Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

de thi, chuyen de vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.36 KB, 14 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC
ĐỀ THAM KHẢO CỦA BỘ GIÁO
DỤC

ĐỀ NÂNG CAO
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: Khoa học tự nhiên;
Môn thi thành phần : VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Mã đề 007

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………….. Số báo danh: …………………..
1
F. Dung
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt(V) vào hai đầu tụ C có điện dung
2.104 π
kháng của tụ là:
A. 20Ω
B. 2Ω
C. 200Ω
D. 2000 Ω
Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50Ω, cuộn cảm có độ tự cảm
1
10−4
H và tụ điện C =
F , mắc nối tiếp vào điện áp u = 200 2 cos ( ωt ) V . Để xảy ra hiện tượng
π
π


cộng hưởng thì tần số góc của điện áp xoay chiều phải bằng:
L=

A. ω = 100π ( rad / s )

B. ω = 50π ( rad / s )

C. ω = 100 ( rad / s )

D. ω = 50 ( rad / s )

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động với chu kì T. Nếu
tăng khối lượng vật thành 4m thì chu kì vật là:
A. 2T
B. 4T
C. 0,5T
D. T
Câu 4: Chiếu ánh sáng trắng từ khơng khí vào nước. Góc lệch giữa tia ló và tia tới nhỏ nhất đối với ánh
sáng đơn sắc
A. Màu tím
B. Màu chàm
C. Màu đỏ
D. Màu vàng
L
=
60dB.
Câu 5: Một âm có mức cường độ âm là độ của âm này là:
Biết cường độ âm chuẩn là
−12
2

Cường
độ
âm
này
là:
10 W/m .
A. 3.10−6 W/m2
B. 6.10−6 W/m2
C. 10−6 W/m2
D. 3.10−8 W/m2
Câu 6: Trong nguyên tử hiđrơ, êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính bằng
8, 48.10−10 m . Electron đang chuyển động trên quỹ đạo
A. K
B. L
C. M
D. N
Câu 7: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kì dao động của
vật là:
2πA
A
v
2vmax
A.
B. max
C.
D.
vmax
2πvmax
2πA
A

23
−1
Câu 8: Biết số Avôgadrô N A = 6, 02.10 mol . Số prơtơn có trong 3,5 g hạt nhân

14
7

N là:

A. 2,107.1024
B. 1,054.1024
C. 1,054.1023 .
D. 2,107.1023 .
Câu 9: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Tần
số của dòng điện do máy phát ra là:
A. np/60
B. 60np
C. 2np
D. np
Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là:


π
π
x1 = A cos ωt + ÷ và x2 = A cos ωt − ÷. Hai dao động này:
3
6




π
C. Lệch pha
D. Ngược pha
3
2
Câu 11: Hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bởi hệ thức nào sau đây?
A. Cùng pha

B. Lệch pha

A. λT = ln 2

B. λ = T .ln 2

C. λ =

T
0, 693

D. λ = −

0,963
T
Trang 1


Câu 12: Sóng điện từ có bước sóng 100nm là
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại
D. Tia Rơn-ghen

Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh khơng có mạch
A. Biến điệu
B. Tách sóng
C. Khuếch đại
D. Loa
27
Câu 14: Khối lượng hạt nhân nguyên tử nhôm 13 Al là 26,9803 u. Khối lượng của prôtôn và nơtron lần
lượt là 1,00728 u và 1,00866 u. Biết 1 u = 931,5 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nhôm là:
A. 219,44 MeV/ nuclôn. B. 8,13 MeV/ nuclôn. C. 211,14 MeV/ nuclôn. D. 7,82 MeV/ nuclơn.
Câu 15: Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của con lắc đơn thêm
A. 25 %
B. 2,25 %
C. 10,25 %
D. 5,75 %
Câu 16: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng n trong khơng khí thay đổi như thế nào khi đặt
một tấm kính xem vào giữa, chiếm hết khoảng cách giữa hai điện tích?
A. Khơng đổi
B. Hướng không đổi, độ lớn tăng
C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi
D. Hướng không đổi, độ lớn giảm
Câu 17: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện một chiều chạy qua đặt trong một từ
trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Tiết diện của dây dẫn
B. Cường độ dịng điện
C. Từ trường
D. Góc hợp bởi dây dẫn và từ trường
Câu 18: Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một mơi trường với tốc độ v. Bước sóng λ
xác định theo công thức:
v
vT

A. λ = 2vT
B. λ =
C. λ =
D. λ = vT
T
2
Câu 19: Một sóng điện từ có tần số 6MHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 m/s. Sóng này
thuộc vùng
A. Sóng trung
B. Sóng dài
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng ngắn
Câu 20: Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm.
B. electron và ion âm
C. electron và ion đương
D. electron
0
Câu 21: Cơ thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
A. Tia X
B. Tia hồng ngoại
C. Bức xạ nhìn thấy
D. Tia tử ngoại
Câu 22: Tần số giới hạn quang điện của một kim loại là 5.1014 Hz. Trong chân khơng, chiếu các bước
sóng ánh sáng đơn sắc vào tấm kim loại đó . Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước
sóng
A. 0,48 μm.

B. 0,75 μm.


C. 0,60 μm.

D. 0,50 μm.

Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho
c = 3.108 m / s . Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.
B. 4,5.1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 6,5.1014 Hz.
Câu 24: Một bóng đèn có ghi 6 V – 6 W, một điện trở R và một nguồn điện được mắc thành mạch kín
như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V và điện trở trong
ξ,r
r = 2 Ω; đèn sáng bình thường. Giá trị của R là
A. 10 Ω.
B. 12 Ω.
C. 8 Ω.
D. 4 Ω.
D

Câu 25: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là :
A. Mức cường độ âm B. Độ to của âm
C. Đồ thị dao động âm
D. Tần số âm
Câu 26: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tụ có điện dung 2nF, dao động với chu kỳ T. Tại thời
T
điểm t1 thì cường độ dịng điện là 5mA, sau đó
thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10V. Độ tự cảm của
4

cuộn dây là:
A. 8mH
B. 1mH
C. 0,04mH
D. 2,5mH
Trang 2


Câu 27: Năng lượng của phôtôn là 4,14eV J. Cho hằng số Planck h = 6, 625.10 −34 J.s; vận tốc của ánh
sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng này
A. 0,414 µm .
B. 0,48 µm .
C. 0,60 µm .
D. 0,30 µm .
Câu 28: Một sợi dây có chiều dài l = 100cm, có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 5 bụng
sóng. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 40cm/s. Tần số dao động của sóng là:
A. 2 Hz.
B. 4Hz.
C. 1Hz.
D. 5Hz.
Câu 29: Một vật dao động điều hịa với phương trình x =A cos(ωt +ϕ) . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc ly độ x của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của vận tốc v = v0 khi t= 0.
x(cm)
10

0
x0

5
3


t (s)

2
3

-10

A. 5π 3 cm/s.
B. −5π 2 cm/s.
C. - 5π 3 cm/s.
D. 5π cm/s.
Câu 30: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay
chiều vào hai đầu đoạn mạch AB có tần số f và có giá trị hiệu dụng U khơng đổi thì điện áp giữa hai đầu
π
của điện trở R và điện áp giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng và lệch pha nhau góc . Để
3
hệ số cơng suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung C và khi đó công suất
tiêu thụ trên mạch là 96 W. Khi chưa mắc thêm tụ thì cơng suất tiêu thụ trên mạch là
A. 72 W.
B. 78 W.
C. 86 W.
D. 93 W.
µ
m
Câu 31: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
sẽ phát ra bao nhiêu phơtơn trong
1 (s), nếu công suất phát xạ của đèn là 6 W?
A. 3, 01.1019 hạt/s.
B. 3, 6.1019 hạt/s.

C. 5, 4.1019 hạt/s.
D. 1,8.1019 hạt/s.
Câu 32: Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100kW, điện trở đường dây tải là 8Ω. Điện áp ở hai
N1
= 0,1. Cho hao phí trong
đầu trạm phát là 1000V. Nối hai cực của trạm phát với một máy biến áp có
N2
máy biến áp khơng đáng kể và hệ số công suất truyền tải bằng 1. Hiệu suất tải điện là:
A. 90%
B. 99,2%
C. 80%
D. 92%
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, trục Ox thẳng đứng, chiều dương

π
hướng lên. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình x = 5cos 100πt + ÷(cm,s). Lấy
2

g = 10m/s2. Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến vị trí lị xo khơng bị biến dạng lần thứ nhất là:
π
π
π
π
B.
C.
D.
(s)
(s)
(s)
(s)

60
120
30
15
Câu 34: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Young và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ1 và λ2. Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc λ1 đo được là 3mm. Trong khoảng rộng L = 2,4cm
trên màn, đếm được 17 vân sáng, trong đó có ba vân là kết quả trùng nhau của hai hệ vân; biết rằng nếu
hai trong ba vân trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Trong khoảng L đó có tổng số vân sáng của
ánh sáng đơn sắc λ2 là:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 8

π
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u = 110 6cos 100πt − ÷(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
6

gồm cuộn dây khơng thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu
A.

Trang 3


dụng trên nó cực đại, đồng thời lúc đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp tức thời
π
hai đầu tụ C là . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây khi đó là:
6



π
2π 
A. uL = 110 2cos 100πt + ÷(V)
B. uL = 220 2cos 100πt +
÷(V)
3
3




2π 
π
C. uL = 110 2cos 100πt − ÷(V)
D. uL = 220 2cos 100πt + ÷(V)
3
2


Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha,
cùng tần số, cách nhau 10cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2,5cm. Gọi O là trung điểm của AB.
Vẽ đường trịn tâm O, bán kính 4cm. Khoảng cách gần nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại trên
đường tròn này đến AB là:
A. 0,62 cm
B. 1,23cm
C. 1,84cm
D. 0,92cm
Câu 37: Hai con lắc lò xo A và B có cùng chiều dài tự nhiên, cùng khối lượng vật m, độ cứng các lò xo
kB = 2kA . Chúng được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ nằm ngang. Kéo thẳng đứng hai quả nặng
đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả cùng lúc để chúng dao động điều hịa. Khi đó, con lắc B trong một

chu kì dao động có thời gian lị xo giãn gấp đơi thời gian lị xo nén. Gọi tA và tB là khoảng thời gian ngắn
tA
nhất kể từ lúc bắt đầu thả hai vật đến khi lực đàn hồi của hai con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số
bằng:
tB
3
3 2
3
2
B.
C.
D.
2
2
2
3
Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 8 Hz, vận tốc truyền sóng là 3,2m/s,
biên độ sóng bằng 2cm và khơng đổi trong q trình lan truyền. Hai phần tử trên dây tại A và B có vị trí
1
cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm t1 đến thời điểm t1 + (s) phần tử tại A đi đựợc quãng
24
đường bằng 2 3cm và phần tử tại B đi đựợc quãng đường bằng 6cm. Khoảng cách L khơng thể có giá
trị:
A. 10cm
B. 30cm
C. 60cm
D. 90cm
Câu 39: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp có biểu thức u = U 0 cos ωt (V ), , rồi
u

dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị
như hình vẽ bên. Xác
R
L
C B
A
t
định hệ số công suất của
M
N
đoạn mạch AB .
A.

A. cos ϕ = 0,86 .
B. cos ϕ = 0, 71 .
C. cos ϕ = 0,5 .
D. cos ϕ = 0,55 .
Câu 40: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng U L, UC của một đoạn mạch
RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω (từ 0
rad/s đến 100 2 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị
(1) biểu thị sự phụ thuộc của UC vào ω, đồ thị (2) biểu thị sự
phụ thuộc của UL vào ω. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay
chiều u đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm có giá trị
bằng:

A. 180 V
C. 208 V

B. 160 V

D. 200 V
-----HẾT-----

UC; UL (V)

120 3

(1)

U
(2)

ω (rad/s )
100

100

Trang 4


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 007

Câu 1:
Phương pháp: Công thức tính dung kháng của tụ: ZC =
Cách giải: Dung kháng của tụ là:

ZC =

1
=

ωC

Chọn C.
Câu 2:

1
ωC

1
1
.100π
2.104 π

Phương pháp: Áp dụng hiện tượng cộng hưởng : ω =

= 200Ω

1
LC

Cách giải:
Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc của điện áp phải bằng:

ω=

1
=
LC

1

1 10−4
.
π π

= 100π ( rad / s )

Chọn A.
Câu 3:
Phương pháp: T = 2π

l
⇒ T khơng phụ thuộc vào khối lượng m.
g

Cách giải: Ta có: T = 2π

l
⇒ ⇒ thay đổi khối lượng m không làm ảnh hưởng đến chu kì T .
g

Chọn D.
Câu 4:
Phương pháp: Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có : n1 sini = n2 sinr
Cách giải: Khi ánh sáng truyền từ khơng khí vào nước: sini = n2 sinr ⇒ sinr =

sini
n2

Vì chiết suất của ánh sáng đơn sắc với mơi trường: nđ < nt ⇒ rđ > rt
Chọn C.

Câu 5:
I
Phương pháp: Cơng thức tính mức cường độ âm: L = 10log (dB)
I0
Cách giải: Ta có: L = 10log

I
= 60(dB)
I0

(

I
= 106 ⇒ I = 106.10−12 = 10−6 W/m2
I0
Chọn C.


)
Trang 5


Câu 6:
Phương pháp: Biểu thức tính bán kính quĩ đạo: r = n2r0
Cách giải: Để xác định được tên quỹ đạo, ta phải xác định được giá trị của n.
2
Trong ngun tử hiđrơ, bán kính quỹ đạo dừng tính bởi: r = n .r0

Suy ra: n =


r
8, 48.10−10
=
= 4 . Mà n = 4 ứng với quỹ đạo N. Chọn D.
r0
5,3.10−11

Câu 7:
Phương pháp: Sử dụng cơng thức tính vận tốc cực đại: vmax = ωA =

2πA
T


ω
2π 2πA
= ωA ⇒ T =
=
ω vmax

Cơng thức tính chu kì của con lắc: T =
Cách giải: Ta có vmax
Chọn A.
Câu 8:

A :

Phương pháp: Biểu thức cấu tạo hạt nhân: X → N = A − Z
 Z:


A
Z

m
,
A
Cách giải: Trong 1 hạt nhân N có Z = 7 prơtơn.
Vậy chỉ cần tính được số hạt nhân có trong 3,5g ta sẽ tính được số prơtơn.
Số mol: n =

Số mol hạt nhân: . n =

m 3,5
=
= 0, 25mol
M 14

Số hạt nhân có trong 3,5 g là: N N = nN A = 0, 25.6,02.1023 =1,505.1023
23
24
Suy ra số prơtơn có trong 3,5 g là: N p =1,505.10 .7 =1,0535.10

Chọn B.
Câu 9:
Phương pháp: Cơng thức tính tần số: f = np
Trong đó: p là số cặp cực; n (vòng/s) là tốc độ quay của roto.
Cách giải:
+ Nếu tốc độ quay của roto là n (vòng/s): f = np
+ Nếu tốc độ quay của roto là n (vòng/phút) f =


np
60

Chọn A.
Câu 10:
Phương pháp: Độ lệch pha giữa 2 dao động: ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1
π π
π
Cách giải: Độ lệch pha: ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 = − − = − (rad)
6 3
2
⇒ Hai dao động vuông pha.
Chọn C.
Câu 11:
Phương pháp:
ln 2 0,693

.
Hằng số phóng xạ: λ =
T
T
ln 2 0,693

. Chọn A.
Cách giải: Hằng số phóng xạ λ =
T
T
Trang 6



Chọn A.
Câu 12:
Phương pháp: Tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng 10nm – 380nm
Cách giải: Sóng điện từ có bước sóng 100nm thuộc vùng tử ngoại .
Chọn C.
Câu 13:
Phương pháp: Máy thu thanh gồm có: ăngten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại, loa.
Cách giải: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh khơng có bộ phận mạch biến điệu
Chọn A.
Câu 14:
Phương pháp: Độ hụt khối của hạt nhân:
∆m =  Z.m p + ( A − Z ) .m n  − m X
2
Năng lượng liên kết hạt nhân: Wlk = ∆m.c

Năng lượng liên kết riêng: Wlkr =

Wlk
.
A

Cách giải: Để tính được năng lượng liên kết riêng ta cần tính được năng lượng liên kết trước.
Độ hụt khối của hạt nhân:
∆m =  Z.m p + ( A − Z ) .m n  − m = 13.1, 00728 + ( 27 − 13 ) .1, 00866  − 26,9803 = 0, 23558u
2
Năng lượng liên kết hạt nhân: Wlk = ∆m.c = 0, 23558.931,5 = 219, 44MeV.

Năng lượng liên kết riêng: Wlkr =

Wlk 219, 44

=
= 8,13MeV .
A
27

Chọn B.
Câu 15:
Phương pháp: Chu kì của con lắc đơn là: T = 2π
Cách giải: Ban đầu: T = 2π

l
g

l
g

Chu kì của con lắc đơn tăng 5% nên T′ = 2π

l′
= 1,05T
g

T′
T′
l′
l′
ta được:
=
= 1,05 ⇒ = 1,052
T

T
l
l
l′ − l
⇒ l′ = 1,1025l ⇒
= 0,0125 = 10,25%
l
Chọn C.
Câu 16:
k q1q2
Phương pháp: Độ lớn của lực Culong: F =
εr2
F phụ thuộc vào q1;q2;ε
Cách giải:
k q1q2
Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm: F =
εr2
Khi đặt tấm kính xen vào giữa ⇒ ε tăng ⇒ F giảm
Chọn D.
Câu 17:
ur r
Phương pháp: Độ lớn lực từ: F = IBl sinα; α = B;l
Lấy

( )

Trang 7




F ∈ I

Cách giải: Từ công thức xác định độ lớn lực từ: F = IBl sinα ⇒ F ∈ ε
ur r

F

α
=
B;l

⇒ Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dịng điện một chiều chạy qua đặt trong một từ trường
không phụ thuộc vào tiết diện của dây dẫn.
Chọn A.
Câu 18:
Phương pháp: Cơng thức tính bước sóng là: λ = vT
Cách giải: Bước sóng được xác định theo công thức: λ = vT
Chọn D.
Câu 19:
c
Phương pháp: Công thức tính bước sóng : λ =
f
Sóng ngắn có bước sóng nằm trong khoảng: 10m - 200m
c 3.108
= 50m ⇒ Sóng này thuộc vùng sóng ngắn.
Cách giải: Ta có λ = =
f 6.106
Chọn D.
Câu 20:
Phương pháp: Hạt mang tải điện trong các môi trường

Cách giải: Hạt mang tải điện trong chất điện phân là ion dương và ion âm.
Chọn A.
Câu 21:
Phương pháp: Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K đều phát ra tia hồng ngoại.
Cơ thể con người có nhiệt độ khoảng 370C
Cách giải: Cơ thể con người phát ra tia hồng ngoại.
Chọn B.
Câu 22:
c hc
Phương pháp: Hiện tượng quang điện xảy ra khi λ ≤ λ 0 = =
f
A

( )

c 3.108
= 0,6.10 −6 m ⇒ λ = 0,6 μm
Cách giải: Hiện tượng quang điện xảy ra khi λ ≤ λ 0 = =
14
f 5.10
Chọn C.
Câu 23:
Phương pháp: Công thức tính : i =
Cách giải: i =

c
c
λD
ia
=> λ = và λ = => f =

f
λ
a
D

c
c
3.108
λD
ia 0,8.1
= 7,5.1014 Hz. .
=> λ = =
= 0, 4 µ m. . λ = => f = =
−6
f
λ 0, 4.10
a
D
4

Chọn C.
Câu 24:
Phương pháp: Công thức tính điện trở đên Rd =
Id =

U d2
:
Pd

Pd

= I qua đèn
Ud

U d2 62
=
= 6Ω .
Cách giải:Ta có: U d = 6 V, Pd = 6W → Rd =
Pd
6
Pd 6
= = 1A .
→ đèn sáng bình thường → I d =
Ud 6

Trang 8


Đèn nối tiếp : R → I d = I =

ξ
12
↔ 1=
→ R = 4 Ω.
R + Rd + r
R+6+2

Chọn D.
Câu 25:
Phương pháp: Các đặc trưng sinh lí của âm: Độ cao, độ to và âm sắc.
Cách giải: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là độ to của âm.

Chọn B.
Câu 26:
Phương pháp:

 q = Q .cos(ωt + ϕ)
0



π
Cơng thức tính cường độ dịng điện:  i = q′ = −ωQ0.sin(ωt + ϕ) = I 0.cos ωt + + ữ
2



q Q
u = = 0 ìcos(t + ϕ) = U 0.cos(ωt + ϕ)
C C

1
Tấn số góc của mạch dao động: ω =
LC
Công thức liên hệ giữa điện lượng và hiệu điện thế: q = Cu
T
⇒ dao động tại hai thời điểm vuông pha.
4
Cu22 2.10−9.102
1
C
C.u2 =

.u2 ⇒ L = 2 =
= 8.10−3 H
Nên i1 = ωq2 =
2

3
L
i
LC
1
5.10
Cách giải: Vì t2 − t1 =

(

)

Chọn A.
Câu 27:
hc
.
λ
hc 6, 625.10−34.3.108
λ
=
=
= 3, 00045.10−7 m = 0,3µ m .
Cách giải: Bước sóng của ánh sáng này là :
−19
ε

4,14.1, 6.10
Chọn D.
Câu 28:
λ
Phương pháp:Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định: l = k
2
Trong đó: Số bụng sóng = k; số nút sóng = k + 1.
Cách giải: Trên dây có 5 bụng sóng ⇒ k = 5
λ
v
5v 5.40
⇒ l = 5× = 5× ⇒ f =
=
= 1Hz
2
2f
2l 2.100
Chọn C.
Câu 29:
Phương pháp: Đọc đồ thị
Cách giải:

Phương pháp: Năng lượng photon của ánh sáng là : ε = hf =

1
6
T 1
+Thời gian mỗi ô: t = = s .Biên độ A= 10 cm.
12 6


+Dễ thấy T =12 ô = 12. = 2s =>ω = π rad/s.

+Góc qt trong 1 ơ đầu ( t =1/6 s vật ở VTCB): ∆ϕ = ω.t = π
+Lúc t =0: x0 = A cos ϕ = 10.cos


= −5 cm . Và v0 >0.
3

1 π
= . Dùng VTLG => ϕ= -π/6-π/2.
6 6

+Giá trị ban đầu của vận tốc: v0 = ω A2 − x02 = π 10 2 − 52 = 5π 3 cm / s .
Trang 9


Chọn A.
Câu 30:

Phương pháp: Dùng Giản Đồ Vecto

U2
Công suất: P =
cos 2 ϕ = Pmax .cos 2 ϕ
R

Cách giải: Dùng Giản Đồ Vecto cho ta ϕ =π/6
2


 3
U2
Ta có: P =
cos 2 ϕ = Pmax .cos 2 ϕ = 96  ÷÷ = 72 ( W ) .
R
 2 
Chọn A.
Câu 31:
Phương pháp: Công suất bức xạ P = N ε ⇔ P = N .
Cách giải: Công suất bức xạ P = N ε ⇔ P = N .

hc
.
λ

hc
P.λ
6.0, 6.10−6
⇔N=
=
= 1,8094335.1019 .
λ
hc 6, 625.10−34.3.108

Chọn D.
Câu 32:
Phương pháp: Công thức máy biến áp:

U1 N1
=

U 2 N2

P2 cosϕ
Cơng suất hao phí: ∆P = R ×
U 22
∆P
P
Cách giải: Nối hai cực của trạm phát với máy biến áp có:
N
N
1000
k = 1 = 0,1⇒ U 2 = 2 ×U1 =
= 10000V
N2
N1
0,1
Hiệu suất truyền tải: H = 1−

P2 cosϕ
1000002.1
=
8
×
= 800W
Cơng suất hao phí: ∆P = R ×
U 22
100002
Hiệu suất truyền tải: H = 1−

∆P

800
= 1− 5 = 99,2%
P
10

Chọn B.
Câu 33:
Phương pháp: Độ dãn của lò xo tại VTCB là : ∆l =

g
ω2

Phương pháp đường tròn lượng giác

π
Cách giải: Tại thời điểm ban đầu vật có li độ: x = 5cos 20.0 − ÷ = 0
2

g 10
Độ dãn của lò xo tại VTCB là : ∆l = 2 = 2 = 0,025m = 2,5cm
ω
20
Trang 10


Vật đi từ vị trí bắt đầu dao động (x = 0) đến vị trí lo xo khơng biến dạng lần đầu (x = 5− 2,5 = 2,5cm)
T 2π
π
mất khoảng thời gian: ∆t = =
=

s
6 ω.6 60
Chọn A.
Câu 34:
L
Phương pháp: Số vân sáng trong bề rộng vùng giao thoa L: Nvs = + 1
i
Cách giải:
Tổng số vân sáng thu được trên khoảng L là: 17+ 3 = 20 vân sáng
24
Số vân sáng của ánh sáng đơn sắc λ1 là:
+ 1= 9 vân sáng.
3
Nên số vân sáng của ánh sáng đơn sắc λ2 là: 20 − 9 = 11 vân sáng
Chọn C.
Câu 35:
Phương pháp: + Phương
ur pháp
uuuu
r giản đồ vecto và phương pháp đại số:
+ C thay đổi UCmax thì U ⊥ U RL
Cách giải:
ur uuuu
r
C thay đổi UCmax thì U ⊥ U RL
Dựa vào giản đồ vecto ta thấy: tan300 =

U RL
U


3
×110 3 = 110V
3
uuuu
r
ur
π
U RL nhanh pha hơn U một góc
2
π
π
π π π
⇒ ϕRL − ϕu = ⇒ ϕRL = + ϕu = − =
2
2
2 6 3
⇒ U RL = tan300.U =

Chọn A.
Câu 36:
Phương pháp: Điểm dao động cực đại thoả mãn: d2 − d1 = kλ
Cách giải: Những điểm là cực đại trên đường trịn tâm O
bán kính 4cm thoả mãn:
Gọi điểm cực đại trên đường tròn gần AB nhất là điểm
C. Để C gần AB nhất thì C phải thuộc đường cực đại ứng
với k = ±3
⇒ d2 − d1 = 3λ = 7,5cm (1)
d = CB = (9 − x)2 + h2
2
MH

=
x

Đặt
(2)

2
2
d1 = CA = (x + 1) + h
Vì ΔCMN vng tại C nên h2 = x.(8− x) (3)
Từ (1); (2); (3) ⇒ 81− 10x − 10x + 1 = 7,5. ⇒ x ≈ 0,1074cm ⇒ h ≈ 0,92cm
Chọn D.
Câu 37:
mg
Phương pháp: Độ dãn của lị xo tại VTCB là : ∆l 0 =
k
m
Chu kì của con lắc lò xo là: T = 2π
k
Cách giải:
Gọi độ giãn của lị xo tại vị trí cân bằng của lò xo A,B lần lượt là: ∆l 01; ∆l 02
Trang 11


Biên độ của lò xo A,B lần lượt là: A 1;A 2

mg
 ∆l 01 = k

A

⇒ ∆l 01 = 2∆l 02 (1)
Độ giãn của lị xo ở vị trí cân bằng của hai con lắc là: 
 ∆l = mg
 02 2kA

m
 TA = 2π
kA
T

⇒ A = 2
Chu kì của hai con lắc là: 
TB
m
m

T
=
2
π
=
2
π
 B
kB
2kA

Với lò xo B thời gian lị xo dãn gấp đơi thời gian lị xo nén trong một chu kì nên:
∆l
∆l

2
2
td = T − arcos 02 = 2tn = 2× arcos 02 ⇒ A = 2∆l 02
ω
A2
ω
A2
Ta có hình vẽ: từ hình vẽ ta có: A 2 = A 1 + ∆l 01 − ∆l 02 = A 1 + ∆l 02 (2)
Q1

⇒ A 1 = ∆l 02;A 2 = 2A 01

TA
tA =
Từ (1) và (2)
2 ⇒ tA = 3TA = 3 2
⇒
tB 2TB
2
t = TB
B

3
Chọn B.

Q2

∆l 02

∆l 01



m O

Vị trí lị xo khơng biến đạng


m

Vị trí CB của lị xo B

Vị trí CB của lị xo A

A1

Vị trí kích thích ban đầu

x
Câu 38:
Phương pháp: Sử dụng phương pháp đường trịn lượng giác
v
1
Bươc sóng: λ = ; Chu kì: T =
f
f
Cách giải:
v
Ta có bước sóng của sóng là : λ = = 40cm
f
1

Chu kì dao động của phần tử sóng là T = = 0,125s
f
1
T
Thời gian đề bài cho là: t = T + s = T +
24
3
0
Suy ra góc quét được của các vecto là 120
Căn cứ vào độ dài quãng đường các phần tử A, B đã đi được ta tìm ra các vị trí ban đầu của chúng bằng
vecto quay, và tìm ra được độ lệch pha của hai phần tử:

SA
= 0,5 = cosβ ⇒ β = 600
SA = 1cm ⇒ xA =
2
Ta có: 
S = 3cm ⇒ x = SB = 3 = cosα ⇒ α = 300
B
 B
2
2

Trang 12


Ta có hình vẽ:
Các vị trí A, B là các vị trí ban đầu của hai phần tử, dễ
thấy hai phẩn tử dao động vng pha nên ta có:
∆d

π
∆ϕ =
×2π = (2k + 1)
λ
2
λ
⇒ ∆d = (2k + 1) = (2k + 1).10
4
Vậy chỉ có đáp án C là hai dao động ngược pha, là
không thỏa mãn
Chọn C.
Câu 39:
Phương pháp:
Giản đồ vecto
Cách giải:

u
R

L

A

C B

M

N

Dựa vào đồ thị: uAN nhanh

pha π/2 so với uMB .
Z
U
4ô 4
4
→ AN = 0 AN =
= => Z AN = Z MB .
Z MB U 0 MB 3ô 3
3

t

Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:
( Với α+β =π/2 ).
Z AN 4 R
4
ZC =3
= =
=> R = Z C 
→ R = 4.
Ta có: tan β =
Z MB 3 Z C
3

ZL

ZMB 3 R
4
4
16

= =
=> ZL = R = 4 = .
Ta có: tan α =
ZAN 4 ZL
3
3
3

Ta có:

cos ϕ =

R
R 2 + (ZL − ZC )2

=

4
= 0,863778.
16
2
2
4 + ( − 3)
3

Chọn A.
Câu 40:
Phương pháp: Sử dụng các công thức:

U L max = U L max =


ZC

U
1−

A

1
n2

Z AN

α

N

ZL

RX

H

Z MB β

ZC
B

Cách giải:
Giải cách 1:

Dễ thấy trên đồ thị: ωR = 100 2 rad / s. ; ωC = 100 rad / s.
Ta có: ωC =

ωR
ω
100 2
=> n = R =
= 2. => n =2.
ω
100
n
C

Áp dụng công thức : U C max =

U
1 − n −2

=> U = U C max . 1 − n −2 = 80 3. 1 −

.

1 120 3
=
3 = 180V . Đáp án A
22
2

Giải cách 2:
Thay đổi ω để UCmax


U C max =
1 L R2
ωC =

. Và
L C 2

U

.
CR 2 R 4C 2 (1)

L
4 L2

Trang 13


Ta cần tìm

CR 2
thay vào (1)
L

2
Thay đổi ω = 100 2 rad/s thì U L = U C => 100 .2 =

1
1

R2
R 2C
(2) và ωC2 =
− 2 => ωC2 LC = 1 −
LC
LC 2 L
2L

1
R 2C
R 2C
=>
= 1−
= 0,5
2.1002
2L
2L
CR 2 R 4C 2
Thay vào (1) ta được U = U C max

= 120 3. 1 − 0,52 = 180V chọn A
2
L
4L
=> 1002.

Lưu ý: Những trang web như Tailieugiaoa...com , tailieugiangda...com, tailieu24...net, tailieutoa..vn và 1
số cá nhân đều lấy tài liệu đề thi từ website Tailieuchuan.vn và chỉnh sửa bán lại cho giáo viên nên chất
lượng sẽ không được đảm bảo, khơng có dịch vụ bảo hành tài liệu đi kèm, khơng có đội ngũ chun mơn hỗ
trợ thẩm định. Q giáo viên vui lịng mua tài liệu ở website chính chủ Tailieuchuan.vn, TUYỆT ĐỐI

KHÔNG mất tiền ở những website kém uy tín chất lượng. Hãy chia sẻ cho mọi người để phòng tránh

Trang 14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×