Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn KTGK II lớp 11 Môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.31 KB, 6 trang )

TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
BẠCH ĐẰNG

ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
MƠN HĨA HỌC LỚP 11
NĂM HỌC 2021-2022

A. TRẮC NGHIỆM
I.

LÝ THUYẾT VỀ HÓA HỮU CƠ

Câu 1. Khi đốt cháy một chất hữu cơ X người ta thu được CO2 và hơi nước. Thành phần nguyên tố của X là
A. Không xác định.
B. chỉ gồm C, H.
C. gồm C, H hoặc C, H, O.

D. chỉ gồm C, H, O.

Câu 2. Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. C2H4.
B. CO2.

C. Al4C3.

D. CaCO3.

Câu 3. Cặp chất nào sau đây luôn là đồng đẳng của nhau?
A. C2H2 và C4H6.
B. C2H5OH và CH3OCH2CH3.
C. C2H6 và C5H12.


D. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
Câu 4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng?
A. C2H6 + Cl2 as,1:1→
t0
C. CH3OH + CH3COOH 

B. CH2=CH2 + HCl→
D. C6H5OH + NaOH →

Câu 5. Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72: 5: 32:14.
CTPT của X là
A. C6H14O2N.
B. C6H6ON2.
C. C6H12ON.
D. C6H5O2N.
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X, thu được 8,8 gam CO 2 và 3,6 gam nước. Công thức đơn
giản nhất của X là
A. CH2O2.
B. C2H4O2.
C. CH2O.
D. C2H4O.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam hợp chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố gồm C, H, O) bằng oxi dư
được CO2 và 6,48 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng của hiđro trong hợp chất X là
A. 85,1%
B. 8,5%
C. 13,04%
D. 6,5%
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần 10,08 lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO 2 và H2O được hấp
thụ hết vào bình Ba(OH)2 thì thấy có 39,4 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 19,0 gam. Đun nóng dung
dịch thu thêm 9,85 gam kết tủa. Cơng thức phân tử của X là

A. C2H6.
B. C3H8O.
C. C3H8.
D. C2H6O.
II.HY DDROCACBON NO- ANKAN
Câu 11 . Chất nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng ankan?
A. C3H6.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
Câu 12. Định nghĩa nào sau đây là đúng về hiđrocacbon no?
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử.
B. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử.
C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.
D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.
Câu 13. Ankan có tên gọi 4-etyl-2,3,4-trimetylhexan có bao nhiêu nguyên tử cacbon bậc II?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ankan là dãy đồng đẳng gồm các hiđrocacbon no, mạch hở.
B. Hiđrocacbon CH4 và C3H8 là 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.


C. Ankan C4H10 là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Số liên kết ϭ có trong 1 phân tử ankan CxH2x+2 là 3x+2.
Câu 15. Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5H12 là
A. 6 đồng phân.
B. 5 đồng phân.

C. 4 đồng phân.
D. 3 đồng phân.
Câu 16. Công thức phân tử của ankan chứa 12 nguyên tử hiđro trong phân tử là
A. C7H12.
B. C4H12.
C. C5H12.
D. C6H12.
Câu 17. Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không những
làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà cịn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun, nấu. Vậy
thành phần chính của khí bioga là:
A. propan.
B. metan.
C. etan.
D. butan.
Câu 18. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no, mạch hở là
A. Phản ứng thế và phản ứng cháy.
B. Phản ứng tách.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng cộng.
Câu 19. Để điều chế khí X, người ta nung nóng CH3COONa với hỗn hợp vơi tơi xút. Khí X là
A. C2H6.

B. CH4.

C. C2H4.

D. C2H2.

Câu 20. Ankan nào sau đây không tham gia phản ứng cracking?
A. Butan.

B. Etan.
C. Pentan.
D. Neohexan.
Câu 21. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. isopren.
B. axetilen
C. metan.
D. etilen.
Câu 22. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. metan.
B. etan.
Câu 23. Cho Al4C3 vào H2O thốt ra khí X, X là
A. C2H6.
B. C2H2.
Câu 24. Cho sơ đồ điều chế như thí nghiệm sau:

C. propan.

D. n-butan.

C. CH4.

D. C3H8.

Hiện tượng quan sát được là
A. Khơng có hiện tượng xảy ra.
B. xuất hiện bọt khí.
C. xuất hiện dung dịch màu xanh. D. xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 25. Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18, ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng
với Cl2 (theo tỉ lệ mol 1:1) tạo ra monocloankan duy nhất.

A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14.
B. C2H6, C5H12, C6H14.
C. C2H6, C5H12, C8H18.
D. C3H8, C4H10, C6H14.
Câu 26. Tên gọi của ankan (CH3)2CHCH2CH(CH3)2 là
A. 2,3-đimetylbutan.
B. 2-metylpentan.
C. 2,3-đimetylpentan.
D. 2,4-đimetylpentan.
Câu 27. Đốt cháy hoàn một lượng C3H8 cần vừa đủ V lít O2, thu được 15,84 gam CO2. Giá trị của V là
A. 4,480.
B. 4,032.
C. 13,440.
D. 3,136.
Câu 27. Khi clo hóa C5H12 với tỉ lệ mol 1: 1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan
đó là
A. 2,2-đimetylpropan.
B. 2-metylbutan.
C. pentan.
D. 2-đimetylpropan.
Câu 28. Cracking 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa
bị crakinh. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là:
A. 39,6.
B. 23,16.
C. 2,315.
D. 3,96.


Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO 2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với
khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là

A. 2-metylbutan.
B. etan.
C. 2,2-đimetylpropan.
D. 2-metylpropan.
Câu 30. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hỗn hợp 2 ankan X và Y kế tiếp nhau thu được 5,6 lít khí CO 2 (các thể tích
khí được đo ở đktc). CTPT của X và y là
A. C2H6 và C3H8.
B. C2H6 và C4H10.
C. C2H6 và C3H6.
D. C4H10 và C3H8.
III. HY ĐROCACBON KHÔNG NO
Câu 31. Anken đồng đẳng kế tiếp của C2H4 là
A. C3H6.
B. C3H8.
C. C4H8.
D. C4H10.
Câu 32. Chất nào sau đây là Etilen được dùng sản xuất chất dẻo PE?
A. C2H6
B. C3H8
C. C2H4
D. C3H6
Câu 33. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO 4?
A. Benzen.
B. Metan.
C. Etan.
D. Etilen.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Trong 1 phân tử anken có 2 liên kết π.
B. Trong phân tử anken, số nguyên tử hiđro luôn là số chẵn.
C. Công thức tổng quát của các anken là CxH2x (x >2 hoặc =2)

D. Các anken có từ 2 đến 4 nguyên tử cacbon trong phân tử tồn tại ở thể khí trong điều kiện thường.
Câu 35. Chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của 2-metylpropen?
A. But-1-en.
B. Propen.
C. Pent-1-en.
D. 2-metybut-1-en.
Câu 36. Công thức phân tử của buta-1,3-đien là
A. C4H10.
B. C4H4.
C. C4H6.
D. C4H8.
Câu 37. Anken X có cơng thức cấu tạo

Tên gọi của X là
A. 3-etyl-2-metylpent-1-en.
C. 2,4-đimetyl-3-etylbut-1-en.

B. 3-etyl-4-metylpent-4-en.
D. 2-etyl-3-metybut-1-en.

Câu 38. Anken X phản ứng với HBr được chất Y duy nhất. X là:
A. 2-meyl-but-1-en.
B. pent-2-en.
C. but-2-en.

D. but-1-en.

Câu 39. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có cơng thức chung là
A. CnH2n (n ≥ 2).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Câu 40. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH – CH2 – CH3

B. CH3 – CH=CH – CH2 – CH3.

C. CH3 – CH=C(CH3)2

D. (CH3)2 – CH – CH=CH2.

Câu 41. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
A. But-1-in
B. But-2-in
C. Propin

D. Etin

Câu 42. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí T rồi dẫn vào cốc đựng dung dịch AgNO 3 trong NH3 như
sau:


Kết thúc thí nghiệm, trong cốc thu được kết tủa màu vàng. Phản ứng nào sau đây phù hợp với mục đích thí
nghiệm?
A. Thủy phân Al4C3.
B. Thủy phân CaC2.
C. Cho Zn tác dụng với axit H2SO4 loãng.
D. Cho CaCO3 tác dụng với axit HCl.
Câu 43. Phân biệt etilen và axetilen dùng hóa chất nào sau đây?
A. Q tím

B. dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch Brom
D. dung dịch NaOH
Câu 44. Khí E (phân tử có chứa một liên kết π) có tác dụng xúc tiến q trình hơ hấp của tế bào trái cây và làm
cho quả xanh mau chín. Tên gọi của E là
A. metan.
B. etilen.
C. nitơ.
D. axetilen.
Câu 45. Cho hỗn hợp X gồm etan, etilen, propen và propan qua dung dịch brom (dư), sau thí nghiệm có hỗn
hợp khí X thoát ra, X gồm
A. Etan và propan.
B. Etan và etilen.
C. Etilen và propan.
D. Propen và propan.
Câu 46. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử
của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankin.
B. ankan.
C. ankađien.
D. anken.
Câu 47. Phản ứng giữa etilen với dung dịch brom thuộc phản ứng
A. cộng.
B. thế. C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 48. Tên gọi khác của isopren là
A. 2-metylbuta-1,3-đien.
B. buta-1,3-đien.
C. 2-metylpenta-1,3-đien.
D. penta-1,2-đien.

Câu 49. Công thức cấu tạo của buta-1,3-đien là
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
C. CH2=C=CH-CH3.
D. CH2=CH-CH2-CH=CH2.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Buta-1,3-đien là ankađien liên hợp.
B. Isopren là tên gọi khác của buta-1,3-đien.
C. Trong 1 phân tử ankađien có 1 liên kết π.
D. Isopren có mạch cacbon khơng phân nhánh.
Câu 51. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 gam.
B. 16,80 gam.
C. 18,60 gam.
D. 18,96 gam.
Câu 52. Trùng hợp hiđrocacbon X thu được polime Y, Y được dùng để sản xuất cao su Buna, X là
A. Buta-1,3-đien.
B. But-1-en.
C. Buta-1,2-đien.
D. Isopren.
Câu 53. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. Isopentan.
B. But-1-en.
C. Propen.
D. Isopren.
Câu 54. Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngọn lửa có nhiệt độ lên tới 3000°C nên được ứng dụng trong hàn cắt
kim loại. Khí X là
A. Etilen.
B. Hidro.

C. Metan.
D. Axetilen.
Câu 55. Chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của 3-metylbut-1-in?
A. 2,3-đimetybuta-1,3-đien.
B. Isopren.
C. Isobutan.
D. Buta-1,3-đien.
Câu 56. Tên gọi của CH3C≡CCH(CH3)2 là
A. 4-metylpent-1-in.
B. 2-metylpent-2-in.
C. 2-metylpent-3-in.
D. 4-metylpent-2-in.


Câu 57. Dãy chất nào sau đây gồm các hiđrocacbon trong phân tử đều chứa 4 nguyên tử hiđro?
A. Metan, propen, propađien, but-1-in.
B. Metan, isopren, pent-1-in, propin.
C. Metan, but-1-in, etilen, isopren.
D. Metan, etilen, propađien, propin.
Câu 58. Nung khí X ở 15000C rồi làm lạnh nhanh, thu được khí C2H2, X là
A. C3H8.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C2H6.
Câu 59. Sục khí X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được kết tủa màu vàng
nhạt. Khí X là
A. etilen
B. propan
C. propin
D. metan

Câu 60. Có một hỗn hợp khí gồm CH4, C2H4 và C2H2. Muốn tách lấy C2H2 cần các hóa chất nào sau đây.
A. Dd Br2 và ddAgNO3/NH3.
B. Dd KMnO4 và khí Cl2.
C. Chỉ cần ddAgNO3/NH3.
D. Dd AgNO3/NH3 và dd HCl.
Câu 61. Phản ứng CH3COOH + CH≡CH → CH3COOCH=CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng trao đổi
D. Phản ứng tách.
Câu 62. Dãy nào sau đây gồm các chất đều làm mất màu nước brom?
A. Etilen, propan, buta-1,3-đien, vinylaxetilen.
B. Etilen, propen, buta-1,3-đien, neopentan.
C. Etilen, axetilen, buta-1,3-đien, vinylaxetilen.
D. Etilen, propan, butan, vinylaxetilen.
Câu 63. Cho các phát biểu sau:
(a) Nung hỗn hợp CH3COONa, CaO và NaOH ở nhiệt độ cao, thu được khí metan.
(b) Ở điều kiện thường, C5H12 là chất lỏng.
(c) Etilen, axetilen và propan đều làm mất màu nước brom.
(d) Đun nóng hỗn hợp C2H5OH và H2SO4 ở 1700C thu được etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 64. Cho 8,4 gam anken X tác dụng hết với khí H2, thu được 8,7 gam ankan Y, cơng thức phân tử của Y là
A. C3H6.
B. C3H8.
C. C4H10.
D. C4H8.

Câu 65. Hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H4 và 0,7 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X có Ni xúc tác một thời gian, thu
được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được bao nhiêu mol H2O?
A. 1,2.
B. 1,7.
C. 0,9.
D. 0,6.
Câu 66. Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br 2, khi kết
thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là
A. 12 gam.
B. 24 gam.
C. 36 gam.
D. 48 gam.
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken X thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho X tác dụng với dung dịch
HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. Công thức phân tử của X là
A. CH2=CH2.
B. (CH3)2C=C(CH3)2.
C. CH2=C(CH3)2.
D. CH3CH=CHCH3.
Câu 68. Cho 2,688 lít propin (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được a gam kết tủa
màu vàng nhạt, giá trị của a là
A. 17,64.
B. 30,48.
C. 14,70.
D. 19,11.
Câu 69. Cho V lít vinylaxetilen (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 22,26 gam
kết tủa màu vàng nhạt, giá trị của V là
A. 3,136.
B. 2,912.
C. 3,360.
D. 3,584.

Câu 70. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X,
tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 18,60 gam.
B. 18,96 gam.
C. 20,40 gam.
D. 16,80 gam.
Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 44 gam CO2 và
12,6 gam H2O. Hai hiđrocacbon đó là
A. C3H8, C4H10.
B. C2H4, C3H6.
C. C3H4, C4H6.
D. C5H8, C6H10.
Câu 72. Đốt cháy hồn tồn V lít (đktc) ankin X thu được sản phẩm gồm 0,15 mol CO 2 và 0,1 mol H2O.
Giá trị của V là


A. 3,36.
B. 0,56.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 73. Có bao nhiêu anken ở thể khí (đktc) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một
sản phẩm hữu cơ duy nhất?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 74. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản
phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br
C. CH3-CH2-CHBr-CH3

B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
Câu 75. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 76. Một hỗn hợp X gồm etan, propen và butađien. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với H 2 là 20. Đốt cháy hoàn
toàn 0,15 mol hỗn hợp X sau đó cho tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch vơi trong dư. Tính khối lượng kết
tủa thu được?
A. 45,0 gam
B. 37,5 gam
C. 40,5 gam
D. 42,5 gam
Câu 77. Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có CTPT C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3
thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phận cấu tạo thõa mãn tính chất trên?
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 78. Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B, A có nhiều hơn B một nguyên tử cacbon, A và B đều ở thể
khí (ở đktc). Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nước Brom dư, khối lượng bình brom tăng lên 2,8g; thể tích
khí cịn lại chỉ bằng 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu. CTPT của A, B và khối lượng của hỗn hợp X là
A. C4H10 , C3H6; 5,8g.
B. C3H8 , C2H4 ; 5,8g.
C. C4H10 , C3H6 ; 12,8g.
D. C3H8 , C2H4 ; 11,6g.
Câu 79. Trộn 0,09 mol etilen với 0,11 mol H2 thu ðýợc hỗn hợp X. Dẫn X qua bột Ni nung nóng thu ðýợc hỗn hợp
Y. Tỉ khối hừi của hỗn hợp X so với hỗn hợp Y là 0,64. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A .80%

B.60%
C. 70%
D.90%
Câu 80. Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất.Tỉ khối của
X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuđược hỗn hợp khí Y
khơng làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấutạo của anken là
A. CH2 =C(CH3)2.

B. CH2 =CH2 .

C. CH2=CH-CH2-CH3.

D. CH3-CH=CH-CH3

B. TỰ LUẬN.
1. Dạng bài viết PTHH hóa học DANG CTCT
Từ metan và các chất vô cơ cần thiết, viết pt điều chế các chất:
- PE, PP, PVC, cao su buna,
- Benzen, ancol etylic, axit axetic…
2. Dạng bài tập viết đồng phân, gọi tên, nhận biết.
3. Bài tập lập CTPT hoặc cắc dạng bài nhƣ đề cƣơng nhƣng trình bày tự luận và có thể mở rộng hơn
dựa trên bài tập đó.
****************************HẾT *********************
Chúc các Em làm đề cương chu đáo để có kết quả làm bài kiểm tra tốt nhất!



×