照
保
安
寧
惟
願
Chiếu
Bảo
An
Ninh
Duy
Nguyện
五
行
正
氣
總
光
明
本
命
元
宸
增
祿
算
上
清
主
Ngũ
Hành
Chính
Khí
Tổng
Quang
Minh
Bản
Mệnh
Ngun
Thần
Tăng
Lộc
Tốn
Thượng
Thanh
Chủ
香
奉
獻
和
供
養
本
命
主
福
星
十
二
宮
分
垂
保
祐
Hương
Phụng
Hiến
Hịa
Cúng
Dàng
Bản
Mệnh
Chủ
Phúc
Tinh
Thập
Nhị
Cung
Phân
Thùy
Bảo
Hựu
1
安
本
命
科
An
Bản
Mệnh
Khoa
穢
真
言
謹
當
持
誦
Uế
Chân
Ngơn
Cẩn
Đương
Trì
Tụng
慮
凡
氛
而
向
在
憑
茲
法
水
滌
此
陳
勞
教
有
淨
Lự
Phàm
Phân
Nhi
Hướng
Tại
Bằng
Tư
Pháp
Thủy
Địch
Thử
Trần
Lao
Giáo
Hữu
Tịnh
竊
以
花
筵
嚴
肅
香
供
敷
陳
要
迎
聖
德
以
光
臨
猶
2
Thiết
Dĩ
Hoa
Diên
Nghiêm
Túc
Hương
Cúng
Phu
Trần
Yếu
Nghinh
Thánh
Đức
Dĩ
Quang
Lâm
Do
禱
祈
皆
願
應
全
家
大
小
壽
長
生
Đảo
Kì
Giai
Nguyện
Ứng
Tồn
Gia
Đại
Tiểu
Thọ
Trường
Sinh
恭
聞
洋
洋
在
上
望
雖
高
而
聽
寶
卑
赫
赫
若
臨
禱
Cung
Văn
Dương
Dương
Tại
Thượng
Vọng
Tuy
Cao
Nhi
Thính
Bảo
Ti
Hách
Hách
Nhược
Lâm
唵
北
帝
吒
天
神
那
羅
地
吒
莎
賀
Án
Bắc
Đế
Tra
Thiên
Thần
Na
La
今
憑
此
語
妙
加
持
Kim
Bằng
Thử
Ngữ
Diệu
Gia
Trì
皎
皎
金
波
含
玉
盞
Kiểu
Kiểu
Kim
Ba
Hàm
Ngọc
Trản
Địa
Tra
Sa
Hạ
垢
穢
腥
膻
必
清
淨
Cấu
Uế
Tinh
Đãn
Tất
Thanh
Tịnh
Đảo
3
霏
霏
白
路
散
瓊
漿
Phi
Phi
Bạch
Lộ
Tán
Quỳnh
Tương
以
此
靈
聲
伸
召
請
Dĩ
Khổn
悃
仰
祈
百
福
之
慈
庥
教
有
召
請
真
言
謹
當
持誦
Thử
Ngưỡng
Linh
Kì
Thanh
Bách
Thân
Phúc
Triệu
Chi
Thỉnh
Từ
Hưu
Giáo
星
宮
本
命
願
文
知
Tinh
Hữu
Cung
Triệu
Bản
Thỉnh
Mệnh
Chân
Nguyện
Ngơn
Văn
Cẩn
Tri
Đương
Trì Tụng
情
今
則
備
列
香
花
敷
陳
燈
燭
願
鑒
一
忱
之
凡
4
Tình
Kim
Tắc
Bị
Liệt
Hương
Hoa
Phu
Trần
Đăng
Chúc
Nguyện
Giám
Nhất
Thầm
Chi
Phàm
可
聰
而
祈
悉
應
欲
望
威
光
之
賜
須
蒙
眷
佑
之
Khả
Thơng
Nhi
Kì
Tất
Ứng
Dục
Vọng
Uy
Quang
Chi
Tứ
Tu
Mơng
Quyến
Hựu
Chi
謹
運
真
香
志
心
拜
請
Cẩn
Vận
Chân
Hương
Chí
Tâm
Bái
Thỉnh
來
奉
請
真
言
宣
揚
已
竟
眾
等
虔
誠
上
香
迎
請
Lai
Phụng
Thỉnh
Chân
Ngơn
Tun
Dương
Dĩ
Cánh
Chúng
Đẳng
Kiền
Thành
Thượng
南
無
部
部
帝
哩
伽
哩
多
哩
怛
哆
哦
哆
耶
Nam
Mơ
Bộ
Bộ
Đế
Lí
Già
Lí
仰
憑
三
寶
力
加
持
Ngưỡng
Bằng
Tam
Bảo
Lực
Gia
Trì
Đa
Lí
Đát
Đá
Nga
Đá
Da
Hương
Nghinh
Thỉnh
5
今
日
今
時
來
降
赴
Kim
Nhật
Kim
Thời
Lai
Giáng
Phó
廣
垂
天
眼
普
照
凡
情
降
赴
法
筵
受
司
供
養
和
Quảng
Thùy
Thiên
Nhãn
Phổ
Chiếu
Phàm
Tình
Giáng
Phó
Pháp
Diên
Thụ
布
太
乙
救
苦
天
尊
延
壽
益
算
天
尊
Bá
Thái
Ất
Cứu
Khổ
Thiên
Tơn
Diên
Thọ
Ích
Tốn
Thiên
Tơn
Tư
Cúng
Dàng
惟
願
Duy
Nguyện
照
耀
中
天
星
主
北
極
紫
微
大
帝
南
極
長
生
大
6
Chiếu
Diệu
Trung
Thiên
Tinh
Chủ
Bắc
Cực
Tử
Vi
Đại
Đế
Nam
Cực
Trường
Sinh
Đại
端
居
碧
漢
正
統
玄
儀
布
萬
象
以
森
羅
列
四
方
而
Đoan
Cư
Bích
Hán
Chính
Thống
Huyền
Nghi
Bá
Vạn
Tượng
Dĩ
Sâm
La
Liệt
Tứ
Phương
Nhi
五
福
十
神
太
乙
真
君
五
靈
寶
德
真
君
五
帝
座
Ngũ
Phúc
Thập
Thần
Thái
Ất
Chân
Qn
Ngũ
Linh
Bảo
Đức
Chân
福
之
無
強
草
潛
神
功
弘
施
妙
化
Phúc
Chi
Vơ
Cường
Thảo
Tiềm
Thần
Cơng
Hoằng
Thi
Diệu
Hóa
Qn
Ngũ
Đế
Tọa
宮
惟
Cung
Duy
北
極
消
災
南
溟
增
算
默
運
長
生
之
有
永
更
資
寶
Bắc
Cực
Tiêu
Tai
香
花
請
Hương
Hoa
Thỉnh
Nam
Minh
Tăng
Tốn
Mặc
Vận
Trường
Sianh
Chi
Hữu
Vĩnh
Canh
Tư
Bảo
7
一
心
奉
請
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
施
威
濟
苦
布
德
利
人
請
降
赴
道
場
證
明
功
德
Thi
Uy
Tế
Khổ
Bố
Đức
Lợi
Nhân
Thỉnh
Giáng
Phó
Đạo
Tràng
Chứng
Minh
Cơng
Đức
兼
直
三
災
某
星
君
本
宮
運
限
諸
星
部
眾
惟
願
Kiêm
Trực
Tam
Tai
Tinh
Qn
Bản
Cung
Vận
Hạn
Chư
Tinh
Bộ
Chúng
Duy
Nguyện
星
君
今
年
正
直
某
星
君
某
臨
八
卦
某
宮
神
官
8
Tinh
Qn
Kim
Niên
Chính
Trực
Tinh
Qn
Lâm
Bát
Qi
Cung
Thần
Quan
真
君
上
青
本
命
某
元
宸
某
真
君
上
屬
北
斗
某
Chân
Qn
Thượng
Thanh
Bản
Mệnh
Ngun
Thần
Chân
Qn
Thượng
Thuộc
Bắc
Đẩu
年
月
日
時
胎
生
神
將
招
財
進
祿
童
子
扶
宮
保
命
Niên
Nguyệt
Nhật
Thời
Thai
凶
於
歲
運
Hung
Ư
Tuế
Vận
Sinh
Thần
陰
陽
配
合
祥
分
貴
Âm
Dương
Phối
Hợp
香
花
請
Hương
Hoa
Thỉnh
Tường
Phân
Quý
Tướng
Chiêu
Tài
Tiến
Lộc
Đồng
Tử
Phù
Cung
Bảo
Mệnh
恭
惟
Cung
Duy
於
干
肢
日
月
週
旋
注
定
吉
Ư
Can
Chi
Nhật
Nguyệt
Chu
Toàn
Chú
Định
Cát
9
一
心
奉
請
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
上
來
迎
請
既
沐
光
臨
教
有
安
座
真
言
謹
當
持
誦
Thượng
Lai
Nghinh
養
和
Dàng
Thỉnh
Kí
Mộc
Quang
Lâm
Giáo
Hữu
An
Tọa
Chân
Ngơn
Cẩn
Đương
Trì
Tụng
香
花
請
Hương
Hoa
Thỉnh
喜
童
子
招
人
慶
敬
童
子
一
切
威
靈
及
諸
部
眾
10
Hỉ
Đồng
Tử
Chiêu
Nhân
Khánh
Kính
Đồng
Tử
Nhất
Thiết
Uy
Linh
Cập
Chư
Bộ
Chúng
童
子
長
生
延
壽
童
子
安
魂
定
魄
童
子
開
心
歡
Đồng
Tử
Trường
Sinh
Diên
Thọ
Đồng
Tử
An
Hồn
Định
Phách
Đồng
Tử
Khai
Tâm
Hoan
伏
以
元
神
如
在
凡
有
感
以
皆
通
本
命
若
臨
故
何
Phục
Dĩ
Ngun
Thần
Như
Tại
Phàm
Hữu
Cảm
Dĩ
Giai
Thơng
Bản
Mệnh
Nhược
Lâm
Cố
南
無
安
寶
座
菩
薩
和
摩
訶
薩
Nam
Mơ
An
Bảo
Tọa
Bồ
Tát
隨
方
應
現
遍
光
明
Tùy
Phương
Ứng
Hiện
Biến
Quang
Minh
聖
德
從
空
來
降
下
Thánh
Đức
Tịng
Khơng
Lai
Giáng
Hạ
Ma
Ha
Tát
願
降
香
筵
安
法
座
Nguyện
Giáng
Hương
Diên
An
Pháp
Tọa
Hà
11
納
茲
丹
悃
表
精
虔
Nạp
Tư
Đan
Khổn
Biểu
Tinh
Kiền
若
以
香
花
普
供
養
惟
能
成
就
佛
功
德
Nhược
Dĩ
Hương
Hoa
Phổ
Cúng
Dàng
Duy
Năng
Thành
Tựu
Phật
Cơng
Đức
無
量
因
筵
一
切
供
普
施
法
界
諸
眾
生
Vơ
Lượng
Nhân
Diên
Nhất
誠
都
伸
奉
獻
Thiết
Cúng
Phổ
Thi
Pháp
Giới
Chư
Chúng
Sinh
12
Thành
Đơ
Thân
Phụng
Hiến
求
而
不
應
今
則
香
花
菲
辨
禮
物
具
陳
信
主
虔
Cầu
Nhi
Bất
Ứng
Kim
Tắc
Hương
Hoa
Phỉ
Biện
Lễ
Vật
Cụ
Trần
Tín
Chủ
Kiền
上
來
文
疏
宣
讀
已
週
慧
眼
無
私
密
垂
照
鑒
今
有
Thượng
Lai
Văn
Sớ
Tuyên
Đọc
Dĩ
Chu
Tuệ
Nhãn
Vô
Tư
Mật
Thùy
上
來
獻
供
已
畢
所
有
疏
文
儀
當
宣
讀
Thượng
Lai
Hiến
Cúng
Dĩ
Tất
Sở
Hữu
Sớ
Văn
Nghi
南
無
普
供
養
菩
薩
和
摩
訶
薩
Nam
Mô
Phổ
Cúng
Dàng
Bồ
Tát
Ma
Ha
Tát
Đương
Tuyên
Đọc
Chiếu
Giám
Kim
Hữu
13
唵
哦
哦
曩
三
婆
簿
筏
日
羅
斛
Án
Nga
Nga
Nẵng
Tam
Bà
Phạ
Phiệt
Nhật
La
Hộc
禮
安
本
命
科
完
Lễ
An
Bản
Mệnh
Khoa
Hồn
上
來
安
命
功
德
無
限
良
人
稽
首
和
南
三
尊
聖
眾
14
Thượng
Lai
An
Mệnh
Cơng
Đức
Vơ
Hạn
Lương
Nhân
Khể
Thủ
Hịa
Nam
Tam
Tơn
Thánh
Chúng
疏
文
用
憑
火
化
Sớ
Văn
Dụng
Bằng
Hỏa
Hóa