Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ Đề 40 Tiêu chuẩn (XD28)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.48 KB, 24 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN
MINH HỌA BGD NĂM 2022
ĐỀ SỐ 40 – XD28
(Đề có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Tiêu chuẩn

g
l
Câu 1: Một con lắc đơn với dây treo có chiều dài , dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường là


l
g

. Đại lượng
có đơn vị là
A. Hz.
B. cm.
C. rad.
D. s.
Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.


B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
Câu 3: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Hình ảnh quan sát sợi dây được mơ tả như hình vẽ.
Nếu tại thời điểm quan sát phần tử sóng

P

đang chuyển động đi lên thì

Q
P Q
phần tử sóng
đang
A. đứng n.
B. chuyển động đi lên.
C. chuyển động đi xuống.
D. chuyển động sang phải.
Câu 4: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương truyền sóng và tần số sóng.
A
mp
mn
m
Z X
Câu 5: Hạt nhân
có khối lượng . Gọi khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là


, tốc độ
c
ánh sáng trong chân không là . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là

A.

 Zm p + ( A − Z ) mn − m  c 2
A

 Zm p + ( A − Z ) mn − m  c

2

.

B.

 Zm p + Amn − m  c 2
A

 Zm p + Amn − m  c

.

2

C.
.
D.

.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngồi.
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa đổi chiều khi
A. lực kéo về tác dụng lên vật đổi chiều.


B. lực kéo về tác dụng lên vật bằng 0.
C. lực kéo về tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.
Câu 8: Nếu cho một vật chưa nhiễm điện chạm vào một vật bị nhiễm điện thì nó sẽ bị nhiễm điện cùng
dấu với vật đó. Sự nhiễm điện đó gọi là
A. nhiễm điện do hưởng ứng.
B. nhiễm điện do cọ xát.
C. nhiễm điện do tiếp xúc.
D. nhiễm điện do bị ion hóa.
Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng

λ

. Nếu tại điểm

M

trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi


S1 S2

M
đến
có độ lớn bằng
1,5λ
3,5λ
2,5λ

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại.
B. ánh sáng tím.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
Câu 11: Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nước nơi có sóng truyền
qua thực hiện
A. dao động riêng
B. dao động cưỡng bức
C. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
Câu 12: Trong phản ứng sau đây

của ánh sáng từ hai khe

,

n + 235
92 U



95
42


Mo + 139
57 La + 2 X + 7 β

X
Hạt

A. electron.
B. nơtron.
C. proton.
D. heli.
Câu 13: Loại tia nào sau đây có khả năng kích thích nhiều phản ứng hóa học như: phản ứng tổng hợp

O2

O3

D

thành
, phản ứng tổng hợp vitamin ?
X
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia .
C. Tia tử ngoại.
D. Tia gamma.
Câu 14: Một máy biến áp lí tưởng, nếu quấn thêm vào thứ cấp một số vòng dây đồng thời giữ nguyên số
vòng dây ở sơ cấp thì với cùng điện áp đầu vào sơ cấp điện áp đầu ra ở thứ cấp sẽ
A. không đổi.
B. giảm đi so với ban đầu.
C. tăng lên so với ban đầu.
D. bằng 0.
m
ω
A
Câu 15: Một chất điểm có khối lượng
dao động điều hịa với tần số góc
và biên độ . Li độ và vận
x
v
tốc của chất điểm tại cùng một thời điểm là và . Động năng cực đại của chất điểm là
1 2
1 2 1
1 2 1 2
1
mv
mv + mω 2 x 2
mv + mx
mω A2

2
2
2
2
2
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16: Một sóng âm có tần số 60 kHz truyền trong khơng khí, sóng âm này thuộc loại
A. hạ âm.
B. âm thanh.
C. siêu âm.
D. tạp âm.
Hidro và Clo, phản ứng biến đổi


Câu 17: Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng

O
x1

Ox
trên trục
. Đồ thị biễu diễn mối liên hệ giữa hai dao động

được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là
A. 0 rad.
π
B. rad.

C.
rad.
π
2
D.
rad.

O

x2

f

L
cuộn cảm thuần có độ tự cảm sẽ có cảm kháng bằng
L
L
Lf
L 2π f
f
2π f
A.
.
B.
.

C. .
D.
.
Câu 19: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn
lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân
C+D
A+ B

Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều có tần số

Biết động năng của các hạt nhân lần lượt là
được tính bằng
A.
C.

∆E = K A + K B + KC + K D
∆E = KC + K D − K A − K B

.
.

K A K B KC
,

,


B.
D.



KD

. Năng lượng của phản ứng trên

∆E = K A + K B − K C − K D
∆E = K A − K B − K C − K D

∆E

.
.

Z L = 3R
R
Câu 21: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần
. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó dịng điện trong mạch sẽ trễ pha so với điện áp hai đầu mạch
một góc
π
π
π
π
4
6

3
5
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 22: Bức xạ đỏ có bước sóng 760 nm trong chân không, khi truyền qua môi trường trong suốt có chiết
n = 1,5
suất
có bước sóng bằng
A. 760 nm.
B. 1140 nm.

C. 507 nm.

D. 380 nm.


Câu 23: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận
ur
v
tốc
trong từ trường đều?

i

uu
r
i v


i

uu
r
v

uu
r
v

uu
r
v

i=0

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4
Câu 24: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì các ánh sáng có bước sóng càng lớn thì photon tương ứng với
ánh sáng đó sẽ có năng lượng

A. càng lớn.
B. càng nhỏ.
C. khơng đổi cho mọi bước sóng.
D. có thể càng lớn hoặc càng nhỏ.
Câu 25: Đặt điện áp

u = U 0 cos ( 100π t )

vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, tụ điện có điện

i = I 0 cos ( 100π t )

L

L
dung 0,06 mF và cuộn dây thuần cảm thì dịng điện trong mạch là
. Giá trị của bằng
A. 0,17 H.
B. 0,13 H.
C. 0,11 H.
D. 0,15 H.
S = 50
N = 100
Câu 26: Khung dây kim loại phẳng có diện tích
cm2, có
vịng dây quay đều với tốc độ 50
B = 0,1

t =0
vịng/giây quanh trục vng góc với đường sức của từ trường đều

T. Chọn gốc thời gian
là lúc
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây


A.
C.

Φ = 500 cos ( 100π t )

Φ = 0, 05sin ( 100π t )

Wb.
Wb.

B.
D.

Φ = 500sin ( 100π t )

Wb.

Φ = 0, 05cos ( 100π t )

Wb.


Câu 27: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo
R


L

về quỹ đạo

K

có mức năng lượng

ξ,r

EK = −13, 6

L
eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo là
A. 3,2 eV.
B. –4,1 eV.
C. –3,4 eV.
D. –5,6 eV.
ξ = 12
r =0
Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động
V và điện trở trong
, điện
R = 12
trở
Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 3 A.
D. 4 A.


Câu 29: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ –2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách
mắt từ 25 cm đến vơ cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi khơng đeo kính là
A. từ 15,4 cm đến 40 cm.
B. từ 15,4 cm đến 50 cm.
C. từ 20 cm đến 40 cm.
D. từ 20 cm đến 50 cm.
λ
Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, tại
k
M
M
điểm
có vân sáng bậc . Tiến hành tăng khoảng cách giữa hai khe lên 2 lần thì thấy tại
vẫn là một
vân sáng, đây là vân sáng bậc
k
k
2k
4k
2
4
A.
.
B.
.
C. .
D. .
Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 2,4 m đang có sóng dừng với bước sóng 60 cm. Số
bụng sóng trên dây là

A. 12.
B. 4.
C. 8.
D. 6.
M
Câu 32: Sóng điện từ lan truyền qua một điểm
trong không gian. Các vecto (1),
(2)
ur uur
uur
v E
B
(1)
(2) và (3) biểu diễn các vecto ,
và . Kết luận nào sau đây là đúng?
ur
uur
uur
v
E
B
A. Nếu (1) biễu điễn
thì (2) là
và (3) là
.
M
(3)


ur

v
B. Nếu (1) biễu điễn
C. Nếu (1) biểu diễn

uur
B

uur
E
uur
B

D. Nếu (1) biểu diễn

thì (2) là
thì (2) là

uur
E
và (3) là

ur
v
uur
E

và (3) là

thì (2) là


và (3) là

uur
B
ur
v

.
.
.

Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động

ξ =6

r =1

V và điện trở trong

thuần có độ tự cảm

L =1

Ω; tụ điện có điện dung

C =1

nF, cuộn cảm C

mH. Người ta kích thích dao động của mạch bằng


(1)

K
K
cách gạt khóa
sang chốt (2), khi mạch ổn định thì gạt khóa
về chốt
(1). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là
A. 2 mA.
B. 1 mA.
C. 4 mA.
D. 6 mA.
Ed
Câu 34: Hình vẽ bên là đồ thị động năng
của một
α
con lắc đơn theo li độ góc . Biết khối lượng của con lắc

m = 0, 2


kg. Lấy gia tốc trọng trường
kì dao động của con lắc bằng
A. 4,2 s.
B. 2,8 s.
C. 2,1 s.
D. 1,4 s.

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều

thuần cảm. Gọi
là đúng?

A.

uR uL
,

u = u R + u L − uC

.

L



uC

g = 10

K

(2)

ξ,r

Ed (mJ ) +20

m/s2. Chu


−100

u = U 0 cos ( 2π ft )

+100 α (10−3 rad )

O

vào mạch điện xoay chiều

RLC

nối tiếp, cuộn dây

lần lượt là điện áp trên điện trở, cuộn dây và tụ điện. Mối liên hệ nào dưới đây

B.

uC Z C
=
uL Z L

u = u +u +u
2

.

C.

2

R

2
L

2
C

.
P = 500

D.

 Z
uL + uC = 1 − C
 ZL


÷uL


.

U = 200
Câu 36: Một mạch truyền tải điện năng, truyền đi một công suất
MW dưới điện áp
kV.
Biết hệ số công suất của mạch truyền tải là 0,8. Dựa vào công tơ điện ở đầu đường dây truyền tải và ở nơi



tiêu thụ điện năng người ta xác định được hao phí của mạch là 50 MW. Điện trở của đường dây truyền tải
bằng
A. 3,45 Ω.
B. 5,12 Ω.
C. 9,00 Ω.
D. 1,2 Ω.
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Nếu hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng

λ1 = 399

nm thì tại điểm

λ2

bước sóng
(với 500 nm
nào sau đây?
A. 575 nm.

≤ λ2 ≤

M

trên mà là vị trí cho vân sáng bậc 5. Thay bức xạ

760 nm) thì tại

M


là vị trí của một vân tối. Giá trị của

B. 603 nm.

C. 698 nm.

Câu 38: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại
theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết

λ1

bằng bức xạ có

λ2

gần nhất giá trị

D. 724 nm.

A



AB = 20

B

. Hai nguồn dao động điều hòa

cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước


600 M
là 0,3 m/s. Ở mặt nước,
là trung điểm của
, gọi
là đường thẳng hợp với
một góc
.

Ox
O
M
M
điểm trên
mà phần tử vật chất tại
dao động với biên độ cực đại (
không trùng với ). Khoảng
O
M
cách ngắn nhất từ
đến

A. 1,72 cm.
B. 2,69 cm.
C. 3,11 cm.
D. 1,49 cm.
O

Ox


AB

AB

u = U 2 cos ( ωt + ϕ )

AB
R = 24
vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở
Ω,
K
K
tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu khóa
đóng, sau đó khóa
mở. Hình vẽ bên là đồ thị

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều

biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện
với giá trị nào sau đây?

i

trong đoạn mạch vào thời gian

u

. Giá trị của


U

gần nhất

i ( A)
+4

K
L

R
A

B
C

t

O

−4

A. 170 V.

B. 212 V.

C. 85 V.

D. 255 V.



θ0
B

A

l
4

l
A
B
Câu 40: Hai con lắc đơn

có chiều dài lần lượt là và . Được thả tự do từ vị trí ban đầu như
hình vẽ, sau khi thả, hai con lắc dao động điều hòa trên hai mặt phẳng thẳng đứng, song song nhau. Biết

l=

90
π2

m, lấy
song nhau là
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 3 s.
D. 4 s.

g = 10


m/s2. Kể từ thời điểm thả hai con lắc, thời điểm đầu tiên dây treo của hai con lắc song

 HẾT 


ĐÁP ÁN CHI TIẾT

g
l
Câu 1: Một con lắc đơn với dây treo có chiều dài , dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường là


l
g

. Đại lượng
có đơn vị là
A. Hz.
B. cm.
 Hướng dẫn: Chọn D.

T = 2π

C. rad.

D. s.

l
g


Đại lượng
có đơn vị là giây.
Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Biên độ của của dao động phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng và tần số của ngoại lực,
biên độ càng lớn khi độ chêch lệch này càng nhỏ, ta không đủ cơ sở để kết luận tần số của ngoại lực tăng thì
biên độ dao động sẽ tăng → A sai.
Câu 3: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Hình ảnh quan sát sợi dây được mơ tả như hình vẽ.
Nếu tại thời điểm quan sát phần tử sóng

P

đang chuyển động đi lên thì

Q
P Q
phần tử sóng
đang
A. đứng n.
B. chuyển động đi lên.
C. chuyển động đi xuống.
D. chuyển động sang phải.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Q
P

P
Hai điểm

nằm trong cùng một bó sóng do đó dao động cùng pha nhau. Vậy khi
chuyển động đi
lên thì phần tử sóng

Q

cũng đang chuyển động đi lên.


Câu 4: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương truyền sóng và tần số sóng.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Để phân biệt được sóng dọc và sóng ngang, người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng.
A
mp
mn
m
Z X
Câu 5: Hạt nhân
có khối lượng . Gọi khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là

, tốc độ
c
ánh sáng trong chân không là . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là


A.

 Zm p + ( A − Z ) mn − m  c 2
A

 Zm p + ( A − Z ) mn − m  c 2

C.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:

.
.

B.
D.

 Zm p + Amn − m  c 2
A

 Zm p + Amn − m  c 2

.
.

2
Elk  Zm p + ( A − Z ) mn − m  c
ε=
=

A
A

.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngồi.
C. Hiện tượng phóng xạ tn theo định luật phóng xạ.
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hiện tượng phóng xạ là một hiện tượng tự nhiên, diễn ra một cách tự phát không phụ thuộc vào các yếu tố
bên ngoài → B sai.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa đổi chiều khi
A. lực kéo về tác dụng lên vật đổi chiều.
B. lực kéo về tác dụng lên vật bằng 0.
C. lực kéo về tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Vật dao động điều hòa đổi chiều chuyển động khi lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.
Câu 8: Nếu cho một vật chưa nhiễm điện chạm vào một vật bị nhiễm điện thì nó sẽ bị nhiễm điện cùng
dấu với vật đó. Sự nhiễm điện đó gọi là
A. nhiễm điện do hưởng ứng.
B. nhiễm điện do cọ xát.
C. nhiễm điện do tiếp xúc.
D. nhiễm điện do bị ion hóa.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Hiện tượng này là nhiễm điện do tiếp xúc.
Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
o


sóng

λ

. Nếu tại điểm

M

của ánh sáng từ hai khe
A.



.

trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi

S1 S2
,

M
đến
có độ lớn bằng
1,5λ
3,5λ
B.
.
C.
.


D.

2,5λ

.


 Hướng dẫn: Chọn C.

Ta có:

 1
∆d =  3 + ÷λ = 3,5λ
 2

o
.
Câu 10: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện khơng xảy ra khi chiếu
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại.
B. ánh sáng tím.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
của kim loại đó.
→ ánh sáng thuộc vùng hồng ngoại có bước sóng nhỏ nhất nên khơng thể gây ra hiện tượng quang điện
với kim loại này.
Câu 11: Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nước nơi có sóng truyền
qua thực hiện

A. dao động riêng
B. dao động cưỡng bức
C. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
 Hướng dẫn: Chọn B.
Khi có sóng truyền qua, dao động của các phần tử nước là dao động cưỡng bức.
Câu 12: Trong phản ứng sau đây

n + 235
92 U
X
Hạt

A. electron.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Phương trình phản ứng



95
42

B. nơtron.

1
0


Mo + 139
57 La + 2 X + 7 β


C. proton.

n + 235
92 U



95
42

D. heli.

1
0
Mo + 139
57 La + 2 0 X + 7 −1 β

X
→ Vậy
là nơtron.
Câu 13: Loại tia nào sau đây có khả năng kích thích nhiều phản ứng hóa học như: phản ứng tổng hợp
Hidro và Clo, phản ứng biến đổi

O2

thành
X
B. Tia .


O3

, phản ứng tổng hợp vitamin

D

?

A. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia gamma.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tia tử ngoại có khả năng kích thích nhiều phản ứng hóa học như: phản ứng tổng hợp Hidro và Clo, phản

O2
O3
D
ứng biến đổi
thành
, phản ứng tổng hợp vitamin .
Câu 14: Một máy biến áp lí tưởng, nếu quấn thêm vào thứ cấp một số vòng dây đồng thời giữ nguyên số
vòng dây ở sơ cấp thì với cùng điện áp đầu vào sơ cấp điện áp đầu ra ở thứ cấp sẽ
A. không đổi.
B. giảm đi so với ban đầu.
C. tăng lên so với ban đầu.
D. bằng 0.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tăng số vòng dây ở thứ cấp thì điện áp thứ cấp sẽ tăng.



ω
A
dao động điều hịa với tần số góc
và biên độ . Li độ và vận
x
v
tốc của chất điểm tại cùng một thời điểm là và . Động năng cực đại của chất điểm là
1 2
1 2 1
1 2 1 2
1
mv
mv + mω 2 x 2
mv + mx
mω A2
2
2
2
2
2
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
 Hướng dẫn: Chọn B.

Động năng cực đại của chất điểm bằng cơ năng dao động của vật
1
1
( Ed ) max = E = Ed + Et = mv 2 + mω 2 x 2
2
2
Câu 15: Một chất điểm có khối lượng

m

Câu 16: Một sóng âm có tần số 60 kHz truyền trong khơng khí, sóng âm này thuộc loại
A. hạ âm.
B. âm thanh.
C. siêu âm.
D. tạp âm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
f > 20
o
kHz → siêu âm.
O
Câu 17: Cho hai dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng
x1

Ox

trên trục
. Đồ thị biễu diễn mối liên hệ giữa hai dao động
được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là
A. 0 rad.

π
B. rad.

C.
rad.
π
2
D.
rad.

O

x2

 Hướng dẫn: Chọn D.
Hai dao động vuông pha nhau.
Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều có tần số

Lf
L 2π f
A.
.
B.
.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Cảm kháng của cuộn cảm

f

L

cuộn cảm thuần có độ tự cảm sẽ có cảm kháng bằng
L
L
f
2π f
C. .
D.
.

Z L = L 2π f
Câu 19: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn
lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.


 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có :
1
1
T= =
f pn
o
T
o
giảm 4 lần thì giữ nguyên tốc độ quay của roto tăng số cặp cực lên 4 lần.
Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân
C+D

A+ B

Biết động năng của các hạt nhân lần lượt là
được tính bằng
A.

∆E = K A + K B + KC + K D
∆E = KC + K D − K A − K B

C.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o

K A K B KC
,

,

.

B.

.

D.

∆E = K sau − K truoc = K C + K D − K A − K B




KD

. Năng lượng của phản ứng trên

∆E = K A + K B − K C − K D
∆E = K A − K B − K C − K D

∆E

.
.

.
R

Z L = 3R

Câu 21: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần
. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó dịng điện trong mạch sẽ trễ pha so với điện áp hai đầu mạch
một góc
π
π
π
π
4
6
3
5

A. .
B. .
C. .
D. .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
tan ϕ =

Z L − ZC
=
R

(

)

3R − ( 0 )

( R)

= 3

ϕ=

π
3

o

.

Câu 22: Bức xạ đỏ có bước sóng 760 nm trong chân khơng, khi truyền qua mơi trường trong suốt có chiết

n = 1,5
suất
có bước sóng bằng
A. 760 nm.
B. 1140 nm.
 Hướng dẫn: Chọn C.

C. 507 nm.

n
Bước sóng của ánh sáng trong mơi trường chiết suất
λ ( 760 )
λn = =
= 507
n ( 1,5 )

D. 380 nm.

nm
Câu 23: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận
ur
v
tốc
trong từ trường đều?


i


uu
r
v
i

i

uu
r
v

uu
r
v

uu
r
v

i=0

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

A. Hình 1.

B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4
 Hướng dẫn: Chọn D.
Chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều khơng làm từ thơng qua vịng dây biến thiên → khơng xuất hiện
I =0
dịng điện cảm ứng →
.
Câu 24: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì các ánh sáng có bước sóng càng lớn thì photon tương ứng với
ánh sáng đó sẽ có năng lượng
A. càng lớn.
B. càng nhỏ.
C. khơng đổi cho mọi bước sóng.
D. có thể càng lớn hoặc càng nhỏ.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ánh sáng có bước sóng càng lớn thì photon tương ứng sẽ có năng lượng càng nhỏ.

Câu 25: Đặt điện áp

u = U 0 cos ( 100π t )

vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, tụ điện có điện

i = I 0 cos ( 100π t )

L

dung 0,06 mF và cuộn dây thuần cảm thì dịng điện trong mạch là
. Giá trị của
A. 0,17 H.

B. 0,13 H.
C. 0,11 H.
D. 0,15 H.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch → trong mạch có cộng hưởng điện
1
L=
Cω 2
L=

1

( 0, 06.10 ) ( 100π )
−3

2

= 0,17

H

L

bằng


Câu 26: Khung dây kim loại phẳng có diện tích

S = 50


cm2, có

N = 100

vịng dây quay đều với tốc độ 50

B = 0,1
t =0
vịng/giây quanh trục vng góc với đường sức của từ trường đều
T. Chọn gốc thời gian
là lúc
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây

A.

Φ = 500 cos ( 100π t )

Wb.

B.

Φ = 0, 05sin ( 100π t )

C.
Wb.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Từ thông cực đại qua mạch

Tại


t=0

D.

uur
B
cùng chiều với



Wb.

Φ = 0, 05cos ( 100π t )

Φ 0 = NBS = ( 100 ) . ( 0,1) . ( 50.10 −4 ) = 0, 05

uu
r
n
thì

Φ = 500sin ( 100π t )

Wb.

Wb

ϕ0 = 0
Φ = 0, 05cos ( 100π t )


Wb 
L
K
Câu 27: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo
về quỹ đạo
có mức năng lượng


EK = −13, 6

eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo
A. 3,2 eV.
B. –4,1 eV.
C. –3,4 eV.
D. –5,6 eV.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có :

o
o

−34
8
hc ( 6, 625.10 ) . ( 3.10 ) 
1

EL − EK =
=
= 10, 2


−19 ÷
−6
λ
( 0,1218.10 )  1, 6.10 

EL = EK + 10, 2 = ( −13, 6 ) + 10, 2 = −3, 4

eV.

eV.

L




R

ξ,r

Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động
R = 12
trở
Ω. Cường độ dịng điện trong mạch là
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 3 A.
D. 4 A.

ξ = 12


V và điện trở trong

r =0

, điện

 Hướng dẫn: Chọn B.
ta có:

I=

2ξ 2. ( 12 )
=
=2
R
( 12 )

o
A.
Câu 29: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ –2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách
mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi khơng đeo kính là
A. từ 15,4 cm đến 40 cm.
B. từ 15,4 cm đến 50 cm.
C. từ 20 cm đến 40 cm.
D. từ 20 cm đến 50 cm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
1
1

1
Cv = − = −
= 40
D=−
D
( −2,5)
Cv
o

cm.
( 25) .( −40 ) = −15, 4
df
OCc = d ′ =
=
d − f ( 25 ) − ( −40 )
o
cm .
λ
Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, tại
k
M
M
điểm
có vân sáng bậc . Tiến hành tăng khoảng cách giữa hai khe lên 2 lần thì thấy tại
vẫn là một
vân sáng, đây là vân sáng bậc
k
k
2k
4k

2
4
A.
.
B.
.
C. .
D. .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:


i=


a

i′ =

a

i
2

→ gấp đơi thì
.
x
x
k ′ = = 2 = 2k
i′

i
o
.
Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 2,4 m đang có sóng dừng với bước sóng 60 cm. Số
bụng sóng trên dây là
A. 12.
B. 4.
C. 8.
D. 6.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
2. ( 2, 4 )
2l
λ
n= =
=8
l=n
λ ( 60.10−2 )
2
o

.
M
Câu 32: Sóng điện từ lan truyền qua một điểm
trong không gian. Các vecto (1),
(2)
ur uur
uur
v E
B

(1)
(2) và (3) biểu diễn các vecto ,
và . Kết luận nào sau đây là đúng?
ur
uur
uur
v
E
B
A. Nếu (1) biễu điễn
thì (2) là
và (3) là
.
ur
uur
uur
v
B
E
M
B. Nếu (1) biễu điễn
thì (2) là
và (3) là
.
uur
ur
uur
E
v
B

(3)
C. Nếu (1) biểu diễn
thì (2) là
và (3) là
.
uur
uur
ur
B
E
v
D. Nếu (1) biểu diễn
thì (2) là
và (3) là .
o

 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:

uur uur
ur
E
B
v
M
o khi sóng điện từ truyền qua
, tại đó các vecto
,

theo thứ tự, tao thành một tam diện

thuận.

Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động

ξ =6

V và điện trở trong

thuần có độ tự cảm

L =1

r =1

Ω; tụ điện có điện dung

C =1

nF, cuộn cảm C

L

mH. Người ta kích thích dao động của mạch bằng

K
K
cách gạt khóa
sang chốt (2), khi mạch ổn định thì gạt khóa
về chốt
(1). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là

A. 2 mA.
B. 1 mA.
C. 4 mA.
D. 6 mA.

(1)
K

(2)

ξ,r


 Hướng dẫn: Chọn D.
Khi mạch ổn định, tụ được nạp điện ở hiệu điện thế
U =ξ

K
Chuyển khóa
sang chốt (1), nguồn không tham gia vào mạch dao động. Lúc này cường độ dòng điện
cực đại trong mạch dao động bằng
I0 =

C
ξ
L

( 1.10 ) . 6 = 6
( )
( 1.10 )

−9

I0 =

−3

mA

Ed
Câu 34: Hình vẽ bên là đồ thị động năng
của một
α
con lắc đơn theo li độ góc . Biết khối lượng của con lắc

Ed (mJ ) +20

m = 0, 2
g = 10

kg. Lấy gia tốc trọng trường
m/s2. Chu
kì dao động của con lắc bằng
A. 4,2 s.
B. 2,8 s.
−100
C. 2,1 s.
D. 1,4 s.

O


 Hướng dẫn: Chọn B.
Động năng dao động điều hòa của con lắc đơn được xác định bởi
Ed = E − Et
1
Ed = E − mglα 2
2
Từ đồ thị, ta có
E = 20

mJ và

α 0 = 100.10−3

rad

Chiều dài của con lắc
E=

l=

Chu kì dao động của con lắc

1
mglα 02
2

2. ( 20.10−3 )
2E
=
=2

mgα 02 ( 0, 2 ) . ( 10 ) . ( 100.10−3 ) 2

m

+100 α (10−3 rad )


l
g

T = 2π

( 2)
( 10 )

T = 2π

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều
thuần cảm. Gọi
là đúng?

uR uL
,



u = u R + u L − uC

A.
.

 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:

o

o

uL

uC

u = U 0 cos ( 2π ft )

= 2,8

s

vào mạch điện xoay chiều

RLC

nối tiếp, cuộn dây

lần lượt là điện áp trên điện trở, cuộn dây và tụ điện. Mối liên hệ nào dưới đây

B.

uC Z C
=
uL Z L


uC

uC = −

u = u +u +u
2

.

C.

ZC
uL
ZL

ngược pha với

 Z 
Z
uL + uC = uL − C uL =  1 − C ÷u L
ZL
 ZL 

2
R

2
L


2
C

.

D.

 Z
uL + uC = 1 − C
 ZL


÷uL


.

.

.

P = 500
U = 200
Câu 36: Một mạch truyền tải điện năng, truyền đi một công suất
MW dưới điện áp
kV.
Biết hệ số công suất của mạch truyền tải là 0,8. Dựa vào công tơ điện ở đầu đường dây truyền tải và ở nơi
tiêu thụ điện năng người ta xác định được hao phí của mạch là 50 MW. Điện trở của đường dây truyền tải
bằng
A. 3,45 Ω.

B. 5,12 Ω.
C. 9,00 Ω.
D. 1,2 Ω.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hao phí trên đường dây truyền tải

∆P =

R=


P2
R
U 2 cos 2 ϕ

∆PU 2 cos 2 ϕ
P2

( 50.10 ) ( 200.10 ) ( 0,8)
R=
( 500.10 )
3 2

6

6 2

2

= 5,12


Ω
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Nếu hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng

λ1 = 399
λ2

nm thì tại điểm

bước sóng
(với 500 nm
nào sau đây?
A. 575 nm.

≤ λ2 ≤

M

trên mà là vị trí cho vân sáng bậc 5. Thay bức xạ

760 nm) thì tại

B. 603 nm.

M

là vị trí của một vân tối. Giá trị của
C. 698 nm.


λ1

bằng bức xạ có

λ2

D. 724 nm.

gần nhất giá trị


 Hướng dẫn: Chọn A.
Vị trí trùng nhau của vân sáng và vân tối

1

k1λ1 =  k2′ + ÷λ2
2


λ2 =

k1λ1
1
k2′ +
2


( 5 ) . ( 399 ) = 1995
λ2 =

1
1
k2′ +
k2′ +
2
2

nm (*)

Lập bảng cho (*)


λ2 = 570

nm

Câu 38: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại
theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết

A



AB = 20

B

. Hai nguồn dao động điều hịa

cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước


600 M
là 0,3 m/s. Ở mặt nước,
là trung điểm của
, gọi
là đường thẳng hợp với
một góc
.

Ox
O
M
M
điểm trên
mà phần tử vật chất tại
dao động với biên độ cực đại (
không trùng với ). Khoảng
O
M
cách ngắn nhất từ
đến

A. 1,72 cm.
B. 2,69 cm.
C. 3,11 cm.
D. 1,49 cm.
 Hướng dẫn: Chọn C
O

Ox


AB

AB

x
M
d1
A

d

d2
B

O
k =1

Bước sóng của sóng

λ=
M

là cực đại gần

O

nhất →

M


cm.

nằm trên dãy cực đại ứng với
k =1


Từ hình vẽ ta có

v ( 0,3)
=
=3
f
( 10 )

d1 − d 2 = λ = 3

cm (1)


d 22 = d 2 + ( 10 ) 2 − 2 ( 10 ) d cos 600
 2
2
2
0
d1 = d + ( 10 ) − 2 ( 10 ) d cos120

(2)

Từ (1) và (2)


d 2 + 102 − 2.10.d .cos1200 − d 2 + 102 − 2.10.d .cos 600 = 3


d = 3,11

cm

cm

u = U 2 cos ( ωt + ϕ )

AB
R = 24
vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở
Ω,
K
K
tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu khóa
đóng, sau đó khóa
mở. Hình vẽ bên là đồ thị

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều

biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện
với giá trị nào sau đây?

i


trong đoạn mạch vào thời gian

u

. Giá trị của

U

gần nhất

i ( A)
+4

K
L

R
A

B
C

t

O

−4

A. 170 V.
 Hướng dẫn: Chọn C.


B. 212 V.

C. 85 V.

D. 255 V.


uuuu
r
U R2

uuuur
U LC1
uuur
U R1
uuuuu
r
U LC 2

Biễu diễn vecto các điện áp:
ur uuu
r uuuu
r
uuu
r
ur
uR
u LC
U = U R + U LC

UR
U
o
chung nằm ngang
, vì
ln vng pha với
→ đầu mút vecto
ln nằm
ur
U
trên một đường trịn nhận
làm đường kính.
uuur
uuur
im
id
I 01 = 4
I 02 = 3
U R1
U R2
o Từ đồ thị, ta thấy
vuông pha với →
vng góc
. Mặc khác
A và
A.
Từ hình vẽ:

U 0 = U 012 + U 022 =
o

o

( 4.24)

2

+ ( 3.24 ) = 120
2

V→

U ≈ 85

V.


θ0
B

A

l
4

l
A
B
Câu 40: Hai con lắc đơn

có chiều dài lần lượt là và . Được thả tự do từ vị trí ban đầu như

hình vẽ, sau khi thả, hai con lắc dao động điều hòa trên hai mặt phẳng thẳng đứng, song song nhau. Biết

l=

90
π2

g = 10

m, lấy
m/s2. Kể từ thời điểm thả hai con lắc, thời điểm đầu tiên dây treo của hai con lắc song
song nhau là
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 3 s.
D. 4 s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tần số góc dao động điều hịa của hai con lắc
g
l

ωA =

( 10 )

ωA =

lB =

 90 

 2÷
π 
lA
4



=

π
3
rad/s

ωB = 2ω A

Phương trình dao động của hai con lắc

α A = θ0 cos ( ω At )



α B = θ0 cos ( 2ω At + π )

Dây treo của hai con lắc song song

αB = αA
cos ( 2ω At + π ) = cos ( ω At )

 t = −3 + 6 k
 t = −1 + 2 k


Gặp nhau lần đầu

k =1



t =1

s .

s


 HẾT 



×