Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài tập cơ sở tính toán thiết kế thiết bị hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.28 KB, 15 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT HĨA HỌC


BÀI TẬP LỚN
CƠ SỞ TÍNH TỐN THIẾT KẾ THIẾT BỊ HĨA HỌC-CH3349

CBHD:
Sinh viên:
MSSV:
Nhóm: L01

Ngày nộp : 08/04/2022


Hệ thống thiết bị sấy phun chân không:

Hệ thống sấy phun chân không được gia nhiệt gián tiếp bằng hơi nước bão hòa. Hơi ẩm
đi ra được ngưng tụ ở thiết bị ống chùm bằng nước.
Cho biết:
1) Thiết bị sấy: Dt = 3 m; h = 1,5 m; 𝛼 = 30°
Htrụ = 6 m; Dt1 = 200 m; hn = 500 mm
P2 = 2,7 at; t1 = 70 °C
P1 = -0,3 at
2) Thiết bị ngưng tụ: L = 1,5 m; P1’= -0,25 at
Dt’ = 1 m; t1’= 25 °C
Số ống trên đường kính 30 ống
Kích thước ống: 𝑑1 /𝑑2 = 22⁄20 ; t = 30 mm
Tính:
1) Chiều dày thân, nắp, đáy nón, tai đỡ thiết bị sấy;


2) Chiều dài thân, nắp, mặt vỉ thiết bị ngưng tụ.
(Sản phẩm phun ra có độ pH > 7)


Bài làm
1. Chiều dày thân, nắp, đáy nón, tai đỡ thiết bị sấy
Dt = 3m = 3000mm ; h = 1,5m = 1500mm ; 𝛼 = 30°
Htrụ = 6 m = 6000mm; Dt1 = 200mm; hn = 500 mm
P1 = Pck = -0,3 at

P1tđ = 1- 0,3 = 0,7 at

P2 = 2,7 at

Nhiệt độ hơi nước bão hòa t2 ở P2 = 2,7at: t2 = 130oC
a) Tính chiều dày thân thiết bị sấy hình trụ chịu áp suất ngồi
- Chọn vật liệu cho thân là thép không gỉ X18H10T
- Chọn thơng số tính tốn:
+ Áp suất tính tốn: Pt = P2 -P1 = 2 – 0,7 = 2 at = 0,2 N/mm2
+ Nhiệt độ tính tốn: tt = tmax + 20 oC = t2 + 20 oC = 150oC (thân có bọc cách nhiệt)
+ Dt = 3m nên ta có thể hàn 2 phía  Hệ số bền mối hàn: h = 1
+ Chiều dài tính tốn của thân thiết bị bằng khoảng cách giữa hai vòng tăng cứng kề
nhau: l’ = h = 1,5m = 1500mm
- Tra bảng số liệu ta có:
+ Modun đàn hồi Et tại nhiệt độ tính tốn: Et = 1,985.105 N/mm2
+ Giới hạn chảy tại nhiệt độ tính tốn: ct = 231 N/mm2
- Tính chiều dày tối thiểu:

 Pt l ' 
Smin 1,18. Dt . t . 

 E Dt 

0,4

0,4

 0,2
1500 
1,18.3000.
.
 10,712mm
5
 1,985.10 3000 

- Chiều dày thực tế:

S  Smin  Ca  Cb  Cc  Cd  10,712  1  0  0  0,211  12mm


- Kiểm tra:
+ Điều kiện 1:

2. S  Ca  l '
1,5.


Dt
Dt
1,5.


2.12 1 1500


3000
3000

Dt
2. S  Ca 
3000
2.12 1

0,128 < 0,5 < 11,677  Đạt
+ Điều kiện 2:

l'
E t  2. S  Ca  
 0,3. . 

Dt
c 
Dt


3

1500
1,985.105  2.12 1 
 0,3.
. 


3000
231
 3000 

3

0,5 > 0,161  Đạt

- Tính áp suất ngồi cho phép [Pn]
2

D  S  Ca 
S  Ca
 Pn   0,649. E . 't .
 .
l  Dt 
Dt
t

3000  12 1  12 1
 0,649.1,985.10 .
.
 0,209 N / mm2  Pt  0,2 N / mm2
 .
1500  3000  3000
2

5

 Pn   Pt

 Pn 



0,209  0,2
 0,04  0,05  S = 12mm không đạt yêu cầu
0,209


Ta chọn lại giá trị S để tính tốn. Chọn lại S = 14mm, kiểm tra lại các điều kiện:
+ Điều kiện 1:

2. S  Ca  l '
1,5.


Dt
Dt
1,5.

Dt
2. S  Ca 

2.14 1 1500


3000
3000

3000

2.14 1

0,139 < 0,5 < 10,741  Đạt
+ Điều kiện 2:

l'
E t  2. S  Ca  
 0,3. . 

Dt
c 
Dt


3

1500
1,985.105  2.14 1 
 0,3.
. 

3000
231
 3000 

3

0,5 > 0,21  Đạt

- Tính áp suất ngoài cho phép [Pn]:

2

D  S  Ca 
S  Ca
 Pn   0,649. E t . 't .
 .
l  Dt 
Dt
3000  14 1  14 1
 0,649.1,985.10 .
.
 0,318 N / mm2  Pt  0,2 N / mm2
 .
1500  3000  3000
2

5

 Pn   Pt
 Pn 



0,318  0,2
 0,37  0,05  S = 14mm đạt yêu cầu
0,318

Vậy ta chọn chiều dày của thân thiết bị sấy là 14mm



b) Tính tốn nắp elip chịu áp suất ngồi:
- Vật liệu làm nắp là X18H10T
- Cho trước Snắp = Sthân trụ = 14 mm
- Áp suất tính tốn: Pt = Pa = 1 at = 0,1 N/mm2 ( điều kiện khắc nghiệt nhất P1 = 0)
- Tính bán kính trong của nắp elip:
Ta có: ht = hn – S = 500 – 14 = 486mm

Dt 2 30002
Rt 

 4629,629mm
4. ht 4.486
- Kiểm tra S= 14 mm có phù hợp với các điều kiện của nắp elip:
+ Tỉ số

Rt 4629,629

 330,688
S
14

+ Ta thấy:

0,15. E t 0,15.1,95.105
Rt


298,469

 330,688 và

x . t c
0,7.140
S

0,15 

ht
 0,5
Dt

0,15 

486
 0,162  0,5
3000

 Đạt
- Tính áp suất nén cho phép [Pn]
2

2

 S  Ca 

14 1
5 
2
 Pn   0,09. E .
  0,09.1,985.10 .
  0,157 N / mm

 0,947. 4629,629 
 K . Rt 
t

hệ số K được tra bảng và nội suy với 2 điều kiện
K= 0,947
[Pn] = 0,154 > Pt = 0,1  Đạt
Vậy chiều dày nắp elip bằng 14mm

Rt
h
 330,688 và t  0,162
S
Dt


c) Tính tốn đáy nón chịu áp suất ngồi
- Vật liệu làm đáy là X18H10T
- Cho trước Sđáy =Sthân trụ = 14 mm
- Áp suất tính tốn: Pt = P2 - P1tđ = 2,7 – 0,7 = 2 at = 0,2 N/mm2
- Xác định lực tính tốn P:

P

 . Dn 2
4

. Pt 

D* 


 . Dt  2S 
4

2

. Pt 

 . 3000  2.14 
4

2

.0,2  1440229,223 N

0,9. Dt  0,1 Dt1 0,9.3000  0,1.200

 3140,79mm
cos 
cos300

D*
3140,79

120,8

2. S  Ca  2.14  1

D*
- Tra bảng và nội suy với điều kiện

 120,8 ta được giá trị Kc = 0,115
2. S  Ca 
- Lực nén chiều trục cho phép [P]:

 P    . Kc . E t . S  Ca 

2

.cos 2 

  . 0,115.1,95.105 .(14  1) 2 .cos 2 30  8929564,784 N
- Xác định áp suất ngoài cho phép [Pn]:
+ Chiều cao đáy nón l’ : l ' 

Dt  Dt1 3000  200

 2424,87mm
2.tan 
2.tan 30

l'
2424,87
 0,77
+ Ta có tỉ số : * 
D
3140,79


+ Ta thấy:


0,3.

Et

 ct

 2. S  Ca  
l'
1,95.105  2.14 1 

  0,3.

  0,315 < D*  0,77
*
D
140
3140,79




3

3

E t . D*  S  Ca 
S  Ca
 Pn   0,649. ' . *  .
l
D*

 D 
2



2

1,95.105 .3140,79  14 1 
14 1
 0,649.
.
.

2424,87
2424,87
 2424,87 
 0,345 N / mm 2 > Pt = 0,2 N/mm2

- Kiểm tra độ ổn định của đáy nón:

P
P
1440229,223
0,2
 t 

 0,75 < 1  Đạt
 P  Pn  8929564,784 0,345
Vậy chiều dày đáy nón là S = 14mm
d) Tính tốn tai đỡ gắn ở thân thiết bị sấy

- Chọn thông số
+ Khối lượng riêng tiêu chuẩn của thép:   7850 kg / m3
- Tính tốn tai đỡ:
+ Nắp thiết bị sấy:

Fn   .

Dt
3
. hn   . . 0,5  2,356 m2
2
2

 n  0,014 m
 M nap  Fn . n .   2,356. 0,014 .7850  258,92 kg
+ Thân thiết bị sấy:

Fthan   . Dt . H   .3.6  56,55 m 2


 than  0,014 m
 M than  Fthan . than .   56,55. 0,014 .7850  6214,845 kg
+ Đáy thiết bị:

Fday 

 .( Dt  Dt1 ). hday
2




 .(3  0,2).2,425
2

 12,189 m2

 day  0,014 m
 M day  Fday . day .   12,189. 0,014 .7850  1339,57 kg
 M thiet bi  M nap  M than  M day  258,92  6214,845  1339,57  7813,335 kg
- Tải trọng tác dụng lên một tai đỡ: Q 

M 7813,335

 3906,6675 kg  3,91tan
Z
2

(Chưa có dữ liệu về dung dịch được phun nên giả sử Mdd = 0. Tải trọng tác dụng lên 1 tai
đỡ chưa tính cả trọng lượng của hệ thống gia nhiệt bên ngoài thân thiết bị và trọng lượng
dung dịch khi đầy)
- Tải trọng tác dụng lên 1 tai đỡ Q = 3,91 tấn  4 tấn

 Vậy ta chọn tai đỡ có các kích thước như sau:
+ Chiều dài bệ đỡ: c = 190mm
+ Khoảng cách hai gân đỡ: b = 170mm
+ Cạch đáy của gân đỡ: a = 160mm
+ Chiều cao gân đỡ: H = 280mm
+ Bề dày của gân đỡ: S = 10mm



2) Chiều dài thân, nắp, mặt vỉ thiết bị ngưng tụ.
Thiết bị ngưng tụ: L = 1,5 m; P1’= -0,25 at
Dt' = 1 m; t1’= 25 °C
Số ống trên đường kính 30 ống
Kích thước ống: 𝑑1 /𝑑2 = 22⁄20 ; t = 30 mm
a) Tính chiều dày thân thiết bị ngưng tụ chịu áp suất ngoài
- Sử dụng vật liệu thép CT3 để làm thân thiết bị ngưng tụ
- Thông số tính tốn:
+ Ta thấy P1’ < Pa  Áp suất tính tốn Pt = Pa ( tính ở điều kiện khắc nghiệt nhất)

t1  t1' 70  25

 47,5  50o C
+ Nhiệt độ tính tốn tt 
2
2
+ Hệ số bền mối hàn:  h  1 (vì D1’ = 1 nên có thể hàn từ hai phía)
+ Chiều dài tính tốn của thân bằng khoảng cách giữa 2 vỉ ống: l’ = L = 1,5m =1500mm
- Tra bảng:
+ Mơđun đàn hồi Et tại nhiệt độ tính tốn: Et = 1,96.105 N/mm2
+ Giới hạn chảy tại nhiệt độ tính toán: ct = 235 N/mm2
- Chiều dày tối thiểu:

Smin

l' 
'  Pt
 1,18. Dt . t . ' 
 E Dt 


0,4

 0,1 1500 
 1,18.1000.
.

5
1,96.10
1000 


0,4

 4,22mm

 Chiều dày thực tế:
S  Smin  Ca  Cb  C c  Cd  4,22  1  0  0  0,78  6mm


- Kiểm tra
+ Điều kiện 1

2. S  Ca 
l'
1,5.
 ' 
Dt '
Dt
1,5.


2. 6 1 1500


1000
1000

Dt '
2. S  Ca 
1000
2. 6 1

0,15 < 1,5 < 10  Đạt

+ Điều kiện 2

l'
E t  2. S  Ca  

0,3.
. 

Dt '
c 
Dt '


3

1500
1,96.105  2. 6 1 

 0,3.
. 

1000
235
 1000 

3

0,15 > 0,25  Đạt
Tính áp suất ngồi cho phép [Pn]:
2

Dt '  S  Ca 
S  Ca
P

0,649.
E
.
.
.
 n


l '  Dt ' 
Dt '
t

1000  6 1 

6 1
 0,649.1,96.10 .
.
 0,15 N / mm2  Pt  0,1 N / mm2
 .
1500  1000  1000
2

5

 Đạt
Vậy chiều dày thân trụ thiết bị ngưng tụ là 6 mm


b) Tính tốn đáy_nắp elip chịu áp suất ngồi
- Sử dụng vật liệu thép CT3 để làm thân thiết bị ngưng tụ
- Cho trước Sđáy_nắp =Sthân trụ = 6 mm

ht '
- Giả sử đáy_nắp tiêu chuẩn: '  0,25
Dt

 Rt = Dt’ = 1000mm
- Với S = 6mm kiểm tra các điều kiện:

Rt 1000

 166,67
S
6


+ Tỉ số

+ Ta thấy:
t

5

0,15. E 0,15.1,96.10
R

 139  t  166,67 và
t
x . c
0,9.235
S

0,15 

ht ,
 0,5
Dt '

0,15  0,25  0,5

 Thỏa
- Tính áp suất nén cho phép [Pn] :
2

 S  Ca 


6 1
5 
2

0,09.1,96.10
.
 Pn   0,09. E .


  0,4935 N / mm
'
 0,9453.1000 
 K . Rt 
t

Rt
ht '
 166,67 và '  0,25
hệ số K được tra bảng và nội suy với 2 điều kiện
S
Dt

 K = 0,9453
Với điều kiện nắp elip thì [Pn] > Pt (0.4935 N/mm2 > 0.1N/mm2 : thỏa) nhưng chênh lệch


giữa 2 giá trị quá lớn, không phù hợp với tính kinh tế nên ta giảm chiều dày Sđáy_nắp lại.

- Chọn lại giá trị Sđáy_nắp = 4 mm, kiểm tra lại:

+

Rt 1000

 250
S
4

Ta thấy:
t

5

0,15. E 0,15.1,96.10
Rt


139

 250 và
x . t c
0,9.235
S

ht ,
0,15  '  0,5
Dt
0,15  0,25  0,5

 Thỏa

- Tính áp suất nén cho phép [Pn] :
2

 S  Ca 
 4 1 
2
 0,09.1,96.105 .
 Pn   0,09. E .
  0,1722 N / mm
' 
 0,96.1000 
 K . Rt 
t

[Pn] = 0,1722 N/mm2 > Pt = 0,1 N/mm2  Đạt

Vậy chiều dày nắp elip bằng 4 mm
c) Tính tốn mặt vỉ của thiết bị ngưng tụ
Tính chiều dày vỉ ống và chiều dày mặt bích làm vỉ ống:
Số ống trên đường kính 30 ống
Kích thước ống:

d1 22
; t = 30 mm

d 2 20

- Do t = 30 mm nên khoảng cách giữa các ống đặc khít nên chiều dày vỉ lớn nên chọn K1
có giá trị lớn  K1 = 0,6
- Chọn S* = 1,3.S = 1,3.6 = 7,8mm



- Chiều dày vỉ ống:

h  K1 . Dt .

P0
0,075
 0,6.1000.
 24,36mm  25mm
0 . n 
0,35.130

K1  0,6
Po  P1'  1 0,25  0,75 at  0,075 N / mm2

Trong đó:

 n   130 N / mm2
30

o 

Dn   d n
1

Dn

30


( Dt  2. S )   d n
'



30

*

1

( Dt  2. S )
'

*



(1000  2.7,8)   22
1

(1000  2.7,8)

- Chiều dày mặt bích làm vỉ ống:

h1  K 2 . Dt ' .

P0

 n 


 0,3.1000.

0,075
 7,21mm  8mm
130

K 2  0,3
'
2
Trong đó : Po  P1  1 0,25  0,75 at  0,075 N / mm

 n   130 N / mm2

 0,35


HẾT



×