Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy phát điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 14 trang )

Đại tu máy phát

Tháo rời

Tháo rời
Các bộ phận

1. Tháo puly máy phát

2. Tháo cụm giá đỡ chổi than máy phát
(1) Ống cách điện cực máy phát
(2) Giá đỡ chổi than
(3) Nắp sau

3. Tháo cụm IC điều áp máy phát

-5-


Đại tu máy phát

Tháo rời
4. Tháo giá đỡ máy phát w/bộ nắn dịng

5. Tháo cụm rơto máy phát
(1) Thân stato máy phát
(2) Rôto
(3) Thân sau máy phát

(1/1)


Tháo puly máy phát

Khi đai ốc hãm puly được nới lỏng ra, nó quay
cùng với trục. Giữ đai ốc bằng SST và quay
trục để tháo đai ốc.
1. Tháo puly máy phát
(1) Lắp SST1-A và SST1-B lên đầu của trục

puly. Xiết SST1-A và SST1-B đến môen xiết
tiêu chuẩn và giữ SST1-A vào trục puly.
Mômen:
39.2 N-m (400kgf-cm)
SST1-A (Cờ lê trục rôtô máy phát A)
SST1-B (Cờ lê trục rôtô máy phát-B)

-6-


Đại tu máy phát

Tháo rời
(2) Giữ SST2 lên êtô và sau đó khi SST1-A và

SST1-B cịn lắp trên máy phát, cắm đai ốc
hãm puly vào phần lục giác của SST.
SST1 (Cờ lê trục rôtô máy phát)
SST2 (Cờlê đai ốc bắt puly máy phát)
Đai ốc hãm puly

(1/2)


(3) Quay SST1-A theo chiều kim đồng hồ để

nới lỏng đai ốc hãm puly.
GỢI Ý:
Khi giữ SST2 (đai ố hãm puly), quay SST1-A theo
chiều kim đồng hồ sẽ nới lỏng đai ốc hãm puly.
SST1 (Cờ lê trục rôtô máy phát A)
SST2 (Cờlê đai ốc bắt puly máy phát)
SST1-A (Cờ lê trục rôtô máy phát A)
SST1-B (Cờ lê trục rôtô máy phát-B)

(4) Tháo máy phát ra khỏi SST2 và sau đó trong

khi giữ SST1-B, quay SST1-A theo chiều
kim đồng hồ để nới lỏng nó, và tháo SST1-A
và SST1-B ra khỏi máy phát.
Tháo đai ốc hãm puly và puly máy phát.

(2/2)

-7-


Đại tu máy phát

Tháo rời
THAM KHẢO:

Đối với puly có khớp một chiều


Đối với puly có khớp một chiều, giữ trục và
quay puly để tháo puly.
1.

Tháo puly máy phát

(1)

Lắp SST (A) và SST (B).
SST (A) (Cờlê trục rôto máy phát)
SST (B) (Cờlê puly máy phát)

(2) Tháo nắp, cắm SST (A) vào trục và lắp 3 tai

của SST (B) vào 3 lỗ của puly máy phát.
GỢI Ý:
• Puly khớp một chiều có nắp.

• Nắp này khơng được dùng lại, nên khi lắp, hãy lắp
nắp mới.

SST (A) (Cơlê trục rôto máy phát)
SST (B) (Cờlê puly máy phát)
Tai
Lỗ
Puly
Nắp
(3) Giữ đầu (phần lõm) của SST (A) lên êtô.
SST (A) (Cơlê trục rôto máy phát)

SST (B) (Cờlê puly máy phát)

Puly

-8-


Đại tu máy phát

Tháo rời
(4) Quay puly bằng SST (B) để nới lỏng puly.
CHÚ Ý:

Do dùng súng hơi sẽ làm hỏng puly, nên hãy dùng
SST.
SST (A) (Cờlê trục rôto máy phát)
SST (B) (Cờlê puly máy phát)
Puly

(1/1)

Tháo cụm rôto máy phát

Do thân sau được ăn khớp với rơto bằng vịng
bi, nó cần được tách ra bằng SST.
1. Tháo thân sau

Móc vấu của SST để tháo thân sau.
GỢI Ý KHI SỬA CHỮA:
Chi tiết lắp chặt

(Xem mục “Các kỹ năng cơ bản” của Phần “Đại tu
cơ bản” ở trang 19-25 của file PDF)
SST (Vam trục then hoa bơm cao áp)
Vấu của SST
Thân sau
Vòng bi rôto

2. Tháo cụm rôto máy phát

Tháo rôto ra khỏi thân stato máy phát bằng
cách dùng búa gõ vào nó.
CHÚ Ý:

Khi gõ, rôto sẽ rơi xuống, nên hãy trải giẻ bên dưới
trước.
Rôto
Thân sau
Giẻ
Búa
(1/1)

-9-


Đại tu máy phát

Kiểm tra

Kiểm tra
Các bộ phận


1. Kiểm tra cụm rơto máy phát
2. Kiểm tra bộ nắn dịng máy phát
3. Kiểm tra giá đỡ chổi than máy phát

(1/1)

Kiểm tra cụm rôto máy phát
1. Kiểm tra bằng quan sát
Kiểm tra cổ góp xem có bị bẩn hay cháy khơng.
GỢI Ý KHI SỬA CHỮA:
Kiểm tra bằng quan sát
(Xem mục “Các kỹ năng cơ bản” của Phần “Đại tu
cơ bản” ở trang 63 của file PDF)
GỢI Ý:
• Cổ góp tiếp xúc với chổi than trong quay quay và
phát ra dịng điên.

• Tia lửa điện gây ra bởi dòng điện sẽ làm bẩn và

cháy.
• Bẩn và cháy sẽ ảnh hưởng đến dịng điện và làm
giảm chức năng của máy phát.

2. Làm sạch

Dùng giẻ và chổi, làm sạch cổ góp và rơto. Nếu
mức độ bẩn và cháy tương đối nhiều, hãy thay
thế cụm rôto.
GỢI Ý KHI SỬA CHỮA:

Vệ sinh/Rửa
(Xem mục “Các kỹ năng cơ bản” của Phần “Đại tu
cơ bản” ở trang 61-63 của file PDF)
(1/4)

3. Kiểm tra thơng mạch giữa các cổ góp

Dùng đồng hồ đo điện, kiểm tra thông mạch
giữa các cổ góp.
GỢI Ý:
• Rơto là một nam châm điện quay và có một cuộn
dây bên trong. Cả hai đầu của cuộn dây được nối
với cổ góp.
• Kiểm tra thơng mạch giữa cổ góp có thể sử dụng để
phát hiện mở mạch bên trong cuộn dây.
• Nếu nhận thấy có vấn đề trong khi kiểm tra cách
điện và/hay thông mạch, hãy thay rôto.
Thông mạch
(2/4)

-10-


Đại tu máy phát

Kiểm tra
4. Kiểm tra cách điện giữa cổ góp và rơto

Dùng đồng hồ đo điện, kiểm tra cách điện giữa
cổ góp và rơto.

GỢI Ý:
• Giữa cổ góp và rơto tồn tại một trạng thái ngăn
cách mà có tác dụng cắt dịng điện.
• Nếu cuộn dây trong rơto bị ngắn mạch, điện sẽ
chạy giữa cuộn dây và rơto.
• Kiểm tra cách điện giữa cổ góp và rơto có thể phát
hiện ngắn mạch trong cuộn dây.
• Nếu nhận thấy có vấn đề trong khi kiểm tra cách
điện và/hay thơng mạch, hãy thay rơto.
Khơng thơng mạch
(3/4)

5. Đo cổ góp

Dùng thước kẹp, đo đường kính ngồi của cổ
góp.
GỢI Ý KHI SỬA CHỮA:
Đo
(Xem mục “Các kỹ năng cơ bản” của Phần “Đại tu cơ
bản” ở trang 53-55 của file PDF)
GỢI Ý:
• Nếu kết quả đo vượt quá giới hạn mòn tiêu chuẩn,
hay thay rơto.
• Cổ góp tiếp xúc với chổi than trong khi quay và tạo
ra dịng điện.
Vì vậy, khi đường kíng ngồi của cổ góp thấp hơn so
với giá trị tiêu chuẩn, tiếp xúc giữa cổ góp và chổi
than sẽ khơng đủ, nó có thể làm ảnh hưởng đến việc
tuần hồn dịng điện.
Kết quả là, nó có thể làm giảm khả năng phát điện

của máy phát.
(4/4)

Kiểm tra bộ nắn dòng của máy phát
1. Kiểm tra điốt trong bộ nắn dòng
(1) Dùng chế độ thử điốt trong đồng hồ điện.
(2) Đo giữa cực B của nắn dòng và cực P1 đến
P4, khi đảo ngược cực của dây đồng hồ, và
kiểm tra rằng chỉ có một chiều thơng mạch.
(3) Thay đổi đầu nối của cực B đến cực E. Thực
hiện cùng quy trình như trên.

-11-


Đại tu máy phát

Kiểm tra
GỢI Ý:
• Mạch nạp

• Máy phát phát ra dòng điện xoay chiều, nhưng do xe

sử dụng dòng điện một chiều, dòng điện xoay chiều
phải được chuyển thành dòng một chiều.
Thiết bị biến đổi dòng điện này được gọi là bộ nắn
dịng.
Nó chuyển dịng xoay chiều thành dịng một chiều
bằng điốt.
• Một điốt chỉ cho dịng điện chạy theo một chiều. Do

đó, khi kiểm tra nó bằng đồng hồ đo điện hay đồng hồ
đo mạch, cho dòng điện từ pin bên trong của đồng hồ
chạy đến điốt để kiểm tra xem nó cịn tốt hay khơng
tùy theo dòng điện chạy vào điốt.
(1/1)

Kiểm tra giá đỡ chổi than
1. Kiểm tra giá đỡ chổi than
Dùng thước kẹp, đo chiều dài của chổi than.
GỢI Ý KHI SỬA CHỮA:
Đo
(Xem mục “Các kỹ năng cơ bản” của Phần “Đại tu
cơ bản” ở trang 53-55 của file PDF)
GỢI Ý:
• Đo chiều dài của chổi than ở phấn giữa chổi, do
phần đó mịn nhiều nhất.
• Cổ góp tiếp xúc với chổi than và bật dịng điện trong
khi quay. Vì lý do đó, khi chiều dài của chổi than
ngắn hơn so với giá trị tiêu chuẩn, trạng thái nối sẽ
kém đi, làm ảnh hướng đến dòng điện chạy qua. Kết
quả là, khả năng phát điện của máy phát giảm.
• Nếu giá trị đo được thấp hơn tiêu chuẩn, hãy thay
thế chổi than cùng với giá đỡ.
(1/1)

-12-


Đại tu máy phát


Lắp ráp

Lắp ráp
Các bộ phận

1. Lắp cụm rôto máy phát
(1) Thân stato máy phát
(2) Rôto
(3) Thân sau máy phát

2. Lắp bộ nắn dòng máy phát

3. Lắp cụm điều áp máy phát

-13-


Đại tu máy phát

Lắp ráp
4. Lắp cụm giá đỡ chổi than máy phát
(1) Nắp sau
(2) Giá đỡ chổi than
(3) Cách điện cực máy phát

5. Lắp puly máy phát

(1/1)

Lắp cụm rôto máy phát

1. Lắp cụm rôto máy phát
Lắp rôto lên thân stato máy phát.
Rôto
Thân stato
Búa

-14-


Đại tu máy phát

Lắp ráp
2. Lắp thân sau máy phát

Dùng máy ép, ép thân sau của máy phát vào
thân stato.
GỢI Ý KHI SỬA CHỮA:
Chi tiết lắp chặt
(Xem mục “Các kỹ năng cơ bản” của Phần “Đại tu cơ
bản” ở trang 19-25 của file PDF)
CHÚ Ý:

• Đặt một khẩu 29mm ở tâm của thân sau sao cho
máy ép không chạm vào trục rơto.

• Kích thước của khẩu thay đổi tùy theo loại của máy
phát.

Khẩu
(1/1)


Lắp giá đỡ chổi than máy phát
1. Lắp giá đỡ chổi than máy phát
Dùng tơ vít đầu dẹt nhỏ nhất có thể, ép chổi
than vào giá đỡ chổi than để lắp giá đỡ chổi
than vào thân sau.
2. Kiểm tra bằng quan sát
Rút tơt vít ra và thực hiện kiểm tra bằng quan
sát để xem chổi than có chạm vào cổ góp hay
khơng.
CHÚ Ý:

Do chổi than mềm hơn so với tơ vít, chổi than dễ bị
hỏng. Để tránh điều này quấn băng dính xung
quanhđầu của tơ vít.
Giá đỡ chổi than
(1/1)

Lắp puly máy phát

Khi đai ốc hãm puly được xiết chặt, nó quay
cùng với trục. Để xiết chặt đai ốc, hãy giữ nó
bằng SST và quay phía trục.
1. Lắp puly máy phát
(1) Lắp puly máy phát và tạm thời lắp đai ốc

hãm puly. Sau đó lắp SST1-A và SST1-B lên
đầu của trục puly.
Xiết SST1-A và SST1-B đến mômen xiết tiêu
chuẩn và giữ SST1-A lên trục puly.

Mômen:
39.2 N-m (400 kgf-cm)
SST1-A (dụng cụ trục rôto máy phát -A)
SST1-B (dụng cụ trục rôto máy phát -B)

-15-


Đại tu máy phát

Lắp ráp
(2) Giữ SST2 lên êtô sau đó với SST1-A và

SST1-B lắp trên máy phát, cắm đai ốc hãm
puly vào phần lục giác của SST.
SST1 (dụng cụ trục rôto máy phát)
SST2 (dụng cụ trục rôto máy phát)
Đai ốc hãm puly

(1/2)

(3) Quay SST1-A ngược chiều kim đồng hồ để

xiết đai ốc hãm puly và sau đó tháo máy phát
ra khỏi SST2.
SST1 (dụng cụ trục rôto máy phát)
SST2 (dụng cụ trục rôto máy phát)
SST1-A (dụng cụ trục rôto máy phát -A)
SST1-B (dụng cụ trục rôto máy phát -B)


(4) Trong khi giữ SST1-B, quay SST1-A theo

chiều kim đồng hồ để nới lỏng nó ra, và tháo
SST1-A và SST1-B ra khỏi máy phát.
Chắc chắn rằng puly quay êm.
SST1 (dụng cụ trục rôto máy phát)
SST1-A (dụng cụ trục rôto máy phát -A)
SST1-B (dụng cụ trục rôto máy phát -B

(2/2)

-16-


Đại tu máy phát

Lắp ráp
THAM KHẢO:

Đối với puly có khớp một chiều

Đối với puly có khớp một chiều, giữ trục và quay
puly để lắp puly.
1. Lắp puly máy phát
(1) Lắp SST (A) và SST (B).
SST (A) (dụng cụ trục rôto máy phát)
SST (B) (dụng cụ puly máy phát)

(2) Cắm SST (A) vào trục và khớp 3 vấu của


SST (B) vào 3 lỗ của puly máy phát.
GỢI Ý:
Puly có khớp một chiều có nắp.
SST (A) (dụng cụ trục rơto máy phát)
SST (B) (dụng cụ puly máy phát)
Vấu
Lỗ
Puly
Nắp

(3) Giữ đầu (phần lõm) của SST (A) lên êtô.
SST (A) (dụng cụ trục rôto máy phát)
SST (B) (dụng cụ puly máy phát)
Puly

-17-


Đại tu máy phát

Lắp ráp
(4) Quay puly bằng SST (B) để xiết chặt puly và

lắp nắp.
CHÚ Ý:

Do dùng súng hơi sẽ làm hỏng puly, hãy dùng SST
SST (A) (dụng cụ trục rôto máy phát)
SST (B) (dụng cụ puly máy phát)
Puly


(1/1)

-18-



×