P2 = 50 W. Công suất của đoạn
mạch Y lúc này là:
A. 100 W.
B. 120 3 W .
C.150W.
D.173,2 W.
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ: lị xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối
lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 15 cm và khơng giãn, một đầu sợi dây nối với lị
xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm .Vật m được đặt
trên giá đỡ D và lị xo khơng biến dạng, lị xo ln có phương thẳng đứng, đầu trên của lò
xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới
nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Xác
định vị trí thấp nhất của vật m so với vị trí dây treo lị xo Q, sau khi giá đỡ D rời khỏi nó
D
(khoảng cách lớn nhất từ vị trí điểm treo Q của dây treo lị xo đến vị trí vật m thấp nhất).
A. 50 cm.
C. 60 cm.
B. 75 cm.
D. 65 cm.
-----HẾT----
Trang 4
5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 004
1.B
2.B
3.C
4.D
5.A
6.A
7.B
8.B
9.C
10.B
11.B
12.B
13.C
14.B
15.B
16.C
17.D
18.D
19.D
20.B
21.A
22.C
23.C
24.C
25.B
26.A
27.A
28.C
29.A
30.B
31.C
32.B
33.C
34.D
35.A
36.D
37.D
38.B
39.D
40.C
Câu 1 (NB)
Phương pháp: Hệ số công suất của đoạn mạch R,L,C: cos
Cách giải: Đại lượng cos
R
R 2 Z L ZC
2
R
R 2 Z L ZC
2
là hệ số công suất cos của đoạn mạch.
.Chọn B.
Câu 2 (TH)
Phương pháp: Thế năng của con lắc đơn: Wt mgl (1 cos )
Cách giải: Thế năng của con lắc là: Wt mgl (1 cos ) Chọn B.
Câu 3 (NB)
Phương pháp: Sử dụng lý thuyết phương trình sóng cơ: u = Acos(2πft – 2πx/),
Cách giải: Đề cho: u = Acos(40πt – πx),
Tần số sóng: f
40
20 Hz .
2
2
Chọn C.
Câu 4 (NB)
Phương pháp: Tính chất của các tia phóng xạ
Cách giải: Tia gammar là Sóng điện từ là hạt phơton khơng mang điện nên không bị lệch trong từ trường
Chọn D.
Câu 5 (NB)
1
1
Phương pháp: Tần số góc của mạch dao động:
LC
LC
1
Cách giải: Tần số góc của mạch dao động tự do là:
Chọn A.
LC
Câu 6 (NB)
Phương pháp: Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều: P = UIcosφ
Cách giải: Công suất tiêu thụ của mạch được xác định bằng biểu thức:
P = UIcosφ Hay: P
U2
cos 2 RI 2 A sai. Chọn A.
R
Câu 7 (VD)
Phương pháp: Điện áp hiệu dụng: U
U0
2
Cách giải: Điện áp hiệu dụng có giá trị là: U
U 0 220 2
220(V ) Chọn B.
2
2
Câu 8 (VD)
Phương pháp: Sử dụng lý thuyết khúc xạ
Cách giải: n do < n cam < n lam < n cham Þ rdo > rcam > rlam > rcham Þ Þ D do góc lệch của đỏ là nhỏ nhất
Chọn B.
Trang 5
Câu 9 (NB)
Phương pháp:Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra: E k
|Q|
r2
Cách giải: Cường độ điện trường do điện tích gây ra trong chân khơng là: E k
|Q|
Chọn C.
r2
Câu 10 (NB)
Phương pháp: Biên độ dao động tổng hợp: A A12 A22 2 A1 A2 cos 1 2
Cách giải: Biên độ tổng hợp của hai dao động là: A A12 A22 2 A1 A2 cos 1 2 Chọn B.
Câu 11 (NB)
Phương pháp: Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ: các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích
(bị nung nóng hay có dịng điện phóng qua)
Cách giải: Quang phổ vạch phát xạ do chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra Chọn B.
Câu 12 (VD)
hc
Phương pháp: Cơng thốt : A =
λ0
Cách giải: Ta có A =
hc 6,625.10-34 .3.108
=
= 4,42.10-19 J
λ0
0,45.10-6
Chọn B.
Câu 13 (VD)
Phương pháp: Sử dụng bản chất dịng điện trong các mơi trường
Cách giải: Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của các electron, các ion âm và ion
dương C sai Chọn C.
Câu 14 (VD)
U1 N1
Phương pháp: Sử dụng công thức máy biến áp
U 2 N2
Cách giải: Ta có
U1
N
U
110
= 1 => N 2 = N1 2 = 2000
= 1000
U2 N2
U1
220
. Chọn B.
Câu 15 (TH)
Phương pháp: Vị trí vân sáng bậc k so với vân trung tâm: x = ki
Cách giải: Vân sáng bậc 2 có vị trí là: x1 = 2i
Vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng trung tâm có vị trí là: x2 = -5i
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng trung tâm là:
x x1 x2 7i Chọn B.
Câu 16 (VD)
i
Phương pháp: Suất điện động tự cảm trong ống dây: etc L
t
Cách giải: Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là:
| i |
| 03|
etc L
0,02
0,3(V ) 300(mV ) Chọn C.
t
0, 2
Câu 17 (VD)
hc
Phương pháp: Công suất bức xạ P N P N .
hc
P.
1.0, 6.10 6
P
N
P
N
.
N
3, 01887.1018 . Þ
Cách giải: Công suất bức xạ
34
8
hc 6, 625.10 .3.10
Chọn D.
Chu kì dao động của mạch là: T
2
2
6 2.106 ( s ) Chọn B.
10
Trang 6
Câu 18 (VD)
Phương pháp: Cảm kháng của cuộn dây Z L L 2 fL
1
50(
) Chọn D.
Cách giải: Cảm kháng của cuộn cảm là: Z L 2 fL 2 50
2
Câu 19 (VD)
I
Phương pháp: Mức cường độ âm: L(dB ) 10 lg
I0
Cách giải: Mức cường độ âm tại điểm A là:
I
I
LA (dB) 10 lg 40 10 lg 12 I 10 8 W / m 2 Chọn D.
I0
10
Câu 20 (TH)
Phương pháp: Chiết suất của 1 môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc: nd n nt
Cách giải: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc là:
nd nc nt Chọn B.
Câu 21 (VD)
Phương pháp: Kĩ năng đọc đồ thị
Cách giải:
25 3
.10 0,01s f 100 Hz. .
6.5
U 200
1
50 2. . Z L L 200
50.
Tổng trở: Z
I 2 2
4
Chu kì: T 12.
Mà Z R 2 ( Z L ZC ) 2 50 2 / Z L ZC / 50.
=> ZC=0 ; Hoặc ZC= 100 => C
1
1
104
F . .Chọn A.
Z C 200 .100 2
Câu 22 (VD)
ln2
t
Phương pháp: Khối lượng chất phóng xạ tạo thành mc m0 1 e T
ln2
ln2
15
t
1000 1 e 5,335 857,6 gam Ðáp án C.
Cách giải: mNi m0 1 e T
Chọn C.
Câu 23 (VD)
Phương pháp: Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây với hai đầu cố định: l k
với k là số bụng
2
sóng
Cách giải: Trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng → k = 2
Chiều dài dây là: l k 50 2 50( cm) Chọn C.
2
2
Câu 24 (VD)
Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích
Cách giải:
Áp dụng định luật bảo tồn số khối và điện tích
ZX 9 2 8
A 19 4 16
X
ZX 1
. X là 11p .
A 1
X
Chọn C.
Câu 25 (VD)
Phương pháp: Lực kéo về của con lắc lò xo: Fkv kx
Trang 7
Cách giải: Lực kéo về của con lắc là: Fkv kx 100.0, 02 2 N Chọn B.
Câu 26 (VD)
hc
Phương pháp: Năng lượngcủa phôtôn ánh sáng: hf
hc
1, 59.1015 J 104 eV . Þ Chọn A.
Cách giải: Năng lượng phơtơn của tia X là
Chọn A.
Câu 27 (VD)
1 2
Phương pháp: Động năng cực đại của con lắc lò xo: Wd max Wtmax kA
2
Cách giải: Động năng cực đại của con lắc lò xo là:
1
1
Wd max Wt max kA2 50.0, 032 0, 0225( J ) 22,5 10
3 ( J )
2
2
Chọn A.
Câu 28 (VD)
Phương pháp: Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu trên đường nối hai nguồn:
2
Cách giải: Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu trên đường nối hai nguồn là:
2( cm) 4( cm) Chọn C.
2
Câu 29 (VD)
1
1 2
2
Phương pháp: Năng lượng điện từ trong mạch dao động: W Wd max Wt max CU 0 LI 0
2
2
u2 i2
Công thức độc lập với thời gian: 2 2 1
U 0 I0
Cách giải:
Năng lượng điện từ trong mạch là:
1
1 2
C
2.106
2
W Wd max Wt max CU 0 LI 0 I 0 U 0
5
0, 05 (A)
2
2
L
20.103
Áp dụng cơng thức độc lập với thời gian, ta có:
u2 i2
32
i2
1 5
1 | i | 0, 04( A) Chọn A.
U 02 I 02
5 0, 052
Câu 30 (VD)
t 2
Phương pháp: Chu kì dao động: T
n
2
Gia tốc cực đại: amax A
Cách giải:
Số dao động vật thực hiện được trong 2 phút là:
t
t 2.60
n T
2( s)
T
n
60
2 2
(rad / s)
Tần số góc của dao động là:
T
2
2
2
2
Gia tốc cực đại của vật là: amax A 2 20 cm / s Chọn B.
Câu 31 (VD)
Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
2
Tần số góc của dịng điện:
T
I
Điện tích cực đại: Q0 0
Trang 8
Cách giải: Từ đồ thị ta thấy cường độ dòng điện cực đại trong mạch và chu kì của dịng điện là:
I 0 5( mA) 5.103 ( A)
6
T 2.3 ( s) 6 10 ( s)
2
2
106
(rad / s)
T
6 106
3
Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là:
I
5.103
Q0 0
15.109 (C ) 15(nC )
Chọn C.
106
3
Câu 32 (VD)
2
Phương pháp: Công suất của nguồn điện: Png E.I I ( R r )
Tần số góc của dịng điện là:
Cơng suất trên điện trở: P I 2 R
Cách giải: Ta có tỉ số công suất:
P
I 2R
R
R
4
2
P Png
20
16( W ) Chọn B.
Png I ( R r ) R r
Rr
4 1
Câu 33 (VD)
Phương pháp: Công thức rn = n2r0
Dùng công thức lực hướng tâm và lực Cu Lông : Fht
/ q .q /
mv 2
FCL k 1 2 2
r
r
Cách giải: Áp dụng công thức rn = n2r0 quỹ đạo O ứng với n = 5
r5 = 25r0 = 25. 0,53.10-10 = 13,25.10-10 m = 13,25A0.
Khi electron chuyển động trên quỹ đạo trịn bán kính r thì lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron F =
e2
mv 2
9.109 2 đóng vai trị là lực hướng tâm Fht =
=>
r
r
mv 2
e2
= 9.109 2 => v =
r
r
9.10 9 e 2
=
mr
9.10 91,6 2.10 38
= 0,437.106 m/s 4,4.105m/s.
31
10
9,1.10 13,25.10
r = 13,25A0 ; v = 4,4.105m/s.
Chọn C.
Câu 34 (VD)
Phương pháp: Bước sóng:
v
f
Điều kiện để đàn phát ra họa âm bậc k : l k
2
Cách giải: Đàn phát ra họa âm bậc 2, ta có: l 2 l 100( cm) 1( m)
2
v 800
800( Hz) Chọn D.
Tần số trên dây là: f
1
Câu 35 (VDC)
Phương pháp:
m
Chu kì của con lắc lò xo: T 2
k
Cách giải:
+ Để dãn lớn hơn 2 2cm
+ t
A
A
thì vật có li độ nằm trong khoảng x đến A
2
2
T T T 1
m 1
0, 2 2
2
2
s .
6 6 3 3
k 3
50 15
-A
2cm
A/2
O
O
VTCB
Fđh
A x
T/6
Trang 9
Chọn C.
Câu 36 (VDC)
D
a
D
D
Vị trí vân sáng trùng : xs k1 1 k2 2 ...
a
a
Cách giải:
Phương pháp: Khoảng vân: i
1D
D
k 2 2 k1.1 k 2 . 2
a
a
k1 2 3 k1 3n
k 2 1 2 k 2 2n
x 1 x 2 k1
k1
0
3
6
k2
0
2
4
Vậy ở đây có 3 vân trùng nhau
Tổng số vân quan sát được trong đoạn MO là
N 7 5 3 9 vân
Chọn D.
Câu 37 (VDC)
Phương pháp: Sử dụng phương pháp chuẩn hóa số liệu
Điện áp giữa hai đầu điện trở đạt cực đại: U R U khi trong mạch có cộng hưởng: Z L Z C
U .Z C
Điện áp giữa hai đầu tụ điện: U
2
R 2 Z L ZC
U R 2 Z L2
R 2 Z L2
khi Z C
R
ZL
Cách giải 1: Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế V 1 đạt giá trị cực đại (U Rmax), khi đó trong mạch xảy ra cộng
U R UV 1 U 120(V )
hưởng:
Z L ZC U L U C 160(V )
Điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại: U C max
Số chỉ của vôn kế V2 là: UV 2 U C
U .Z C
R2 Z L Zc
2
U .Z C
120.Z C
4
160
ZC Z L R
R
R
3
Chuẩn hóa: R 3 Z L 4
Điều chỉnh C để số chỉ của V2 đạt cực đại, khi đó giá trị dung kháng:
R 2 Z L2 32 42 25
Z C
ZL
4
4
Số chỉ của vôn kế V1 lúc này là:
U R
120.3
UV1 U R
96(V )
2
2
2
2
5
R Z L ZC
32 4
4
Số chỉ của vôn kế V1 là 96 V .
Hướng dẫn giải 2: ( Dùng PP đại số )
-Khi C thay đổi, Vôn kế V1 cực đại thì cộng hưởng, V1 chỉ: U R max U 120V
Lúc đó, V2 chỉ : U C U L 160 V .
U L 160 V 4 Z L
4
Z L R. . Chọn R= 3 =>ZL= 4
Ta có:
U R 120V 3 R
3
Trang 10
-Khi C thay đổi, Vôn kế V2 cực đại chỉ: U C max
Đặt U 'R X U 'L
R 2 Z 2 L 32 42 25
6, 25
ZC
ZL
4
4
.
U
4
2
2
2
2
U C max R R Z L U 1 ( 3 ) 200V
4
X
3
Lúc đó, V1 chỉ : U 'R X U 'L
4
X.
3
U U R'2 (U 'L U C max ) 2 U 2 U R'2
16 ' 2 8 '
U R U RU C max U C2 max (1)
9
3
25 2 1600
X
X 200 2
9
3
25 2 1600
X
X 25600 0 X 96V .
9
3
Thế số vào (1): 120 2
Chọn D.
Hướng dẫn giải 3: Dùng giản đồ vecto:
-Khi C thay đổi, Vơn kế V1 cực đại thì cộng hưởng, V1 chỉ: U R max U 120V
Lúc đó, V2 chỉ : U C U L 160 V .
U L 160 V 4 Z L
4
Z L R . Chọn R= 3; ZL= 4
Ta có:
U R 120V 3 R
3
-Khi C thay đổi, Vôn kế V2 cực đại chỉ:
U
4
U C max
R 2 Z 2 L 120 12 ( ) 2 200V
R
3
ur uuur
Và U U RL
O
2
4
) 1202 160V .
32
U .U RL 120.160
U R
96 V .
U C max
200
u
u
u
r
UR
Với: U RL U C2 max U 2 1202 (12
Ta có: U RU C max U .U RL
uuuur
r
U RLuuu
UL
u
r
U
I
uuu
r
UC
Chọn D.
Hướng dẫn giải 4: Dùng chuẩn hóa
-Khi C thay đổi, Vơn kế V1 cực đại thì cộng hưởng, V1 chỉ: U R max U 120V
Lúc đó, V2 chỉ : U C U L 160 V .
U L 160 V 4 Z L
4
Z L R. . Chọn R= 3 =>ZL= 4
Ta có:
U R 120V 3 R
3
-Khi C thay đổi, Vơn kế V2 cực đại chỉ: U C max
R 2 Z 2 L 32 42 25
Z
6, 25
C
ZL
4
4
.
U
4 2
2
2
2
U C max R R Z L U 1 ( 3 ) 200V
U
U 'R IR CMAX .R 96V . .
ZC
Câu 38 (VDC)
Phương pháp:
Sử dụng vòng tròn lượng giác
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị sóng cơ.
Cách giải: Diễn tả đồ thị-Sự dịch chuyển của M và N
Trang 11
u(mm)
A
15 3
M
15
N1
t2
N
t1
M1
x
0
-A
O
α
α 15
15 3
A u
N2
M2
-A
Dùng vòng tròn lượng giác:
N1
15 3
15
cos
; cos 2 .
A
A
cos 2
15
t1+0,015 N
1
1
0,523598775
=> cos
15 3
3
Hay:
T
2 .
6
3
6
Biên độ: A
-A
15 3
M1
α
O
α
15
A
15 3
u
N2
M2
15 3
30mm.
cos / 6
Theo đề ta có: t t2 t1 0, 05s T
T
.
6
Suy ra: T= 0,06s.
2 100
rad / s .
T
3
Tại thời điểm t1 + 0,015 s= t1 +T/4 vuông pha:
u N (t1 T / 4) 15 3mm .
Vận tốc dao động của N tại thời điểm t1 + 0,015 s:
vN 1 A2 xN2 1
100
302 (15 3) 2 500 mm / s 50 cm / s .Chọn B.
3
Câu 39 (VDC)
Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc mạch x
2
ĐL ôm của đoạn mạch điện xoay chiều: Z X RX2 Z XLC
U U R U MN
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I
Z
R
Z MN
R
Z
Cách giải: Đoạn mạch X (có tính dung kháng) và ta xem như Z XLC Z L .
2
=> Z X RX2 Z XLC
RX2 Z L2 ; ; Theo đề: X . .
3
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: cos
Trang 12
-Lúc đầu X
RX
1 R 1
cos
Z X 2; Z LX Z L 3 .
, . Chuẩn hóa cạnh:
ZX
3 2
3
X
U2
U2 1 2
2
P
cos
250
( ) U 2 1000.
Theo đề: 1 X
x
RX
1 2
uuur uur
-Lúc sau: U X U Y . Vẽ giản đồ vec tơ và chuẩn hóa cạnh tỉ lệ:
ZY2 RY2 ZC2 ;
1
1
ZC
Z cos 3 2 Z C 2 ZY
Y
RY
..
Z C
3
RY
R
R
Y Z C Y
Hoặc dùng: tan
3 Z LCY Z C
3
A
2
U 2 RX
U
P2 X 2 RX P2 X
.
Z
( RX RY ) 2 ( Z L Z C )2
Theo đề:
1000
50
RY 2 3; Z C 2
1
2
2
(1 RY ) ( 3
RY )
3
Công suất tiêu thụ trên Y:
PY
M
uuur
ZX
π/3
uuur π/3
uuur
RX
uur
ZY r
zLX
I
uur
ZC
AB
uur
RY
B
U2
U 2 RY
1000.2 3
RY
173, 2W . .
2
Z
( RX RY ) 2 ( Z L Z C ) 2 (1 2 3)2 ( 3 2)2
Chọn D.
Câu 40 (VDC)
Phương pháp:
Cách giải:
Giả sử m bắt đầu rời khỏi giá đỡ D khi lò xo dãn 1 đoạn là Δl,
Tại vị trí này ta có mg kΔl ma Δl
Q
m(g a)
5(cm).
k
Q
Lúc này vật đã đi được quãng đường S = 15+5=20(cm)
a.t 2
2S
220
.
2
Mặt khác quãng đường S
t
(s).
2
a
500 5
x = - 5(cm). Tần số góc dao động : ω
k
100
10rad / s.
m
1
Biên độ dao động của vật m ngay khi rời giá D là:
v2
100 2 2
52 (
) 15 cm. => đáp án C
2
ω
10
khoảng cách lớn nhất từ vị trí điểm treo Q của dây treo lò xo đến vật m
S
Δl
m
Tại vị trí này vận tốc của vật là: v=a.t = 100 2 (cm/s)
Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
m.g
Δl 0
Δl 0 10(cm), => li độ của vật m tại vị trí rời giá đỡ là
k
x
Δl 0
D
O
A x2
QP l d l l 0 A 15 20 10 15 60cm.
xP
Dáp án C.
Trang 13